1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Phân tích mối quan hệ giữa các nhân tố kinh tế vĩ mô và thị trường chứng khoán việt nam sử dụng mô hình từ hồi quy vector (VAR

77 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Phân Tích Mối Quan Hệ Giữa Các Nhân Tố Kinh Tế Vĩ Mô Và Thị Trường Chứng Khoán Việt Nam Sử Dụng Mô Hình Tự Hồi Quy Vector (VAR)
Tác giả Nguyễn Thị Bình
Người hướng dẫn GS. TS. Trần Ngọc Thơ
Trường học Trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Kinh Tế Tài Chính – Ngân Hàng
Thể loại Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế
Năm xuất bản 2012
Thành phố TP.HCM
Định dạng
Số trang 77
Dung lượng 272,42 KB

Cấu trúc

  • PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ VĨ MÔ VÀ THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM – SỬ DỤNG MÔ HÌNH TỰ HỒI QUY VECTOR (VAR)

    • Chuyên ngành : Kinh tế Tài chính – Ngân hàng Mã số : 60.31.12

    • Tác giả

  • MỤC LỤC

    • 2.4.5 Kết quả kiểm định mô hình Var 36

    • 2.4.6 Phân tích phân rã phƣơng sai (Variance Decomposition) 38

    • 2.4.7 Phân tích hàm phản ứng đẩy 40

    • KẾT LUẬN 42

    • DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 45

    • PHỤ LỤC 48

  • DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU

    • Bảng 1.1: Tóm tắt các nhân tố kinh tế vĩ mô đã đƣợc sử dụng trong các nghiên cứu trƣớc 21

    • Bảng 2.1: Các nhân tố kinh tế vĩ mô sử dụng trong nghiên cứu 23

    • Bảng 2.2: Kết quả kiểm định tính dừng của các biến 29

    • Bảng 2.3 Xác định độ trễ tối ƣu sử dụng trong mô hình Var 30

    • Bảng 2.4: Kiểm định Trace 32

    • Bảng 2.5: Kiểm định giá trị riêng cực đại 32

    • Bảng 2.6: Kết quả kiểm định nhân quả Granger giữa các biến số 34

    • Bảng 2.7: Kết quả hồi quy mô hinh Var 36

    • Bảng 2.8: Kết quả phân tích phân rã phƣơng sai 38

  • DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

    • Biểu đồ 2.1: Phản ứng của VN-Index đối với cú sốc của các biến số kinh tế 40

  • TÓM TẮT

  • GIỚI THIỆU

  • CHƢƠNG 1

  • NHỮNG BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM VỀ ẢNH HƢỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ VĨ MÔ TỚI CHỈ SỐ GIÁ CHỨNG KHOÁN

    • 1.1 Các nhân tố kinh tế vĩ mô và ảnh hƣởng của chúng tới thị trƣờng chứng khoán

    • 1.1.1 Lãi suất

    • 1.1.2 Tỷ lệ lạm phát

    • 1.1.3 Cung tiền mở rộng

    • 1.1.4 Chỉ số sản xuất công nghiệp

    • 1.1.5 Tỷ giá hối đoái

    • 1.1.6 Giá dầu thế giới

    • 1.1.7 Giá vàng

    • 1.2 Các nghiên cứu thực nghiệm về mối quan hệ giữa các nhân tố kinh tế vĩ mô và chỉ số giá chứng khoán

    • 1.2.1 Các nghiên cứu trên thế giới

    • Tại Thổ Nhĩ Kỳ

    • Tại Thái Lan

    • Tại Malaysia

    • Tại Đài Loan

    • Tại Singapore

    • Tại Hàn Quốc

    • Tại các quốc gia khác

    • 1.2.2 Các nghiên cứu ở Việt Nam

    • Bảng 1.1: Tóm tắt các nhân tố kinh tế vĩ mô đã đƣợc sử dụng trong các nghiên cứu trƣớc

  • CHƢƠNG 2

  • PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ VĨ MÔ VÀ THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

    • 2.1 Dữ liệu nghiên cứu

    • Bảng 2.1: Các nhân tố kinh tế vĩ mô sử dụng trong nghiên cứu

    • 2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu

    • 2.3 Các bƣớc thực hiện

    • 2.4 Kết quả nghiên cứu thực nghiệm

    • 2.4.1 Kiểm định nghiệm đơn vị (Unit roots test)

    • Bảng 2.2: Kết quả kiểm định tính dừng của các biến

    • 2.4.2 Xác định độ trễ tối ƣu sử dụng trong mô hình

    • Bảng 2.3 Xác định độ trễ tối ƣu sử dụng trong mô hình Var

    • 2.4.3 Kiểm định đồng liên kết theo phƣơng pháp Johansen

    • Bảng 2.5: Kiểm định giá trị riêng cực đại

    • 2.4.4 Kiểm định nhân quả Granger

    • Bảng 2.6: Kết quả kiểm định nhân quả Granger giữa các biến số

    • 2.4.5 Kết quả kiểm định mô hình Var

    • DVNI = 0,42 * DVNI(-1) + 0,57 * DOP(-2) – 2,48* DIR(-3)

    • 2.4.6 Phân tích phân rã phƣơng sai (Variance Decomposition)

    • Bảng 2.8: Kết quả phân tích phân rã phƣơng sai

    • 2.4.7 Phân tích hàm phản ứng đẩy

    • Biểu đ ồ 2.1: Phản ứng của VN-Index đối với cú sốc của các biến số kinh tế

  • KẾT LUẬN

  • DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

    • Danh mục tài liệu tiếng Việt

    • Danh mục tài liệu Tiếng Anh

  • PHỤ LỤC

    • PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH TÍNH DỪNG CỦA CÁC BIẾN

    • Lãi suất (IR)

    • Tỷ lệ lạm phát (CPI)

    • Cung tiền mở rộng (M2)

    • Chỉ số sản xuất công nghiệp (IPI)

    • Tỷ giá hối đoái (EX)

    • Giá dầu (OP)

    • Giá vàng (GP)

    • PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỒNG LIÊN KẾT JOHANSEN

    • PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH NHÂN QUẢ GRANGER

    • PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH VAR

Nội dung

Cácnhântốkinht ếv ĩ môv à ả n h hưởngcủac h ú n g t ớithịt r ư ờ ngchứng khoán

Lãisuất

Rủirolãisuấtlàmộttrongnhữngrủirohệthống,haycòngọilàrủirokhôngphântá nđượckhiđầutưvàoTTCK.Rủirolãisuấtnóiđếnsựkhôngổnđịnht r o n g giátrịthị trườngvàsốtiềnthunhậptrongtươnglai,nguyênnhânlàdaođ ộ ngtrongmứclãisuất chung.

NguyênnhâncốtlõicủarủirolãisuấtlàsựlênxuốngcủalãisuấtTráiphiếuChính Phủ.LãisuấtcủatráiphiếuChínhPhủđượccoilàlãisuấtchuẩn,làmứcphívayvốnkhô ngrủiro.NhữngthayđổitronglãisuấttráiphiếuChínhPhủsẽl à m ảnhhưởngtớitoànb ộhệthốngCK,từtráiphiếuchođếncácloạiCPrủironhất.

LãisuấttráiphiếuChínhphủcũngthayđổitheocungcầutrênthịtrường.Vídụ,khingânsá chthâmhụtthìChínhphủsẽpháthànhthêmCKđểbùđắp,nhưvậysẽlàmtăngmứccung CKtrênthịtrường.Cácnhàđầutưtiềmnăngsẽchỉmuacác tráiphiếunàynếulãisuấtc aohơnlãisuấtcácloạiCKkhácđangđượclưuhành DolãisuấttráiphiếuChínhph ủtăng,nósẽtrởnênhấpdẫnhơnvàcácloạiCKkhácsẽbịkémhấpdẫnđi.Hệ quảl à , n hữngnhàđầutưs ẽ muatráiphiếuChínhPhủthayvìtráiphiếucôngty,vàdovậylãisu ấttráiphiếucôngtycũn gphảitănglên.Lãisuấttráiphiếucôngtytăngdẫnđếngiácủac ácloạiCPthườngvàCPưuđãigiảmxuốngnhưmộtphảnứngdâychuyền.

- Thứnhất,lãisuấtthấpsẽkhôngkhuyếnkhíchnhàđầutưgửitiềnvàongânh à n g và nhàđầutưcóthểvaythêmvốnvớichiphíthấphơntrước.Nhàđầut ư sẽphảitìmkiếmc áckênhđầutưkháchấpdẫnhơn,mộttrongnhữngkênhđ ầ u tưđólàthịtrườngchứng khoán.Dođó,thịgiácổphiếucóthểsẽtănglêndocầukéo.Ngượclại,khilãisuấtt ăngkhiếnlãisuấtngânhàngtrởnênh ấpdẫnhơnkinhdoanhCK,thúc đẩyviệctăngmứcgửitiếtkiệmhoặcmuavàngđểbảotoàntiềnvốncủanhàđầutư,đi ềunàycũngkhiếnlàmthuhẹpdòngtiềnđầutưt r ê n TTCKvàdođó,giácủacổphiế usẽgiảmxuống.

- Thứhai,lãisuấtthấplàmchocáccôngcụcólãisuấtcốđịnhnhưtráiphiếusẽtrởnênk émhấpdẫnhơnsovớicổphiếu,nhàđầutưcóthểsẽchuyểntừkênhtráiphiếusangkê nhcổphiếu.Dòngtiềnchảyvàothịtrườngcổphiếut ă n g lênsẽdẫntớigiácổphiếută ng.

- Thứba, dolãisuấtlàchiphísửdụngvốncủadoanhnghiệp,khilãisuấttăngt hìchiphícủado anhnghiệpsẽtăngtheo.Khiđó,doanhnghiệphoặclàsẽcắtgiảm,hạnchếcáck hoảnđầutưtăngtrưởnghoặclàchấpnhậnmộtmứcchip h í s ửdụngvốnbìnhq u â n tăngl ê n vàn h ư vậyl ợin h u ậnc ủad o a n h nghiệpsẽthấphơn,dòngtiềntrongtư ơnglaicũngsẽgiảmđi.Dođó,giátrịd o a n h nghiệpsẽgiảmtheovàhệquảlàgiácổp hiếucủadoanhnghiệpsẽđixuống.

(Ganetal.,2006)khinghiêncứutạiNewZealandđãpháthiệnramốiquanh ệnghịchgiữ alãisuấtvớigiácổphiếu.Kếtquảnàycũngphùhợpvớinhữngnghiêncứutạinhiềuqu ốcgiakhácnhư:(Bulmash&Trivoli,1991)nghiêncứutạiMỹ,

(Mukherjee&Naka,1995)đốivớiNhậtBản.Nghiêncứugầnđâynhấtc ủa(Tunali,20 10)tạiThổNhĩKỳ,

Tỷlệlạmphát

Lạmphátbiểuthịchosựtănglêncủagiácảhànghóa,nóđượcthểhiệnthôngqu achỉs ốgiát i ê u dùng(CPI).CPItăngảnh hưởngđếnT T C K vàgiácảC P thôngquacáccơch ếsau:

- Chỉsốgiátiêudùngtăng,doanhnghiệpphảichinhiềuhơnchochiphísảnxuất. Sựgiatăngchiphínguyênvậtliệu,tiềnlươngnhâncông,chiphísửd ụngvốnlàmt ănggiábánhànghoá,đầurasảnphẩmtrởnênkhókhăn,lợin h u ậnkinhdoanhvàcổt ứcCPbịsụtgiảm.CPcủadoanhnghiệptrởnê nkémhấpdẫntrongmắtnhàđầutưk éotheosựsụtgiảmtronggiácảCPđanglưuhành.

- Trongmộtnềnkinhtếkhisứcmuacủađồngtiềngiảm,nhàđầutưsẽtiếnh à n h táic ơcấudanhmụcđểbảotoànvốnvàlợinhuận.Họsẽbánranhững

CP "xấu" và CP "tốt" ảnh hưởng đến lượng cung cầu trên thị trường, dẫn đến sự thay đổi giá cả Chính sách thắt chặt tiền tệ của Chính Phủ nhằm kiềm chế lạm phát, như tăng lãi suất chiết khấu và hạn chế tín dụng, cũng góp phần giảm lượng cung tiền cho thị trường chứng khoán, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư vay vốn Lãi suất chiết khấu cao khiến các ngân hàng phải tăng lãi suất huy động để thu hút tiền gửi từ dân cư, ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của họ Sự biến động này làm thay đổi lượng cung-cầu của CP trên thị trường, dẫn đến biến động lớn trong giá cả của các loại CP.

