Bộdữ liệu vàmẫu
Nguồndữliệudùngtrongbàinghiêncứuđƣợclấytừhaisàngiaodịchchứngkh oántạiViệtNamlàsàngiaodịchchứngkhoánHàNội(HNX)vàs à n giaodịchchứng khoánThànhphốHồChíMinh(HOSE),từnăm2007đếnnăm2011.
Cụthểdữliệubaogồmcácchỉtiêutàichínhsau:tổngtàisản,tàisảnlưuđộng,h àngtồnkho,phảithukháchhàng,phảitrảngườibán,nợngắnhạn,n ợ dàihạn, vốnchủsởhữu,doanhthu,giávốnhàngbán,lợinhuậnròng.
Dữliệunàyđƣợcsửdụngđểtínhtoánthờigianthutiềnkháchhàng,thờigianch uyểnđổihàngtồnkho,thờigianthanhtoánchongườibán,chuk ỳ chuyểnđổitiềnmặt, lợinhuậnhoạtđộngròng…
Cáccôngt y thuộcnhómngànht à i chính,ngânhàng,bảohiểm,h o ạ t độngkin hdoanhbấtđộngsảnkhôngnằmtrongphạmvinghiêncứucủabàinày.
Ngoàira,cácquansátthiếusốliệuhoặccógiátrịdịbiệt,khôngcótínhđ ạ i diệnbịl oạirakhỏimẫu.
Mô tảcácbiến sử dụngtrongmô hình
Tấtcảcácbiếndướiđâyđềuđượcdùngđểkiểmđịnhgiảthuyết,chúngg ồ m các biếnđộclập, biếnphụthuộcvàbiếnkiểmsoát
NOP ACP ITID APP CCC CR
Lợinhuậnhoạtđộng ròng Kỳthutiềnbìnhquân Kỳchuyểnđổihàngt ồnkho Kỳthanhtoánchon gườibán Chukỳchuyểnđổiti ềnmặt Tỉsốthanhtoánnha nh
LOS Quimôcông ty Ln(Tổngdoanhthu)
NOP:NetOperatingProfitabilityl à thướcđok h ả năngsinhl ợ i củacôngty,đ ƣợcsửdụnglàmbiếnphụthuộc(biếnđƣợcgiảithích).
ACP:AverageCollectionPeriodl à biếnđ ạ i diệnchoc á c khoảnphảithucủac ôngty,đƣợcdùnglàmbiếnđộclập.
APP:AveragePaymentPeriodlàbiếnđạidiệnchocáckhoảnp h ả i thanhtoán củacôngty,đƣợcdùnglàmbiếnđộclập.
CCC:TheCashConversionCyclelàbiếnđượcxemnhưlàthướcđotoàndiện quảnlývốnluânchuyển,đƣợcdùnglàmbiếnđộcl ậ p (biếngiảithích).
LOS:LogarithmOfSalesl à biếnquimôcôngty,đƣợcdùnglàbiếnk i ể m soát. DR:DebtRatiolàbiếnđònbẩysửdụngnợ,đƣợcdùnglàbiếnkiểm soát.
Tấtcảcácbiếnởtrênđềucómốiquanhệcơbảntácđộngđếnquảnlývốnluânch uyển.Nógiảithíchrằngcómốiquanh ệ ngƣợcchiềugiữalợinhuậnhoạtđộngròngvới việcquảnlývốnluânchuyển(sốngàycáckhoảnphảithu,kỳchuyểnđổihàngtồnkho,cáckhoảnphảitrảvàchukỳchuyểnđổitiềnmặt).Điềun à y p hù hợpvớiquanđiểmc horằngviệck é o dàithờigiangiữachitiêuchomuasắmnguyênvậtliệuvàviệchoàntất thutiềnvềtừbánhànghóacóthểquádàisẽtácđộngảnhhưởnggiảmlợinhuậncủadoan hnghiệp,v à việcgiảmt h ờ i giann à y s ẽ l à m g i a tănglợinhuậnc ủ a doanhnghi ệp.
Giảthiếtnghiêncứu
Mụcđíchcủabàinghiêncứulà kiểmtramốiquanh ệgiữakhảnăngsinhlợivàq uảnlývốnluânchuyểndựatrênmẫudữliệulàcácdoanhnghiệpphitàichínhởViệtNa m.Cácgiảthiếtđƣợcxâydựngnhƣsau:
H12:Cóthểtồntạimốiquanhệngƣợcchiềugiữatínhthanhkhoảnvàkhảnăngsi nhlợicủacáccôngtyViệtNam.Các côngtyvớimứcđộthanhkhoảncaothìkhảnăng sinhlợisẽgiảmvàngƣợclại.
