1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp hồ chí minh

142 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Làm Việc Nhóm Trong Hệ Thống Liên Hiệp Hợp Tác Xã Thương Mại Tp. Hồ Chí Minh
Tác giả Dương Tấn Kha
Người hướng dẫn PGS.TS. Trần Kim Dung
Trường học Đại Học Kinh Tế Tp. Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Quản Trị Kinh Doanh
Thể loại luận văn thạc sĩ
Năm xuất bản 2014
Thành phố Tp. Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 142
Dung lượng 580,59 KB

Cấu trúc

  • 1.1 Lýdochọnđềtài (10)
  • 1.2 Mụctiêu nghiên cứu (11)
  • 1.3 Đốitượngnghiêncứu, đốitượngkhảosátvàthờigiannghiêncứu (0)
  • 1.4 Phươngphápnghiêncứu (11)
  • 1.5 Ýnghĩathựctiễncủanghiêncứu (12)
  • 1.6 Cấutrúcnghiêncứu (12)
  • 2.1 Địnhnghĩanhómvàlàmviệcnhóm (13)
    • 2.1.1 Địnhnghĩanhóm (13)
    • 2.1.2 Làmviệcnhóm (14)
    • 2.1.3 Hiệuquảlàmviệcnhóm (15)
    • 2.1.4 Cáchthứcđolườnghiệuquảlàm việcnhóm (17)
  • 2.2 Cácnghiên cứuvềcácyếutốảnhhưởngđếnhiệuquảlàmviệcnhóm (18)
    • 2.2.1 Nghiêncứu củaRaskervàcộngsự(2001) (18)
    • 2.2.2 Nghiêncứu củaKlimoskivàJones(1995) (19)
    • 2.2.3 Nghiêncứu củaBlendellvàcôngsự(2001) (21)
    • 2.2.4 Nghiêncứu củaDriskellvàcộngsự(1987) (23)
    • 2.2.5 Nghiêncứu củaPatrickLencioni(2002) (24)
  • 2.3 Tổnghợpcácyếutốảnhhưởngđếnhiệuquảlàmviệcnhómvàđềxuấtmôhìnhnghiêncứu (25)
    • 2.4.1 Camkếtnhóm (26)
    • 2.4.2 Môitrườnglàmviệc (27)
    • 2.4.3 Mụctiêu (29)
    • 2.4.4 Lãnhđạo (30)
    • 2.4.5 Phươngpháplàmviệc (32)
    • 2.4.6 Truyềnthông (33)
  • 2.5 Môhìnhnghiêncứu (36)
  • 2.6 GiớithiệusơnétvềLiênhiệphợptácxãthươngmạithànhphốHồChíMinh (37)
    • 2.6.1 Lĩnhvựchoạtđộng (37)
    • 2.6.2 Đặcđiểmthờigianhoạtđộng (37)
    • 2.6.3 Đặcđiểmsửdụnglaođộng (37)
  • 3.1 Quytrìnhnghiêncứu (40)
  • 3.2 Nghiêncứuđịnhlượng (41)
    • 3.2.1 Giớithiệuthangđo (42)
    • 3.2.2 Thiếtkếmẫunghiêncứu (45)
    • 3.2.3 Thiếtkếbảngcâuhỏivàthuthậpdữliệu (47)
    • 3.2.4 Phươngphápphântíchdữliệu (47)
  • 4.1 Thốngkêmôtả (51)
  • 4.2 Đánhgiáthangđo (52)
    • 4.2.1 Đánhgiáthangđothôngquahệsronachlpha (0)
    • 4.2.2 Đánhgiáthangđothôngquaphântíchnhânthámphá (56)
  • 4.3 Phântíchhồiquy (60)
    • 4.3.1 Phântíchtươngquan (60)
    • 4.3.2 Phântíchhiquy (0)
    • 4.3.3 áci ể m địnhh á c (0)
  • 4.4 Thảoluậnkếtquả (0)
  • 5.1 Kếtquảchínhvàđónggópvềmặtlýthuyết (67)
  • 5.2 Hàmýchonhàquảntrị (68)
  • 5.3 Hạnchếnghiêncứuvàhướngnghiêncứutiếp theo...........................................................63 TÀILIỆUTHAMKHẢOPHỤ (72)

Nội dung

Lýdochọnđềtài

Trongbốicảnhmôitrườngkinhdoanhnăngđn g vàcạnhtranhngàycànggaygắtnhưhiệ nnaythìcácnhàlãnhđạonhậnratm quantrọngcủaviệctổchứclàmviệctheonhó mhơna ogiờh ết.Làmviệcthonhómđãtrởthànhcáctiêuchuẩntrongcáctổchứcvàkhảnănglàmviệcnhóm hu nhưlàmt yêucu bắtbuc đốivớingườilaođn g.Cácnhàlãnhđạothườnggiaocácdựánchocá cnhómthayvìgiaochocáccánhânthựchiệnv ì họtinrằnglàmviệctheonhómcóthtạoranhiềugi átrịhơnsovớilàmviệcđc lập( Jo n e s, Richard,Paul,SloanevàPeter,2007).

Nhiềunghiêncứuchứngminhlàmviệcnhómcónhiềulợiíchnhưgiảmthiu cácr ủirotr ongviệcthiếtlậpvàthựchiệnmụctiêu;tạoranhiềuýtưởngsángtạothôngquathảoluậnnhóm. Ngoàira,theoPedlervàcn g sự(1989),làmviệcnhómcòngiúptạođiềukiệncũngnhưt húcđẩyquátrìnhtraođổikiếnthức,kỹnănggiữatấtcảcácthànhv i ê n trongnhóm.Thậtvậy, làmviệctheonhómtạoramt môitrườngthuậnlợichoviệcc h i a sẻkinh nghiệm, kiến thức,kỹnăng; giúpcác thànhviênphát trin c ảvềchuyênmôncũngnhưkỹnăngcánhânmt cáchliêntục.

Trênthếgiớiđãcórấtnhiềunghiêncứukhẳngđịnhtínhưuviệtcủalàm việcnhóms o vớilàmviệcđc lậpChínhvìtínhưuviệtcủanómàxuhướngtổchứclàmviệctheon h ó m đãđượclanrngtrongnhiềutổchứctừcơquannhànước,bệnhviện,trườnghọcđ ế nc ác t ổc h ứck i n h t ế,d o a n h n g h i ệp,… àS a i g o n C o opc ũ n g k h ô n g nằmng oài xuh ướng đóƯớctínhhiệnnaycókhoảng1,500nh ómnhỏvớilựclượnglaođn g khoảng

3,n g ư ờ i đanghoạtđn g trong6đ ơ n vịthuc hệthốngSaigonCo.op.Quasốliệuthốngkêchot hấy,hiệuquảlàmviệcnhómtronghệthốnglàkhátốt(cácchỉsốđánhgiáhiệuquảtổ/ nhómtrongSaigonCoopnhư:năngsuấtlaođng,chỉsốthỏamãnkháchhàng,chỉsốthỏamãn ni b, tỷlệlỗi,hưhỏng,vòngquayhàngtồnkho,…

Tyvàochứcn ă n g vàđặcđimcôngviệcmàmỗitổ/ nhómcócácchỉsốđánhgiákhácnhau)Tuynhiên,hiệuquảlàmviệcgiữacácnhómtrongmt đơnvịvàgiữacácđơnvịcòncósực h ê n h lệch– đôikhicómtkhoảngcáchlớn.Vìthếcâuhỏinhữngyếutốnàođóngvait rò chủđạolàmảnhhưởngđế nhiệuquảlàmviệcnhómtronghệthốngđượctôiquantâm đtìmracâutrảlờià đólàlýo chínhđtôithựchiệnđềtài: “Cácyếutốảnhhưởngđ ế nhiệuquảlàm việcnhómtronghệthốngLiênhiệpHTXThươngmạiTP.HồChíMinh” Hyvọngnghiêncứunà ysẽcónhữngđónggóptíchcựctrongviệctìmracácyếutốảnhhưởngđếnhiệuquảlàmviệcnhómtronghệthố ngSaigonCo.op.

Mụctiêu nghiên cứu

Xácđịnhcácyếutốvàđolườngmứcđả n h hưởngcủamt sốyếutốđếnhiệuquảlàmviệcnhó mtronghệthốngSaigonCo.op.

Kim địnhsựkhácbiệtvềtrungbìnhhiệuquảlàmviệcnhómtheogiớitính,đtuổi,trìnhđh ọcvấn ,vịtrícôngtác. Đưaramt sốhàmýchonhàquảntrị.

1.3 Đốitƣợngnghiêncứu,đốitƣợngkhảosátvàthờigiannghiêncứu Đốitượngnghiêncứu:hiệuquảlàmviệcnhómvàcácyếutốtácđn g đếnhiệuquảlàmviệcnh óm. Đốitượngkhảosát:ngườilaođn g cóthamgialàmviệctrongcáctổ/ nhómthuc h ệthốngSaigonCo.op.

Nguồndữliệusdụng:chủyếusdụngnguồndữliệutừđiềutrangườilaođn g tronghệthốn gSaigonCo.op.

Nghiêncứunàygiúpchỉrađượccácyếutốảnhhưởngcóýnghĩađếnhiệuquảlàmviệcnhómt ronghệthốngSaigonCo.op.Kếtquảnghiên cứugiúpcácnhà lãnhđạotổchứccácnhóm làmviệchiệuquảhơntrongđơnvịcủamình.

Ngoài ra,nhữngtổchứckhácvànhững ngườiquantâm vềlàmviệcnhómcóthsd ụngkếtquảnghiêncứutừbàiviếtnàyđứngdụnghoặcpháttrin thêm. 1.6 Cấutrúcnghiêncứu:

Bài nghiên cứu gồm 5 chương Chương 1 tổng quan trình bày lý do chọn đề tài, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa thực tiễn của đề tài Chương 2 cơ sở lý thuyết tóm lược các lý thuyết về hiệu quả làm việc nhóm và các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong các công trình nghiên cứu trước đây Chương này cũng trình bày mô hình nghiên cứu dự kiến được xây dựng từ việc đúc kết cơ sở lý thuyết, bên cạnh đó còn giới thiệu sơ nét về Saigon Co.op Chương 3 thiết kế nghiên cứu và xử lý số liệu trình bày việc xây dựng thang đo, cách thức chọn mẫu, cách thức thu thập và phân tích dữ liệu.

