1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Ứng dụng hệ thống thông tin kế toán cho công ty cổ phần dịch vụ và thương mại nam nam

48 6 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Và Thương Mại Nam Nam
Trường học Trường Đại Học Vinh
Chuyên ngành Hệ Thống Thông Tin Kế Toán
Thể loại Tiểu Luận
Năm xuất bản 2021
Thành phố Nghệ An
Định dạng
Số trang 48
Dung lượng 4,35 MB

Cấu trúc

  • 1. D ữ li ệu đầ u vào (3)
    • 1.1 Thông tin chung về công ty (3)
    • 1.2 Chính sách k ế toán áp d ụ ng (3)
    • 1.3 Các danh mục đầu kỳ (3)
    • 1.4 Số dư đầu kỳ (0)
    • 1.5 N ộ i dung kinh t ế nghi ệ p v ụ phát sinh trong k ỳ (6)
  • 2. Cập nhật và xử lý dữ liệu (8)
    • 2.1 Cập nhật danh mục đầu kỳ (8)
    • 2.2 C ậ p nh ậ t s ố dư đầ u k ỳ (0)
    • 2.3 Cập nhật nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ (15)
  • 3. Thông tin kế toán đầu ra (34)
    • 3.1 Sổ nhật ký chung (34)
    • 3.2 Bảng cân đối kế toán (40)
    • 3.3 Báo cáo kết quả kinh doanh (44)
    • 3.4. Bảng cân đối kế toán (45)
  • 4. Đánh giá và đề xuất (47)
    • 4.1 Thu ậ n l ợ i c ủ a ph ầ n m ề m k ế toán (47)
    • 4.3 Đề xuất góp ý chỉnh sửa cải tiến phần mềm kế toán với tư cách là người dùng thì (48)

Nội dung

D ữ li ệu đầ u vào

Thông tin chung về công ty

- Tên công ty: Công ty Cổ phần Dịch Vụ Và Thương Mại Nam Nam

- Tên giao dịch viết tắt: NAMNAM

- Địa chỉ: 114, Nguyễn Du, Thành phố Vinh, Nghệ An

- Ngành nghề, lĩnh vực sản xuất, kinh doanh: Thương mại (Nhiên liệu)

- Người đại diện pháp luật: Phạm Thanh Hải

Chính sách k ế toán áp d ụ ng

- Chếđộ kế toán áp dụng: Thông tư 200/2014/QĐ-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

- Kỳ kế toán: từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm dương lịch