Mô hìnhnghiêncứu
Sửdụngmôhìnhphântíchhồiq u y d ữ liệudạngbảng:vớiphươngpháptácđộn gcốđịnhdùngchodữliệuchéovàchuỗithờigian.Tácgiảsửdụngphươngpháptácđộ ngcốđịnh(FEM:FixedEffectModel)tronghồi quyd ữ liệudạngbảng,nhằmmụcđíchtínhđ ế n “tínhđ ặ c trƣng”củamỗicôngtyhay mỗiđơnvịchéolàđểtungđộgốcthayđổiđốivớimỗicôngtynhƣngvẫngiảđịnhcác hệsốđộdốckhôngđổigiữacácdoanhnghiệp.Đểthấyđƣợcđiềunày,tácgiảxâydựn gmôhìnhtổngquát(2.4.1)nhƣsau:
…,344côngty. β1i:Hệsốchặncủaphươngtrình.βi:H ệsốcủacácbiếnđộclập t:thờigian:1,2, ,5năm ε:saisốcủaphươngtrình.
NOPit=β 1i +β 1 (ACPit)+β2(ITID)+β3(APPit)+β4(CCCit)+β5(CRit)
ITID:Kỳ chuyểnđổihàngtồnkhoAPP:Kỳthanhto ánchongườibánCCC: Chukỳchuyểnđ ổitiềnmặtCR: Tỉsốthanhtoánnhanh
Phân tíchđƣợcdùngtrongnghiêncứu
Phântíchmô tả
Phântíchmôtảlàbướcđầutiêntrongphântíchcủatácgiả,nógiúpmôt ả hiệnt ượngtươngquancủachukỳchuyểnđổitiềnmặtvà cungcấpthôngtinchitiếtvềcácbi ếnliênquan.SửdụngphầnmềmEVIEWSph ân tíchcácbiếnkhácnhautrongbàinghi êncứu.
Phân tíchđịnhlƣợng
- Thứnhất,t á c giảdùngmôhìnhtươngquan,c ụ thểl à tươngquanPearsonđể đolườngmứcđộkếthợpgiữacácbiếnkhácnhau.
- Thứhai,tácgiảdùngphươngphápphântíchhồiquyđểdựđoánmốiquanhện hânquảgiữabiếnkhảnăngsinhlợi, tínhthanhkhoảnvà cácbiếnđãđượcchọnkhác.S ử dụngphươngphápphântíchPooledOrdinaryLeastS quares.Tácg i ả dùngd ữ liệudạngbảngtrongphântíchhồiquy,d ữ liệuchuỗithờigia nvàdữliệuquansátchéođượckếthợpv à ướclượngvớiphươngpháptácđộngcốđịn h.TácgiảdùngphầnmềmEVIEWSphântíchc á c d ữ liệutàichínhvà dữliệudạngbảng.
Bài nghiên cứu này được thực hiện bằng phương pháp nghiên cứu định lượng với mẫu gồm 344 công ty tài chính niêm yết trên hai sàn HOSE và HNX trong giai đoạn từ năm 2007 đến năm 2011 Ngoài các biến chính được sử dụng trong mô hình như chu kỳ chuyển đổi tiền mặt (CCC), kỳ thu tiền khách hàng (ACP), kỳ chuyển đổi hàng tồn kho (ITID) và kỳ thanh toán cho nhà cung cấp (ACP), tác giả còn sử dụng thêm các biến khác gồm tỷ số thanh toán nhanh (CR), tỷ số nợ dài hạn trên tổng tài sản (DR), tỷ số tài sản tài chính trên tổng tài sản (FATA) và quy mô công ty (LOS) để phân tích tác động của các nhân tố này đến khả năng sinh lợi của công ty Điểm khác biệt với các nghiên cứu trước đây là tác giả sử dụng phương pháp hồi quy dữ liệu dạng bảng với kỹ thuật tác động cố định (FEM: Fixed Effect Model) nhằm tính đến sự khác biệt mang tính đặc trưng của các công ty như phong cách quản lý, tài năng quản lý và đặc điểm độc đáo khác nhau của mỗi công ty.
Phântíchmô tả
Bảng3.1trìnhbàythốngkêmôtảcho344côngtyphitàichínhtrongthờikỳtừ năm2007đếnnăm2011vớitổngsố1720quansát.Giátrịtrungbìnhcủalợinhuậnhoạ tđộngròngl à 21,34%trêntổngtàis ả n , v à độlệchchuẩnlà14,35%.Cónghĩalàgiátrị củakhảnăngsinhlợicóthểlệchsovớitrungbìnhvề hai phíalà14,35%.Giátrịlớ nnh ấtcủalợinhuậnhoạtđộngròngcủamộtcôngtytrongmộtnămlà110%vàgiátrịnhỏnhấ tlà8%.(xemphụlục1)
Chukỳchuyểnđổitiềnmặtđƣợcxemnhƣlàbiếnđạidiệndùngđểđánhgiáhiệ uquảquảntrịvốnluânchuyểnvớigiátrịtrungbìnhlà120ngàyvàđộlệchchuẩnlà91ng ày.