Ch ương4:Kếtquảnghiêncứu– trìnhbàykếtquảnghiêncứuvàxl ýsốliệubaogồmcáckếtquảkim địnhđtincậy,đtincậycủat hangđo,cáckếtquảsuydiễnv à thảoluậnkếtquả. hương 5:Kếtluậnvàhàm ýchonhàquảntrị–đưaracáckếtluậnvàhàm ýchonhàq u ảnt r ịtừk ếtq u ản g h i ê n c ứu,đ ồ ngthờic h ỉr a mặth ạnc h ếc ủađ ề t à i v à mởr a hư ớngnghiêncứutiếptheo.

TheonghiêncứucủaFrancisvàYoung(1979)thìnhóm làmt tậphợpnhiềungườimànhữngngườinàycamkếtlàmviệcvớinhauđạtđượcmụctiêuchung, họlàmviệcăný vớinhauđtạorakếtquảchấtlượngcao.

Adair( 1 9 8 6 ) p h á t b i u r ằngn h ó m l à t ậph ợpc á c c á n h â n c h i a sẻmt mụct i ê u ch ung,cáccôngviệcvàkỹnăngcủatừngthànhviênphùhợpvớinhữngthànhviênkhác.

KatzenbachvàSmith(1993)lập luậnrằng nhómlàmt nhóm nhỏnhững thànhviênc ó kỹnăngổsungchocácthànhviênkhác,camkếthướngđếnmt mụcđíchchungvà cùngchịutráchnhiệm.

Sundstrom,DeMeusevàFutrll(99)địnhnghĩanhómlàtậphợpcáccánhânphụthuc lẫn nhautrongnhiệmvụcủamình,nhữngngườichiasẻtráchnhiệmvềkếtquả,n h ữngngườiýt hức rằngmìnhthuc vềnhóm,nhữngngườiđượcnhững ngườikhácxemn hưmt thànhviênkhôngtht á c h rờicủanhómvànhữngngườiquảnlýcácmốiqua nhệc ủahọtrongnhóm.

TheoCohenvàBailey(1999),nhómlàmt tậphợpcáccánhânphụthuc lẫnnhautrongnhững nhiệmvụ,nhữngngườichiasẻtráchnhiệmvềkếtquả.

Theo KozlowskivàBell (2003), nhóm được định nghĩa là tập hợp các cá nhân tương tác với nhau để thực hiện nhiệm vụ tổ chức có liên quan, chia sẻ mục tiêu chung và có sự tương tác trong quá trình thực hiện nhiệm vụ Một đặc điểm quan trọng của định nghĩa này là nhóm phải có ranh giới rõ ràng, phân biệt nhóm này với nhóm khác, điều này liên quan đến việc phân chia phạm vi hoạt động và chức năng của nhóm trong tổ chức.

Salas(986)địnhnghĩamtnhómnhưmtsựthiếtlậpriêngbiệtcủahaihoặcnhiềucánhân,nhữn gngườilàmviệcphụthuc lẫnnhauđđạtđượcmụctiêu,chiasẻmụctiêuvàthànhquả.

Garner(998)địnhnghĩamt nhómbaogồmnhữngngườitiếnhànhhoạtđn g phụthuc lẫn nhauvàsựtươngtáccủacácthànhviênđãgópphn đn h ó m đạtđượccácmụctiêucụth.

Thocácđịnhnghĩatrêntacóthk ếtluậnđmt nhómngườitrởthànhmt nhómlàmviệcthìc n cónhữngđiềukiệnsau:cácthànhviêntrongnhómcócáckỹnăngổsungchonhau,cùng camkết,cùngchịutráchnhiệmđđ ạ tmụctiêuchungvànhómcómt ranhgiớisovớicácnhómk háctheophạmvihoạtđn g vàchứcnăngcủanhómtrongtổchức.Bàiviếtnàysdụngđịnhnghĩanhóm củaKozlowskivàBll(23 ) đp h â n tíchv ìnóđy đủcácđiềukiệnđmt nhómngườitrởthànhmt nhó m.

CũngthonghiêncứucủaFrancisvàYoung(1979)thìlàmviệcnhómlàcácthànhv iên tr ongnhómlàmviệccùngnhaunhằmđạtđượcmụctiêuchung,mọingườilàmviệcănývớinhauđđ ạ tkếtquảchấtlượngcao.

Trongng hi ên c ứuc ủaGryskiewicz( 19 99 ) t h ì là mviệcnhómđượcđịnhn gh ĩa l à p h ư ơ n g pháplàmviệcmàcácthànhviêntrongnhómcùnglàmviệc,tươngtácvớinhauđ h o à n thànhmụctiêuchung.

KozlowskivàBell(2003)địnhnghĩalàmviệcnhómlàcácthànhviêntrongnhóml à m v i ệcc ngn h a u , cngh ư ớ ngtớimtm ụct i ê u c h u n g màh ọthođ u ổ iv à c ù n g c ó tráchnhiệm vớimụctiêuđó

LàmviệcthonhómđượcđịnhnghĩaởiScamati(2001)làmt quátrìnhhợptác,c h o phé pnhữngngườiìnhthườngcóthđ ạ t đượckết quảphithường.

HarrisvàHarri(996)địnhnghĩalàmviệctheonhómlàcánhânlàmviệcvớinhaut r o n g mt môitrườnghợptácđđ ạ t đượcmụctiêucủanhómthôngquaviệcchiasẻkiếnthứcvàkỹnăngvới nhau.

TheoLuca&Tarricone(2001),làmviệctheonhómdựavàosựđồngbg i ữatấtcảcá c thàn hviêntrongnhóm,tạoramt môitrườngmàhọsẵnsàngđónggóp,thamgiađt hú c đẩyvànuôi ưỡngmt môitrườngnhómtíchcực,hiệuquả.Thànhviêntrongnhómphảiđủlinhhoạtđthíchứ ngvớimôitrườ nglàmviệchợptácmàm ụctiêuđạtđượ c thôngquasựhợptácvàphụthuc lẫnnhauchứkhôngphảilànỗlựccánhânđđ ạ tmụctiêucạnhtranh

TheoSenge(1990),làmviệctheonhómlàhoànthànhmt nhiệmvụbởimt nhómc á c cánhâ n.

TheoHackman(2002),làmviệctheonhómlà nhiệmvụthựchiệnbởimt nhómcácc á nhânnhưngcáckếtquảkhôngphảilàmt khoảnđu ratáchr ờimàlàmt sựkếthợpcủamt sốloạitàinguyên.

Cónhiềuđịnhnghĩakhácnhauvềlàmviệcnhóm,tuynhiênhu hếtcácnghiêncứuđ ềuchorằ nglàmviệcnhómlàcáchthức,phươngphápmàcácthànhviêntrongnhómcùn glàmviệc, cngtươngtácvớinhau đh o à n thànhcácnhiệmvụ, mụctiêucủanhóm.

Scholtesvàcn g sự(1996)lậpluậnrằng,mt nhómlàmviệccóhiệuquảcaohơnsovớicá nhânkhi:

Trongthựctếtathấymt cánhâncóthg i ỏiởmt lĩnhvựcnàođónhưngkhôngthgiỏitoà nbcáclĩnhvựcQuađịnhnghĩa củaKatzenbachvàSmith(1993)ở phn t r ê n tathấylàm việcnhómcóưuđim làcácthànhviêntrongnhómbổsungkiếnthức,kỹnăngcũngnhưkinhngh iệmchonhauĐâycũnglàmt ưuđim củalàmviệcnhómđãđư ợc cácnhàlãnhđạotậptrungkhaitháct rongviệcxâydựngcácnhóm,cácđi dự ánđt hựchiệncácmụctiêutrongtổchứccủamình.

Theon g h i ê n c ứuc ủaF r o e b e l v à M a r c h i n g t o n ( 2 0 0 5 ) t h ì thànhv i ê n t r o n g n h ó m n âng caokỹnăng,kiếnthứcvàkhảnăngthôngqualàm việctheonhóm.CòntheoCohenv à Bailey(1999),làmviệctheonhómtạorahiệusuất,năngs uấtcaohơnvàgiảiquyếtc á c vấnđềtốthơntạinơilàmviệc.

TheoI n g r a m ( 2 0 0 0 ) , l à m v i ệct h e o n h ó m l à mt c h i ếnl ư ợ cc ó t i ềmn ă n g đ cảithi ệnhiệu suấtcủacáccánhânvàtổchức.TheoColenso(2000), cáctổchứcsdụnglàmviệctheonhómcóthmanglạisựcảithiệnđángkv ềnăngsuất,tínhsángtạov àsựhàilòngcủanhânviên.

TheoHackman(2002),hiệuquảlàm việcnhóm làsựcungcấpsảnphẩmvàdịchvụvư ợt quámongđợicủakháchhàng,pháttrin khảnăngnhómth othờigianvàthỏamãnđượcnhucu củathànhviêntrongnhóm.

TheoGil,RicovàSanchez(2008),hiệuquảlàmviệcnhómđượcđánhgiáựavàok ếtquả làmviệc,tuynhiênnócũngaogồmcáckếtquảcótht r ợgiúpđduytrìhoạtđn g c ủan h ó m t h e o t h ờig i a n , c h ẳngh ạnn h ư s ự h à i l ò n g , s ựg ắnk ếtc ủac á c t h à n h v i ê n , …

NghiêncứucủaFrancisvàYoung(1979)chorằng,hiệuquảlàmviệcnhómđượcthhiệ nlàcácthànhviênlàmviệcănývớinhauđh o à n thànhmụctiêucủanhómmt c á c h cóchấtlư ợngcaotrongmt thờihạnchophép.