- Phương pháp tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ

- Phương pháp tính giá hàng tồn kho: Bình quân cuối kỳ

- Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: Phương pháp đường thẳng

- Đơn vị tiền tệ sử dụng: VNĐ

+ Loại hoá đơn: Hóa đơn giá trịgia tăng

+ Hình thức hoá đơn: Hóa đơn điện tử

Các danh mục đầu kỳ

Danh mục cơ cấu tổ chức

STT Mã đơn vị Tên đơn vị

3 PTCKT Phòng Tài chính kế toán

STT Mã nhân viên Họ và tên Đơn Vị

1 NV01 Nguyễn Thị Thủy Phòng Kinh doanh

2 NV02 Lê Mai Linh Phòng Tài chính kế toán

STT Mã kho Tên kho

Danh mục vật tư, hàng hóa

VTHH Tên VTHH Tính chất ĐVT Thuế suất

1 VT01 Xăng E5 Vật tư hàng hóa Lit 10% 156

2 VT02 Xăng R95 Vật tư hàng hóa Lit 10% 156

3 VT03 Dầu DIEZEN Vật tư hàng hóa Lit 10% 156

Danh mục Tài khoản ngân hàng

STT Số tài khoản Tên ngân hàng

1 8100188866866 Ngân hàng TMCP Kỹthương Việt Nam

STT Mã khách hàng Tên khách hàng Địa chỉ

1 KH01 Trần Tuấn Anh 12 Kim Đồng, TP.Vinh,

2 KH02 Công ty TNHH Phú Thành 08 Phong Đình Cảng,

Danh mục nhà cung cấp

STT Mã nhà cung cấp Tên nhà cung cấp Địa chỉ

1 NCC01 Công ty Thanh Hoa 12, Nguyễn Văn Cừ, TP.Vinh,

2 NCC02 Công ty TNHH Văn Minh 88 Lý Thường kiệt, TP.Vinh,

3 NCC03 Công ty Cổ phần Xăng Dầu P 04, Nguyễn Sỹ Sách, TP.Vinh,

4 NCC04 Công ty Cổ phần DKC 52, Lê Mao, TP.Vinh, Nghệ

5 NCC05 Công ty Cổ phần Thương Mại

Và Dịch Vụ Duy Ngọc

325 Lê Hồng Phong, TP.Vinh,

6 NCC06 Công Ty Điện Lực Nghệ An 42 Duy Tân B, TP.Vinh, Nghệ

Số hiệu Số dư Số hiệu Số dư

1121: trong đó 950.745.000 - Công ty CP TM và

(STK 8100188866866) 950.745.000 - Công ty Cổ phần

1.5 Nội dung kinh tế nghiệp vụ phát sinh trong kỳ

Vào ngày 01/10/2021, Công ty Thanh Hoa đã mua một bộ bàn ghế phục vụ quản lý doanh nghiệp với đơn giá 7.700.000đ/bộ, bao gồm thuế GTGT 10% (hóa đơn GTGT ký hiệu AB/20T, số 0000885) và thanh toán bằng tiền mặt Ngoài ra, chi phí vận chuyển cho Công ty TNHH Văn Minh là 110.000đ (đã bao gồm VAT 10%) theo hóa đơn GTGT AB/19T, số 0001455.

Vào ngày 08/10/2021, doanh nghiệp đã thực hiện giao dịch mua 12.000 lít Xăng E5 với đơn giá 15.100đ/lít, áp dụng thuế GTGT 10% Tổng số tiền thanh toán cho Công ty Cổ phần Xăng Dầu P là 100.000.000 đồng, được thực hiện qua chuyển khoản tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam, trong đó số tiền còn lại sẽ được ghi nợ theo hợp đồng GTGT AK/21T, số 0000234.

Nghiệp vụ 3: Ngày 12/10/2021 xuất bán 500 lit Xăng E5, đơn giá 19.800đ/cái, thuế GTGT 10% cho khách hàng Trần Tuấn Anh (HĐ ký hiệu NN/21T, số 0000001) thanh toán bằng tiền mặt

Nghiệp vụ 4: Ngày 15/10/2021, đặt mua hàng Công ty Cổ phần DKC về nhập kho 5.000 lit Xăng R95, đơn giá 16.500đ/lit, thuế GTGT 10% đơn mua hàng DMH001

Nghiệp vụ 05: Ngày 16/10/2021, Công ty Cổ phần DKC chuyển hàng theo đơn hàng số DMH001 Chưa thanh toán cho nhà cung cấp (hóa đơn GTGT AA/19T, số

Nghiệp vụ 06: Ngày 20/10/2021, Công ty thanh toán 200.000.000 đồng số tiền còn thiếu ở kỳ trước cho Công ty Cổ phần Thương Mại Và Dịch Vụ Duy Ngọc

Nghiệp vụ 07: Ngày 22/10/2021, bán cho Công ty TNHH Phú Thành 8.000 lit Dầu Diezen với đơn giá 16.700đ/lit, thuế GTGT 10% (HĐ ký hiệu NN/21T, số

0000003) thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Nghiệp vụ 08: Ngày 25/10/2021, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Thị Thủy phòng kinh doanh số tiền là 4.000.000đ.

Nghiệp vụ 09: Ngày 27/10/2021, Lê Mai Linh phòng Tài chính kế toán xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam số tiền 30.000.000 VND

Nghiệp vụ 10: Ngày 31/10/2021 Tiền lương phải trả tháng 10: Ban giám đốc: 5.000.000đ, phòng ban quản lý khác: 4.000.000đ, phòng bán hàng: 3.000.000đ

Vào ngày 31/10/2021, Công Ty Điện Lực Nghệ An đã nhận thanh toán hóa đơn tiền điện qua chuyển khoản BIDV với giá trị chưa bao gồm thuế là 2.500.000đ Hóa đơn này có thuế GTGT 10%, trong đó 1.500.000đ được phân bổ cho hoạt động bán hàng và 1.000.000đ phục vụ cho quản lý doanh nghiệp (Hóa đơn NE/20T, số 0006528).

N ộ i dung kinh t ế nghi ệ p v ụ phát sinh trong k ỳ

Vào ngày 01/10/2021, Công ty Thanh Hoa đã mua 01 bộ bàn ghế phục vụ quản lý doanh nghiệp với đơn giá 7.700.000đ/bộ, bao gồm thuế GTGT 10% (hóa đơn GTGT ký hiệu AB/20T, số 0000885), thanh toán bằng tiền mặt Ngoài ra, chi phí vận chuyển cho Công ty TNHH Văn Minh là 110.000đ (đã bao gồm VAT 10%) theo hóa đơn GTGT AB/19T, số 0001455.

Vào ngày 08/10/2021, công ty đã mua và nhập kho 12.000 lít Xăng E5 với đơn giá 15.100đ/lít, kèm theo thuế GTGT 10% Tổng số tiền thanh toán cho Công ty Cổ phần Xăng Dầu P là 100.000.000 đồng, được thực hiện qua chuyển khoản tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam, trong đó số tiền còn lại sẽ được ghi nhận là nợ (HĐ GTGT AK/21T, số 0000234).

