MÔ TẢ VỀ CÔNG TY
Giới thiệ u về Công Ty
“CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK”
- Tên tiếng Anh: Vietnam Dairy Products Joint Stock Company
- Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Vinamilk: Bà Mai Kiều Liên.
Công ty chúng tôi là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh sữa cùng các sản phẩm từ sữa, bao gồm cả thiết bị máy móc liên quan Chúng tôi hiện đang chiếm lĩnh thị trường với hơn 54,5% thị phần sữa nước, 40,6% thị phần sữa bột, 33,9% thị phần sữa chua uống, 84,5% thị phần sữa chua ăn và 79,7% thị phần sữa đặc trên toàn quốc.
- Vinamilk được ra đời từ ngày 20/08/1976.
- 19/01/2006 lên sàn chứng khoán, mã chứng khoán là VNM.
Công ty Vinamilk chuyên chế biến, sản xuất và kinh doanh các sản phẩm sữa tươi, sữa đóng hộp, sữa bột, sữa chua, sữa đặc, sữa đậu nành, và nhiều sản phẩm từ sữa khác Vinamilk cũng xuất khẩu sản phẩm sang các quốc gia như Campuchia, Philippines, Úc và một số nước Trung Đông, với doanh thu xuất khẩu chiếm 13% tổng doanh thu Năm 2011, công ty mở rộng sang lĩnh vực trái cây và rau củ, đạt được 25% thị phần tại kênh bán lẻ siêu thị Đến tháng 2 năm 2012, Vinamilk tiếp tục mở rộng sản xuất với dòng sản phẩm nước trái cây dành cho trẻ em.
- Trụ sở chính Số 10, Đường Tân Trào, phường Tân Phú, quận 7, Tp HCM
- Gmail: vinamilk@vinamilk.com.vn
- Web site: https://www.vinamilk.com.vn/
- Tầm nhìn: “Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống con người“
Vinamilk cam kết cung cấp nguồn dinh dưỡng chất lượng cao nhất cho cộng đồng, thể hiện sự trân trọng, tình yêu và trách nhiệm đối với cuộc sống con người và xã hội.
- Giá trị cốt lõi: “Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống con người “
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
Vinamilk hướng tới việc trở thành sản phẩm yêu thích trên toàn quốc, với triết lý kinh doanh tập trung vào chất lượng và sự sáng tạo Chúng tôi coi khách hàng là trung tâm và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của họ.
CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH VÀ CÁC CHỨNG TỪ CÓ LIÊN QUAN
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
S Ngày Chi tiết nghiệp vụ Chứng từ Quan hệ Định khoản
02 NVKT liên quan đến hoạt động góp vốn
1 07/01/2 Chủ sở hữu góp vốn thêm Chứng từ TS tăng- Nợ TK 112: 40.000
022 40 tỷ đồng bằng chuyển chuyển tiền qua NV tăng
Có TK 411: 40.000 khoản ngân hàng
2 13/02/2 Chủ sở hữu góp thêm thiết Hóa đơn, biên TS tăng- Nợ TK 211: 3.000
022 bị, dụng cụ quản lý (60 bản định giá tài NV tăng
Có TK 411: 3.000 máy vi tính được nhập từ sản, biên bản
Mỹ) được định giá là 3 tỷ giao nhận tài đồng sản, biên bản chứng nhận góp vốn
05 NVKT cho hoạt động mua hàng (Mua hàng thanh toán ngay và mua chịu, hàng đã nhập kho và chưa nhập kho)
3 14/02/2 Công Ty mua máy móc,
022thiết bị cho dây chuyền sản xuất của Công Ty A đã thanh toán bằng tiền mặt
Hợp đồng, hóa TS tăng- Nợ TK 211:5.000 đơn mua hàng, TS giảm
Có TK 111: 5.000 phiếu chi tiền
4 17/02/2 Công Ty mua nguyên liệu Hợp đồng, hóa TS tăng- Nợ TK 152: 9.400
022 sữa tươi từ các hộ dân về đơn mua hàng, NV tăng
Có TK 331: 9.400 nhập kho 9.4 tỷ đồng chưa phiếu nhập kho thanh toán cho người bán hàng hóa, phiếu ghi nợ
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
5 20/02/2 Công Ty trả nợ tiền mua Hóa đơn mua TS giảm- Nợ TK 331: 3.600
022 bao bì sản xuất của Công hàng, phiếu chi NV giảm
Ty D bằng tiền mặt 3.6 tỷ đồng
6 01/03/2 Công Ty nhập kho hàng Hợp đồng mua TS tăng- Nợ TK 156: 3.800
022 hóa giá trị 3.8 tỷ đồng của bán hàng, phiếu NV tăng
Có TK 331: 3.800 Công Ty H chưa thanh toán nhập kho, phiếu ghi nợ
7 11/03/2 Công Ty mua kệ chứa hàng
022của Công Ty X 4.6 tỷ đồng đã đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng và hàng đang vận chuyển.