Cáccôngtynhậnđƣợckhoảnthanhtoántừcácđốitáckinhdoanhvớikhoảngth ờigiantrungbìnhlà65ngàyvà độlệchchuẩnlà59ngày.Thờigiantốithiểuđểcáccôngtythutiềnvềsaukhibánhàngl àbằng0,nghĩalàbánhàngthutiềnngaytrongngày,trongkhiđóthờigiantốiđacủaviệc thutiềnv ề là600ngày,tươngđương1,5năm.
Phảimấtmộtkhoảngthờigiantrungbìnhlà100ngàychoviệckinhdoanhhàngt ồnkhovớiđ ộlệchchuẩnlà 78ngày.Thờigiantốiđa chok ỳ chuyểnđổihàngtồnkhotr ungbìnhcủamộtcôngtylà450ngày.
Kiểmt r a mốiquanh ệ giữaquimôcôngt y v ớ i khảnăngsinhlợi:logarithcủa tổngdoanhsố(LOS)đƣợcdùngnhƣbiếnkiểmsoát.GiátrịtrungbìnhcủaLOSlà26,58
Tươngtự,đ ể k i ể m t r a tínhthanhkhoảnc ủ a c á c côngty,thướcđotruyềnt hốngvềtínhthanhkhoản(tỉsốthanhtoánnhanh-
CR)đƣợcdùngtrongnghiêncứunày.Giátrịtrungbìnhcủatỉsốthanhtoánnhanhcủa cáccôngtyViệtNamlà1,78vớiđộlệchchuẩnlà9,27vàtỉsốthanhtoánnhanhmứctối đacủamỗicôngtytrongnămlà366,9vàtỉsốthanhtoánnhanhởmứctốithiểulà- 0,14.
Kiểmtravấnđềtàitrợbằngnợquanhệvớikhảnăngsinhlợicủacáccôngtyqua tỉsốnợ,đƣợctínhbằngcáchlấytổngsốnợchiachotổngtàisảnđƣợcdùngnhƣbiếnkiể msoát.Kếtquảthốngk ê môt ả chot h ấ y t ỷsố nợtrungbìnhcủacáccôngtyViệtNam là51,5%,độlệchchuẩnlà22,68%,tài trợbằngnợtốiđamàcáccôngtysửdụnglà97%,kếtquảnàykhácao,chứngtỏcótrườn ghợpcáccổphiếucủacáccôngtykhôngpháthuyhiệuquả.Mứctốithiểucủaviệctàitrợ là0,nghĩalàcôngtykhôngsửdụngtàitrợnợ.
Kiểmtramốiquanhệgiữatàisảntàichínhcốđịnhtrêntổngtàisảncủacáccông tyViệtNam,tàisảntàichínhtrêntổngtàisảnđƣợcdùnglàmbiếnkiểmsoát.Giátrịtr ungbìnhcủatỷsốnàylà5,1%vớiđộlệchchuẩnlà8,96.Tỷlệtốiđacủatàisảntàichính cốđịnhtrongtổngtàisảnlà89%vàtỷlệtốithiểulà1%.
Ngành N NOP ACP ITID APP CCC
+N h ó m c ó t ỷ l ệ l ợ i nhuậntrêntổngt à i s ả n ( NOP)cao:ngànht h ựcphẩm đạt34%,ngànhhàngcánhân,hàngđiệnvàđiệntửđạt26%.
Trongđónhómcótỷlệlợinhuậntrêntổngtàisản(NOP)caocóchukỳchuyển đổitiềnmặt( C C C ) ngắn,c ụthể:ngànhthựcphẩml à 8 3 ngày,ngànhhàngc á nhânl à32ngày,ngànhđiệnđiệnt ử là93ngày.Ngƣợclại,n h ó m cótỷ lệlợinhuậntrêntổngtàisản(NOP)thấplạicóchukỳchuyểnđổi tiềnmặt(CCC)dàingày,cụthể:ngànhvậtliệuxâydựngvànộithấtlại148ngày, ngànhcôngnghiệpkhaitháclà89ngày.
Nhƣvậy,c á c ngànhcó chuk ỳ chuyểnđổitiềnmặtdàithìkhảnăngsinhlợiđạtt hấpvàngƣợclại.
Phân tíchđịnhlƣợng
Trướchếtlàphântíchtươngquanđượcdùnglàmthướcđomứcđộliênkếtgiữacácbiế nkhácnhau.Xácđịnhtầmquantrọngcủasựliênkếtgiữacácbiếntrongquảntrịvốnluâ nchuyển.TươngquanPearsonvàSpearmanđượcdùngđểtínhchotấtc ả c á c biếndùngtrongbàinghiêncứu.