Nghiệp vụ 3: Ngày 12/10/2021 xuất bán 500 lit Xăng E5, đơn giá 19.800đ/cái, thuế GTGT 10% cho khách hàng Trần Tuấn Anh (HĐ ký hiệu NN/21T, số 0000001) thanh toán bằng tiền mặt

Nghiệp vụ 4: Ngày 15/10/2021, đặt mua hàng Công ty Cổ phần DKC về nhập kho 5.000 lit Xăng R95, đơn giá 16.500đ/lit, thuế GTGT 10% đơn mua hàng DMH001

Nghiệp vụ 05: Ngày 16/10/2021, Công ty Cổ phần DKC chuyển hàng theo đơn hàng số DMH001 Chưa thanh toán cho nhà cung cấp (hóa đơn GTGT AA/19T, số

Nghiệp vụ 06: Ngày 20/10/2021, Công ty thanh toán 200.000.000 đồng số tiền còn thiếu ở kỳ trước cho Công ty Cổ phần Thương Mại Và Dịch Vụ Duy Ngọc

Nghiệp vụ 07: Ngày 22/10/2021, bán cho Công ty TNHH Phú Thành 8.000 lit Dầu Diezen với đơn giá 16.700đ/lit, thuế GTGT 10% (HĐ ký hiệu NN/21T, số

0000003) thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Nghiệp vụ 08: Ngày 25/10/2021, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Thị Thủy phòng kinh doanh số tiền là 4.000.000đ.

Nghiệp vụ 09: Ngày 27/10/2021, Lê Mai Linh phòng Tài chính kế toán xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam số tiền 30.000.000 VND

Nghiệp vụ 10: Ngày 31/10/2021 Tiền lương phải trả tháng 10: Ban giám đốc: 5.000.000đ, phòng ban quản lý khác: 4.000.000đ, phòng bán hàng: 3.000.000đ

Vào ngày 31/10/2021, Công Ty Điện Lực Nghệ An đã nhận thanh toán hóa đơn tiền điện thông qua chuyển khoản BIDV với tổng giá trị chưa thuế là 2.500.000đ Trong đó, thuế GTGT 10% được phân bổ cho hoạt động bán hàng là 1.500.000đ và phục vụ quản lý doanh nghiệp là 1.000.000đ (Hóa đơn NE/20T, số 0006528).

Cập nhật và xử lý dữ liệu

Cập nhật danh mục đầu kỳ

STT Tên Danh Mục Đường dẫn/ Cách cập nhật

1 Danh mục cơ cấu tổ chức Danh mục/Cơ cấu tổ chức/Thêm

2 Danh mục nhân viên Danh mục/Đối tượng/Nhân viên/Thêm

3 Danh mục kho Danh mục/Vật tư hàng hóa/Kho/Thêm

4 Danh mục vật tư, công cụ, hàng hóa

Danh mục/Vật tư hàng hóa/Vật tư hàng hóa/Thêm

5 Danh mục ngân hàng Danh mục/Ngân hàng/Tài khoản ngân hàng/Thêm

6 Danh mục khách hàng Danh mục/Đối tượng/Khách hàng/Thêm

7 Danh mục nhà cung cấp Danh mục/Đối tượng/Nhà cung cấp/Thêm

Danh mục cơ cấu tổ chức

Danh mục vật tư, hàng hóa

Danh mục Tài khoản ngân hàng

Danh mục nhà cung cấp

2.2 Cập nhật sốdƣ đầu kỳ

STT Tên số dư đầu kỳ Đường dẫn/Cách cập nhật

1 Công nợ khách hàng Nghiệp vụ/Nhập sốdư ban đầu/Công nợ khách hàng/Nhập số dư

2 Công nợ nhà cung cấp Nghiệp vụ/Nhập sốdư ban đầu/Công nợ nhà cung cấp/Nhập số dư

3 Số dư tài khoản ngân hàng Nghiệp vụ/Nhập số dư ban đầu/Số dư tài khoản ngân hàng/Nhập số dư

4 Tồn kho vật tư, hàng hóa Nghiệp vụ/Nhập số dư ban đầu/Tồn kho vật tư, hàng hóa/Nhập tồn kho

5 Sốdư tài khoản Nghiệp vụ/Nhập sốdư ban đầu/Sốdư tài khoản/Nhập số dư

Công nợ nhà cung cấp

Số dư tài khoản ngân hàng

Tồn kho vật tư, hàng hóa

2.3 Cập nhật nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ

STT Ngày Nghiệp vụ Chứng từ Dẫn đường/Cách cập nhật

Mua 01 bộ bàn ghế phục vụ quản lý doanh nghiệp của Công ty Thanh Hoa đơn giá cả thuế 7.700.000đ/bộ, thuế GTGT 10% (hóa đơn GTGT ký hiệu AB/20T, số hóa đơn