(Chenetal.,1986)cũngđãn h ấ nmạnhđếnmốiquanhệnghịchbiếngiữalạmphátv àgiáchứngkhoán.Mộtsốnghiêncứugần đâycủa(Humpe&Macmillan,2007), (Mohammadetal.,2009)c ũ n g đãchỉrarằnglạmphátcótácđộngnghịchchiềuđế ngiácổphiếu.Tuy nhiên,tạinghiêncứucủa(Tunali,2010)lạichothấymộtmốitương quanthuậngiữalạmphátvàtỉsuấtsinhlợicủacổphiếu.

(Tangjitprom,2011)lạikhôngtìmthấys ựl i ê n q u a n n à o giữalạmp h á t vàt ỉsuấts i n h lợic ủac ổphiếut r í n t h ịtrườngchứngkhoânThâiLanvẵnggiảithíchnguyínnhđ ncóthểlàdothờigiancủadữliệuthuthậplàkhôngtươngthíchvớinhau.

Cungtiềnmởrộng

 M2giatăngthểhiệnsựmởrộngvềchínhsáchtiềntệnênnguồncungtiềnt r ê n t h ịtrườngcũnggiatăng.Cảd o a n h nghiệpvàn h à đ ầ u t ư c ó nhiềucơhộiđểti ếpcậnnguồnvốn.Doanhnghiệpdễdàngvayvốnđể mởrộngsảnxuấtkinhdoanhnênkhảnăngtăngthunhậpcũngtănglên.Nhà đầu tưcóthêmnguồnvốnđểđầutưnêncầuvềchứngkhoánsẽtăng.Điềunàykíchthích dòngtiềnchảyvàoTTCKlàmtănggiáchứngkhoán.

 Mặtk h á c khiM 2 tăng,l ã i suấtt r ê n t h ịt r ư ờ ngt i ềnt ệsẽgiảm.Theonguyê nt ắcbìnht h ô n g n h a u giữat h ịt r ư ờ ngt i ềnt ệvàt h ịt r ư ờ ngv ốn,lượngtiền nhànrỗisẽdịchchuyểntừthịtrườngtiềntệsangthịtrườngc h ứngkhoánđểnh ậnđượctỉsuấtsinhlợicao.

 Khicungtiềngiảm,lãisuấttrênthịtrườngsẽtăng.Điềunàysẽdẫntới:làm giả mgiácủachứngkhoándolàmtănglãisuấtchiếtkhấutrongcácmôhìnhđịnhgi áchứngkhoán;làmchocácchứngkhoáncóthunhậpcốđịnh(tráiphiếu)hấpdẫ nhơn,làmgiảmtínhthanhkhoảncủacổphiếu;l à m giảmxuhướngvaymượnđ ểđầutưvàochứngkhoán;làmtăngchiphívậnh à n h d o a n h n g h i ệpd o đ ó ả n h hưởngđ ế nl ợin h u ậncôngt y Nh ữnghệquảtrên sẽdẫntớidòngtiền chảyvàochứngkhoánsẽítvàlà m giảmgiáchứngkhoán.

Nhưvậy,khicungtiềntănglênsẽc ó tácđộnglàmtănggiác h ứ ngkhoánv à n g ư ợ cl ại.

M ốitươngq u a n t h u ậ nn à y p h ù hợpvớikếtquảnghiêncứucủa(Mukherjee&Nak a,1995),(Maysami&Koh,2000),(Ibrahim

&Yusoff,2001)và(Tunali,2010).Tuynhiên,mộtsốcácnghiêncứucủacáctácgiảkháclạ ichon h ữngkếtquảkhônggiốngnhưtrên.

- TạithịtrườngNhật:cungtiềnvàgiácổphiếulạicómốitươngquannghịch.C ù n g kếtq uảnhưtrên,(Mohammadetal.,2009) khinghiêncứutạisởgiaodịchc h ứngkhoánKarachi–

Chỉsốsảnxuấtcôngnghiệp

Chỉsốsảnxuấtcôngnghiệpđượcsửdụngnhưmộtthuớcđovềmứcđộhoạtđộngcủan ềnkinhtế,mộtsựgiatăngtrongsảnxuấtcôngnghiệplàmộtbáohiệuchopháttriểnki nhtế.Theo(Tainer,1993)chỉsốnàyluônđitheochukỳkinhtế,nótăngtrongthờikỳp hụchồi,bùngnổkinhtếvàgiảmtronggiaiđoạns u y thoái.Trongthựctế,cũngđãcónhiều nghiêncứuvềmốiquanhệcủachỉsốsảnxuấtcôngnghiệpđếnthịtrườngchứngkhoán.C ụthểnhư:

(Fama,1990)và(Geske& Roll,1 9 8 3 ) đ ã chot h ấ ymộtmốiq u a n h ệđồngbiếngiữa sảnxuấtcô ng nghiệpvàdòngtiềnkỳvọngtrongtươnglai.

Cácpháthiệncủa(Chenetal.,1986)khithựchiệnnghiêncứutạiTTCKMỹđãch ỉrarằng tăngtrưởngsảnxuấtcôngnghiệptrongtươnglailàmộtnhântốquantrọnggiúpgiảithícht ỷsuấtsinhlợicủachứngkhoán,vàkếtquảcònchothấyc ó mộtmốiquanhệđồngbiến giữacácbiếnkinhtếthựcvàgiácảc ổphiếu.T r ư ớ c đó,

(Fama,1981)cũngcócùngquanđiểmnhưtrên,đãpháthiệnramốiquanhệmạnhmẽg iữatốcđộtăngtrưởngsảnxuấtcôngnghiệpvàtỷsuấtsinhl ợicủachứngkhoán

(Mohammadetal.,2009)khinghiêncứuthựcnghiệmtạiPakistanđãchokếtq u ảl à c h ỉsốsảnx u ấtc ô n g nghiệpc ó mốit ư ơ n g q u a n d ư ơ n g v ớ igiáchứngkhoán.Kếtq u ảnàycũngtươngtựvớinghiêncứucủa( T u n a l i , 2010)t ạiT h ổNh ĩ Kỳ.

Tỷgiáhốiđoái

Tácđộngcủatỷgiáđếngiáchứngkhoánđãthuhútsựquantâmcủanhiềunhàkinhtếhọc, cácnhàlàmchínhsáchvànhàđầutưtrongmộtthờigiandài.Trongn ềnkinhtếtoàncầuhóa hiệnnay,córấtítcácràocảndòngvốn, dođótạonhiềucơhộiđầutưchocáctậpđoànđaquốcgia.Cácdoanhnghiệphoạtđộn gtrongthịtrườngthườngphảigánhchịubarủirosau:độnhạycảmkinhtế,nhạycảmchu yểnđổi,vànhạycảmgiaodịchđốivớirủirotỷgiá.Dođó, nhucầutìmhiểumốiquanhệgiữatỷgiávàgiáchứngkhoánđểphòngngừachorủirodanh mục ngàycàngđượcquantâmnhiềuhơn.Phầnlớncácnghiêncứuxemxétmốiquanhệgiữagiá chứngkhoánvàtỷgiáđượcthựchiệnởcácnướcđangpháttriểnvàđãpháttriển.

- Tácđ ộ n g đếndòngtiềnt ư ơ n g laibằngcácht h a y đ ổ il ợií c h vàđ i ề ukiệncạnh tranhcủacôngtytrongthịtrườngsảnphẩmvàthịtrườngnhântố.

Mốiq ua n h ệgiữagiáchứngkhoánvàtỷgiáđ ư ợ cx e m xétbởin h i ềut á c g i ảtr o n g b athậpniênquanhưnglạichothấynhiềukếtquảkhácnhauvàtrongvàitrườnghợp,kếtq uảlạikhôngđángtincậy.Mốiquanhệgiữatỷgiáhốiđoáivàt h u nhậptừchứngkhoánc óthểlà đồngbiếnh a y nghịchbiếnphụthuộcxemn ư ớ c đólàtrộivềxuấtkhẩuhaytrộiv ềnhậpkhẩu.Cụthể:

- Khiđồngnộitệyếuđi(tỷgiágiữađồngnộitệvàngoạitệtănglên)thìhàngh ó atrongnư ớcrẻhơnmộtcáchtươngđốisovớihànghóaở nướcngoài, dẫnđ ếnxuấtkhẩucaohơnđồngthờidoanhnghiệpcólợinhuậncaotừhoạtđộngkinhd oanhlàmchogiáchứngkhoáncaohơntrongngắnhạn.Tiêubiểuchotrườngpháinà ylàDornbuschvàFischer,haiôngtranhluậnrằngtỷgiáhốiđoáiảnhhuởngđếntín hcạnhtranhcủadoanhnghiệp.

- Mộtquốcgiachuyênxuấtkhẩu,sẽtạoáplựctănggiánộitệ,làmchotínhcạnht r a n h c ủax u ấtkhẩugiảm,t ạomộtả n h h ư ở ngâml ê n giác ảchứngkhoán.

- Cònđốivớimộtquốcgianhậpkhẩu,mộtsụtgiảmtrongtỷgiáhốiđoái(haynộitệlêng iá)lạilàmgiảmchiphíyếutốđầuvàotạoraảnhhưởngdươnglêngiáchứngkhoán.Mốiquanhệnàycũngđượcđềcậptrong bàinghiêncứucủa(Solnick,1987).Ôngchorằngmộtsựtănggiáđồngtiềnnộitệlàmộttinxấuchocáccôngtynộiđị a,bởivìnósẽlàmgiảmkhảnăngcạnh tranhcủahàngxuấtkhẩu,trongkhiđómộtsựgiảmgiáđồngtiềnthìnângc a o khả năngcạnhtranhcủacôngtytrongngắnhạn.

LýthuyếtdanhmụcđầutưcủaMarkowitzlạichorằngdanhmụcđ ầ u tưcầnp h ảiđư ợcxemxétlạikhitỷgiáhốiđoáitănghaygiảm.Chẳnghạn,mộtsựsụtgiácủaVNDsẽdẫn đếnviệcmộtdanhmụcđầutưcủanướcngoàichuyểntừcáctàisảnnộiđịa,chẳnghạn chứngkhoán,sangcáctàisảnbênngoàidosựgiảmgiáđồngtiềnđ ã làmg i ả mthun h ậpcủac á c n h à đ ầ u t ư n u ớ cngoàik h i n h ữngdòngtiềnnàyđượcchuyểnđổisangđ ồngtiềnchínhquốc,sựrútluicủacác nhàđầutưnướcngoàicóthểgâyramộtsụtgiả mtronggiáchứngkhoán.T u y nhiên,đốivớicácnhàđầutưtrongnước,sựgiảmgiác ủaVNDlàmchochứngkhoánnướcngoàitrởnênmắc,tạoramộthiệuứngthaythếsan gcáctàisảnnộiđịa,dođó,làmtănggiáchứngkhoán.

Cácnghiêncứuvềmốiquanhệgiữatỷgiáh ốiđoáivàgiácổphiếuđã đượcnhiềutácgi ảnghiêncứu.Kếtquảmộtsốcácnghiêncứunhưsau:(Bahmani-

Oskooeea&Sohrabianb,1992) chokếtquảnghiêncứulàkhôngtồntạimốiliênh ệdàihạngiữagiáchứngkhoánvàtỷgiáở Mỹ,tuynhiên,họpháthiệncómộtmốiquanh ệngắnh ạngiữah a i b i ếns ốn à y t h ô n g q u a k i ểmđịnhnhânq u ảGranger.Kếtquảnàycũngphùhợpvớinghiêncứucủa(Ni eh&Lee,2001)tạic á c nướcG7.