Phân tíchhệsốtươngquan Pearson
Phântíchtươngquandùngchodữliệuvềmốiquanhệgiữacácbiếnchẳnhạnn hƣgiữaquảntrịvốnluânchuyểnvàkhảnăngsinhlợi.Nếuquảnt r ị vốnluânchuyểnhi ệuquảlàmtăngkhảnăngsinhlợi,tácgiảkỳvọngmốiquanhệmangdấuâmgiữacácb iếncủathướcđoquảnlývốnluânchuyểnvớibiếnkhảnăngsinhlợi.Haynóicáchkhácl àcómốiquanhệngượcchiềuc ó ýnghĩathốngkêgiữacácbiếncủathướcđoquảnlývố nluânchuyểnvàbiếntỷsốlợinhuậnhoạtđộngròng.
Correlation NOP ACP APP ITID CCC CR DR LOS FATA
FATA -0.089545 0.037222 -0.027471 -0.083349 -0.032809 0.055492 -0.220897 0.019808 1.000000 t-Statistic NOP ACP APP ITID CCC CR DR LOS FATA
Probability NOP ACP APP ITID CCC CR DR LOS FATA
Tácg i ả bắtđ ầ u phântíchk ế t quảtươngquangiữak ỳ t h u tiềnbìnhquânvớil ợinhuậnhoạtđộngròng.Kếtquảphântíchtươngquanchothấymốiquanhệmangdấu âm,vớihệsố-
=1%,nghĩalànếukỳthu tiềnkháchhàngtăng thìnósẽtácđộngngƣợcchiềulênkhảnăng sinhlợi,làmchokhảnăngsinhlợigiảm.
Kết quảtươngquangiữakỳchuyểnđổihàngtồnkho với khảnăngsinhlợicũngchothấykếtquảtươngtự.Hệsốtươngquanlà-
0,213vàgiátrịplà0,000.Kếtquảnàychothấycómứcýnghĩathốngkêcaotạimức α=1%,nghĩalànếucôngtykéodàithờigianchuyểnđổihàng tồnkhothì sẽ tácđộngngƣợcchiềuđếnkhảnăngsinhlợi.
Kếtquảtươngquangiữakỳthanhtoánchongườibánvớikhảnăngsinhlợicũ ngchothấyxuhướngtươngtự,hệsốcóýnghĩathốngkêcaovàmangdấuâm.Hệsố- 0,252vàgiátrịp là0,000mứcýnghĩathốngkêcaoα=1%.Nghĩalàkhảnăngsinhlợicủacôngt y s ẽ giảm n ế u kéodàithờigianthanhtoáncáchóađơnchongườibán.
Quakếtquảphântíchtrên,t á c giảkếtluậnrằngcôngt y c ó thểkéog iả m thờigi ancủacácthànhphầntrongkỳchuyểnđổitiềnmặtthìlợinhuậns ẽ tănglên.
Quymôcôngty(LOS)c ó mốiquanhệmangdấudươngcóý nghĩathốngkêvớ ikhảnăngsinhlợi.Hệsố0,0455;vớigiátrịplà0,059,mứcý nghĩathốngkêα=5%,chothấyrằngquymôcôngtytănglênsẽlàmchokhảnăngsinhlợit ănglên.
Mốiquanhệmangdấuâmvàcóýnghĩathốngkêcaogiữakỳthanhtoánchong ƣờibánvớikhảnăngsinhlợi,điềunàyđúngvớiquanđiểmchorằnglợinhuậncủadoan hnghiệpsẽgiảmđinếukéodàithờigianthanhtoáncáchóađơn.Trongtrườnghợpnà ylợinhuậntácđộngđếnchínhsáchthanhtoánvàngƣợclại.Cóthểgiảithichcụthểhơn vềvấnđềnàynhưsau:mốiquanhệngược chiềugiữasốngàythanh toán chongười bán và khảnăngsinhlợiđólàviệccôngtytrìhoãnthanhtoáncáchóađơnmuahàngcủamình sẽdẫnđếnlợinhuậngiảm.Nếucôngty đẩynhanhtốcđộthanhtoánchonhàcung cấp thìlợinhuậncóthểsẽtănglênbởivìcáccôngtythườngnhậnđượckhoảnchiếtkhấucho việcthanhtoánđúnghoặctrướcthờihạnthanhtoán.
Hệsốtươngquantrongbảng3.3cũngchothấycómốiquanhệmangdấudương v à c ó ý nghĩathốngkêgiữak ỳ thutiềnkháchhàngvàchuk ỳ chuyểnđổitiềnmặt;hệs ốtươngquanlà0,602vàgiátrịplà0,000,mứcýnghĩathốngkêcaoα=1%,ýnghĩalànế ucôngtyđẩynhanhviệcthuhồitiềnbánhàngthìsẽ làmtăngcáchoạtđộnghaychukỳchuyểnđổitiềnmặt.