0000885) thanh toán bằng tiền mặt

Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt cho Công ty TNHH Văn Minh 110.000đ (đã gồm VAT 10%) theo hóa đơn GTGT AB/19T, số

Hóa đơn GTGT đầu vào

Chứng từ mua hàng hóa /Mua hàng trong nước không qua kho;

- Mua hàng/Chứng từ mua dịch vụ

Mua và nhập kho 12.000 lít xăng E5 với đơn giá 15.100đ/lít, thuế GTGT 10% Đã thanh toán cho Công ty Cổ phần Xăng Dầu P bằng chuyển khoản qua Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam với số tiền 100.000.000 đồng, số còn lại sẽ nhận nợ (HĐ GTGT AK/21T).

Hóa đơn GTGT đầu ra Phiếu nhập kho

- Mua hàng/Chứng từ mua hàng hóa/Mua hàng trong nước nhập kho

- Ngân hàng/Trả tiền nhà cung cấp

Xuất bán 500 lit Xăng E5, đơn giá 19.800đ/cái, thuế GTGT 10% cho khách hàng Trần Tuấn Anh (HĐ ký hiệu NN/21T, số 0000001) thanh toán bằng tiền mặt

Xuất kho Phiếu thu Hóa đơn GTGT đầu ra

- Bán hàng/Chứng từ bán hàng

4 15/10/2021 Đặt mua hàng Công ty

Cổ phần DKC về nhập kho 5.000 lit Xăng R95, đơn giá 16.500đ/lit, thuế GTGT 10% đơn mua hàng DMH001 Đơn mua hàng - Mua hàng/Đơn mua hàng

Công ty Cổ phần DKC chuyển hàng theo đơn hàng số DMH001

Chưa thanh toán cho nhà cung cấp (hóa đơn GTGT AA/19T, số

Hóa đơn GTGT đầu ra Phiếu nhập kho

- Mua hàng/Chứng từ mua hàng hóa/Mua hàng trong nước nhập kho

Công ty thanh toán 200.000.000 đồng số tiền còn thiếu ở kỳ trước cho Công ty Cổ phần Thương Mại Và Dịch Vụ Duy Ngọc

Giấy báo nợ - Ngân hàng/Trả tiền nhà cung cấp

Bán cho Công ty TNHH Phú Thành 2.000 lit Dầu Diezen với đơn giá 16.700đ/lit, thuế GTGT

Xuất kho Giấy báo có Hóa đơn GTGT đầu ra

- Bán hàng/Chứng từ bán hàng

10% (HĐ ký hiệu NN/21T, số 0000003) thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Thị Thủy phòng kinh doanh số tiền là 4.000.000đ

Phiếu chi - Quỹ/Chi tiền

Lê Mai Linh phòng Tài chính kế toán xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam số tiền 30.000.000 VND

Tiền lương phải trả tháng 10: Ban giám đốc: 5.000.000đ, phòng ban quản lý khác:

Bảng thanh toán tiền lương Phiếu chi

- Nghiệp vụ/Tổng hợp/Chứng từ nghiệp vụ khác

Hóa đơn tiền điện thanh toán bằng chuyển khoản BIDV cho Công Ty Điện Lực Nghệ An, giá chưa thuế: 2.500.000đ thuế GTGT 10%, phân bổ cho bán hàng:

1.500.000đ, phục vụ quản lý doanh nghiệp:

Hóa đơn GTGT đầu vào Giấy báo nợ

- Mua hàng/Chứng từ mua dịch vụ

12 31/10/2021 Xác định kết quả kinh doanh

-Nghiệp vụ/Tổng hợp/Kết chuyển lãi lỗ

Cập nhật nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ

STT Ngày Nghiệp vụ Chứng từ Dẫn đường/Cách cập nhật

Mua 01 bộ bàn ghế phục vụ quản lý doanh nghiệp của Công ty Thanh Hoa đơn giá cả thuế 7.700.000đ/bộ, thuế GTGT 10% (hóa đơn GTGT ký hiệu AB/20T, số hóa đơn

0000885) thanh toán bằng tiền mặt

Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt cho Công ty TNHH Văn Minh 110.000đ (đã gồm VAT 10%) theo hóa đơn GTGT AB/19T, số

Hóa đơn GTGT đầu vào

Chứng từ mua hàng hóa /Mua hàng trong nước không qua kho;

- Mua hàng/Chứng từ mua dịch vụ

Mua và nhập kho 12.000 lít xăng E5 với đơn giá 15.100đ/lít, kèm theo thuế GTGT 10% Đã thanh toán cho Công ty Cổ phần Xăng Dầu P bằng chuyển khoản qua Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam với số tiền 100.000.000 đồng, phần còn lại sẽ ghi nợ (HĐ GTGT AK/21T).