(Ong&Izan,1999)lạitìmthấymộtmốiliênhệyếugiữatỷgiávàgiáchứngkhoánÚ c cũng nhưởcácnướ cG7.(Tabak,2006), (Tunali, 2010),

Giádầuthếgiới

Giá dầu tăng ảnh hưởng lớn đến các ngành sản xuất, dẫn đến việc tăng chi phí cho doanh nghiệp và nền kinh tế Tăng giá xăng có thể thúc đẩy lạm phát và làm giảm kỳ vọng về lãi suất trong tương lai Chi phí đầu vào gia tăng sẽ ảnh hưởng đến khả năng mở rộng đầu tư của doanh nghiệp, trong khi tốc độ tăng trưởng có thể giảm sút, kéo theo giá trị doanh nghiệp dự kiến cũng giảm Những tác động này có thể dẫn đến sự sụt giảm trong giá cổ phiếu Tuy nhiên, đối với các doanh nghiệp khai thác dầu mỏ và dịch vụ liên quan, việc tăng giá dầu có thể mang lại lợi nhuận cao hơn Do đó, mức độ tác động của biến động giá dầu đến doanh nghiệp và nền kinh tế phụ thuộc vào đặc thù cụ thể của từng doanh nghiệp và nền kinh tế.

Trênthựctế,kểtừsaukhinhàkinhtếhọcHamiltonđưaracácbằngchứngchothấymộtsự giatăngcủagiádầulànguyênnhâncủahầuhếtcáccuộcsuythoáikểtừsaukhichiếntran hthếgiớithứ2thìcóhàngloạtcácnghiêncứuđãkiểmđịnhmốiquanhệvĩmôcủagiádầ uđếnnềnkinhtế(trongđócónhữngnghiêncứuthựchiệncụthểởthịtrườngchứngkhoá n).

(Jones&Kaul,1996)kiểmtraả n h h ư ở ngcủagiád ầul ê n thun h ậpc h ứngkhoánở Mỹt r o n g giaiđ o ạ n năm1 9 4 7 - 1 9 9 1 , Canadatừnăm1960-1991,Nhậttừnăm1970- 1991vàAnhtừnăm1 9 6 2 -

(Ganetal.,2006)lạichorằngkhigiádầutănglênsẽmanglạilợinhuậnchomộtsốqu ốcgiamàsảnphẩmxuấtkhẩucủanhữngnướcnàylàdầuthôhoặcsảnphẩmchếbiếntừdầu thô.Vìvậy,sẽcómốitươngquanthuậngiữagiádầuvớigiáchứngkhoánởcácnướcxu ấtkhẩudầuthô.Ngượclại,sẽcómốiquanhệnghịchởnhữngnướcnhậpkhẩudầuthô.

(Goswami& Jung,1 9 9 7 ) đ ã c h o t h ấ yt ạiHànQ u ốc( n ềnkinht ến h ỏ,mởvàn h ậpk h ẩud ầut h ô ) t ồnt ạimộtmốitươngq u a n n g h ị chgiữag i á d ầuvớic ổphiếu.

(Brahmasrene&Jiranyakul,2007)cũngđưaranhậnđịnhtươngtựkhinghiêncứutạ iTháiLan.Tuynhiên,

(Tunali,2010)khinghiêncứutạiThổNhĩKỳ(nướcnhậpkhẩudầuthô)lạichokếtquả ngượclại,giádầuthôcómốiquanhệđồngbiếnvớigiácổphiếu.

Giávàng

Cácnhàđầutưthườngđầutưvàng,cảtrựctiếpvàgiántiếpđểphòngngừarủir o Thịtrườ ngvàngtronglịchsửthuờngđượcxemlà“nơitránhbão”giúptránhthiệthạixảyratrongth ờikỳlạmphát,bấtổnxãhội,vàchiếntranh - cácthờikỳmàgiácổphiếuluônluônsụtgiảm.Trongcáccuộckhủnghoảngnhưthếnà y,giávàngtăngmạnhkhigiáchứngkhoánsụtgiảm.Nhiềunghiêncứuđưak ế tq u ảcho thấycómộtmốiquannghịchbiếncủavàngvớigiácổphiếuvàm ốiq u a n h ệnày cóxuhướngthayđổi theothờigian.Điểnhình như(Hondroyiannis

&Papapetrou,2 00 1) , các ôngtìmthấymộtmốiq u a n hệgiữagiávàngvàcổphiếuk haithácvàng.CácnghiêncứutạiThổNhĩKỳcủa(Bujuksalvarci,2010)c h o thấygiávà ngkhôngcóảnhhưởngđángkểnàođếnchỉsốchứngkhoánISE.Ngượcl ạivớiq u a n điể mn à y , nghiênc ứucủa( T u n a l i , 2 0 1 0 ) t r ê n t h ịt r ư ờ ngc h ứngkhoánThổNhĩK ỳlạichothấytồntạimốitươngquannghịchgiữagiávàngvàtỉsuấtsinhlợicủachứngk hoán.

Cácnghiêncứuthựcnghiệmvềmốiquanhệgiữacácnhântốkinhtếv ĩ môvàc hỉsốgiáchứngkhoán

Cácnghiêncứutrênthếgiới

Trênthếgiớiđãcórấtnhiềunghiêncứuvềmốiquanhệgiữacácnhântốkinhtếvĩm ô vàb i ếnđộngc ủagiáchứngkhoán.Điểnh ì n h nhưn g h i ê n c ứ uc ủa(N elson , 1976), (Jaffe &Mandelker,1976),

(Fama& Schwert,1977).Cáctácgiảnàyđãphântíchmốiquanhệgiữacácnhântốki nhtếvĩmôvớiTTCKMỹtronggiaiđoạntừnăm1953đến1974vàkếtluậnrằngcácbiếns ốkinhtếvĩmô cóảnhhưởngđếnthunhậpvàgiácổphiếu.XuấthiệntiếptheođólàmộtnghiêncứuvềTTC KMỹcủa(Ross,1976),côngtrìnhnàyđãđưaảnhhưởngcủacáclựcvĩmôvàomộtk hunglýthuyếttổngthểdựatrênlýthuyếtkinhdoanhchênhlệchgiáAPT.Sauđó,

(Chenetal.,1986)đãđưaracáinhìnđầutiênvềtácđộngcủacáclựckinhtếlêntỉsuấtsinhl ợicủacổphiếumàcụthểlàtácđộnglênlãisuấtchiếtkhấu,khảnăngtạoradòngtiềncủado anhnghiệpvàchínhsáchthanhtoáncổtứctrongtươnglai.Côngtrìnhđãcủngcốniềmt inrằngcótồntạimộtmốiquanhệcânbằngtrongdàihạngiữagiáchứngkhoánvàcácbiế nsốvĩmônhư:sảnxuấtcôngnghiệp,phầnbùrủiro,lãisuấtthịtrường,lạmphátdựkiến vàngoàidựk iến, Bàinghiêncứunàyđượcxemlàmộttrongnhữngnghiêncứuc ógiátrịthamkhảotớihiệnnay.

DựatrênnhữnglýthuyếtmangtínhtiềnđềvàkếtquảnghiêncứuthựcnghiệmtạiMỹtrư ớcđây,rấ tnhiềut á c giảcũngkiểmđịnhvềmốiquanhệgiữabiếnđ ộngchỉsốthịtrườn gchứngkhoántrướcsựđiềuchỉnhcủacácbiếnsốkinhtếvĩmô.Hầuhếtcácbàinghiênc ứulàởthịtrườngcácnướcpháttriển.Vềsau,cácnhàhọcthuậtbắtđầuchuyểnsựchú ýsangcácquốcgiađangpháttriểnvànhữngthịtrườngchứngkhoánmớinổinhư:ThổN hĩKỳ,Singapore,Malaysia,Th ái Lan,…

 (Tunali,2010) :đã sửdụngmôhìnhVarđểnghiêncứumốiquanhệgiữa11nhânt ốkinhtếvĩmô(ChỉsốtrungbìnhcôngnghiệpDownJones,Tỷgiáhốiđoái,Lãisu ấttiềngửikỳhạn1tháng,Giávàng,Chỉsốsảnxuấtc ô n g nghiệp,Chỉsốgiásản xuất,Giádầuthôthếgiới,Tổnglượngtíndụng,Cungtiền,

1 0 0 ) t r o n g giaiđ o ạ nt ừ0 1 / 2 0 0 2 đ ế n08/2008(dữliệutháng).Kếtquảnghi êncứunhưsau:

- BằngcáchthựchiệnkiểmđịnhđồngliênkếtJohansenvàJuseliusđểđ o lườ ngmốiquanhệtrongdàihạngiữa2biếnvàgiữatấtcảcácbiếnđãchothấykếtq uả:cótồntạimốiquanhệdàihạngiữatỉsuấtsinhl ợithịtrườngvàcácbiếncò nlạitrongmôhình.

 Tồntạiquanhệnhânquảmộtchiềutừtỷgiáhốiđoái,giádầuthôthếgiới,c ungtiền,nhậpkhẩu,tổnglượngtíndụngđếntỉsuấtsinhlợithịtrường.

 Cácbiếntỷgiáhốiđoái,giávàng,lãisuấttiềngửikỳhạn1thángc ó mốitư ơngquannghịchvớitỉsuấtsinhlợithịtrường.

 Cácbiến:chỉsốsảnxuấtcôngnghiệp,tổnglượngtíndụng,nhậpkhẩu,cu ngtiền,dựtrữngoạihốiròng,giádầuthôthếgiới,chỉsốtr u n g bìnhcông nghiệpcómốitươngquanthuậnvớitỉsuấtsinhlợithịtrường.

- Theokếtq u ảp h â n t í c h p h â n r ã p h ư ơ n g s a i : nhằmx á c đ ị n h lượn gthôngtincủamỗibiếnkinhtếvĩmôgópphầnvàoviệcgiảithíchsựbiếnđộ ngcủatỉsuấtsinhlợitrongmôhìnhVar.

 Trongn g ắnh ạn( 2 t h á n g ) : t ỉsuấtsinhlợithịtrườngchịuả nhh ư ở n grấtlớntừnhữngcúsốcdochínhnótạora,tiếptheolànhântốtổnglượngtín dụng.

 Trongthờigiandàihơn(10tháng):tỉsuấtsinhlợithịtrườngcũngchịuảnh hưởnglớntừcúsốcdochínhnótạora,tiếpđếnlàcácnhântốtácđộn gbênngoài,mứcđộảnhhưởnglầnlượtnhưsau:tổnglượngtíndụng,chỉ sốsảnxuấtcôngnghiệp,chỉsốtrungbìnhc ô n g nghiệpDowJones,cun gtiền,chỉsốgiásảnxuất,giávàng,l ã i suấttiềngửikỳhạn1T,dựtrữngo ạihốiròng,giádầuthôthếgiới.

 (Acikalinetal.,2008) :cũng đãnghiêncứumốiquanhệgiữacácnhântốkinhtếvĩ môvàchỉsốgiáchứngkhoánIstanbul(ISE).Kếtquảchothấyc ảGDP,tỷgiá,lãis uấtvàsốdưtàikhoảnhiệnthờiđềutồntạimốitươngquancânbằngdàihạnvớiIS E.Hơnthế,GDP,tỷgiávàsốdưtàikhoảnhiệnthờicòntácđộngnghịchchiềulê nnhữngthayđổicủaISEvàISEt h ì cósựtácđộngngượclạivớilãisuất.

Nghiên cứu của Tangjitprom (2011) xem xét tầm quan trọng của các nhân tố kinh tế vĩ mô đối với thị trường chứng khoán Thái Lan Các biến kinh tế vĩ mô được sử dụng trong nghiên cứu bao gồm tỷ lệ thất nghiệp, lãi suất, tỷ lệ lạm phát và tỷ giá hối đoái Tỷ suất sinh lợi thị trường là nhân tố đại diện cho thị trường chứng khoán Dữ liệu về các nhân tố kinh tế vĩ mô và tỷ suất sinh lợi thị trường được thu thập theo tháng trong khoảng thời gian từ tháng 01/2001 đến tháng 12/2010 Tác giả đã áp dụng mô hình hồi quy để đo lường mối quan hệ giữa các nhân tố kinh tế vĩ mô và tỷ suất sinh lợi thị trường, với kết quả phân tích hồi quy cho thấy mối liên hệ rõ ràng giữa chúng.