Cómốiquanhệmangdấudươnggiữakỳchuyểnđổihàngtồnkhovàchukỳchu yểnđổitiềnmặt,nghĩalànếucôngty kéodàithờigianchuyểnđổihàngtồnkhothìsẽdẫnđếngiatăngtrongchukỳchuyểnđổi tiềnmặt.Hệsốtươngquanlà0,8029,mứcgiátrịplà0,0005vàmứcýnghĩathốngkêα
Cuốicùnglàmốiquanhệngƣợcchiều,cóýnghĩathốngkêcaogiữachukỳchu yểnđổitiềnmặtvàcácthànhphầncủanóvớikhảnăngsinhlợicủacôngty,điềunàyđún gvớicáclýthuyếtnghiên cứuđãcó trước.
Phântíchhồi quy
Xácđịnh lợi nhuận hoạtđộngròng đƣợc điềutratừ1720mẫuquansát,thờikỳnghiêncứutừnăm2007đếnnăm2011.
NOPit= β 0 +β 1 (ACPit)+β2(LOSit)+β3(CRit)+β4(DR it )+β5(FATAit)
Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.
Cross-sectionfixed(dummy variables):YES
Kếtquảhồiquicủamôhìnhchothấyhệsốkhoảnphảithumangdấuâm,vớim ứcýnghĩathốngkêcaoα=1%.Điềuđóchothấyrằngviệctănghoặcgiảmtrongkhoảnp hảithusẽtácđộngđếnkhảnăngsinhlợicủacôngty.Cụthể,nếusốngàyphảithukhách hàngtănglênhoặcgiảmxuống1ngàythìsẽlàmchokhảnăngsinhlợigiảmxuốnghoặct ănglên0.0254%.
Tácgiảsửdụngtỷsốnợnhƣlàđònbẩychothấymốiquanhệngƣợcchiềuvớib iếnphụthuộcvàcómứcýnghĩathốngkê cao α=1%,nghĩalàkhicôngtytăngviệcsửdụngđònbẩylênnósẽcótácđộngngƣợcchiềuđ ếnkhảnăngsinhlợi,làmchokhảnăngsinhlợigiảm.
Tươngtự,quimôcôngtycũngchothấymốiquanhệcùngchiềuvớikhảnăngsin hlợicủadoanhnghiệpvớimứcýnghĩathốngkêcaoα=1%,nghĩalàquymôcôngtycà nglớnthìkhảnăng sinhlợicàngcaovàngƣợclại.
R 2điều chỉnhlà77,04%làkhác a o , hệsố C cógiátrị-0.75v à c ó ý nghĩathốngkê.ThốngkêFđƣợcdùngđểkiểmđịnhmứcýnghĩacủaRchot h ấ y môhìn hcóýnghĩatạimứcthốngkêF là17,58.
NOPit=β 0 +β1(ITIDit)+β2(LOSit)+β3(CRit)+β4(DRit)+β5(FATAit) +ε
Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.
Phươngtrìnhhồiquythứhaisửdụngbiếnsốkỳchuyểnđổihàngtồnkhobìnhq uânthaythếchobiếnsốkỳphảithutrungbình,cácbiếncònlạig i ữ nguyênnhưphươ ngtrìnhthứnhất.
Hệs ố k ỳ chuyểnđổihàngtồnkhomangd ấu â m vàc ó mứcý nghĩathốngkêα
=1%,chothấyviệctănghoặcgiảmsốngàychuyểnđổihàngtồnkhosẽtácđộngcóýn ghĩalênkhảnăngsinhlợicủacôngty.Haynóicáchkhác,sốngàychuyểnđổihàngtồnk hotănglên1ngàythìsẽtácđộngngƣợcchiềulàmgiảmkhảnăngsinhlợi0,0147%vàng ƣợclại.
HệsốR 2điều chỉnhlà76,88%,thốngkêFcógiátrịbằng17,43phản ánhmứcýnghĩacaocủamôhìnhhoặcmứcýnghĩacủaR 2
NOPit=β 0 +β1(APP it )+ β2(LOSit)+β3(CRit)+β4(DRit)+β5(FATAit) +ε
Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.
Cross-se ctionfixed (dummy variables): YES
Phươngtrìnhbasửdụngbiếnkỳthanhtoántrungbìnhnhư làbiếnđộclậpthaythếbiếnkỳchuyểnđổihàngtồnkhovà cácbiếnkhácgiữ nguyên n h ư phươngtrìnhhồiquythứnhấtvàthứhai.