Hóa đơn GTGT đầu ra Phiếu nhập kho

- Mua hàng/Chứng từ mua hàng hóa/Mua hàng trong nước nhập kho

- Ngân hàng/Trả tiền nhà cung cấp

Xuất bán 500 lit Xăng E5, đơn giá 19.800đ/cái, thuế GTGT 10% cho khách hàng Trần Tuấn Anh (HĐ ký hiệu NN/21T, số 0000001) thanh toán bằng tiền mặt

Xuất kho Phiếu thu Hóa đơn GTGT đầu ra

- Bán hàng/Chứng từ bán hàng

4 15/10/2021 Đặt mua hàng Công ty

Cổ phần DKC về nhập kho 5.000 lit Xăng R95, đơn giá 16.500đ/lit, thuế GTGT 10% đơn mua hàng DMH001 Đơn mua hàng - Mua hàng/Đơn mua hàng

Công ty Cổ phần DKC chuyển hàng theo đơn hàng số DMH001

Chưa thanh toán cho nhà cung cấp (hóa đơn GTGT AA/19T, số

Hóa đơn GTGT đầu ra Phiếu nhập kho

- Mua hàng/Chứng từ mua hàng hóa/Mua hàng trong nước nhập kho

Công ty thanh toán 200.000.000 đồng số tiền còn thiếu ở kỳ trước cho Công ty Cổ phần Thương Mại Và Dịch Vụ Duy Ngọc

Giấy báo nợ - Ngân hàng/Trả tiền nhà cung cấp

Bán cho Công ty TNHH Phú Thành 2.000 lit Dầu Diezen với đơn giá 16.700đ/lit, thuế GTGT

Xuất kho Giấy báo có Hóa đơn GTGT đầu ra

- Bán hàng/Chứng từ bán hàng

10% (HĐ ký hiệu NN/21T, số 0000003) thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Thị Thủy phòng kinh doanh số tiền là 4.000.000đ

Phiếu chi - Quỹ/Chi tiền

Lê Mai Linh phòng Tài chính kế toán xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam số tiền 30.000.000 VND

Tiền lương phải trả tháng 10: Ban giám đốc: 5.000.000đ, phòng ban quản lý khác:

Bảng thanh toán tiền lương Phiếu chi

- Nghiệp vụ/Tổng hợp/Chứng từ nghiệp vụ khác

Hóa đơn tiền điện thanh toán bằng chuyển khoản BIDV cho Công Ty Điện Lực Nghệ An, giá chưa thuế: 2.500.000đ thuế GTGT 10%, phân bổ cho bán hàng:

1.500.000đ, phục vụ quản lý doanh nghiệp:

Hóa đơn GTGT đầu vào Giấy báo nợ

- Mua hàng/Chứng từ mua dịch vụ

12 31/10/2021 Xác định kết quả kinh doanh

-Nghiệp vụ/Tổng hợp/Kết chuyển lãi lỗ

Thông tin kế toán đầu ra

Sổ nhật ký chung

SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 10 năm 2021 Ngày hạch toán

Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản TK ĐƢ Phát sinh Nợ Phát sinh Có

01/10/2021 01/10/2021 PC00001 Thuế GTGT - Bộ bàn ghế 1331 1111 700,000 0

01/10/2021 01/10/2021 PC00001 Thuế GTGT - Bộ bàn ghế 1111 1331 0 700,000

01/10/2021 01/10/2021 PC00002 Chi phí mua hàng 6423 1111 100,000 0

01/10/2021 01/10/2021 PC00002 Chi phí mua hàng 1111 6423 0 100,000

01/10/2021 01/10/2021 PC00002 Thuế GTGT - Chi phí mua hàng 1331 1111 10,000 0 01/10/2021 01/10/2021 PC00002 Thuế GTGT - Chi phí mua hàng 1111 1331 0 10,000

08/10/2021 08/10/2021 UNC00001 Trả tiền cho Công Ty Cổ Phần Xăng

08/10/2021 08/10/2021 UNC00001 Trả tiền cho Công Ty Cổ Phần Xăng

20/10/2021 20/10/2021 UNC00003 Trả tiền cho Công Ty CP TM Và DV

Duy Ngọc Theo hóa đơn OPN 331 1121 200,000,000 0

20/10/2021 20/10/2021 UNC00003 Trả tiền cho Công Ty CP TM Và DV

Duy Ngọc theo hóa đơn OPN 1121 331 0 200,000,000

22/10/2021 22/10/2021 NTTK00001 Thuế GTGT - Dầu Diezen 1121 33311 3,340,000 0 22/10/2021 22/10/2021 NTTK00001 Thuế GTGT - Dầu Diezen 33311 1121 0 3,340,000