Chỉ có hai nhân tố ảnh hưởng đáng kể đến tỷ suất sinh lợi của thị trường là lãi suất và tỷ giá hối đoái Hai nhân tố này có mối tương quan nghịch với tỷ suất sinh lợi Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát không giải thích được những thay đổi của tỷ suất sinh lợi, do có độ trễ trong việc công bố dữ liệu Mặc dù tỷ suất sinh lợi, lãi suất và tỷ giá hối đoái được công bố hàng ngày, nhưng dữ liệu về tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp thường mất thời gian công bố (ở Thái Lan, thông thường là sau khoảng 2 tháng) Do đó, tác giả đã sử dụng mô hình hồi quy mới với dữ liệu có độ trễ 2 tháng cho tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát Kết quả cho thấy tất cả bốn nhân tố đều có ảnh hưởng đến tỷ suất sinh lợi của thị trường với mức ý nghĩa 5% Theo đó, tỷ lệ thất nghiệp, lãi suất và tỷ giá hối đoái có mối tương quan nghịch với tỷ suất sinh lợi, trong khi tỷ lệ lạm phát lại có mối tương quan thuận.

- SửdụngkiểmđịnhnhânquảGrangerđểkiểmtramốinhânquảgiữac á c biế n.Kếtquảlà:chỉcótỷlệthấtnghiệpvàlãisuấtcóthểdựbáocho tỉsuấtsinhlợi thịtrườngtrongtươnglai,trongkhiđótỉsuấtsinhl ợithịtrườngcóthểdựbáoc hohầuhếtcácbiếnvĩmôtrongtươnglai(ngoạitrừtỷlệthấtnghiệp).

- Bằngphươngphápphântíchphươngsaiphânrãchothấy:Lãisuấtlàbiếnqua ntrọngnhấtđểgiảithíchnhữngthayđổitrongTSSLcủacổphiếu.Tuynhiê n,mộtđiềuđánglưuýlà:hầuhếtcácnhântốkinhtếvĩmôítcógiátrịtrongviệc giảithíchbiếnđộngcủatỉsuấtsinhlợicổphiếu.Hơnthếnữa,kếtquảcủaphântí chmốiquanhệnhânquảcũngch o thấycácbiếnkinhtếvĩmôítquantrọngtro ngviệcdựbáonhữngthayđổicủatỉsuấtsinhlợicổphiếutrongtươnglai.Ngượ clại, tỉsuấts i n h l ợic ủac ổp h i ếur ấthữud ụngtrongviệcd ựb á o c á c đ i ề ukiệ nkinhtếvĩ môtrongtươnglai.

Từnhữngkếtquảtrên,tácgiảđưaranhậnđịnh:Thayđổicủathịtrườngch ứngk hoánlàchỉbáohàngđầucủanềnkinhtế.Điềunàyphùhợpvớithựctếlàcácbáo cáodoNgânhàngTháiLanđưarađềusửdụngchỉsố

 (Islameta l , 2 0 0 4 ):đ ã s ử dụngkiểmđịnhnghiệmđ ơ n vị,kiểmđịnhDickey –Fullerbổsung,kiểmđịnhEngle–

Granger,đồngliênkếtvàmôh ì n h đanhântốđểchứngminhmốiquanhệdàihạng iữacácnhântốkinhtếvĩmôvàgiáchứngkhoán(vớidữliệutừ1992–

2001).Kếtquảcủamôhìnhđ a nhântốc h o t h ấy:t r o n g d à i h ạnt ồnt ạimột m ốiq u a n hệdươngđángkểgiữal ã i s u ất,tỷgiáh ốiđ o á i , t ỉ sốP /

E vàvốnh ó a thịtrườngvớichỉsốthịtrườngchứngkhoánTháiLan.Trongkhiđó, giátráiphiếuchínhphủvàchỉsốgiátiêudùnglạicótácđộngngượcđốivớigiácổp hiếu.K ếtq u ản à y c ó vẻkhôngp h ù hợpvớik ếtq u ảc ủat á c g i ảNopphon Tangjitpromvừatrìnhbàyởtrên

 (Ibrahim&Yusoff,2001) :s ửdụngmôhìnhtựhồiquyVectorVarvàkiểmđ ịnhđồngliênkếtJohansenđãchothấy:giáchứngkhoánchịutácđ ộngnhiềuhơ ntừnhữngthayđổicủacácnhântốmangtínhnộiđịa(điểnh ì n h làcungtiền).Tro ngngắnhạn,cungtiềncótươngquandươngđốivớigiáchứngkhoán,tuynhiê nlạitácđộngngượcchiềukhixéttrongdàihạn.Nhântốsảnxuấtcôngnghiệpvà lạmphátthìcómốitươngquanthuậnvớigiáchứngkhoántrongdàihạn.

 (Mohammadetal.,2009):đãnghiêncứum ốiquanhệnhânquảtrongng ắnhạnvàdàihạngiữachỉsốchứngkhoáncủaTTCKMaylaysia(đượcđol ườ ngb ởiK u a l a LumpurC o m p o s i t e I n de x –

KLCI)vàcá c n hâ n tốkinhtếvĩmônhư:tỷlệlạmphát,cungtiềnvàtỷgiáhốiđoái danhnghĩatronghaigiaiđoạn:giaiđoạntrướckhủnghoảngtừnăm1987- 1995vàgiaiđ o ạ ns a u k h ủnghoảngtừnăm1 9 9 9 -

Nghiên cứu năm 2007 đã sử dụng mô hình hiệu chỉnh sai số (ECM) để kiểm định mối quan hệ giữa các yếu tố kinh tế vĩ mô và giá cổ phiếu Kết quả cho thấy lạm phát có mối tương quan thuận với giá cổ phiếu, trong khi cung tiền lại có mối tương quan nghịch Đặc biệt, trong giai đoạn trước khủng hoảng, sự mất giá của đồng nội tệ (tăng tỷ giá hối đoái) dẫn đến việc tăng giá cổ phiếu Ngược lại, trong giai đoạn sau khủng hoảng, khi tỷ giá hối đoái tăng, giá cổ phiếu lại giảm Tóm lại, mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái và giá cổ phiếu phụ thuộc vào đặc tính của nền kinh tế.

 (Singhetal.,2011):Phươngpháphồiquytuyếntínhđượccáctácgiảsửd ụngđể đolườngảnhhưởngcủacácnhântốkinhtếvĩmônhư:tỷlệthấtnghiệp,tỷgiáhốiđo ái,GDP,lạmphátvàcungtiềnđếntỉsuấtsinhlợichứngkhoántạiĐàiLoantr onggiaiđoạntừ01/2003đến12/2008.Bàinghiêncứucủatácgiảchủyếuph ântíchtheo1danhmụccổphiếuhơnlàvớitừngcổphiếuriênglẻ.M ộtdanhmục cổphiếubaog ồm4tiêuchís a u : vốnhóathịtrường,hệsốP/E,P/

Bvàtỉsuấtsinhlợi.Kếtquảthựcnghiệmchothấyrằng:tỷgiáhốiđoáivàGDPc óảnhhưởnglớnđếntỉsuấtsinhlợicủacáccôngtyniêmyếttrênthịtrường,tr ongkhiđótỷlệlạmphátchỉcóảnhhưởngđángkểđếndanhmụcbaogồmcáccô ngtynhỏ( t í n h t h e o h ệsốP/

 (Mookerjee&Yu,1997):Cáctácgiảđãsửdụngkiểmđịnhđồngliênkết,n h â n quảGrangervàp h ư ơ n g trìnhdựbáođ ể tìmk i ếmsựl i ê n hệgiữachỉsốthịt rườngchứngkhoánSingaporevàbốnbiếnkinhtếvĩmôgồmcungtiềncơsở(M1 ),cungtiềnmởrộng(M2),tỷgiáhốiđoáidanhnghĩavàdựtrữngoạih ối(dữliệut hángtừ10/1984-

04/1993).Kếtq u ảc h o thấyrằngtồntạimốiquanhệcânbằngdàihạngiữaM 1,M2vàdựtrữngoạih ốivớigiác ổphiếu,n g o ạit r ừnhânt ốtỷgiáh ốiđ o á i B à i nghiêncứucũngchothấyt ồnt ạimốiq u a n h ệtrong ngắnhạngiữat h ịtrường chứngkhoánSingaporevà4biếnkínhtếvĩmô.

 (Goswami&Jung,1997):đãnghiêncứumốiquanhệđộngtrongngắnh ạnvà cânbằngdàihạngiữa9biếnsốkinhtếvĩmôvớichỉsốKOSPI( K o r e a Compo siteStockPriceIndex)bằngdữliệuthángtừ1/1980đến6 / 1 9 9 6 ) K ếtq u ảnghiêncứuc h o thấy:c á c n h â n t ốnhưsảnx u ấtcôngnghiệp,tỷlệlạmphátvàl ãisuấtngắnhạncóquanhệđồngbiếnvớigiách ứngkhoántạiHànQuốc.Trong khiđó,lãisuấtdàihạnvàgiádầuthìc ó mốiquanhệnghịchbiếnđếngiáchứngkh oán.

 (Ganetal.,2006):đãkiểmđịnhtácđộngcủacácbiếnnhưlạmphát,tỷgiáhốiđo ái,lãisuấtngắnhạn,lãisuấtdàihạn,tăngtrưởngkinhtế,cungtiềnM1 đ ế nc h ỉs ốgiáchứngkhoánt r ê n t h ịtrườngchứngkhoánN e w Z e a l a n d (NZSE40).Kế tquảchothấycómốiquanhệgiữacácbiếnkinhtếvĩmônhưlãisuấtngắnhạn,cun gtiềnvàtăngtrưởngkinhtếvớichỉsốgiáchứngkhoánNZSE40giaiđoạn1990- 2003.

 (Mohammadetal.,2009):đãnghiêncứuảnhhưởngcủacácnhântốvĩmôđế nthịtrườngchứngkhoánKarachi.Trongnghiêncứunày,tácgiảsửdụngsốli ệuhàngquýđểquansátcácnhântố:tỷgiáhốiđoái,dựtrữngoạihối,chỉsốsảnxuấ tcôngnghiệp,chitiêutổngtàisảncốđịnh,cungtiềnM 2 vàchỉsốgiáb á n b u ô n t á c độngđếnc h ỉsốgiác h ứngk h o á n Karachi (KarachiStockExchange– KSE)tronggiaiđoạntừnăm1986-

2 0 0 8 Kếtquảnghiêncứuchothấychỉsốsảnxuấtcôngnghiệp,dựtrữngoại hối,c h ỉsốgiáb á n buônc ó t á c độngc ù n g c h i ềulênc h ỉsốgiáchứngkhoán. Trongkhiđó,tỷgiáhốiđoái,chitiêutổngtàisảncốđịnhvàcungtiềnM 2 l ạic ó t á c độngnghịchchiều.T ấtc ảc á c h ệsốt ư ơ n g q u an đềucómứcýnghĩathống kêngoạitrừbiếnchitiêutổngtàisảncốđịnh.

CácnghiêncứuởViệtNam

(NguyễnHữuTuấn,2012):tácgiảđãthựchiệnmộtphântíchđịnhlượngđ o l ườngmứcđộảnhhưởngcủacácbiếnsốvĩmôlàcungtiền,lãisuất,tỷgiá,lạmphát vàsảnxuấtcôngnghiệpđếnVN-Indexgiaiđoạnnăm2005-

2 0 1 1 K ế t q u ả nghiêncứuc h o t h ấ y t r o n g dàih ạ n t ồ n t ạ i mốit ư ơ n g q u a n thuậngiữag i á t r ị s ả n x u ấ t côngn g h i ệ p ,cungtiềnM 2 vớiV N -

Tuynhiên,ởgócđộthốngkênghiêncứuchỉchấpnhậnmốitươngquangiữaVN- Indexvớic h ỉ s ố giát i ê u dùngvàcungtiềnM 2 vớimứcý n g h ĩ a α = 1 0 % , c á c biếncònlạikhôngcóýnghĩathốngkê.Mặtdùcónhiềubiếnhệsốtươngquankhôn gcóýnghĩathốngkênhưngxétvềdấuvànếukếthợpvớip h â n tíchmôtảbanđầuth ìkếtquảmôhìnhđịnhlượngphùhợpvớithựctếcủathịtrườngchứngkhoánViệtNam giaiđoạnnăm2005-2011.