KirkmanvàRosen(1999)chorằnghiệuquảlàmviệcnhómlàviệcđạthoặcvượtmụct i ê u c ô n g v i ệcđ ú n g t h ờ ih ạnd ựat r ê n s ốliệur õ r à n g Tuy nhiên,đ ố ivớim t s ốn h ó m thìm ụctiêucóthl à mt hoạtđngcóliênquanđếnsốliệu,trongkhimụctiêucủamt sốnhómlạikhô ngphải làđạtđượcmt consố.Vídụ,đốivớicácnhómsản xuấtthìsốlượngvàchấtlượngđu ralàthướcđophhợpđđ á n h giáhiệuquảnhóm,trongkhi sựhàilòngcủakháchhàngsẽlàmt thướcđochínhxáchơnvềhiệuquảlàmviệcnhómđốiv ớicácnhómdịchvụ.

3 Raquyếtđịnhchínhxác,kháchquan,giảmthiu cácrủirothôngquaviệctraođ ổ i v àđónggópýkiếngiữacácthànhviêntrướckhiquyếtđịnh

Bàiviếtnàysdụngđịnhnghĩahiệuquảlàmviệcnhómlàviệchoàn thànhmụctiêucủamt cáchcóchấtlượngcaotrongthờihạnchophép,kếtquảnhómtạoravượ tquámongđợicủakháchhàngvàcácthànhviênhàilòngvềhiệuquảlàmviệccủanhóm.

NghiêncứucủaRaskervàcn g sự(2001)chorằng,hiệuquảlàmviệcnhómđượcđolườ ngdựatrênđc h í n h xác,kịpthờivàmứcđthỏamãncủacácthànhviên.

TheonghiêncứucủaBlendellvàcn g sự(2001)thìhiệuquảlàmviệcnhómđượcđolư ờngdựatrêncácyếutốnhư:đchínhxáccủaphảnhồi,sựhàilòng,thờihạn,tỷlệlỗi.

KlimoskivàJons (1995) xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm như hoàn thành nhiệm vụ, chất lượng kết quả, sự hài lòng, thái độ và thành quả Nghiên cứu này kết luận rằng việc đánh giá hiệu quả nhóm cần tách biệt giữa hoàn thành nhiệm vụ và chất lượng kết quả, vì trong một số trường hợp, việc hoàn thành nhiệm vụ chưa hẳn mang lại kết quả tốt nhất Ngoài ra, Klimoski và Jones (1995) cũng cho rằng thái độ của các thành viên trong nhóm có ảnh hưởng đến chất lượng kết quả và thành quả của nhóm, đồng thời mức độ hài lòng và thái độ của các thành viên cũng có thể cải thiện kết quả làm việc nhóm.

Cónhiềucáchđđ o lườnghiệuquảlàm việcnhóm,trongcácnghiêncứutrướcđâyhiệuquảlàmviệcnhómđượcđo lườngbởicácyếutố đu ra củaquátrìnhlàmviệcnhómn h ư : hoànthànhmụctiêu,chấtlượngkếtquả,thờihạn,tỷlệlỗi,sựh àilòng,tháiđ,…

Ngo ài ra,hiệuquảnhómcũngcóthđ o lườngdựatrêncácyếutốquátrìnhtrongnhómn h ư : m ốiquanhệgiữacácthànhviên,sựphốihợp,truyềnthông,

Hiệu quả làm việc nhóm

BàiviếtnàythamkhảochủyếucáccôngtrìnhnghiêncứucủaRaskervàcn g sự(2 00 1 ) ,K l i m o s k i vàJ o n e s ( 1 9 9 5 ) , B l e n d e l l v à c ô n g s ự( 2 0 0 1 ),Driskellv à cn g s ự(1987),P a t r i c k L e n c i o n i ( 2 0 0 2 ) đồngt h ờicót h a m khảot ó m t ắtlýt h u y ếtv ềl à m v i ệc n h ómtừcôngtrìnhnghiêncứucủaPeterEssensvàcn g sự(2005).

Raskerv à c ô n g s ự ( 2 0 0 1 ) c u n g c ấ p m tđánhg i á t o à n i ệ n v ề h i ệ u q u ả l à m v i ệ c n hóm.Thoquanđimnày,hiệuquả củal à m việcnhómchủyếuch ị u ảnhhưởngở i cácy ếutốnhư:camkếtnhóm,cấutrúcnhóm,hệthốngthưởng,kíchthướcnhóm,kiến

Kích thước nhóm Lãnh đạo

Quy tắc nhóm Thành ph n nhóm Truyền thôngKỹ năng hữu dụng Chiến lược

Mức đ nỗ lực và hỗ trợ Quyền lực Khả năng tương thích

Hoàn thành nhiệm vụ Chất lượng

Sự hài lòng và thái đ Thành quả thức,môitrườnglàmviệc,mụctiêu,lãnhđạo,phươngpháplàmviệc,tháiđvàtruyềnthông.

Theomôhìnhnày,hiệuquảlàmviệcnhómđượcđolườngdựatrênđchínhxác,kịpthờiv àmứcđthỏamãnđốivớimụctiêu.Ngoàinhữngthànhquảhoặccácbiệnphápliênquanđếncôngviệc hiệuquả,môhìnhnàychorằngyếutốtươngtáctrongnhómhoặcmốiquanhệtrongnhómcũnglàch ỉsốquantrọngđđ o lườnghiệuquảlàmviệcnhóm(vídụ:đn g lực,sựhàilòng).Nhữngyếutố nàyđượccholàđóngmt vaitròrấtquantrọngkhicácthànhviêntrongnhómphảihoạtđn g cùngnhautrongmt thờigiandàih o ặcphảigiảiquyếtnhữngvấnđềđaạ ng.

Thoquanđim củacáctácgiả,làmviệctheonhómbaogồm2loạihoạtđn g : cáchoạtđn g liênquanđếnnhiệmvụvàcáchoạtđn g liênquanđếnnhóm.Cáchoạtđngnh iệmvụbaogồm tấtcảnhữnghànhvicánhânliênquantrựctiếpđếnviệcthựchiệnn h i ệm vụ.Cáchoạtđn g nhóm baogồmtấtcảnhữnghànhvinhưthôngtinliênlạc,phốihợp,lưutrữnhằmtăngcườngchấtlượngh ợptácvàchứcnăngcủacácthànhviêntrongnhóm.

Môh ì n h h i ệuq u ản h ó m c ủaK l i m o s k i v à J o n s( 995)đ ề x u ấtc ũ n g t h ô n g q u a p h ư ơ n g pháptiếpcận cácyếutốđu v à o , quátrìnhvàkết quả.Cácbiếnđu vào xácđịnhbởiKlimoskivàJons(995)đượctrìnhàynhưsau:

1 Kíchthước– kíchthướccủanhómđượcxácđịnhdựatrêncácnhiệmvụ.Ngoàir a , nguồn lựcsẵncó, niềmtincánhâncủanhà lãnhđạo vàcho dùnhiệmvụđã đượcth ựchiệnthìkíchthướccủanhómcóthđ ư ợ c điềuchỉnhsovớiln đu tiên(vídụ:nếumt côngviệcđangđượctiếnhànhln đu tiênhoặcmt nhómđangđượchìnhthànhln đu tiênthìkh ôngchắcrằngkíchthướcnhómđãtốiưuhaychưa)

2 Lãnhđạo–những nỗlựccóchủý đgâyảnhhưởngđến kếtquảnhómthôngquaphươngtiệntrựctiếphoặc giántiếpgiữacáccá nhân. KlimoskivàJones(1995) chor ằngvaitròlãnhđạochínhthứcvànguyêntắclãnhđạocóảnhhưởngđếnhiệuquảc ủan hóm.

4 Thànhphn nhóm–sựphatrn củakiếnthức,kỹnăngvàtháiđ(KSAs)cngvớicácđặc đim kháccủanhóm.KlimoskivàJones (1995)chorằng,bấtkỳbiến sựkhácbiệtcánhânsẽảnhhưởngđếnhiệusuấthoạtđn g (vídụ:giớitính,chủngtc , tuổi).

5 Truyềnthông– phươngthứcvàmứcđsẵnsàngchiasẻthôngtintrongnhóm.KlimoskivàJons(995)xácđị nhcácbiếnquátrìnhsauđây:

KlimoskivàJones(1995)nhấnmạnhrằng,hiệuquảnhómkhôngxuấtpháttừnỗlựcc á nhân.N ếumỗithànhviêntrongnhómnỗlựchơnkhảnăngtốtnhấtcủamìnhthìđiềun ày sẽkhôngnhấtt hiếtđồngbiếnvớithànhcôngcủanhóm,đặcbiệttrongtrườnghợpchiếnlượcnhómchưatồ ntạiThayvàođó,đn g lựccánhântrongnhóm,mứcđthùđịchhoặcnghingờtrongnhómvàmứ cđt ư ơ n g thíchgiữacácthànhviêntrongnhómlànhữngyếutốcóthxácđịnhhiệuquảcủamt n hóm.Vídụ:khảnăngtươngthíchcao manglạitiềmnăngchotruyềnthôngđượcdễdàngvàphối hợp nhịpnhàngcóảnh hưởngđ ế nhiệusuấtcủanhóm(Bass1982).Ởcácnhóm tồntạimứcđthđịchcao,mứcđnỗl ựcphốihợpthấphoặcchiasẻthôngtinsẽkhônghiệuquả dẫnđếnnhữngảnhhưởngkhôngtốtđếnhiệusuấtvàhiệuquảnhóm.

KlimoskivàJones (1995) nhấn mạnh rằng việc hoàn thành nhiệm vụ và chất lượng kết quả không nhất thiết phải đồng nghĩa với nhau Sự hỗ trợ và thái độ của các thành viên trong nhóm có thể ảnh hưởng đến chất lượng kết quả nhóm Thành quả của nhóm thường mang lại giá trị khác biệt do mức độ hài lòng và thái độ của các thành viên Hơn nữa, thành viên trong nhóm cũng ảnh hưởng đến sự hòa hợp và quyết định hành vi trong nhóm, từ đó tác động đến kết quả và hiệu quả chung của nhóm (O'Reilly, Caldwell và Barnett, 1989).