25/10/2021 25/10/2021 PC00003 Chi tiền tạm ứng 141 1111 4,000,000 0

25/10/2021 25/10/2021 PC00003 Chi tiền tạm ứng 1111 141 0 4,000,000

27/10/2021 27/10/2021 PC00004 Xuất quỹ tiền mặt nhập tiền gửi ngân hàng 1121 1111 30,000,000 0

27/10/2021 27/10/2021 PC00004 Xuất quỹ tiền mặt nhập tiền gửi ngân hàng 1111 1121 0 30,000,000

31/10/2021 30/10/2021 PC00005 Thanh toán tiền lương tháng 10 cho công nhân viên 3341 1111 12,000,000 0

31/10/2021 30/10/2021 PC00005 Thanh toán tiền lương tháng 10 cho công nhân viên 1111 3341 0 12,000,000

31/10/2021 31/10/2021 MDV00001 Thuế GTGT - Tiền điện 1331 331 150,000 0

31/10/2021 31/10/2021 MDV00001 Thuế GTGT - Tiền điện 331 1331 0 150,000

31/10/2021 31/10/2021 MDV00001 Thuế GTGT - Tiền điện 1331 331 100,000 0

31/10/2021 31/10/2021 MDV00001 Thuế GTGT - Tiền điện 331 1331 0 100,000

31/10/2021 31/10/2021 NVK00001 Tính tiền lương tháng 10 cho công nhân viên 6421 3341 9,000,000 0

31/10/2021 31/10/2021 NVK00001 Tính tiền lương tháng 10 cho công nhân viên 3341 6421 0 9,000,000

31/10/2021 31/10/2021 NVK00001 Tính tiền lương tháng 10 cho công nhân viên 6411 3341 3,000,000 0

31/10/2021 31/10/2021 NVK00001 Tính tiền lương tháng 10 cho công nhân viên 3341 6411 0 3,000,000

31/10/2021 31/10/2021 UNC00005 Trả tiền cho Công Ty Điện Lực Nghệ

31/10/2021 31/10/2021 UNC00005 Trả tiền cho Công Ty Điện Lực Nghệ

31/10/2021 31/10/2021 NVK00003 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5111 911 43,300,000 0

31/10/2021 31/10/2021 NVK00003 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 911 5111 0 43,300,000

Vào ngày 31 tháng 10 năm 2021, các giao dịch liên quan đến kết chuyển giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng được thực hiện với mã NVK00003 Cụ thể, giá vốn hàng bán được chuyển từ tài khoản 911 sang tài khoản 632 với tổng số tiền 31,746,295 Đồng thời, chi phí bán hàng cũng được chuyển từ tài khoản 911 sang các tài khoản 6411 và 6417, với tổng số tiền lần lượt là 3,000,000 và 1,500,000.

31/10/2021 31/10/2021 NVK00003 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 6421 9,000,000 0

31/10/2021 31/10/2021 NVK00003 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 6421 911 0 9,000,000

31/10/2021 31/10/2021 NVK00003 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 6423 7,100,000 0

31/10/2021 31/10/2021 NVK00003 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 6423 911 0 7,100,000

31/10/2021 31/10/2021 NVK00003 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 6427 1,000,000 0

31/10/2021 31/10/2021 NVK00003 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 6427 911 0 1,000,000

31/10/2021 31/10/2021 NVK00003 Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ 4212 911 10,046,295 0

31/10/2021 31/10/2021 NVK00003 Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ 911 4212 0 10,046,295

Nghệ An, Ngày 31 tháng 10 năm 2021

Người lập biểu Kếtoán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họtên, đóng dấu)

Bảng cân đối kế toán

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

T ạ i ngày 31 tháng 10 năm 2021 (Áp d ụ ng cho doanh nghi ệp đáp ứ ng gi ả đị nh ho ạt độ ng liên t ụ c) Đơn vị tính: VND

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối kỳ Sốđầu kỳ

I Tiền và các khoản tương đương tiền 110 759.315.000 1.038.245.000

2 Các khoản tương đương tiền 112

II Đầu tƣ tài chính ngắn hạn 120

2 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)

3 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123

III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 254.000.000 250.000.000

1 Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 VI.03.a 250.000.000 250.000.000