&Naka,1 9 9 5 ) ; ( G o s w a m i & Jung,1 9 9 7 ) ; ( I s l a m etal.,2 0 0 4 ) ; (Ganetal.,2006);(Tunali,2010), (Tangjitprom,

(Nelson,1 9 7 6 ) ; (Jaffe& Mandelker,1 9 7 6 ) ; (Fama& Schwert,1977),(Chenetal.,1986);( G o s w a m i

(Mukherjee& Naka,1 9 9 5 ) ; (Mookerjee& Yu,1 9 9 7 ) ; (Maysami& Koh,2 0 0 0 ) ; ( I b r a h i m & Yusoff,2001); (Humpe& Macmillan,2007);(Mohammadetal.,2009);

(Fama,1 9 8 1 ) ; (Geske& Roll,1 9 8 3 ) ; ( C h e n etal.,1986); (Fama,1 9 9 0 ) ; (Tainer,1 9 9 3 ) ;

(Bahmani-Oskooeea& Sohrabianb,1 9 9 2 ) ; (Mookerjee& Y u , 1997);(Ong&Izan,1999);

(Nieh&Lee,2001);(Islametal.,2 0 0 4 ) ; (Tabak,2 0 0 6 ) ; ); (Mohammadetal.,2009);(Tunali,2010),(Tangjitprom,2011); (Singhetal.,2011).

Dữliệunghiêncứu

Chỉsốgiáthịtrườngchứngkhoánchịutácđộngcủanhiềuyếutốtrongđócóc á c nhâ ntốkinhtếvĩmô.Theonhiềunghiêncứuthựcnghiệmtrênthếgiới,sựt á c độngnàylàkh ácnhautùytheotừngthịtrườngvàgiaiđoạnnghiêncứu.ViệtN a m đượcxemnhưlàmộtn ềnkinhtếmớinổi,thịtrườngchứngkhoáncònnontrẻnênchỉsốgiáchứngkhoánnhạycả mvớicácbiếnđộngcủacácnhântốkinhtếvĩmô.Đểtrảlờicâuhỏi“Chỉsốgiáthịtrườngc hứngkhoánViệtNamchịut á c độngmạnhvớibiếnsốvĩmônào”,trongchươngnày tácgiảsẽtiếnhànhthựchiệncácphântíchđịnhlượng.

Trêncơsởlýthuyếtvànhữngnghiêncứuthựcnghiệmtrênthếgiới,cũngnhưđ ể phùh ợpvớiViệtNam,sựkhókhăntrongviệclấysốliệuvànănglựcnghiêncứu,trongđềtàingh iêncứunàytácgiảsửdụngcácnhântốkinhtếvĩmôsau:

STT Tênbiến Kýhiệu Nguồn Dấukỳvọng

- Cungtiềnmởrộng:CungtiềnởđâyđượcchọnlàcungtiềnM2(gồmcungtiềncơsở vàtiềngửitiếtkiệmtạicáctổchứctíndụng),đơnvịtính:triệuV N Đ

- Tỷgiáhốiđoái:sửdụngtỷgiágiữatiềnđồngViệtNamsovớiđôlaMỹvìUSDl à đồn gt i ềnc ó mứcđ ộ p h ổbiếnn h ấtt r o n g c á c h o ạtđ ộ ngkinht ế,thươngmạitạithịtr ườngViệtNam(USD/VNĐ).

Trongnghiêncứunày,việcphântíchsẽđượctiếnhànhtrêndữliệuthángtronggiaiđoạnt ừtháng1/2006đếntháng7/2012với79quansát.Lýdochọnkhoảngt h ờigianbắtđầutừn ăm2006làvì:

- Dohạnchếtrongviệctiếpcậncácsốliệutrướcđóđểcóchuỗidữliệuđồngn h ấtvềthờ igiangiữacácbiếnvìmộtsốbiếnnhưM2,chỉsốsảnxuấtcôngnghiệptácgiảchỉthuth ậpđượcsốliệutừnăm2006trởđi.

- ỞViệtNam,thịt r ư ờ ngchứngkhoánchínhthứcđivàoh oạ t độngtừnăm2 0 0 0 ,đếncuốinăm2005mớichỉcó32côngtyniêmyếttrênsàn.Trong5nămđầuhoạtđ ộng,hànghóatrênthịtrườngcònít,cácdoanhnghiệpniêmyếtcũngnhỏ,khôn gnổitiếngnênkhônghấpdẫncácnhàđầutưthamgia.N ăm2006đượccoilànăm mangtínhchấtpháttriển“độtphá”,tạochothị trườngchứngkhoánViệtNammộtdiệnmạohoàntoànmớivớihoạtđộnggiaodịc hdiễnrasôiđộng.

Dữliệut r o n g b à i nghiênc ứuđ ư ợ ctổngh ợp,t h u t h ậpvàt í n h t o á n t ừnhiềunguồ nkhácnhau.Đểđảmbảosựchínhxácchochuỗidữliệutrongquátrìnhxửl ý , đasốdữliệ uđượclấytrongcácbáocáocủacáctổchứcuytínnhư:GSOIFS,BloombergvàNH NNViệtNam.

Ngoàira, đểtránhnhữngrắcrốiliênquanđếnvấnđềphươngsaicủasaisốthayđổivàđểchuỗidữliệ uđượcổnđịnhhơn,tấtcảcácbiếnđềuđượcchuyểntừdữliệugốcsangdạnglogarit(log)tr ừnhântốlãisuất.

Phươngphápnghiêncứu

Trong bài nghiên cứu này, mô hình tự hồi quy vector (VAR) được sử dụng để đánh giá xu hướng và mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các chuỗi thời gian Đây là một trong những mô hình phổ biến nhất trong nghiên cứu định lượng các chính sách tiền tệ, vì mối quan hệ giữa các biến số kinh tế không đơn thuần chỉ theo một chiều Mô hình VAR giúp giải quyết vấn đề này, với khả năng linh động và dễ dàng sử dụng trong phân tích với chuỗi thời gian đa biến Nó là sự mở rộng của mô hình tự hồi quy đơn biến (univariate) và đặc biệt hữu ích trong việc theo dõi những biến động của chuỗi thời gian kinh tế và dự báo Mô hình này cũng được áp dụng trong phân tích chính sách và kết luận mang tính cấu trúc Trong phân tích cấu trúc, một vài giả định về cấu trúc có tính nguyên nhân của dữ liệu được đặt ra và kết quả của những tác động gây ra bởi các biến động không mong muốn hay những cách tân của các biến cụ thể trong mô hình được tổng kết lại, với những tác động thường được tổng kết lại với những công thức đo lường phản ứng đẩy.

MôhìnhVarvềcấutrúcgồmnhiềuphươngtrình(môhìnhhệphươngtrình)vàđộtrễ(la g)c ủacácbiếnsố.Varlàmôhìnhđộngcủamộtsốbiếnthờigian.

 Ytl à mộtvectorbaogồm:chỉsốgiáchứngkhoán(VNI), lãisuất(IR),tỷlệlạmphát(CPI),cungtiềnmởrộng(M2),chỉsốsảnxuấtcôngng hiệp(IPI),tỷgiáhốiđoái(EX),giádầu(OP)vàgiávàng(GP)

1 Tínhchất“trễ”trongcácmôhìnhhồiquyđịnhlượngtrongkinhtếđượchiểunhưsau:Khichúngt a sửdụngm ộtmôhìnhhồiquytươngquannàođóthìthườnggiảđịnhrằngcácbiếnđộclậptácđ ộ ngtức thìlênbiếnphuthuộcvàbiếnphụthuộcchỉchịusựtácđộngcủabiếnđộclập.Tuynhiên,c á c biếnsốtrongkinh tếthườngkhôngđúng,tácđộngcủacácbiếncóthểtứcthời,cóthểkhông.Nguyênnhâncóthểdoyếutốtâmlý,s ứcỳcủanềnkinhtế,địnhchế,….Chínhvìthếmôhìnhhồiquythôngthườngdạng

(vớitlàkỳthứt ) t h ư ờ ngk h ô n g chínhxác,nênmôhìnhh ồiquyVARcóthêmkýhiệuđộtrễp–VAR(p).Chúngtaphảixácđ ịnhptrễnày.

 Đâylàphươngphápđơngiản;takhôngcầnphảilolắngvềviệcxácđịnhc á c biến nàolàbiếnnộisinhvàbiếnnàolàbiếnngoạisinh.TấtcảcácbiếntrongVAR đềulàbiếnnộisinh.

 Cácdự báotínhđượcbằngphươngphápnày,trongnhiềutrườnghợp,tốthơn cácdựbáot ínhđượctừcácmôhìnhphươngtrìnhđồngthờiphứctạph ơ n

 KhixétđếnmôhìnhVartaphảixétđếntínhdừngcủacácbiếntrongmôhì n h Yê ucầuđặtrakhiướclượngmôhìnhVarlàtấtcảcácbiếnphảidừng,nếutron gtrườnghợpcácb i ếnnàyc h ư a dừngthìt a phảil ấysaip hân đểđảmbảochu ỗidừng.

 Khókhăntrongviệclựachọnkhoảngtrễthíchhợp.Nếuđộtrễlớnthìhệsốtaphải ướclượngsẽkhálớn.Ngoàira,khókhăntrongviệclựachọnkhoảngtrễcònthểhi ệnởchỗnếutatăngđộdàicủatrễsẽlàmchobậctựdogiảm,dovậymàảnhhưởngđế nchấtlượngcácướclượng.

Cácbướcthựchiện

Đểđolườngmứcđộảnhhưởngcủacácnhântốkinhtếvĩmôđếnchỉsốgiách ứngkho ánViệtNam(VN-Index)tathựchiệncácbướcnhưsau:

- Đầutiên,tácgiảthựchiệnkiểmđịnhnghiệmđơnvịđểxemxéttínhdừngvàkhôngdừn gcủacácchuỗithờigiancủacácbiếntrongmôhìnhthựcnghiệmđ ể tránhhiệntượng hồiquygiảtrongquátrìnhphântíchdữliệu.

- Thứhai,tácgiảthựchiệnkiểmđịnhđồngliênkếttheophươngphápphântí chJo hasenđểxemxétmốiquanhệdàihạngiữacácbiếntrongmôhìnhnghiêncứu.Tr ướckhitiếnhànhkiểmđịnhđồngliênkếttácgiảđãlựachọnđ ộ trễphùhợpchomôhìn h.

- Thứba,sửdụngkiểmđịnhnhânquảGrangerđểxácđịnhxemvớimộtsựthay đ ổicủacácbi ếnsốkinhtếvĩmôcóảnhhưở ngtớichỉsốg i á chứngkhoántrongngắn hạnhaykhông.

- Cuốicùng,đểkiểmtralượngthôngtincủamỗinhântốkinhtếvĩmôtrongviệcgiảit híchbiếnđộngcủachỉsốgiáchứngkhoánvàxemxéttínhđộngtr o n g sựtươngtácc ủachỉsốgiáchứngkhoántrướcnhữngcúsốctừcácbiếnsốkinhtếvĩmô,phântíchphâ nrãphươngsaivàhàmphảnứngđẩycũngđượcsửdụng.

Kếtquảnghiêncứuthựcnghiệm

Kiểmđịnhnghiệmđơnvị(Unitrootstest)

Ởphầnnày,tácgiảthựchiệnkiểmđịnhnghiệmđơnvịriênglẻtừngbiếnđểx á c địnht h u ộct í n h d ừngcủac á c c h u ỗis ốthờigianc ủac ác b i ếnt r o n g môh ì n h thựcnghi ệm.Việctìmrachuỗicótínhdừnghaykhôngdừnglàmộtviệcr ấtcầnthiếtvàquantrọng vì:

- Thứnhất,mộttrong nhữnggiảthiếtcủamôh ì n h hồiquycổđiểnl à cácb i ếnđ ộclậpphảiphingẫunhiênvàcógiátrịxácđịnh.Nếuchúngtaướcl ư ợ ngmôhìn hcóchuỗithờigianmàcácbiếnđộclậpkhôngdừng,thìkhiđ ó giảthiếtc ủaOLSb ị viphạmvàs ẽh ạnc h ếkhảnăngp h â n t í c h n ế uchúngtaápdụngcácphươngphá phồiquythôngthường.