Kếtquảchothấyrằnghệsốcủakỳthanhtoántrungbìnhlàmangdấuâmvàcóm ứcýnghĩathốngkêcao α =1%,điềunàycónghĩalàviệctănghoặcgiảmsốngàykỳtha nhtoántrungbìnhsẽtácđộngđếnkhảnăngsinhlợic ủ a côngty.Mốiquanhệngƣợcch iềugiữakỳthanhtoántrungbìnhvàkhảnăngsinhlợiđƣợcthểhiệnởlợinhuậncôngtys ẽgiảm0,0169%nếucôngtytrìhoãn(kéodài)việcthanhtoáncáchóađơncủamìnhthê m1ngày.
HệsốR 2điều chỉnhlà76,8%,hệsốthốngkêFcógiátrịlà17,35,cũngphản ảnhmứcýnghĩathốngkêcaocủamôhình.
NOPit=β 0 +β1(CCCit)+β2(LOSit)+β3(CRit)+β4(DRit)+β5(FATAit) +ε
Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.
Phươngtrìnhhồiquythứtư,chukỳchuyểnđổitiềnmặtđượcdùngnhư biếnđ ộclập; kếtquảcho thấyhệsốcủachukỳchuyểnđổitiềnmặtmangdấuâmvàcómứcýnghĩathốngkêlàα 1%vàđiềunàychothấyviệctănghoặcgiảmtrongchukỳchuyểnđổitiềnmặtcótácđộ ngcóýnghĩathốngkêđếnkhảnăngsinhlợicủacôngty.Nghĩalàchukỳchuyểnđổitiền mặttănghoặcgiảm1ngàysẽ làmcholợinhuậncủacôngty cóthểgiảmhoặctăng0,0 174%.
Tấtcảcácbiếnkháctrongphươngtrìnhcũngcóýnghĩathốngkêtácđộngđếnk hảnăngsinhlợicủacôngty,trongkhiđócácbiếnkiểmsoátkhácn h ƣ tỷsốthanhtoánn hanh,tỷsố tàisảntàichínhtrêntổngtàisảnkhôngcóýnghĩathốngkê;
HệsốR 2điều chỉnhl à77,05%,g i á trịthốngk ê F l à 17,58phảnánh mứcýnghĩathốngkêcaocủamôhình.
Quaphầnthốngkêmôtả,tacóthể thấyđƣợccáccôngtyniêmyếttrênTTCKViệtNamc ó k ỳ thutiềnkháchhàng(ACP) v à k ỳ thanhtoánchongườibántươngđốingắn,trongkhikỳchuyểnđổihàngtồnkho (ITID)lạikhádài.Dođó,làmchokỳchuyểnđổitiềnmặt(CCC)bịkéodài,điềunày chothấyhiệuquảquảnlý vốnluânchuyểnchƣacao,nhấtlàcôngtácquảntrịhàngtồnkho.
Việcrútngắnthờigianthutiềnkháchhàng(ACP),thờigiantồnkhohànghóa (ITID),thờigiant r ả tiềnchongườibánv à chuk ỳ chuyểnđổitiềnmặts ẽ g ópphầncảithiệnkhảnăngsinhlợic ủ a côngty.
Tỷsốthanhtoánnhanh(CR)vàtỷsốtàisảntàichínhtrêntổngtàisản(FAT A)khôngcótươngquancóýnghĩathốngkêvớikhảnăngsinhlợicủacôngty.
Kếtluận
Hầuhếtc á c doanhnghiệpViệtNamđềuc ó khốilƣợnglớntiềnmặtđầutƣvàov ốnluânchuyển.Dođócácnhàquảnlý luôntìmcáchquảnlývốnluânchuyểnnhằmtácđộngtíchcựcđếnkhảnăngsinhlợichod oanhnghiệp.Kết quảnghiêncứu chothấycómốiquanhệngƣợc chiềucóýnghĩathốngkêgiữalợinhuậnhoạtđộngròngvàkỳthutiềnbìnhquân,sốngàyh àngtồnkhobìnhquân,kỳthanhtoántrungbìnhvàchukỳchuyểnđổitiềnmặtdựavàosố mẫuc ủ a cácdoanhnghiệpniêmyếtt r ê n h a i sànchứngkhoánHàNộivàThànhphốH ồChíMinh.
Cácnhàquảnlýcóthểtạoragiátrịchocáccổđôngcủamìnhbằngcách giảm sốngàybìnhquânc á c khoảnphảithuvàhàngtồnkhođếnmứcthấpnhấtcóthể. Đốivớigiảthiếttácgiảđƣara,tácgiảkếtluậngiảthiếtH11quảnlývốnluânch uyểntácđộngđếnkhảnăngsinhlợicủacácdoanhnghiệpViệtNamđƣợcchấpnhậnvà bácbỏgiảthiếtH01.