2 Trả trước cho người bán ngắn hạn 132

3 Phải thu nội bộ ngắn hạn 133

4 Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134

5 Phải thu về cho vay ngắn hạn 135

6 Phải thu ngắn hạn khác 136 VI.04.a 4.000.000

7 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137

8 Tài sản thiếu chờ xử lý 139 VI.05

IV Hàng tồn kho 140 VI.07 396.644.205 164.690.500

2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149

V Tài sản ngắn hạn khác 150 27.330.000

1 Chi phí trảtrước ngắn hạn 151 VI.13.a

2 Thuế GTGT được khấu trừ 152 27.330.000

3 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 VI.17.b

4 Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154

5 Tài sản ngắn hạn khác 155 VI.14.a

I Các khoản phải thu dài hạn 210

1 Phải thu dài hạn của khách hàng 211 VI.03.b

2 Trả trước cho người bán dài hạn 212

3 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213

4 Phải thu nội bộ dài hạn 214

5 Phải thu về cho vay dài hạn 215

6 Phải thu dài hạn khác 216 VI.04.b

7 Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219

1 Tài sản cố định hữu hình 221 VI.09 4.954.814.500 4.954.814.500

- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (263.225.500) (263.225.500)

2 Tài sản cố định thuê tài chính 224 VI.11

- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226

3 Tài sản cố định vô hình 227 VI.10

- Giá trịhao mòn lũy kế (*) 229

III Bất động sản đầu tƣ 230 VI.12

- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232

IV Tài sản dở dang dài hạn 240 VI.08

1 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 VI.08.a

2 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 VI.08.b

V Đầu tƣ tài chính dài hạn 250

1 Đầu tư vào công ty con 251

2 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252

3 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253

4 Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254

5 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255

VI Tài sản dài hạn khác 260

1 Chi phí trả trước dài hạn 261 VI.13.b

2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 VI.24.a

3 Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263

4 Tài sản dài hạn khác 268 VI.14.b

2 Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312

3 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 VI.17.a 4.330.000

4 Phải trả người lao động 314

5 Chi phí phải trả ngắn hạn 315 VI.18.a

6 Phải trả nội bộ ngắn hạn 316

7 Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317

8 Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 VI.20.a

9 Phải trả ngắn hạn khác 319 VI.19.a

10 Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320

11 Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 VI.23.a

12 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322

14 Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324

1 Phải trảngười bán dài hạn 331

2 Người mua trả tiền trước dài hạn 332

3 Chi phí phải trả dài hạn 333 VI.18.b

4 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334

5 Phải trả nội bộ dài hạn 335

6 Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 VI.20.b

7 Phải trả dài hạn khác 337 VI.19.b

8 Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338

11 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 VI.24.b

12 Dự phòng phải trả dài hạn 342 VI.23.b

13 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343

I Vốn chủ sở hữu 410 VI.25 4.909.953.705 4.920.000.000

1 Vốn góp của chủ sở hữu 411 4.300.000.000 4.300.000.000

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 4.300.000.000 4.300.000.000

2 Thặng dư vốn cổ phần 412

3 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413

4 Vốn khác của chủ sở hữu 414

6 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416

7 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417

8 Quỹ đầu tư phát triển 418 620.000.000 620.000.000

9 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419

10 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420

11 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 (10.046.295)

- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a

- LNST chưa phân phối kỳ này 421b (10.046.295)

12 Nguồn vốn đầu tư XDCB 422

II Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 VI.28

2 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432

Nghệ An, Ngày 31 tháng 10 năm 2021

Người lập biểu Kếtoán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họtên, đóng dấu)

Báo cáo kết quả kinh doanh

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Tháng 01 năm 2021 Đơn vị tính:

Chỉ tiêu Mã số Thuyết VND minh Kỳ này Kỳtrước

1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VII.1 43.300.000

2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VII.2

3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 43.300.000

4 Giá vốn hàng bán 11 VII.3 31.746.295

5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 11.553.705

6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 VII.4

7 Chi phí tài chính 22 VII.5

- Trong đó: Chi phí lãi vay 23

8 Chi phí bán hàng 25 VII.8 4.500.000

9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 VII.8 17.100.000

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 -22) – 25 – 26) 30 (10.046.295)

14 Tổng lợi nhuận kếtoán trước thuế

15 Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VII.10

16 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VII.11

17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) 60 (10.046.295)

18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70

19 Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71

Nghệ An, Ngày 31 tháng 10 năm 2021

Người lập biểu Kếtoán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họtên, đóng dấu)

Bảng cân đối kế toán

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

Tháng 10 năm 2021 Đơn vị tính: VND

TK Tên tài khoản Đầu kỳ Phát sinh Cuối kỳ

Nợ Có Nợ Có Nợ Có

131 Phải thu của khách hàng 250.000.000 250.000.000

133 Thuế GTGT được khấu trừ 27.330.000 27.330.000

211 Tài sản cố định hữu hình 5.218.040.000 5.218.040.000

214 Hao mòn tài sản cố định 263.225.500 263.225.500

331 Phải trả cho người bán 1.487.750.000 302.750.000 292.820.000 1.477.820.000

333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 4.330.000 4.330.000

334 Phải trả người lao động 12.000.000 12.000.000

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4.300.000.000 4.300.000.000

414 Quỹ đầu tư phát triển 620.000.000 620.000.000

421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 10.046.295 10.046.295

511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 43.300.000 43.300.000

642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 17.100.000 17.100.000

911 Xác định kết quả kinh doanh 53.346.295 53.346.295

Nghệ An, Ngày 31 tháng 10 năm 2021

Người lập biểu Kếtoán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họtên, đóng dấu)