Saiphânbậc1 t(ADF) P-value Kếtquả mô

IR -1.767922 0.7108 -7.671756 * 0.0000 Dừngởsaiphânbậc1 CPI -2.925543 0.1605 -3.770969 ** 0.0235 Dừngởsaiphânbậc1 M2 -0.563639 0.9783 -9.121950 * 0.0000 Dừngởsaiphânbậc1

Bảng1chothấy,chỉcónhântốGPvàIPIlàdừngởmức,cácnhântốcònlạiđềudừngở saiphânbậc1.ĐiềunàylàphùhợpvớinhậnđịnhcủaAsteriou(2007)vìtheoông nhữngdữliệukinhtếvĩmôthườngdừngtạisaiphânbậcn h ất.Dođó8biếnnóitrêncót hểsửdụngđểhồiquymôhìnhVar.

Xácđịnhđộtrễtốiưusửdụng trongmôhình

Trướckhitiếnhànhkiểmđịnhđồngliênkếtđ ể kiểmtraliệucótồntạimốiq u an hệ dàihạngiữacácbiến,chúngtaphảixácđịnhđộtrễphùhợpchomôhình.Kếtquảki ểmđịnhbướctrễthểhiệnquabảngsau:

Lag LogL LR FPE AIC SC HQ

LR:sequentialmodifiedLRteststatistic(eachtestat5%level)FPE:Final predictionerror

Bảng2chothấy,cótới3tiêuchilàLR,FBEvàAIClựachọnđộtrễlà3và2t i êu chíSC,HQlựachọnđộtrễlà1.Trongphântíchchuỗithờigian,hầuhếtcácnghiêncứuhays ửdụngtiêuchuẩnAICđểlựachọnđộtrễphùhợpchomôhình.Dođó,trongbàinghiê ncứunàytácgiảchọnbướctrễlà3.

KiểmđịnhđồngliênkếttheophươngphápJohansen

Khihồiquycácchuỗithờigiankhôngdừngthườngdẫnđếnkếtquảhồiquygiảmạo. Tuynhiên,EnglevàGranger(1987)chorằng,nếukếthợptuyếntínhcủacácchuỗithời giankhôngdừngcóthểlàmộtchuỗidừngvàcácchuỗithờigiankhôngdừngđóđượccho làđồngliênkếtvàcóthểđượcgiảithíchnhưlàmốiquanhệcânbằngdàihạngiữacácbiến

Dođặcđiểmcủachuỗidữliệumàtácgiảthuthậpđểnghiêncứucótới6biếnlàkhôngdừ ngnênphầnnàytácgiảsẽkiểmđịnhđồngliênkếtđểxácđịnhx e m mộtnhómcácc huỗikhôngdừngcóđồngliênkếthaykhông.Tácgiảsửd ụngph ươngphápJ o h a n s e n vàJ u s e l i u s ( 1 9 9 0 ) đểthựch i ệnkiểmđ ị nhgiảthuyếtnày.Đâylàkỹthuậtkiểm địnhđồngliênkếtđượ csửdụngphổbiếnn h ấttrongviệcápdụngnguyêntắchợpl ýcựcđạinhằmxácđịnhsựtồntạic ủacácvectơđồngliênkếtgiữacácdãysốthờigi ankhôngdừng.Nếumôh ì n h cónhiềuhơn2biến,khiđócókhảnăngsẽcónhiềuhơ n1vectorđồngliênkết,tứclàcácbiếntrongmôhìnhcóthểtồntạivàimốiquanhệcânb ằng.Đốivớinbiếnsốtacóthểcótới(n-

1)vectorđồngliênkết.Trongbàinghiêncứucủatácgiả,cóthểtồntạitới7vectorđồngli ênkết.

VớisựhỗtrợcủaphầnmềmthốngkêEviews6,kếtquảchothấycảhaikiểmđịnhmàph ươngphápJohansenvàJuselius (1990)đưa ralàk i ểmđịnhtheothốngk ê T r a c e vàk i ểmđịnhgiát r ịr i ê n g cựcđ ạ ic ủamatrận( m a x i m a l eigenvalue)đề ubácbỏgiảthuyếtkhôngtồntạivéctơđồngliênkếtvàkhẳngđịnhcótồntạiítnhấtmột mốiquanhệđồngliênkếtcủacácbiếntrongmôh ìn htạimứcýnghĩa5%.

No.ofCE(s) Eigenvalue Statistic Critical Prob.**

Max-eigenvaluetestindicates3cointegratingeqn(s)atthe0.05level

KiểmđịnhnhânquảGranger

KiểmđịnhđồngliênkếtJohansenchothấyrằngcótồntạimốiquanhệcânbằngdà ihạngiữachỉsốgiáchứngkhoánvàcácnhântốvĩmô,nhưngkếtquản à y chưachothấyđ ượcmốiquanhệtrựctiếp(biếnnàocóảnhhưởngtrựctiếplênbiếnnào).Dođó,chúngtas ẽsửdụngkiểmđịnhnhânquảGrangerđểxemx é t mốiquanhệđộngtrongngắnhạngiữa cácbiếnsố.

Ho:BiếnsốkinhtếvĩmôkhôngcótácđộngnhânquảGrangerlênchỉsốgiác h ứn gkhoánvàc h ỉsốgiác h ứngkhoánkhôngt á c độngn h â n q u ảGrangerlêncácbi ếnsốkinhtếvĩmô.

- KhôngcóquanhệnhânquảGrangergiữacácnhântốkinhtếvĩmôvàchỉsốgiáchứ ngkhoán. ĐểkiểmđịnhgiảthiếtnàychúngtasửdụngthốngkêFcủakiểmđịnhWald.GiảthiếtH 0bịtừchốinếuthốngkêFtínhtoánđượclàcóýnghĩa.

Sửdụngđộtrễtốiưuvừaxácđịnhởtrên(độtrễlà3)trongkiểmđịnhnhânq u ảGrang er,tacókếtquảnhưsau:

Bảngtrênchotathấyrằng:chỉcónhântốgiádầuvàlãisuấtlàcóảnhhưởng1chiềuđếnchỉ sốgiáchứngkhoánvàchỉsốgiáchứngkhoánthìkhôngcótácđ ộ ngngắnhạntớibấtkỳ nhântốvĩmônào.Kếtquảtrêncóthểđượclýgiảinhưsau:

- Đốivớinhântốlãisuất:giảthuyếtlãisuấtkhôngtácđộngGrangerđếnV N I đã bịbácbỏởmứcýnghĩa1%,chứngtỏnhữngthayđổitrongthông tinlãisuấtsẽảnhhưởngtớigiáchứngkhoán.Điềunàylàhoàntoànphùh ợpvớit hịtrườngchứngkhoánViệtNamtrongthờigianqua.Khilãisuất( c ụthểtrong bà inghiêncứulà lãisuấttiềngửi)thayđổithìsẽtác độngtrựctiếptớihànhvicủ anhà đầutưvànhưvậysẽảnhhướngluồngtiềnchảyvàothịtrườngchứngkho án.

- Vớinhântốgiádầu:kiểmđịnhGrangerchothấynhữngthayđổitronggiád ầutron gngắnhạncóảnhhưởngtớithịtrườngchứngkhoánViệtNam.Đ i ề unàycóthể giảithíchrằng:doViệtNamvẫnchủyếunhậpkhẩuxăngdầu,nênkhigiádầuthếgi ớithayđổisẽlàmthayđổigiábánxăngtrongnước,c h i p h í đ ầ uvàoc ủac á c ng ànhkinhkếb ịả n h h ư ở ngtứct h ờin ê n trongngắnhạnbiếnsốgiádầusẽảnhhưởn gtớithịtrườngchứngkhoán.

- Cácnhântốcònlạinhưchỉsốsảnxuấtcôngnghiệp,lạmphát,cungtiền,tỷgiáhố iđoái,giávàng:thìlạikhônggâyảnhhưởngtrongngắnhạnđốivớithịtrườngchứ ngkhoán.

 Cungtiềnmởrộng:đâylàchỉsốítđượccôngbốrộngrãivànhàđầutưthườngítqu antâmtớichỉsốnày.Vìthựctế,chỉtiêunàychỉlàkếtquảcủaviệct h ựch i ệnc á c c h í n h s á c h t à i c h í n h l i ê n q u an,vàn h à đ ầ u tưthườngđ ã p h ả nứ ngtứct h ờikhic ó n h ữngthayđ ổ ivềt h ô n g tint à i c h í n h (tỷgiá,lãisuất).

 Nhântốchỉsốsảnxuấtcôngnghiệp:ViệtNamlànướccónềnkinhtếcô n g n g h i ệpc h ư a p h á t t r i ể nmạnh,n ê n sảnx u ấtc ô n g nghiệpc h ư a chiếm tỷtrọngđủlớnđểđolườnghoạtđộngcủanềnkinhtế.Dođó,trongngắnhạnt hôngtinvềsảnxuấtcôngnghiệpkhôngảnhhưởngtớiT T C K làphùhợp.

 Điềuđángnóiởđây, kếtquảnghiên cứuchỉr a rằnglạmphátvàgiávàngtro ngngắnhạnkhôngtácđộngtớiTTCK,điềunàychưaphùhợpvềmặtlýthuyết vàthựctếtạithịtrườngchứngkhoánViệtNamtrongt h ờigianqua.Nhưngcũ ngtừkếtquảkiểmđịnhGrangercóthểthấylàt h ô n g tinlạmphátvàgiávàngc óảnhhưởngtrựctiếptớilãisuất.Vì vậycóthểhiểutạithịtrườngViệtNam,cácthôngtinvềlạmphát,giávàngsẽđ ư ợ cp h ảná n h trựct i ếpvàol ã i s u ấtvàt ừđ ó ả n h h ư ở ngtớiT T C K

KếtquảGrangercũngchothấy,trongngắnhạnbiếnsốVNIkhôngcóbấtkỳả n h hưở ngnàotớicácnhântốkinhtếvĩmô.Nhưvậy,TTCKchưahiệuquảvềmặtthôngtinvà chưathểtrởthànhchỉbáohàngđầuchonềnkinhtếnhưởmộtsốnướctrênthếgiới.Điều này,cũngphùhợpvớithịtrườngViệtNamvì:T T CKViệtNamhoạtđộngkhoảng12 năm,quymôthịtrườngcònnhỏnênmứcảnhhưởngcủathịtrườngtớicáchoạtđộng kinhtếlàcònthấp.Bêncạnhđ ó , tạiViệtNamvấnđềvềcôngbốthôngtinvẫncòntồntại nhiềuvấnđềnênkếtquảgiaodịchchưaphảnánhđúngnănglựccủacáccôngtymàchủy ếulàdođầucơvàảnhhưởngtâmlýbầyđàn.

KếtquảkiểmđịnhmôhìnhVar

TheokếtquảhồiquycủamôhìnhVar,có8phươngtrìnhđượcsửdụngtrongnghiêncứ unày(chitiếtxemPhụlụcđínhkèm).Sauđây,chúngtasẽxemxétphươngtrìnhthểhiệ nmốiquanhệgiữachỉsốgiáchứngkhoánvớiđộtrễcủac h í n h nóvàđộtrễcủacácnhânt ốkinhtếvĩmôkhác.

Theophươngtrìnhtrên,trongkhoảngthờigiantừ01/2006đến07/2012,khic h ỉsốVNItăng1%thì1thángsaunósẽlàmtăng0,42%trongVNI.Nếugiád ầutăng1

%thìhaithángsaunósẽlàmVNItăng0,57%vànếutănglãisuấtlên1%sẽdẫntới3th ángsauVNIsẽgiảm2,48%.