Kếtquảchạymôhìnhchothấykhôngcóquanhệcóýnghĩathốngkêgiữatínhth anhkhoảnvàkhảnăngsinhlợicủacôngty.Dovậy,tácgiảchấpnhậngiảthiếtthiếtnghi êncứuH02l àkhôngcóquanhệgiữatínhthanhkhoảnv à khảnăngsinhlợicủacáccôngt yViệtNam.
TácgiảchấpnhậngiảthiếtnghiêncứuH14liênquanđếnvấnđềtàitrợn ợ tàichín h;đólàkhitàitrợbằngnợtănglênthìkhảnăngsinhlợisẽgiảm.Dođótácgiảbácbỏgiảt hiếtH04.Điềunàyđƣợcgiải thíchlàviệctàitrợ bằngnợđếnmộtmứcnàođónósẽảnhhưởngđếnchiphítàichínhvàdođónósẽảnhhư ởngđếnkhảnăngsinhlợicủadoanhnghiệp.
Nhữngkếtluậnn à y củngc ố t h ê m k ế t quảnghiêncứucủa(Deloof2003), (Eljelly2004),(ShinandSoenan1 9 9 8 ) ,
(AbdulRahemanv à MohamedNasr,2007)nhữngngườiđãchỉramốiquanhệngượ cchiềugiữathướcđoquảnlývốnluânchuyểnbaogồmkỳthutiềnbìnhquân,sốngàyh àngtồnkhobìnhquân,kỳthanhtoánbìnhquânvàchukỳchuyểnđổitiềnmặtvớikhảnă ngsinhlợicủadoanhnghiệp.
Dựavàonhữngphântíchcơbảnởtrên,tácgiảkếtluậnthêmnữal à nhữngkếtlu ậnnàycóthểlàmvữngchắcthêmnếucácdoanhnghiệpquảnlývốnluânchuyểncủahọ bằngnhữngphươngthứchiệuquảhơn.
Quảnlývốnluânchuyểnnghĩalàquảnlýtàisảnngắnhạnvànợngắnhạn,và tàitrợnhữngtàisảnngắnhạnnày.Nếunhữngdoanhnghiệpnàyquảnl ý mộtcáchhợpl ýtiềnmặt,cáckhoảnphảithuvàhàngtồnkhocủamình,thìs ẽ tốiđahóaviệcgiatăngkhả năngsinhlợicủadoanhnghiệpmìnhquảnlý.
Mộttrongnhữngnguyênnhânchínhdẫnđếnsựthấtbạicủacáccôngtylàdonănglựcqu ảntrịtàichínhhạnchế,nhấtlàtrongviệchoạchđịnhnguồntàit r ợ vàquảntrịvốnluân chuyển,thểhiệnquatìnhtrạngthiếuvốn,mấttínhthanhkhoản.Dovậy,tácgiảnêulê nmộtsốnộidungvềquảntrịvốnluânchuyểnnhƣsau:
- Cácdoanhnghiệpcầnđầutƣđầyđủnguồnlựccũngnhƣchínhsáchtrongviệ ctheodõivàthựchiệnviệcthunợ ,khoảnn à y chiếmphầnkhôngnhỏtrongtổngvốnlu ânchuyển.Thờigianthuhồinợcàngngắnthìdoanhnghiệpcàngcónhiềutiềnđểquayv òngvốn.Đểrútngắnthờigiantrungbìnht ừ khibánhàngđếnkhithuđƣợcnợtừkhách hàng,nhàquảnlýnênđƣara mộtgiảipháptoàndiệntừchínhsách,hệthống,conngười,côngcụhỗtrợđếnkỹnăng, quytrìnhthunợ.
- Vấnđề hiệnna ycủacác côngty ViệtN a m đólà quảntrịhàngtồnkho.Đây làloạitàisảnlưuđộngquantrọngthứhaivàlànguồncơbảntạoradoanhthuchodoanhn ghiệp,đặcbiệtlàđốivớicácdoanhnghiệpsảnxuất,thươngmại,hàngtồnkhocóvaitr ònhƣmộttấmđệmantoàngiữacácgiaiđoạnkhácnhautrongchuk ỳ sảnxuấtkinhdo anh,d ự t r ữ vàtiêuthụsảnphẩm.Vìvậy,cácnhàquảnlýcầncânnhắcgiữalợiíchvàch iphíchoviệctrữhàngtồnkho.