Đánh giá và đề xuất

Thu ậ n l ợ i c ủ a ph ầ n m ề m k ế toán

Phần mềm misa có giao diện đẹp, dễ dàng sử dụng

Phân mềm có phân hệ làm việc rõ ràng có các quy trình hướng dẫn để hướng dẫn cho người sử dụng dễ dàng làm việc

Quy trình nhập dữ liệu trên phần mềm kế toán giúp tiết kiệm thời gian và đơn giản hóa công việc so với việc ghi chép thủ công.

Phần mềm tự động hóa quy trình tính toán, giúp giảm thiểu lỗi và tiết kiệm thời gian Khi nhập chứng từ, phần mềm tự động thực hiện các tính toán như giá vốn, giá trị khấu hao TSCĐ và tỷ giá mà không cần thao tác thêm Ngoài ra, nó còn kiểm tra lỗi hạch toán và thông báo ngay khi phát hiện sai sót, giúp người dùng dễ dàng sửa chữa Nhờ đó, người dùng có thể yên tâm với sổ sách mà không lo lắng về các lỗi tính toán.

Phần mềm kế toán giúp doanh nghiệp thống kê và xây dựng báo cáo nhanh chóng, đồng thời tự động truy xuất các báo cáo, sổ sách và tờ khai thuế, giảm bớt công sức cho nhân viên kế toán so với phương pháp thủ công Ngoài ra, các báo cáo có thể xuất ra định dạng excel, word hoặc các định dạng khác, thuận tiện cho việc in ấn.

Sử dụng phần mềm kế toán giúp nhà quản lý nắm bắt thông tin tài chính đầy đủ và kịp thời, từ đó hỗ trợ quyết định nhanh chóng và hiệu quả Đồng thời, doanh nghiệp có thể nâng cao năng suất làm việc của bộ phận kế toán, tiết kiệm chi phí nhân lực và các chi phí khác.

Mỗi khi có các thông tư, quy định mới về thuế hoặc BHXH, phần mềm kế toán sẽ giúp mình cập nhật ngay các thay đổi đó

4.2 Khó khăn của phần mềm kế toán

Phần mềm kế toán MISA SME.NET 2021 được lập trình trên nền tảng net, vì vậy yêu cầu cấu hình máy tính khá cao khi cài đặt Do đó, những máy tính có cấu hình thấp sẽ gặp khó khăn trong việc xử lý, dẫn đến tốc độ hoạt động chậm.

Chi phí sử dụng phần mềm bao gồm bản quyền, phí triển khai, nâng cấp và hỗ trợ Người dùng phải đầu tư một khoản tiền lớn để mua bản quyền phần mềm ngay từ đầu, sau đó sẽ phải trả thêm phí hỗ trợ và nâng cấp hàng năm.

Dịch vụ hỗ trợ và chăm sóc khách hàng là yếu tố quan trọng khi sử dụng phần mềm kế toán, vì nhà cung cấp thường thu phí hỗ trợ hàng năm Nếu không thanh toán phí này, doanh nghiệp sẽ không nhận được tư vấn và hỗ trợ cần thiết Mỗi doanh nghiệp có loại hình kinh doanh riêng, do đó, có thể cần điều chỉnh gói dịch vụ hoặc quy trình để sử dụng phần mềm một cách hiệu quả Đặc biệt, nếu doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực không phổ biến, có thể phải chi trả một khoản phí cao để sở hữu phần mềm phù hợp với nhu cầu cụ thể của mình.

Ngày đăng: 27/09/2022, 23:29

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

3.2 Bảng cân đối kế toán - Ứng dụng hệ thống thông tin kế toán cho công ty cổ phần dịch vụ và thương mại nam nam
3.2 Bảng cân đối kế toán (Trang 40)
3. Tài sản cố định vơ hình 227 VI.10 - Ứng dụng hệ thống thông tin kế toán cho công ty cổ phần dịch vụ và thương mại nam nam
3. Tài sản cố định vơ hình 227 VI.10 (Trang 41)
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 - Ứng dụng hệ thống thông tin kế toán cho công ty cổ phần dịch vụ và thương mại nam nam
440 = 300 (Trang 43)
3.4. Bảng cân đối kế toán - Ứng dụng hệ thống thông tin kế toán cho công ty cổ phần dịch vụ và thương mại nam nam
3.4. Bảng cân đối kế toán (Trang 45)

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w