Nhữngt h à n h c ô n g c h í n h trongmôh ì n h h i ệuq u ản h ó m c ủaK l i m o s k i v à J o n e s (995)đềxuấtlànónhấnmạnhnhucu vềmôitrườnglàmviệctrongnhómvàtáchcáck ếtqu ảđu ravớinhiệmvụcủanhóm.Nhữnghạnchếquantrọngcủamôhìnhhiệuquản h ó m nàylàkhô ngcósựphânbiệtgiữacáccánhânvànhóm.Ngoàira,môhìnhnàychỉl à mt quátrìnhtuyếntínhmà khôngcóbấtkỳsựtươngtáctrởlạinào.

Trong hình 2.3, các yếu tố liên quan đến hoạt động của nhóm được chia thành ba khu vực: đầu vào, quá trình và kết quả đầu ra Mô hình này chỉ ra rằng các yếu tố đầu vào (ví dụ: cam kết nhóm, lãnh đạo, thái độ, phương pháp làm việc, ) tác động hoặc ảnh hưởng đến các yếu tố quá trình xảy ra trong nhóm, và sẽ lần lượt ảnh hưởng đến các yếu tố đầu ra (ví dụ: sự hài lòng, tỷ lệ lỗi, ).

Cam kết nhóm Đ chính xác của phản hồi

Kinh nghiệm SA (năng đ ng) ÃNH ĐẠO Định hướng Ảnh hưởng

Truyền thông Giám sát Phản hồi Ghi nhận

THÁI ĐỘ Đ ng lực Môi trường Bản sắc

Mục tiêu Sự hài lòng

Thời hạn Phương pháp làm việc

QUÁ TRÌNH TƯƠNG TÁC NHÓM HIỆU QUẢ LÀM VIỆC NHÓM

Môhìnhnàyđượcchiathành3phn : đu vào,quátrìnhvàkếtquả(hoặcđu ra).Cácyếut ốđu vàophảnánhcácyếutốtiềmnăngảnhhưởngđếnnăngsuấtnhóm.Tuynhiên,Driskellvàc ngsự(1987)nhấnmạnhrằngtiềm năngtạoranăngsuấtkhôngnhấtthiếtbằngvớihiệuquả.Thayvàođó,sựkhácbiệtgiữahiệuquảtiề mnăngvàthựctếlàc h ứcnăngcủacácquátrìnhnhóm,tứclàcácyếutốmàcácthànhviênkhông mangđếnch o nhómnhưngxuấthiệntừsựgiaolưunhóm(vídụ:cấutrúctruyềnthông,chiếnlượ ct h ựchiệnnhiệmvụ,vv…)

(Yếutốđầu vào) QUÁ TRÌNH ĐẦURA

Hiệu quả làm việc nhóm Cam kết nhóm

Trách nhiệm của các thành viên

Sự quan tâm đến kết quả

MôhìnhcủaDriskellvàcn g sự(1987)xácđịnhvàxemxétcácvấnđềnổibậtkhinghiênc ứuhiệusuấthoạtđn g Môhìnhnàybaogồm3quátrình:

3 Sựtươngtáccủanhómbiếnquátrình. Ưuđim chínhcủamôhìnhnàylànónhấnmạnhrằngyếutốđu vàokhôngđánhđồngvớin h óm hiệusuất/ hiệuquả.Thayvàođ ó, hiệuquảph ụth uc vàosựt ư ơ n g tác t r o n g nhóm.Môhìnhcũngthừ anhậnảnhhưởngcủabốicảnh(môitrường)vàocácquátrìnhvàkếtquảcủanhóm.

PatrickLncioni(22 )xácđịnh5yếutốảnhhưởngđếnhiệuquảlàmviệcnhómb ao g ồmsựtin tưởng, giảiquyếtxung đt , c a m kếtnhóm,trách nhiệmcủa các thànhviêntrongnhómvàsựquantâmđếnkếtquảHamlin(28 ) đãsd ụngmôhìnhnghiêncứu củaPatrickLencioni(2002)tiếnhànhnghiêncứuvềhiệuquảlàmviệcnhómtrongcácd o a n h nghiệpvàchorakếtquảcao.

STT Yếutốảnhhưởng Rasker Blendel Driskel Klimos Patrick Tổng

Dựavàobảngtrêntathấy,trong18yếutốảnhhưởngđếnhiệuquảlàmviệcnhómđượctổn ghợptừcácnghiêncứutrướcđâythìcó7yếutốnổibậtđượcchọnđn g h i ê n cứunhiềunhấtlà:

2.4 Địnhnghĩa các yếutốvàm ốiquanhệgiữacácyếutốv ớihiệuquảlà m việcn h óm

TheonghiêncứucủaDriskellvàcn g sự(1987)thìcamkếtnhómđượcđịnhnghĩalàcáct hànhviêntrongnhómtintưởng,gắnbóvàcamkếtđónggópvàoviệcthựchiệnnhiệmvụcủa nhóm.

NgoàiratheoBlendell,Henderson,MolloyvàPascual(2001),camkếtnhómcũngc ó thđịnhnghĩalàsựdínhlạivớinhaugiữacácthànhviêntrongnhóm.Họcảmthấytựhà o làthànhviê ncủanhómvàhọnhậnthứcđượcmụcđích,mụctiêumànhómphảihoànthành.

Tómlại,camkếtnhómlàcácthànhviêntrongnhómtintưởng,gắnbóvàcamkếtđó ngg ópvàoviệcthựchiệnnhiệmvụcủanhóm,họhiu rõmụctiêuvàcảmthấytựhàolàthànhviêncủanhó m. b) Mi quanhệgiữacamkếtnhómvàhiệuquảlàmviệcnhóm

Nhiềunghiêncứuchothấycamkếtnhómcóảnhhưởngtíchcựcđếnhiệuquảlàmviệcnhó m.Camkếtnhómlàmchocácthànhviênýthứcrằnglàmviệctrongnhómthậtsựđánggiá,tạoc hohọcóniềmtinvàohiệuquảlàmviệccủanhómvàtừđóhọcóđngl ựcđđ ó n g gópvàoviệchoànth ànhcácmụctiêucủanhómmt cáchcóhiệuquảnhất.

Cohen và Bailey(1997) chothấycamkếtnhómlàmt yếutốquan trọngảnh hưởngđếnhiệuquảc ủacácnhóm.Họcũngkếtluậnrằngmt yếutốchính dẫnđếncam kếtn h ó m làmứcđtincậygiữacácthànhviêntrongnhóm.Balthazardvàcngsự(24 ) đãx ây dựngcáct iêuchíđđ o lườngcamkếtnhómvàsdụngnónhưlàmt thướcđohiệuquảlàmviệcnhóm.

Bass,Avolio,JungvàBerson(2003)kếtluậnrằng,camkếtnhómnhưmt yếutốt ru n g gianhòagiảicủacácmốiquanhệvàảnhhưởngtíchcựcđếnhiệuquảlàmviệcnhóm.Rave rvàGelfand(2005)chorằng,camkếtnhómnhưmt yếutốtrunggianhòagiảiảnhhưởngtiêuc ực củamôitrườngthđịchvàhiệuquảlàmviệcnhóm.

Bealvàcn g sự(2003)môtảrằng3khíacạnhcủasựcamkếtnhóm(giữacáccánhân,c ôngviệcvàniềmtựhàonhóm),mỗiloạicóliênquanđángkđ ế nhiệulàmviệcnhómvàhọcho rằngkhiquátrìnhlàmviệcnhómtănglênthìmốiquanhệgiữacamkếtn hó mvàhiệuquảlàviệcnh ómtrởnênmạnhmẽhơn

Hu hếtcácnghiêncứutrướcđâyđềuchorằngcamkếtnhómlàmt yếutốquantrọngcóả nhhưởngđếnhiệuquảlàmviệcnhóm.Cácnghiêncứunàycũngkếtluậnrằngc ó mốiquanhệđồ ngbiếngiữacamkếtnhómvàhiệuquảlàmviệcnhóm.Dựavàokếtq u ảcủacácnghiêncứutrư ớcđâytôiđặtgiảthuyếtmốiquanhệgiữacamkếtnhómvàhiệuquảlàmviệcnhómnhưsau:

Môitrườnglàmviệcđượcđịnhnghĩalàtậphợpcácchỉtiêunhậnthức,tháiđv à kỳv ọngh o ạtđ n g t r o n g mt môit r ư ờ ngl à m v i ệcn h ấtđịnh( P i r o l a - M e r l o v à c n g s ự,2002). Địnhnghĩavềmôitrườnglàmviệcđượcbổsungnhiềutrongnhữngnămgn đây,vớisựx uấthiệncủakháiniệmnhưsứcmạnhmôitrườnglàmviệc(Gonzalez-

Roma,PeirovàTordera,2002)vàsựpháttrin cácloạimôitrường,chẳnghạnnhưmôitrườn gl à m việcủnghsựđổimới,môitrườnglàmviệcantoànhoặcmôitrườnglàmviệccôngb ằng. Môit r ư ờ ngl à m v i ệcthon g h ĩ a đ nđ ư ợ csd ụngđ môt ảc á c đ i ề uk i ệnx u n g q u a n h nhưnhiệtđ,đẩm,tiếngồn,…

Ngoàira,thonghĩaó n g môitrườnglàmviệcđ ư ợ c địnhnghĩalàsựtươngtácxãhi tạinơilà mviệcnhưtintưởng,tôntrọng,thđịch,ganhg h é t , …

M ô i t r ư ờ ngl à m v i ệcả n h h ư ở n g đ ế nt i n h t h n , t h á i đlà mv i ệcc ủac á c t h à n h viên,là mảnhhưởngđếnnăngsuấtcủahọDođó,môitrườnglàmviệccũngảnhh ư ở n g đ ế nh i ệuq u ảl à m v i ệcn h ó m Mô it r ư ờ ngl à m v i ệcđ ư ợ c đềc ậpv à n g h i ê n c ứutrongbàiviếtnàylàsự tươngtácxãhi tạinơilàmviệc. b) Mi quanhệgiữamôitrườnglàmviệcvàhiệuquảlàmviệcnhóm

Theo Johnson và Johnson (1995, 1999), thành viên trong nhóm cần tạo ra môi trường học tập tích cực để hỗ trợ lẫn nhau, từ đó giúp mỗi người đạt được mục tiêu cao hơn mong đợi Các thành viên nhận thức rõ trách nhiệm đối với nhau, và hiệu quả làm việc của nhóm phụ thuộc vào sự đóng góp của từng cá nhân Họ cần sẵn lòng giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn và hiểu rõ các vấn đề mà nhóm đang đối mặt để cung cấp sự hỗ trợ cần thiết Feurer và cộng sự (1996) nhấn mạnh rằng sự hiểu nhầm, thù địch và thờ ơ giữa các thành viên có thể gây ra những ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu quả làm việc nhóm.