Phântíchphânrãphươngsai(VarianceDecomposition)

Period DVNI DOP DM2 DIR DEX DCPI GP IPI

2tháng),nhữngthayđổit r o n g chỉsốgiáchứngkhoánbịả n h hưởngchủyếutừdữli ệuquák h ứcủachí nh nóhơnlàphụthuộcvàonhữngnhântốkhác.Điềuđóchoth ấyrằng,TT CK phảnứngkháchậmtrướcnhữngthôngtinkinhtếvĩmô.

Indexbịảnhhưởngchủyếutừn h ữngcúsốccủachínhnó(89,7%),tiếpđếnlàgiádầu(4, 7%),cungtiền(3%),tỷgiáhốiđoái(1,3%),lãisuất(1,1%),chỉsốsảnxuấtcôngn ghiệp(0,14%),GP (0,1%)vàcuốicùnglàlạmphát(0,04%).

Mộtđiềuđángnóilà,lạmpháttrongngắnhạnlạiítảnhhưởngtớinhữngthayđ ổ icủachỉ sốgiáchứngkhoán(tháng2là0,04%).Lạmphátcókhuynhhướngkhôngtheokịpsựtha yđổitrongthờigianđầucủanăm,nhưngđếnthờiđiểmc u ốinămlạmphátlàbiếncũng gópphầnđángkểvàonhữngthayđổicủachỉsốchứngkhoán(trongthờigian12thán gthìhệsốgiảithíchcủanólà7,9%c h ỉđứngsauVNIvàgiádầu).

Quacácthờikỳ,loạitrừảnhhưởngcủachínhmìnhthìchỉsốchứngkhoánbịt á c độngc hủyếubởi:giádầuvàcungtiền(thờigiantừ1-7tháng);giádầuvàlạmphát(từ8-

VídụvềthịtrườngViệtNamđểthấyđượcảnhhưởngcủacungtiềnđếnchỉsốgiáchứngk hoánt r o n g n g ắnh ạn:Ngày2 8 / 0 5 / 2 0 0 7 , t h ấyt í n h i ệut i ềnthừat r o n g lưuth ông,ThốngđốcNgânhàngđãraquyếtđịnhtăngdựtrữlêngấpđôi( c h í n h sáchtiềntệt hắtchặt).Theotínhtoáncủamộtsốchuyêngiangânhàngthìs ốtiềns ẽb ịh ú t t r ởlạivề NHNNb ởibiệnp h á p n à y s ẽl ê n t ớikhoảng

Trong thời gian gần đây, ảnh hưởng của chính sách tiền tệ đến thị trường chứng khoán đã trở nên rõ ràng Sau khi đạt đỉnh cao 1.107 điểm vào ngày 22/05/2007, thị trường chứng khoán (TTCK) đã có sự giảm nhẹ do thông tin về việc Ngân hàng Nhà nước (NHNN) thắt chặt chính sách tiền tệ được dự đoán trước Đến ngày 28/05/2007, khi NHNN công bố chính thức chính sách thắt chặt tiền tệ, TTCK tiếp tục giảm sâu Tuy nhiên, sau đó, TTCK đã có xu hướng hồi phục nhờ vào việc NHNN thực hiện nhiều chính sách tiền tệ thắt chặt, bao gồm yêu cầu các ngân hàng mua 20.300 tỷ đồng tín phiếu bắt buộc và tăng lãi suất cơ bản để kiềm chế lạm phát.

Phântíchhàmphảnứngđẩy

ResponseofDVNItoDVNI ResponseofD V N I toDOP ResponseofD V N I toDM2

Indext r o n g n g ắnh ạnchịut á c độngm ạnhc ủagiác ổp h i ếugiaiđ o ạ n trướcđó,và mứcđộnàygiảmdầnquacáctháng,kểtừthángthứ12thìchỉsốgiáchứngkhoántạiVi ệtNamgầnnhưđộclậpvớigiaiđoạntrướcđó.

VớinhữngphântíchvềmặtlýthuyếtmốiquanhệgiữacácnhântốkinhtếvĩmôvàTTCKđ ã c h o tac á i n h ì n tổngthểvềc ơ c h ế t á c độngcủac h ú n g đếnc h ỉsốg i á chứngkhoánvàcũ ngđãchothấynhiềumặtcủavấnđề.Khitathựchiệnnghiêncứuở gócđ ộ n à y t h ì c ó t á c đ ộ ngt h u ậnl ê n t h ịtrườngc h ứngkhoán,n h ư n g n ế unghiêncứuởkhíacạnhkhácthìcót hểsẽchotácđộngnghịchchiều.

Bêncạnhđó,cácnghiêncứuthựcnghiệmtrướcđâycũngchỉrarằng,mốitươngq u a n g iữacácnhântốkinhtếvĩmôởcácnềnkinhtếkhácnhaulàkhácnhau.Mỗin h â n tốkinhtếvĩ môcóthểtácđộnghoặckhôngtácđộng,cóthểcómốitươngq u an đồngbiếnhoặcnghị chbiếntớiTTCKlàtùythuộcvàođặcthùcủatừngnềnkinhtếvàtùythuộcvàogiaiđoạnmàt ácgiảnghiêncứu.

Mụcđíchcủabàinghiêncứulàđolườngảnhhưởngcủacácnhântốkinhtếvĩmô:l ã i suất,tỷl ệlạmphát,cungtiềnmởrộng,chỉsốsảnxuấtcôngnghiệp,tỷgiáhốiđoái,giádầuvàgiávàn gđếnchỉsốgiáchứngkhoán(chỉsốVN-

TácgiảđãsửdụngkiểmđịnhđồngliênkếtJonhansen,kiểmđịnhnhânquảGrangervàphântíc hphươngsaiphânrãđểphântíchvàđolườngảnhhưởngcủacácnhântốkinhtếvĩmôđếnc hỉsốgiáchứngkhoán.Kếtquảphântíchnhưsau:

- Tồntạimốiquanhệcânbằngdàihạngiữacácnhântốkinhtếvĩmôvàchỉsốgiác h ứngkhoán thịtrường.Kếtquảnàylàphùhợpvớinhiềunghiêncứucủacáctácgiảnhư(Tunali,2010)t rênthịtrườngchứngkhoánThổNhĩKỳ,

Trong nghiên cứu này, chỉ có hai biến là có tác động nhân quả một chiều đến chỉ số giá chứng khoán, hai nhân tố đó là giá dầu và lãi suất Kết quả cho thấy sự phù hợp với thực tế thị trường chứng khoán Việt Nam trong thời gian qua, vì đây là hai nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp và nhanh chóng đến hành vi của nhà đầu tư Do đó, sự thay đổi thông tin của hai nhân tố này sẽ được phản ánh ngay vào giá chứng khoán Các nhân tố còn lại thì không có ảnh hưởng trực tiếp đến giá chứng khoán, điều này có vẻ không phù hợp về mặt lý thuyết và thực tế thị trường chứng khoán Việt Nam trong thời gian qua Điều đáng lưu ý là kết quả cho thấy tỷ lệ lạm phát và giá vàng không có ảnh hưởng tới chỉ số giá chứng khoán, vì về mặt lý thuyết và thực tế chỉ số này được xem là có ảnh hưởng đáng kể Nguyên nhân được tác giả lý giải có thể là do một trong hai nguyên nhân sau:

 (1)d o tỷlệlạmphátvàgiávàngcóả n h hưởngtrựct i ếpđ ế nl ã i s u ất( t h e o kiểmđịn hGranger)nênnhữngthôngtinvềlạmphátvàgiávàngsẽđượcphảná n h vàolãisuấttức thờivàtừđómớiảnhhưởngtớichỉsốgiáchứngkhoán.

 (2)dữliệunghiêncứucủatácgiảcònkhángắn(chỉtừnăm2006- nay)nênchưagiảithíchđúngbảnchấtcủathịtrường.Bêncạnhđó,dữliệugiávàngd ù n g đểphântíchlàdữliệuthếgiới,chưathốngkêđượcgiávàngtrongdânc ư nênsẽ dẫntớinhữngsailệchgiữakếtquảnghiêncứuvàthựctếcủathịtrường.

- KiểmđịnhnhânquảGrangercũngchothấy,chỉsốgiáchứngkhoánkhôngcóbấtkỳảnhhưở ngnàotớicácnhântốkinhtếvĩmô.Nghĩalà,chỉsốgiáchứngkhoánkhôngphảilàchỉbáotốt chonềnkinhtế.ĐiềunàylàhoàntoànphùhợptạiViệtN am vìTTCKViệtNamcònnontr ẻ,quymôthịtrườngcònnhỏ,việccôngbốt h ôn g tintrênthịtrườngcònnhiềuvấnđền ênnhữngthôngtintrênTTCKchưathểlànhântốdựbáotốtchocácnhântốvĩmôvànềnki nhtế.

- KếtquảmôhìnhhồiquyVarchothấy,giádầuvàchỉsốgiáchứngkhoáncómốiq u a n hệđồ ngbiếnvớinhau.Trênthựctế,ViệtNamlànướccógiátrịxuấtkhẩud ầuthôhàngnămtươn gđốilớn,dođócóthểlýgiảirằngviệcgiádầutăngđãcónhữngảnhhưởngtíchcựctớinềnk inhtếvàTTCK.Nhântốlãisuấtlạicómốitươngquannghịchbiếnvớichỉsốgiáchứngk hoán.Kếtquảnàylàphùhợpvớil ý t h u y ếtvàn h i ềukếtquảnghiêncứutrướcđ â y Ngo àir a , c á c n h â n tốkháckhôngcóýnghĩathốngkêvớichỉsốgiáchứngkhoán– phùhợpvớikếtquảtừkiểmđịnhnhânquảGranger.

- Cuốic ù n g , t h e o kếtq u ảp h â n t í c h phươngsaip h â n r ã t h ì t r o n g ngắnh ạn(2th áng)chỉsốVN-

Chỉ số giá chứng khoán chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố kinh tế vĩ mô, bao gồm cú sốc chính nó, giá dầu, cung tiền, tỷ giá hối đoái, lãi suất, chỉ số sản xuất công nghiệp, giá vàng và lạm phát Trong ngắn hạn, tỷ lệ lạm phát ít tác động đến chỉ số giá chứng khoán, nhưng trong dài hạn, mức độ ảnh hưởng này lại gia tăng Đặc biệt, lạm phát trong ngắn hạn có thể tác động gián tiếp đến thị trường chứng khoán thông qua sự thay đổi của lãi suất Do đó, lạm phát đóng vai trò quan trọng trong việc định hình chỉ số chứng khoán trong dài hạn tại Việt Nam.

Nhưvậy,b ằngn h ữngp h â n tíchđ ị nhl ư ợ ngb à i nghiêncứuc h o t h ấyc h ỉsốgiáchứng khoánhầunhưkhôngchịuảnhhưởngbởicácbiếnsốvĩmô(trừgiádầuvàl ã i suất)vềmặtth ốngkê– nhữngthôngtincơbảncủanềnkinhtế.Điềunàyđếntừn h i ềuphíamàchủyếulàdonhữngng uyênnhânsau:

 Dữliệunghiêncứucủatácgiảchưađủlớn(thờigiannghiêncứukhángắn)nênchưaphảná nhđầyđủthựctrạngcủathịtrường.Dođó,hướngnghiêncứuxahơnlà tácgiảsẽnghiêncứu trongkhoảngthờigiandàihơnvàđisâuvàotìmhiểun h ữngkếtquảchưahợplýcủabài nghiêncứunày.

1 HoàngN g ọcN h ậm,2 0 1 0 G i á o t r ì n h k i n h tếlượng.TrườngĐ ạ ih ọcK i n h tếT P.HCM

2 NguyênHữuTuấn,2012.Chỉsốchứngkhoánchịutácđộngmạnhbởiyếutốvĩmônào.

1 Acikalin,S.,Aktas,R.&Unal,S.,2008.Relationshipsbetweenstockmarketsa n d macroeconomicvariables:AnimpiricalanalysisoftheIstanbulStockE x c h a n g e InvestmentManagementandFinancialInnovations,Volume5,Issue1,2008.

Oskooeea,M.&Sohrabianb,A.,1992.Stockpricesandtheeffectiveexchangerateoft hedollar.AppliedEconomics,Volume24(Issue4).