Hợp đồng, hóa TS tăng- Nợ TK 151: 4.600 đơn mua hàng, TS giảm
Có TK 112: 4.600 biên bản giao hàng, phiếu chi
8 09/01/2 Công ty bán 10000 thùng Hóa đơn GTGT, TS giảm -
022 sữa tươi có đường 180ml hóa đơn bán NV giảm cho khách hàng với giá gốc hàng, báo cáo
Có TK 156: 1.500 1.5 tỷ đồng, giá bán 3.39 tỷ bán hàng, phiếu đồng, khách hàng chưa thu, giấy nộp TS tăng - Nợ TK 131: 3.390 thanh toán tiền NV tăng
9 15/01/2 Xuất hàng gửi đi bán (sữa Phiếu xuất kho, TS tăng - Nợ TK 157: 2.200
022 chua lên men tự nhiên có lệnh xuất kho TS giảm
Có TK 156: 2.200 đường) giá trị lô hàng là 2.2 tỷ đồng
1 022sữa chua nha đam cho khách hàng với giá gốc 1tỷ đồng, giá bán là
2.528 tỷ đồng, khách hàng đã thanh
Hóa đơn GTGT, TS giảm -
Nợ TK 632: 1.000 hóa đơn bán NV giảm hàng, phiếu xuất
Có TK 156: 1.000 kho, báo cáo bán
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com toán bằng chuyển khoản hàng, phiếu thu NV tăng Nợ TK 112: 2.528
1 01/03/2 Xuất bán 9000 thùng sữa Phiếu xuất kho, TS giảm- Nợ TK 632: 1.600
1 022 tươi có đường 220ml với bảng kê giá, biên NV giảm
Có TK 156: 1.600 giá gốc 1.6 tỷ đồng, giá bán lai thu tiền
2.97 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt TS tăng -
05 NVKT liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp
1 09/01/2 Tính tiền trả lương cho Bảng lương NV tăng - Nợ TK 642: 1.000
2 022 nhân viên quản lý doanh NV giảm
Có TK 334 : 1.000 nghiệp hết 1 tỷ đồng
1 03/02/2 Trích các khoản bảo hiểm ( Bảo trích các NV tăng - Nợ TK 642 :150
3 022 15%) theo lương bộ phận khoản bảo hiểm NV giảm
Có TK 338:150 quản lí tính vào chi phí theo theo lương quy định: 150 triệu đồng
1 25/02/2 Công Ty mua vào vật liệu Hóa đơn NV giảm- Nợ TK 642: 200
4 022 sử dụng ngay cho cho bộ TS giảm
Có TK 111: 200 phận quản lý doanh nghiệp có giá trị 200 triệu đồng thanh toán bằng tiền mặt
1 29/02/2 Công ty thanh toán tiền
5 022điện thoại , điện , nước cho bộ phận quản lý bằng chuyển khoản hết
Hóa đơn TS giảm - Nợ TK 642 :50 Phiếu chi NV giảm
1 30/03/2 Công ty trích khấu hao tài Biên lai đánh giá TS giảm Nợ TK 642:100
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
6 022 sản cố định dùng ở bộ phận lại tài sản cố -NV giảm Có TK 214 :100 quản lý doanh nghiệp giá định trị 100 triệu đồng
05 NVKT liên quan đến hoạt động bán hàng
1 28/02/2 Chuyển khoản ngân hàng Hợp đồng quảng TS giảm- Nợ TK 641: 300
7 022 thanh toán chi phí quảng cáo, hóa đơn NV giảm
Có TK 112: 300 cáo 300 triệu đồng
1 28/02/2 Tính lương phải trả cho Bảng lương NV tăng- Nợ TK 641: 450
8 022 nhân viên bán hàng 450 NV giảm
1 25/02/2 Trích chi phí khấu hao Biên bản đánh TS giảm- Nợ TK 641: 350
9 022 TSCĐ ở bộ phận bán hàng giá lại TSCĐ NV giảm
2 25/02/2 Công ty chuyển khoản ngân Biên lai chi tiền, TS giảm- Nợ TK 641: 250
0 022 hàng chi trả chi phí điện, hóa đơn tiền NV giảm
Có TK 112: 250 nước thuộc bộ phận bán điện, nước hàng 250 triệu đồng
2 24/02/2 Chi phí dụng cụ, đồ dùng Biên lai, hóa đơn TS giảm- Nợ TK 641: 300
1 022 phục vụ cho hoạt động bán NV giảm
Có TK 111:300 hàng thanh toán bằng tiền mặt 300 triệu đồng
Bút toán kết chuyển Doanh thu-Chi phí
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
Tổng hợp chi phí bán hàng:
Tổng hợp chi phí QLDN
Doanh thu bán hàng và CCDV
Chi phí giá vốn hàng hóa
Kết chuyển chi phí sang tài khoản xác định kinh doanh 911
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Kết chuyển lãi sang TK 421
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
III SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Ng Chứng từ Diễn giải Đã STT Số hiệu TK Số phát sinh ày ghi dòn đối ứng ghi sổ g sổ cái
01/ 07/01/2022 Chủ sở hữu góp vốn x 1 112 40.000
02/ 13/02/2022 Chủ sở hữu góp thêm 3 211 3.000
03/ thiết bị, dụng cụ quản
202 lý (60 máy vi tính được 4 441 3.000
2 nhập từ Mỹ) được định giá là 3 tỷ đồng
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
03/ móc, thiết bị cho dây x 6 111 5.000
2 Công Ty A đã thanh toán bằng tiền mặt 5 tỷ đồng
03/ liệu sữa tươi từ các hộ
202 dân về nhập kho 9.4 tỷ
2 đồng chưa thanh toán cho người bán
04/ 20/02/2022 Công Ty trả nợ tiền
03/ mua bao bì sản xuất
03/ hàng hóa giá trị 3.8 tỷ
Cộng chuyển sang trang sau
Số trang trước chuyển sang
07/ 6/03/2022 Công Ty mua kệ chứa
2 hóa đơn mua và hàng đang vận chuyển.