Zohar(2000)làmt trongnhữngnhànghiêncứuđu tiênnghiêncứuvềảnhhưởngcủamôitr ườnglàmviệcantoànvàhiệuquảlàmviệcnhóm.Nghiêncứunàychorằng,môitrườnglàmvi ệcantoàncóảnhhưởngtíchcựcđếnhiệuquảlàmviệcnhóm.

Yang,Mossholder và P en g (2007) xemxétả n h hưởng mô itrườ nglà mviệccôn gbằngđốivớihiệuquảlàmviệcnhóm.HọnghiêncứucácnhómlàmviệcởĐàiLoan,kếtq u ảnghi êncứuchothấymôitrườnglàmviệccôngbằngcómt tácđn g tíchcựcđếnsựgiatăngnỗlựccủacá cthànhviêncũngnhưhiệuquảlàmviệcnhóm.

Hobman,BordiavàGallois(2004)pháthiệnrarằng,môitrườnglàmviệccởimởc ủa mt nhómtạoramt mốiquanhệtíchcựcgiữacácthànhviênvàcóảnhhưởngtốtđếnhiệuquảlà mviệcnhóm.

Cácnghiêncứutrênchothấymôitrườnglàmviệccóảnhhưởnglớnđếnhiệuquảl à m việcnhóm Môitrườnglàmviệctíchcực(hòađồng,cởimở,côngbằng,

…)cóthtạor a đnglựccũngnhưđiềukiệnđg i a tănghiệuquảlàmviệcnhómN g ư ợ clại,m ôitrườnglàmviệckhôngtốt(cósựganhghét,thđịch,thờơ,

…)gâyranhữngảnhhưởngt i ê u cựcđếnhiệuquảlàmviệcnhóm.Chínhvìnhữnglýo đó,à iviết nàyđưaragiảthuyếtnhưsau:

Driskellvàcn g sự(1987),mụctiêulànhữngmongđợivềkếtquảtrongtươnglaimàn h ó m đ ượ cgi ao ho ặcđ ượ cphá tt ri n b ởinhóm, d ựavào đ ó h ọ sẽph ảichịut r á c h n h i ệmthực hiệnmụctiêuđó

Tấtcảcácnhómphảicómụctiêurõràng,đượcthốngnhấtbởicáchthànhviêntrongnhóm,được địnhkỳđánhgiálạivàcậpnhật.Tronggiaiđoạnthiếtkế,nhữngmụctiêu nàythường đượcđưaraởicácnhàlãnhđạonhóm vàcác thànhv i ê n cókinhnghiệm.

Theo Blendell và cộng sự (2001), mục tiêu là những điều mà nhóm mong muốn đạt được trong một khoảng thời gian xác định Mục tiêu hiệu quả nhất khi mọi người hiểu rõ những gì được mong đợi về hiệu quả hoặc kết quả Có hai loại mục tiêu: mục tiêu hữu hình và mục tiêu vô hình Mục tiêu hữu hình có khả năng cụ thể, đo lường được và có thể đạt được, trong khi mục tiêu vô hình khó xác định, khó đo lường và có thể gặp khó khăn trong việc nhận ra kết quả.

Tómlại,mụctiêulànhữngmongđợivềkếtquảtrongtươnglai,làmt trạngthái,mt ct mố cmànhómphảinỗlựclàmviệcđđ ạ t được. b) Mi quanhệgiữamụctiêuvàhiệuquảlàmviệcnhóm

Mụctiêuđượcxácđịnhrõrànglàrấtcn thiếtđmt nhómhoạtđn g cóhiệuquả.Mt mụctiêu cungcấp chotấtcảcácthànhviêntrong nhómmt sựhiu biếtvềnhữnggìmànhómđangcốgắngđtạorahoặcđạtđược.Mụctiêuvàcáchoạt đn g thiếtlậpmụct i ê u đãđượccôngnhậnlàmt thànhphn quantrọngảnhhưởngđếnhiệuqu ảlàmviệcn h ó m (LathamvàLocke,1979).

Theo Parker (1990) và Harris & Harris (1996), một trong những yếu tố quan trọng nhất để nhóm làm việc hiệu quả là việc xác định mục tiêu chung và rõ ràng Mục tiêu không chỉ ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc của nhóm mà còn giúp thành viên nhận thức rõ vai trò của mình và những gì họ mong đợi từ nhóm Cả nhóm trưởng và các thành viên đều cần hiểu rõ tầm quan trọng của vai trò từng người trong nhóm, cũng như thời gian và chất lượng công việc được yêu cầu Scholtes và cộng sự (1996) nhấn mạnh rằng việc xác định rõ ràng mục đích và mục tiêu phục vụ tổ chức là điều cần thiết Họ cũng cho rằng các nhóm hiệu quả cần có mục tiêu rõ ràng và thống nhất, từ đó cung cấp dịch vụ hiệu quả cho khách hàng Những mục tiêu này tạo ra một khuôn khổ cho nhóm đánh giá tiến độ, nhận ra nguy cơ tiềm ẩn và xác định các cơ hội hợp tác làm việc.

Lãnhđạobaogồmmt tậphợpcácquyếtđịnhliênquanđếnsựphốihợpvàđiềuh à n h q u á t r ì n h l à m vi ệc.Quyếtđịnhnàylàmch oq u á t r ì n h c ó thđượct ổc h ứct r o n g nhiềucáchkhác nhau(Bryman,1996).

ThoPtr vàLiz(2),lãnhđạolà mt mốiquanhệ thôngquađómt ngườiảnhhưởngđếnhànhvicủangườikhácLãnhđạocókhảnăngphávỡhoặcgiải quyếtcácvấnđ ề cảntrởtiếnđh o à n thànhmụctiêucủatổchức.

Lãnh đạolàmt quá trìnhảnhhưởng, lànhững nỗlực cá nhânnhằmgâyảnh hưởngđ ế n hànhvi củangườikhác Nhàlãnhđạo làngười quảnlýmt nhóm người làm việcvớinh au nhằmđạtđượcmt mụctiêuchungĐtấtcảmọingườilàmviệcnhưmt nhóm,n h à lãnhđạophảithúcđẩyvàtruyềncảmhứngchocácthànhviênNhàlãnhđạogiỏip h ải biếtlàmthếnàođtruyềncảmhứngchocác thànhviêntrongnhómthông quatấtcảcácloạitìnhhuống,baogồmcảnhữngtrởngạivàtháchthức.

Lãnhđ ạ o l i ê n q u a n đếnv i ệcp h â n c ô n g t h e o n h i ệmv ụ,h ỗt r ợc á c t h à n h v i ê n v à g i á m sátquátrìnhthựchiệnmụctiêuNhàlãnhđạophảicókhảnăngthíchnghivàlinhhoạtkhi mọiviệckhôngdiễnrathođúngkếhoạchanđu củamìnhCácnhàlãnhđạocótráchnhiệmđảm bảorằngtấtcảmọithứđượckim soátvàcócácthànhviênnhómlàmviệcvớinhauđt h ựchiệnd ựánthànhcông.

Các nhà lãnh đạo nhóm không bao giờ đưa ra một dự án hoặc nhiệm vụ cho các thành viên mà không cung cấp hỗ trợ và hướng dẫn Họ cần hiểu rõ vai trò của từng thành viên trong nhóm, để đảm bảo mọi người đều biết trách nhiệm của mình Các nhà lãnh đạo phải giao cho các thành viên nhiệm vụ phù hợp với khả năng của họ, đồng thời chịu trách nhiệm về kết quả của dự án Họ cũng cần xây dựng một đội ngũ mạnh mẽ và hiệu quả, giúp từng thành viên trong nhóm nhận được sự hỗ trợ cần thiết để hoàn thành vai trò của mình Mối quan hệ giữa lãnh đạo và hiệu quả làm việc nhóm là rất quan trọng.

Lãnhđạohiệuquảlàđiề ucn thiếtchomt nhómhoạtđn g cóhiệuquả.Thôngthường lãnhđạocó thđ ư ợ chiu làviệc chiasẻmụctiêu,raquyết địnhvàgiảiquyếtvấnđ ề.

Katznachv à S m i t h ( 993),l ã n h đ ạ onhómc ó t h t h ú c đẩyh i ệuq u ảl à m v i ệcnh ómtốtnhấtbằngcáchgiữlạiquyềnkim soátvàgiaonhiệmvụcôngviệccụthc h o cácthànhv iêntrongnhómLãnhđạonênthamkhảoýkiếncácthànhviêntrongnhómtrướckhithựchiệ nbấtkỳquyếtđịnhquantrọngnào.

Zaccaro,RittmanvàBrand(2001)chorằng,lãnhđạocóthlàyếutốquantrọngn hấtt rongviệcgópphn vàosựthànhcônghaythấtbạicủanhóm.

DruskatvàKays(2) , đãlậpluậnrằngcáchànhđn g củamt nhàlãnhđạonhómcóth g ó p phnhoặcphávỡthànhcôngcủanhóm.

NghiêncứucủaFoels,Driskell,MullenvàSalas(2000),chothấylãnhđạolàmt thàn hphn quantrọngcóảnhhưởngquyếtđịnhđếnhiệuquảnhóm.