Vềnguyêntắc,tồnkhocàngítcàngtốttheo phươngchâmcủahệthốngquảnlýhàngtồnkhoJustInTime(JIT)là“Chỉsảnxuấtđún gsảnphẩm,vớiđúngsốlƣợng,tạiđúngnơi,vàođúngthờiđiểm”.Doanhnghiệpcầnxe mhệthốngnàylàmộtphầncủaquảnlýsảnxuấtnhằmmụcđíchgiảmthiểuchiphí.Tu ynhiên,cầnlưuý , môhìnhJITc h ỉ hiệuquảđốiv ớ i nhữngdoanhnghiệpcóhoạtđộng sảnxuấtlặpđilặplạivàcósựkếthợpchặtchẽgiữanhàsảnxuấtvànhàcungcấp,bởivìb ấtkỳmộtsựgiánđoạnnàotrongquátrìnhcungứngcũngcóthểgâytổnthấtchonhàsản xuấtvìnhàsảnxuấtsẽphảigánhchịucácchiphíphátsinhdongừngtrệ,giánđoạnsảnxu ấtdẫnđếnviệcg i ả m doanhsố.
Hoặccácdoanhnghiệpcóthểápdụnghaimôhìnhquảnlýhàngtồnkhohiệuqu ảlà:môhìnhEOQ(EconomicOrderQuantity)vàmôhìnhvàmôhìnhPOQ(Productio nOrderQuantity)phùhợpvớitừngloạihìnhdoanhnghiệp.
Cácdoanhnghiệpcầnlưuývềvấnđềsửdụngđònbẩynợtronggiaiđoạnhiệnn ay;việctàitrợbằngnợnhƣ“condao hailƣỡi”,nếudoanhnghiệphoạtđộnghiệuquảthìkhảnăngsinhlợicao.Ngƣợclại,d oanhnghiệphoạtđộngkhônghiệuquảthìrủirokhôngtrảđƣợcnợcao.
Dữliệunghiêncứuđƣợcthựchiệntrênmộtmẫuquansát344doanhnghiệptr ênhaisàngiaodịchchứngkhoánHàNộivàTP.HCM,theophươngpháplấymẫuthuận tiệnnênchƣathểmangtínhđạidiện.
Phạmvicủabàinghiêncứubàycóthểđƣợcmởrộng thêmcácthànhtốquảnlývốnluânchuyểnnhƣtiềnmặt,cáckhoảnchứngkhoánhóathịt rường,quảnlýcáckhoảnphảithuvàhàngtồnkho.
2 BùiKimPhương,2011,Mốiquanhệgiữaquảnlývốnlưuđộngvớidòngtiềnvàkhả năng sinhlợicủacôngty,Luậnvănthạcsĩkinhtế,TrườngĐạihọcKinhtếTp.
CaseofPakistaniFirms,InternationalReviewofBusinessResearchPapers.Vo l.3No.1.March2007,Pp.279–300.
6 Deloof,M,2003,DoesWorkingCapitalManagementAffectsProfitabilityo f Be lgianFirms?,JournalofBusinessFinance&Accounting,Vol30No3 &4pp.573
Solano,2007EffectsofworkingcapitalmanagementonSMEprofitability,Intern ationalJournalofManagerialFinance,Vol.3Iss:2,pp.164–177.
8 Tryfonidis,2006,Relationshipbetweenworkingcapitalmanagementandprofit abilityofListedCompaniesintheAthensStock,JournalofFinancialManagement andAnalysis,26-35.
9 AmarjitGill,NahumBiger,NeilMathur,2010,TheRelationshipBetweenWorki ngCapitalManagementAndProfitability:EvidenceFromTheUnitedStates,
(2012),India,Evaluatingt h e ImpactofWorkingCapitalManagementCompon entsonCorporateProfitability:EvidencefromIndianManufacturingFirms,Int ernationalJournalofEconomicPracticesandTheories,
NOP ACP APP ITID CCC CR DR LOS FATA
0.256511 0.002752 3.701980 Kurtosis 5.897242 12.76691 26.25232 4.945401 3.727537 1038.985 2.091971 3.315351 24.27343 Jarque-Bera 1150.383 8420.282 41887.05 768.7676 252.7084 77182940 77.95250 7.129131 36362.05 Probability 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.028309 0.000000 Sum 367.2100 112345.1 78668.88 172661.3 206337.5 3076.550 885.7100 45719.45 87.84000 SumSq.Dev 35.42890 6060645 3751100 10387631 14236913 148033.8 88.44380 3361.973 13.81343
Probability NOP ACP APP ITID CCC CR DR LOS FATA
TestSummary Chi-Sq Statistic Chi-Sq.d.f Prob.
Fixed Random Var(Diff.) Prob.
TestSummary Chi-Sq Statistic Chi-Sq.d.f Prob.
Variable Fixed Random Var(Diff.) Prob.
Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.
TestSummary Chi-Sq Statistic Chi-Sq.d.f Prob.
Variable Fixed Random Var(Diff.) Prob.
Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.
TestSummary Chi-Sq Statistic Chi-Sq.d.f Prob.
Variable Fixed Random Var(Diff.) Prob.
Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.