3 Brahmasrene,T.&Jiranyakul,K.,2007.Cointegrationandcausalitybetweens t o c k indexandmacroeconomicvariablesinanemergingmarket.Academy ofA c c o u n t i n g andFinancialStudiesJournalPublisher,Volume11(Issue3).

4 Bujuksalvarci,a , n d T h e E f f e c t s o f M a c r o e c o n o m i c s V a r i a b l e s onStockR e t u r n s : EvidencefromTurkey.EuropeanJournalofSocialScie nces,Volume14(Number3),pp.404-16.

5 Bulmash,S.B.&Trivoli,G.W.,1991.Time- laggedinteractionsbetweenstockp r i c e s andselectedeconomicvariables.Jou rnalofPortfolioManagement,Vol.1 7 No.4,pp.61-7.

S t o c k Market.TheJournalofBusiness,Vol.59,No.3(Jul.,1986),pp.383-403.

8 Fama,E.F.,1990.StockReturns,ExpectedReturns,andRealActivity.JournalofF inance,45,1089-1108.

9 Fama,E F & Schwert,G W , 1 9 7 7 AssetR e t u r n s a n d Inflation.J o u r n a l o f FinancialEconomics,Volume5,Issue2,p.115–146.

10 Gan,C.,Lee,M.,Yong,H.H.A.&Zhang,J.,2006.MacroeconomicsVariablesa n d S tockMarketInteractions:N e w Z e a l a n d Evidence.InvestmentM a n a g e m e n t andFinancialInnovations,Volume3(Issue4).

11 Geske,R.&Roll,R.,1983.TheFiscalandMonetaryLinkagebetweenStockR eturnsandInflation.JournalofFinance,Vol.38,No.1,pp.1-33.

13 Hondroyiannis,G.&Papapetrou,E.,2001.Macroeconomicinfluencesonthe s t o c k market.J o u r n a l o f E c o n o m i c s a n d F i n a n c e,Volume2 5 ( N u m b e r 1 ) , p p 3 3 - 4 9

AcomparisonoftheUSandJapan.Centreford y n a m i c MacroeconomicVariable sAnalysis-WorkingpaperSeries.

S t o c k P ri ce : A M a l a y s i a n P e r s p e c t i v e IIUMJ o u r n a l o f E c o n o m i c s a n d Management,No.2:141-63.

16 Islam,S M N , Watanapalachaikul,S.& B i l l i n g t o n , N , 2 0 0 4 A times e r i e s a n a l y s i s a n d modellingo f t h e T h a i s t o c k market.InternationalM a n a g e m e n t C o n f e r e n c e.

17 Jaffe,J F & Mandelker,G , 1 9 7 6 T h e "FisherE f f e c t " f o r RiskyAssets:A n E mpirical.TheJournalofFinance,Vol.31(2),pp.447-58.

18 Jones,C M & K a u l , G , 1 9 9 6 O i l a n d theStockMarkets.T h e J o u r n a l o f Finance,Vol.51(Issue2),pp.463-91.

19 Mohammad,S.D.,Hussain,A.,Jalil,M A & Ali,A.,2009.ImpactofMacroeconomic sVariablesonStockPrices:EmpericalEvidanceinCaseofKSE(KarachiStockExchang e).EuropeanJournalofScientificResearch,ISSN1 4 5 0 -

20 Mookerjee,R.&Yu,Q.,1997.Macroeconomicvariablesandstockpricesinasmall openeconomy:ThecaseofSingapore.Pacific-

21 Mukherjee,T.K.&Naka,a.,1995.DynamicRelationsbetweenMacroeconomicv ariablesandtheJapaneseStockMarket:AnApplicationofaV e c t o r ErrorCorrection Model.TheJournalofFinancialResearch, Vol.XVIII,No.2,pp.223-37.

23 Singh,T.,Mehta,S.&Varsha,M.S.,2011.Macroeconomicfactorsandstockr eturns:EvidencefromTaiwan.J o u r n a l ofE co no mi csa nd InternationalFina nce,Vol.2(4),pp.217-27.

24 Tangjitprom,N.,2011.MacroeconomicFactorsofEmergingStockmarket:TheEviden cefromThailand.MartindeToursSchoolofManagementofEconomics.

25 Thaker,M.A.B.M.T.,Rohilina,W.,Hassama,A.&Amin,M.F.B.,2010.E f f e c t s ofMacroeconomicVariablesonStockPricesinMalaysia:AnApproacho f ErrorCorre ctionModel.MPRAPaperNo.20970,posted25.February2010.

26 Tunali,H.,2010.TheAnalysisof Realationships betweenmacroeconomicF a c t o r s a n d StockR e t u r n s : E v i d e n c e fromTurke yU s i n g VARmodel.InternationalR e s e a r c h J o u r n a l o f FinanceandE c o n o m i c s,ISSN1 4 5 0 - 2 8 8 7 Issue57(2010).

NullHypothesis:VNIhasaunitrootExogenous:Co nstant,LinearTrend

LagLength:1(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M032012M07Includedo bservations:77afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

AdjustedR-squared 0.170110 S.D dependentvar 0.121566 S.E.ofregression 0.110745 Akaikeinfocriterion -1.512631 Sumsquaredresid 0.895298 Schwarzcriterion -1.390875 Loglikelihood 62.23631 Hannan-Quinncriter -1.463930

NullHypothesis:D(VNI)hasaunitrootExogenou s:Constant,LinearTrend

LagLength:0(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M032012M07Includedo bservations:77afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

AdjustedR-squared 0.327783 S.D dependentvar 0.141027 S.E.ofregression 0.115627 Akaikeinfocriterion -1.438717 Sumsquaredresid 0.989346 Schwarzcriterion -1.347400 Loglikelihood 58.39062 Hannan-Quinncriter -1.402191

NullHypothesis:IR_OhasaunitrootExogenous:C onstant,LinearTrend

LagLength:0(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M022012M07Includedo bservations:78afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

AdjustedR-squared 0.020514 S.D dependentvar 0.011932 S.E.ofregression 0.011809 Akaikeinfocriterion -6.002223 Sumsquaredresid 0.010459 Schwarzcriterion -5.911580 Loglikelihood 237.0867 Hannan-Quinncriter -5.965937

LagLength:0(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M032012M07Includedo bservations:77afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

AdjustedR-squared 0.427952 S.D dependentvar 0.015938 S.E.ofregression 0.012054 Akaikeinfocriterion -5.960583

NullHypothesis:CPIhasaunitrootExogenous:Co nstant,LinearTrend

LagLength:1(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M032012M07Includedo bservations:77afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

AdjustedR-squared 0.495602 S.D dependentvar 0.009589 S.E.ofregression 0.006810 Akaikeinfocriterion -7.090270 Sumsquaredresid 0.003386 Schwarzcriterion -6.968514 Loglikelihood 276.9754 Hannan-Quinncriter -7.041568

NullHypothesis:D(CPI)hasaunitrootEx ogenous:Constant,LinearTrend

LagLength:0(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M032012M07Included observations:77afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

AdjustedR-squared 0.138520 S.D dependentvar 0.007703 S.E.ofregression 0.007149 Akaikeinfocriterion -7.005379 Sumsquaredresid 0.003782 Schwarzcriterion -6.914062 Loglikelihood 272.7071 Hannan-Quinncriter -6.968853

NullHypothesis:M2hasaunitrootExogenous:Co nstant,LinearTrend

LagLength:0(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M022012M07Included observations:78afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

AdjustedR-squared 0.037023 S.D dependentvar 0.022312 S.E.ofregression 0.021895 Akaikeinfocriterion -4.767370 Sumsquaredresid 0.035956 Schwarzcriterion -4.676727 Loglikelihood 188.9274 Hannan-Quinncriter -4.731084

NullHypothesis:D(M2)hasaunitrootEx ogenous:Constant,LinearTrend

LagLength:0(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M032012M07Included observations:77afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

R-squared 0.529441 Meandependentvar 0.000131 AdjustedR-squared 0.516724 S.D dependentvar 0.031414 S.E.ofregression 0.021838 Akaikeinfocriterion -4.772129 Sumsquaredresid 0.035291 Schwarzcriterion -4.680811 Loglikelihood 186.7270 Hannan-Quinncriter -4.735603

NullHypothesis:IPIhasaunitrootExogenous:Co nstant,LinearTrend

LagLength:0(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M022012M07Inclu dedobservations:78afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

AdjustedR-squared 0.387551 S.D dependentvar 0.072991 S.E.ofregression 0.057122 Akaikeinfocriterion -2.849538 Sumsquaredresid 0.244723 Schwarzcriterion -2.758895 Loglikelihood 114.1320 Hannan-Quinncriter -2.813252

NullHypothesis:EXhasaunitrootEx ogenous:Constant,LinearTrend

LagLength:0(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M022012M07Includedo bservations:78afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

AdjustedR-squared 0.052258 S.D dependentvar 0.011537 S.E.ofregression 0.011231 Akaikeinfocriterion -6.102520 Sumsquaredresid 0.009461 Schwarzcriterion -6.011877 Loglikelihood 240.9983 Hannan-Quinncriter -6.066234

NullHypothesis:D(EX)hasaunitrootEx ogenous:Constant,LinearTrend

LagLength:0(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M032012M07Included observations:77afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

AdjustedR-squared 0.512941 S.D dependentvar 0.016792 S.E.ofregression 0.011719 Akaikeinfocriterion -6.016996 Sumsquaredresid 0.010163 Schwarzcriterion -5.925679 Loglikelihood 234.6543 Hannan-Quinncriter -5.980470

NullHypothesis:OPhasaunitrootEx ogenous:Constant,LinearTrend

LagLength:1(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M032012M07Includedo bservations:77afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

AdjustedR-squared 0.150842 S.D dependentvar 0.108159 S.E.ofregression 0.099668 Akaikeinfocriterion -1.723397 Sumsquaredresid 0.725159 Schwarzcriterion -1.601641 Loglikelihood 70.35078 Hannan-Quinncriter -1.674695

NullHypothesis:D(OP)hasaunitrootEx ogenous:Constant,LinearTrend

LagLength:0(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M032012M07Includedo bservations:77afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

AdjustedR-squared 0.321261 S.D dependentvar 0.126119 S.E.ofregression 0.103904 Akaikeinfocriterion -1.652525 Sumsquaredresid 0.798900 Schwarzcriterion -1.561208 Loglikelihood 66.62222 Hannan-Quinncriter -1.615999

NullHypothesis:GPhasaunitrootExogenous:Co nstant,LinearTrend

LagLength:0(AutomaticbasedonSIC, MAXLAG) t-Statistic Prob.*

Sample(adjusted):2006M022012M07Inclu dedobservations:78afteradjustments

Variable Coefficient Std.Error t-Statistic Prob.

AdjustedR-squared 0.123653 S.D dependentvar 0.057999 S.E.ofregression 0.054295 Akaikeinfocriterion -2.951080 Sumsquaredresid 0.221093 Schwarzcriterion -2.860437 Loglikelihood 118.0921 Hannan-Quinncriter -2.914794 F-statistic 6.432392 Durbin-Watsonstat 2.109062 Prob(F-statistic) 0.002641

Sample(adjusted):2006M052012M07Include dobservations:75afteradjustmentsTrendassu mption:LineardeterministictrendSeries:CPI

Lagsinterval(infirstdifferences):1to3UnrestrictedCointe grationRankTest(Trace)

Max-eigenvaluetestindicates3cointegratingeqn(s)atthe0.05level

CPI EX GP IPI IR_O M2 OP VNI

CPI EX GP IPI IR_O M2 OP

CPI EX GP IPI IR_O M2 OP VNI

CPI EX GP IPI IR_O M2 OP VNI

CPI EX GP IPI IR_O M2 OP VNI

CPI EX GP IPI IR_O M2 OP VNI

CPI EX GP IPI IR_O M2 OP VNI

CPI EX GP IPI IR_O M2 OP VNI

Sample(adjusted):2006M052012M07Includedo bservations:75afteradjustmentsStandarderrorsin

DVNI DOP DM2 DIR DEX DCPI GP IPI

Ngày đăng: 18/09/2022, 21:28

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w