Lãnh đạo có vai trò quan trọng trong việc ảnh hưởng đến quá trình hoạt động của nhóm, bao gồm phối hợp, sáng tạo, chia sẻ kiến thức, quản lý và học tập Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng sự lãnh đạo tích cực có mối liên hệ chặt chẽ với hiệu quả làm việc của nhóm Các tác giả như Carson và cộng sự (2007), Ensley, Hmieleski và Pearce (2006), cùng nhiều nghiên cứu khác đã xác nhận tầm quan trọng của lãnh đạo trong việc nâng cao hiệu suất nhóm.

TheoM u m f o r d M D vàcngs ự( 2 ) ,l ã n h đ ạ ol ựac h ọnv à thựch i ệnc á c h à n h đn g đg i ú p nhómđạtđượcmụctiêu,đánhgiá,thựchiệncácgiảiphápchủđngvàcácp hảnứngquantrọn gđmanglạihiệuquảchonhómCácnhàlãnhđạocóthxâydựngmt kếhoạchlàmviệc,sắpxếpth ứtựưutiêncáccôngviệc,truyềnđạtmt tm nhìn,hướngdẫncấpướivà thúcđẩycácthànhviên hànhđn g đ đ ạ t mụctiêu.

Quanghiêncứulýthuyếtcũngnhưquathựctếtathấylãnhđạocóảnhhưởngđếnhiệuqu ảlàmviệcnhóm,lãnhđạolàyếutốquantrọnggópphn vàosựthànhcônghaythấtbạicủamt nhó m.Chínhvìvậytôiđặtgiảithuyếtsauđây:

Driskellvà c n g s ự(1987),p hươngp h á p l à m v iệ cl à c ác h t h ứcmàn h ó m v à c ác thàn h viênlàmviệchoặcgiảiquyếtvấnđề,vídụnhư:tổchứchọpnhóm,lấyýkiến,choý kiến,…

Phươngpháplàmviệchỗtrợnhómchuyn đổicácnguồnlựcthànhhiệuquảmànhómmong muốnđạtđược.Sdụngphươngpháplàmviệchiệuquảlàđiềurấtquantrọngtrongviệctìmkiếmhiệu quảlàmviệccao.

Raskervàcngsự(2001),phươngpháplàmviệclàphươngpháp,làcáchthứcmànhómx ác định,t h ảol u ậnv à g i ảiquyếtv i ệct h ựch i ệnc á c mụct i ê u c ủanhóm.T h ô n g thườngnhóm xl ý các vấnđềnàyquathảol uậnnhómhoặclấyýkiếncủacácthànhv iên Tuynhiênđiềunà ytùythuc vàovănhóanhómcũngnhưphongcáchlãnhđạocủan h ó m trưởng.

Tómlại,phươngpháplàmviệclàcáchthứcmànhómnhậndạngvấnđề,xâydựngmụctiêu vàgiảiquyếtcácvấnđềđt h ựchiệnmụctiêuThôngthườngcácvấnđềnàyđ ư ợ cgiảiquyếtth ôngquathảoluậnnhóm,việctrưngcu hoặcchoýkiến. b) Mi quanhệgiữaphươngpháplàmviệcnhómvàhiệuquảlàmviệcnhóm

DeShonvàcn g sự(2004)kếtluậnphươngpháplàmviệccóảnhhưởngđếnhiệuq u ảl àmviệcnhóm.Nhữngnhómcóphươngpháplàmviệctốt(vídụ:tổchứchọpnhómđ giảiquyếtvấ nđề,lấyýkiếncácthànhviên,…)ễàngđạtđượccácmụctiêuđãđặtra.

KatzenbachvàSmith(1993)đãđềcậprằngnỗlựcbỏrađn â n g caohiệuquảcủanhóml àmviệccóýnghĩalàviệccảithiệnphươngpháplàmviệcPhươngpháplàmviệchiệuquảsẽgiúpn hómtránhđượcsựlúngtúngtronghànhđngvàđạtđượcsựthốngn h ấtcaohơnNgoàiran ghiêncứunàycònchorằng,cácnhómcóhiệuquảtổchứctốtc á c cuc họpvàđạtđượcnhiềusựt hốngnhấtsaucáccuc họp.

TheoRaskervàcngsự(2) thìphươngpháplàmviệclàmttrongnhữngyếutốquantrọngản hhưởngđếnhiệuquảlàmviệcnhóm.Cácnhómdànhnhiềuthờigianràs o á t lạiquátrìnhth ựchiệnmụctiêusẽđềrađượcnhiềugiảiphápđn h ó m hoạtđn g cóhiệuquảhơn

Truyềnthônglàmt khíacạnhquantrọngcủalàm việctheonhóm.Truyềnthônglàq u á trìnhchiasẻthôngtin,làmt kiu tươngtácxãhi trong đóítnhấtcó2tácnhânt ư ơn g táclẫnnhau,chiasẻcácquytắcvàtínhiệuchung.

KlimoskivàJones (1995)địnhnghĩatruyềnthônglàquátrìnhtrao đổithôngtin, t h ô n g tinđượcchuyn tảithôngquatừngữ,giọngnóivàngônngữcơth Cáctổchứcthườngy êucu nhânviênlàmviệcnhưmt nhómđh o à n thànhmụctiêumàtổchứcđềr a.Làmviệcvớinha ucónhiềulợiích,baogồmkhảnăngđtạoranhữngtìnhbạnmới, nângcaokiếnthứcmỗithànhviên,Ngượclại,làmviệcthonhómcũngcóthg â y racăngthẳn gvàlolắngchongườilaođngvìtruyềnthôngkém.Truyềnthônghiệuquảcóthloạibỏnhiềusựcăn gthẳng,cảmxúctiêucựcvàđôikhigiúpcácthànhviêngắnkếth ơ n

Theo Blendell và cộng sự (2001), truyền thông là quá trình trao đổi thông tin, ý kiến và suy nghĩ thông qua lời nói, văn bản hoặc dấu hiệu Để đạt được truyền thông hiệu quả, các thành viên cần duy trì thái độ cởi mở, lắng nghe tích cực và có sự hiểu biết rõ ràng về mục tiêu và yêu cầu của công việc Lắng nghe tích cực là yếu tố quan trọng nhất, liên quan đến việc ghi chép, đặt câu hỏi và nhắc lại những gì người khác nói để xác định vấn đề Khi các thành viên trong nhóm giao tiếp với thái độ cởi mở, họ sẽ giúp nhau xây dựng lòng tin và sự hài hòa trong môi trường làm việc Mối quan hệ giữa truyền thông và hiệu quả làm việc nhóm là rất quan trọng.

Mt nhómhoạtđn g cóhiệuquảthườngxuyêncóthôngtinliênlạcgiữacácthànhv i ê n của nhóm.Nhómhiệuquảthườngxuyêntổchứccáccuc họpđđ á n h giácông việcv à thảoluậnvềtìnhtrạngcủanhiệmvụ.Tấtcảcácthànhviêncủamt nhómphảithamgiav àocáccuc họpnhómhoặcnhậnđượcthôngtincậpnhậtvềcáccôngviệcsẽđượcthựchiện.Phải đảmbảothôngtinliênlạcrõràngvàcn thiếtchotấtcảcácthànhviên.

TheonghiêncứucủaPinaTarriconevàJoeLuca(2002),việcchủđn g lắngnghen h ữ ngmốiquantâm,nhucu củacácthànhviêntrongnhómvàđánhgiáđónggópcủah ọcũnggó pphn tạonênhiệuquảlàmviệccủanhóm.Nghiêncứunàycònchỉrarằng,thànhviêntrongnh ómnênsẵnsàngphê bìnhvàtựphêì n h đxâydựngvàcungcấpthôngtinphảnhồixácthực. Hackman(2002)chothấymt mốitươngquantíchcựcgiữacáctruyềnthôngvàn â n g caonăngsuất.Truyềnthôngtrongnhómhiệuquảgiúpgiảiquyết,giảmbấtbình,tạođiềukiệncónh ữngýtưởngmớiđc ảithiệntrongphươngpháp,cảithiệncácmốiquanh ệlàmviệcvàsựhàilòng củacácthànhviên.

Gistr,KonratvàHrtl(26)đãchứngtỏđượcrằng,thôngtinphảnhồicótácđngtíchcựcđ ếnđnglực,niềmtinlẫnnhauvàcuốicùngảnhhưởngđếnhiệuquảlàmviệcnhóm.

Trongthựctếtathấytruyềnthôngtrongnhómhiệuquảgiúpcácthànhviênhiu rõmụctiêuh ơn,cảithiệnmôitrườnglàmviệc,tạođượcniềmtingiữacácthànhviên,… vàả n h hưởngđếnhiệuquảlàmviệcnhóm.Cáccôngtrìnhnghiêncứutrênđãchứngminhtru yềnthôngcóảnhhưởng đếnhiệuquảlàmviệc nhómvàđócũnglà cơsởđt ô i đặt giảthuyếtsau:

Cam kết nhóm Môi trường làm việc

Hiệu quả làm việc nhóm

Lãnh đạo Phương pháp làm việc

Córấtnhiềuyếutốảnhhưởngđếnhiệuquảlàmviệcnhómđãđượcnghiêncứutrongcáccôngtrình nghiêncứutrướcđâyTuynhiên,o thờigiannghiêncứucóhạnnêntácgiảchỉchọnmtsốyếutốphù hợpvớiđặcđimriêngcủaSaigonCoopđn g h i ê n cứu.

Thôngquanghiêncứulýthuyếtvàthảoluậnnhóm tácgiảchọn6yếutốđượccholàảnh hưởngnhiềuđếnhiệuquảlàmviệcnhómtronghệthốngS aigonCo.oplà:camkếtnhóm,môitrườnglàmviệc,mụctiêu,lãnhđạo,phươngpháplàmviệcvàtr uyềnthông.

Trongcácnghiêncứutrướcđây,cócácnghiêncứuxâydựngmôhìnhcácyếutốảnhh ư ở n g đế nhiệuquảlàmviệcnhómthôngquabiếntrunggianlàlàmviệcnhómhoặcquac á c b i ếnq u á t r ì n h T u y n h i ê n c ũ n g c ó n g h i ê n cứuxâyd ựngmôh ì n h c á c yếut ốả nhh ư ở n g đếnhiệuquảlà mviệcnhómkhôngquabiếntrunggianhoặcbiếnquátrình(vídụ:n g h i ê n cứucủaPatrickLnci oni,22 ) Dođóựavàocáccôngcụphn mềmhiệncócũngnhưthờigianlàmluậnvăncóhạnnê ntácgiảđưaramôhìnhcácyếutốảnhhưởngđ ế nhiệuquảlàmviệcnhómkhôngquabiếntrunggianh oặcbiếnquátrìnhnhưsau:

Xuấtnhậpkhẩu:Xuấtk h ẩuhàn gnôngs ản( cà phê, đậ uphn g , t iê u, bắp,

…),sả nphẩmchếbiến,hảisảnvàhànghóasơnmàiNhậpkhẩunguyênliệunhưnhựa,vảisợi, nguyênliệuhóachất,thựcphẩm,…

Kinhdoanhni địavớivaitròtậptrungcáchànghóaxuấtkhẩutrongnước,hàngh ó a n goạinhập,sauđóphânphốilạichohệthốngsiêuthịCo.opMartvàcácHTXthànhviêncấphuyệ n,xã,phườngvàcácđốitượngkhác. Đạilýkýgimuabán,phânphốihànghóachocáctổchứctrongvàngoàinước.L ĩ nh vựcsản xuất,chếbiếncácmặthàngthảomãnnhucu ngườitiêudùng.

M art vàchuỗicahàngtiệndụngCo.opFoodtạicáckhuâncưHiệnnaySaigonCo.opcó72si êuthịCo.opMartvàgn 100 cahàngtiệnlợiCoopFoođanghoạtđn g

Vớilĩnhvựckinhdoanhchínhlàbánlẻnênhu nhưSaigonCoophoạtđn g 362ngàytr ongmt năm(hoạtđn g kc ảngàythứ7,chủnhật,Lễ&Tết).

Cácđơnvịbánlẻ,sảnxuấthoạtđn g 2ca/ngày(từ08:00AM–10:00PM).

Cácđơn vịkhohoạtđn g liêntục24/24đđ ả mbảocôngtáchậucn cho hoạtđngbánlẻ. Khốivănphònglàmgiờhànhchính.

2.6.3 Đặcđiểmsửdụnglaođộng a) Vềgiớitính:olĩnhvựchoạtđn g chínhlàkinhdoanhbánlẻnênSaigonCoopđãthuhútmtlượ nglớnlaođngnữvàolàmviệc(tỷlệnữchiếmkhoảng60%). b) Vềđộtuổi:đtuổibìnhquântronghệthốngkhoảng32tuổi.Riêngđốivớilựclượngt h u ngân– á n hàngcóđtuổibìnhquânlà28tuổiĐtuổiìnhquânnàylàtươngđốicao sovớiđặcthùcủan gànhbánlẻcn sựnăngđn g , trẻtrungNguyênnhânđtuổi

Trên đại học bìnhquâncủaSaigonCo.opcaolàdosựgắnó hơn2n ă m củacánbnhânviênđốivớihệthốngtừkhi thànhlậpđếnnay.Tuynhiên,sựgắnbóvàkinhnghiệmcủacánbnhânviêncũngtạochoSaigonCo.opn hiềuthuậnlợivàthànhcôngtronghoạtđngcủamình. c)Vềtrìnhđộhọcvấn

LaođngcótrìnhđđạihọcvàtrênđạihọcchủyếulàcánbquảnlývàchuyênviênLaođn g cótrìnhđcaođẳngvàtrungcấpchủyếulànhânviênnghiệpvụĐasốlaođn g cótrìnhđp h ổthô nglà nhânviênbánhàng,thu ngânvàbảovệ. d)Vềphâncônglaođộng:laođn g tronghệthốngđượcphânthànhcáctổ/ nhómhoặcb phậnthuc cácphòngbanhoặcđơnvịđt h ựchiệnnhiệmvụcủamình(chủyếulàmv iệclàmviệctheonhóm).Bìnhquânmỗiphòngbancótừ3đến4nhóm,mỗiđơnvịcókhoảng8 đến 10nhóm.Tỷlệcánquảnlýchiếmkhoảng5 l a o đng toànhệ thống

Chương2trìnhbàytómtắtlýthuyếtvềlàmviệcnhóm,hiệuquảlàmviệcnhómvàcácyếu tốảnhhưởngđếnhiệuquảlàmviệc nhómtừcác công trìnhnghiêncứutrướcđây.Từc á c lýthuyếtvềhiệuquảlàmviệcnhómcũng nhưcácyếutốảnhhưởngđếnhiệuquảlàmviệcnhóm,bàinghiêncứuđưaramôhìnhcácyếutốản hhưởngđếnhiệuquảlàmviệcn h ó m tronghệthốngSaigonCo.opvớibiếnphụthuc làhiệuquả làmviệcnhómvàsáubiếnđc lập làcamkếtnhóm,môi trường làmviệc,mục tiêu,lãnhđạo,phươngpháplàmviệc,truyềnthông.

Lý thuyết các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc nhóm

Thảo luận nhóm Điều chỉnh thang đo Thang đo

Khảo sát Đánh giá sơ thang đo

Xây dựng thang đo chính thức và tiến hành nghiên cứu chính thức

Phân tích kết quả nghiên cứu

Hàm ý cho nhà quản trị

Thôngquaviệctìmhiu , nghiêncứucáccôngtrìnhnghiêncứutrướcđâytácgiảtổng hợp,sosánh,phântíchdữliệuđãcóđn h ậndạngcácyếutốvàmốiquanhệgiữachú ng vớihiệu quảlàmviệcnhóm.

Ngoàira,tácgiảđãthảoluậnnhómvới7anh/ chịthuc cácđơnvịđc h ọnracácyếutốảnhhưởngđếnhiệuquảlàmviệcnhómphùhợpvớihệ thốngSaigonCo.op.Kếtquảthảoluậnnhómđềxuấtcácyếutốquantrọng,cóảnhhưởngquyếtđị nhđếnhiệuquảlà m việcnhómtronghệthốngbaogồmcácyếutốcamkếtnhóm,môitrườnglà mviệc,mụctiêu,lãnhđạo,phươngpháplàmviêcvàtruyềnthông.Yếutốkíchthướcnhó mbịloạid o k h ô n g p h ù hợpvớiđ ặ ct h ù c ủaS a i g o n C o op( k í c h t h ư ớ c c á c n h ó m đ ượ cxâ yd ựngtrênkhốilượng,tínhchấtcôngviệc,…)

Nghiêncứulýthuyếtvàthảoluậnnhómcũnggiúpđềramôhìnhnghiêncứuvàcácgiảthuyếtp hụcvụchogiaiđoạnnghiêncứuđịnhlượng.Kếtquảnghiêncứunàycũnglàc ơ sởđt á c giảpháttri n thangđonhápphụcvụchocácnghiêncứutiếptheo.

Trướckhinghiêncứusơtácgiảtiếnhànhphỏngvấn10cánbnhânviêntronghệthốngđđ ả mbảorằngni dungcácphátbiu vàhìnhthứccủathangđonhápđượchiu rõràng vàđy đủ. Phươngphápthảoluậnnhómcũnggiúploạibỏnhữngbiếnkhôngrõnghĩa,trnglặphoặc gâynhm lẫn chođối tượngđược khảosátĐ ồ ngthờisdụngcác phương phápnàycũn ggiúpđiềuchỉnhcáccâutừđượcrõnghĩa,phảnánhđúngả nchấtvấnđềnghiêncứuh ơ n

Nghiêncứuđịnhlượngnhằmkim địnhmôhìnhlýthuyếtđãđặtra,đolườngcácyếutốtác đn g đếnhiệuquảlàmviệcnhóm.Nghiêncứuđịnhlượngđượcthựchiệnqua2 giaiđoạnlànghiên cứusơv à nghiêncứuchínhthức.

Nghiêncứusơgiúppháthiệnnhữngsaisóttrongbảngcâuhỏivàướcđu kim trathangđoTr ongnghiêncứunày,tácgiảsdụngthangđonhápđtiếnhànhkhảosátc á n bn h â n viêntronghệt hốngtheocáchlấymẫuthuậntiện.Vớidữliệuthuthậpđược,tácgiảkim địnhđt i n cậycủathangđo ằ ngphn mềmSPSS.

Saukhinghiêncứusơtácgiảxâydựngthangđochínhthứcvàtiếnhànhnghiênc ứuchính thức.Trong nghiêncứuchínhthức tácgiảtiếnhànhthuthậpdữliệuchínhthứcv à tiếnhànhkim địnhđtincậythangđo,phântíchnh ântốkhámpháEFA,phântíchhồiquy,…

L.G i b s o n vàcn g sự(98)vàcóđiềuchỉnhđphh ợ p vớimụctiêu,phươngpháp,…của àinghiêncứunày

2 TC2 Tôi ýthức rằngmình thucvềnhóm

4 TC4 Tôicảmthấyrấtcó đnglựcđl à m việctrong nhómcủatôi

5 TC5 Nếumtthànhviêntrongnhómgặpkhókhăn,họsẽđượchỗtrợbởicácthànhvi ên khác

2 EN2 Cácthànhviêntrong nhóm củachúngtôitraođổivới nhau mt cáchthân thiện

3 EN3 Tôicảmthấythoảimáithhiệnnhữngsuynghĩvàýkiếncủamìnhvớicáct h à n h viên kháctrong nhóm

4 EN4 Chúng tôi hỗtrợlẫnnhautrongcôngviệckhicn thiết

5 EN5 Bu khôngkhítrongcácmốiquanhệgiữacácthànhviêntrongnhómlàluôntintưởnglẫnnha uchứkhôngphảilàtháiđthđịch,nghingờ,sợhãihaylolắng

Thangđomụctiêu kýhiệu là GObaogồm5 biến quansát đượckýhiệutừGOđếnG5nhưảng3.3:

2 GO2 Mụctiêuc ủan h ó m đ ư ợ cxâydựngt h e o yêucu côngv i ệcvàng uy ệnv ọngchungcủ acácthành viêntrong nhóm

3 GO3 Tôi hiu r õ ràngvàđy đủtráchnhiệmcánhântronghoạtđngcủanhóm

5 GO5 Cácthànhviênhiu nhucu / m ụctiêucánhâncóthđ ư ợ c đápứngthôngqual à m việcthonhómnhưthếnào

3 LE3 Nhómtrưởngquantâm đến nhucu củacácthànhviêntrongnhóm

4 LE4 Cácnhiệmvụcủanhómđượcnhómtrưởngthôngquasaukhicácthànhviêntron gnhóm cho ýkiến

1 WM1 Chúng tôi đạt đượcnhiềukếtquảtrongcác cuchọp nhóm

2 WM2 Các cuchọp nhóm đượctổchứctốt

3 WM3 Tạicác cuchọpnhóm, chúngtôidànhnhi ềuth ờigian đxãg ia o hơnv i ệ choànthà nh cácnhiệmvụchính

Thangđo truyền thôngkýhiệu làCO baogồm5biến quan sát đượcký hiệu từCO1đếnCO5nhưả ng3.6:

1 CO1 Cácthànhviêntrong nhóm củatôi giao tiếpcởimởvàthẳngthắnvới nhau

4 CO4 Cácthànhviêntrong nhóm thườngchiasẻthông tin với nhau

5 CO5 Bấtđồnggiữacácthànhviêntrongnhómđượcxemxétkỹlưỡng,quanđim cánhân đượclắngnghđy đủ

1 EF1 Nhóm tôi làm việcrấthiệuquả

2 EF2 Nhóm tôihoànthành công việcđúng thờigianchophép

5 EF5 Nhómchúngtôi thườngđược khenngợi vềhiệuquảlàm việc

Nghiên cứunàysdụng côngcụphân tíchnhân tốkhámphá

Trong phân tích EFA, kích thước mẫu tối thiểu thường được xác định dựa vào số lượng biến độc lập và số lượng quan sát Theo Tho và cngs (2006), kích thước mẫu tối thiểu là 50 với tỷ lệ quan sát/biến độc lập là 5:1, tức là mỗi biến độc lập cần ít nhất 5 quan sát Ngoài ra, Gorsuch (1983) và Kline (1979) đề nghị kích thước mẫu tối thiểu là 100, trong khi Guilford (1954) cho rằng kích thước mẫu tối thiểu nên là 200 Comry và Lee (1992) không đưa ra kích thước mẫu tối thiểu cụ thể mà thay vào đó đưa ra các tiêu chí khác với các nhận định tương ứng: 100 là kém, 200 là đủ.

=khá,300=tốt,500=rấttốt,1000hoặchơn=tuyệtvời.

Hiệnnayviệcxácđịnhkíchthướcmẫubaonhiêulàphùhợpvẫncònnhiềutranhcãi. Trongthựctế,nhànghiêncứucăncứvàotìnhhìnhtàichính,thờigiannghiêncứu,cácphươ ngpháp ướclượngsdụng, …màxácđịnhkíchthước mẫuphùhợpcho nghiêncứucủamình. Trongnghiêncứunày,kíchthướcmẫutốithiu đượcxácđịnhthoquanđim củaH a i r và cn g sự(2006),nghĩalài ế n đolườngcn tốithiu 5quansát.Với35biếnđolườngtrongnghiêncứ unàythìk í c h thướcmẫutốithiu là175mẫu.

Vớikíchthướcmẫutốithiuđượcxácđịnhnhưtrên,tácgiảlênkếhoạchkhảosát2c á n n h â n v i ê n t r o n g hệ t h ố n g Saigon C o opt h ophương p háp chọnmẫuthuậntiện.

Dữ liệu được thu thập thông qua bảng khảo sát được thiết kế sẵn Theo Nguyễn Đình Thọ (2011), bảng câu hỏi trong nghiên cứu định lượng là bảng câu hỏi chi tiết với các câu hỏi đóng và các câu trả lời được đo lường theo cấp độ rõ ràng Một bảng câu hỏi tốt sẽ giúp nhà nghiên cứu thu thập dữ liệu chính xác với độ tin cậy cao Ngoài ra, Ranjit Kumar (2005) cho rằng việc sử dụng bảng câu hỏi giúp tiết kiệm chi phí, thời gian và nguồn nhân lực, cho phép thu thập thông tin cần thiết từ số lượng lớn người trả lời một cách nhanh chóng và hiệu quả Bảng câu hỏi gồm 3 phần chính.

- Phn m ởđ u : G i ớit hi ệumụct i ê u , ý n g h ĩ a c ủ acôn gt r ì n h n g h i ê n cứuch ođ ố itượ ngkhảosátnắmrõĐiềunàygiúpngườiđượckhảosáthoànthànhbảngkhảosátcótráchnhiệm vàdữliệuthuthậpđượccógiátrịhơn

- Phn câuhỏichính:cácphátbiu đượcđolườngbằngthangđoLikert5cấpđđ đ o lư ờng35biếnquansát.

- Phn thôngtinkhác:thuthậpcácthôngtinvềgiớitính,đtuổi,trìnhđvàvịtrícôngviệccủ ađốitượngkhảosát.

Bảngcâu hỏisau khiđược thiếtkếsẽđược gi trựctiếp đếnđối tượngkhảo sáttheophươngphápchọnmẫuthuậntiện.Nghiêncứunàysẽdụngphươngphápchọnmẫuthuậnti ệnnh ằmtiếtk i ệmthờigianv à chi p h í m à v ẫnth uđ ư ợ cth ôn gt in cânth iếtchov i ệcn g h i ê n cứu.

Nghiêncứunàysd ụngphn m ềmSPSS 16đxl ý d ữliệu.D ữliệusaukhiđư ợcthithậpsẽđ ượcxlýquacácgiai đoạnsau:

4 Kim địnhcácgiảthuyếtcủamôhìnhvàđp h ù hợptổngth. ác phânt ích đượ c s ử d ụng: a) Phântíchmôtả:nhằmmôtảcácthuc tínhcủamẫukhảosátvềgiớitính,đtuổi,trìn hđh ọcvấn,vịtrícôngviệc. b) Kiểmđịnhđộtincậycủathangđo

Nhữngbiếncóhệsốtươngquani ế ntổngnhỏhơn3 0sẽbịloại.Saukhiloạicácbiếnkhông phùhợp,hệsốCronbach Alphasẽđược tính lạivà thang đo đượcchọn khi hệsốCrobachAlphabiếnthiêntrongkhoảng[0.70–0.80].Ngoàira,nếuCronbachAlpha

>=0.60thìthangđođ ócũngcóthđượcchấpnhậnđượ cvềđtincậy(NunnallyvàBernst ein,1994). c) Phântíchnhântk h á m pháEFA

Saukhikim địnhđtincậythangđo,phântíchnhântốkhámpháEFAđượcthựchiệnđx á c đ ịnhđg i á trịhi tụ,giátrịphânbiệt,đồngthờirútgọn1tậpkbiếnquansátthành1tậpF(F0thh i ệntươngquanđồngbiến,r

Ngày đăng: 14/10/2022, 20:25

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 2.1: Mơ hình hiệu quả làm việc nhóm của Rasker và cộng sự(2001) - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
Hình 2.1 Mơ hình hiệu quả làm việc nhóm của Rasker và cộng sự(2001) (Trang 18)
Theo mơ hình này, hiệu quả làm việc nhóm được đo lường dựa trên đ chính xác, kịp thời và mức đ  thỏa mãn đối với mục tiêu - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
heo mơ hình này, hiệu quả làm việc nhóm được đo lường dựa trên đ chính xác, kịp thời và mức đ thỏa mãn đối với mục tiêu (Trang 19)
Hình 2.3: Mơ hình hiệu quả làm việc nhóm của Blendell và cộng sự(2001) - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
Hình 2.3 Mơ hình hiệu quả làm việc nhóm của Blendell và cộng sự(2001) (Trang 22)
Mơ hình này được chia thàn h3 ph n: đu vào, quá trình và kết quả (hoặc đu ra). Các yếu tố đ  u vào phản ánh các yếu tố tiềm năng ảnh hưởng đến năng suất nhóm - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
h ình này được chia thàn h3 ph n: đu vào, quá trình và kết quả (hoặc đu ra). Các yếu tố đ u vào phản ánh các yếu tố tiềm năng ảnh hưởng đến năng suất nhóm (Trang 23)
Mơ hình của Driskell và c ng sự (1987) xác định và xem xét các vấn đề nổi bật khi nghiên cứu hiệu suất hoạt đ  ng - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
h ình của Driskell và c ng sự (1987) xác định và xem xét các vấn đề nổi bật khi nghiên cứu hiệu suất hoạt đ ng (Trang 24)
Bảng 2.1: Các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả làm việc nhóm - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
Bảng 2.1 Các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả làm việc nhóm (Trang 25)
2.5 Mơ hình nghiên cứu - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
2.5 Mơ hình nghiên cứu (Trang 36)
Hình 2.7: Cơ cấu trình độ học vấn của Saigon Co.op - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
Hình 2.7 Cơ cấu trình độ học vấn của Saigon Co.op (Trang 38)
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu (Trang 40)
Bảng 3.1: Thang đo cam kết nhóm - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
Bảng 3.1 Thang đo cam kết nhóm (Trang 42)
Bảng 3.3: Thang đo mục tiêu - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
Bảng 3.3 Thang đo mục tiêu (Trang 43)
Bảng 3.2: Thang đo môi trƣờng làm việc - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
Bảng 3.2 Thang đo môi trƣờng làm việc (Trang 43)
Bảng 3.4: Thang đo lãnh đạo - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
Bảng 3.4 Thang đo lãnh đạo (Trang 44)
Bảng 3.5: Thang đo phƣơng pháp làm việc - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
Bảng 3.5 Thang đo phƣơng pháp làm việc (Trang 44)
Bảng 3.6: Thang đo truyền thông - Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hệ thống liên hiệp hợp tác xã thương mại tp  hồ chí minh
Bảng 3.6 Thang đo truyền thông (Trang 45)

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w