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
202 khách hàng với giá gốc
3.39 tỷ đồng, khách hàng chưa thanh toán.
10/ 15/01/2022 Xuất hàng gửi đi bán
03/ (sữa chua lên men tự
202 nhiên có đường) giá trị
2 lô hàng là 2.2 tỷ đồng
2 với giá gốc 1 tỷ đồng, giá bán là 2.528 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản
Cộng chuyển sang trang sau x 16 156 1.500
Số trang trước chuyển sang 80.018 80.018
2 tỷ đồng, giá bán 2.97 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng tiền x 27 111 2.970
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com mặt
15/ 09/01/2022 Tính tiền trả lương cho
202 bộ phận quản lý tính
2 vào chi phí theo quy định: 150 triệu đồng
16/ 25/02/2022 Công Ty mua vào vật
03/ liệu sử dụng ngay cho
202 cho bộ phận quản lý
2 doanh nghiệp có giá trị
200 triệu đồng thanh toán bằng tiền mặt x 28 511 2.970
17/ 29/02/2022 Công ty thanh toán tiền 35 642 50
202 cho bộ phận quản lý x 36 112 50
Cộng chuyển sang trang sau 85.988 85.988
Số trang trước chuyển sang 85.988 85.988
17/ 10/03/2022 Công ty trích khấu hao 37 642 100
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
03/ tài sản cố định dùng ở 38 214 100
202 bộ phận quản lý doanh
2 nghiệp giá trị 100 triệu đồng
03/ hàng thanh toán chi phí
19/ 28/02/2022 Tính lương phải trả cho
20/ 25/02/2022 Trích chi phí khấu hao
03/ ngân hàng chi trả chi
202 phí điện, nước thuộc bộ
2 phận bán hàng 250 triệu đồng x 39 641 300 x 40 112 300 x 41 641 450
22/ 24/02/2022 Chi phí dụng cụ, đồ
03/ dùng phục vụ cho hoạt
2 toán bằng tiền mặt 300 triệu đồng x 47 641 300 x 48 111 300
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
Bút toán kết chuyển chi 49 911 4.100 phí bán hàng
Bút toán kết chuyển chi 51 911 1.650 phí bán hàng
Bút toán kết chuyển chi 53 911 1.500 phí quản lý doanh nghiệp
Bút toán kết chuyển chi 55 911 327,6 phí thu nhập doanh nghiệp
Bút toán kết chuyển 57 511 8.888 doanh thu
Bút toán kết chuyển lãi 59 911 1.310,4
Cộng chuyển sang trang sau 105.514 105.514
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
-Sổ này có 4 trang, đánh số từ trang số 1 đến trang số 4
SỔ CÁI VÀ TÀI KHOẢN CHỮ T
SỔ CÁI Quý I- Năm 2022 Tên tài khoản: Tiền mặt
Ng Chứng từ Diễn giải Nhật kí Số Số phát sinh ày chung hiệu thá TK ng đối ghi ứng sổ
S Ngày Trang STT Nợ Có ố số dòn g
02/ 14/02/2 Công Ty mua máy móc, 1 6 211 5.000
03/ 022 thiết bị cho dây chuyền
20 sản xuất của Công Ty A
22 đã thanh toán bằng tiền mặt 5 tỷ đồng
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
04/ 20/2/20 Công Ty trả nợ tiền 1 10 331 3.600 3/2 22 mua bao bì sản xuất của
22 tỷ đồng, giá bán 2.97 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt
16/ 25/02/2 Công Ty mua vào vật 3 34 642 200
03/ 022 liệu sử dụng ngay cho
20 cho bộ phận quản lý
22 doanh nghiệp có giá trị
200 triệu đồng thanh toán bằng tiền mặt
22/ 24/02/2 Chi phí dụng cụ, đồ 4 48 641 300
03/ 022 dùng phục vụ cho hoạt
22 toán bằng tiền mặt 300 triệu đồng
SỔ CÁI Quý I- Năm 2022 Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
Ngày Chứn Diễn giải Nhật ký Số Số phát sinh tháng g từ chung hiệu ghi sổ TK đối ứng
S Ng Tr STT Nợ Có ố ày ang dòng sổ
01/03/ 07/ Chủ sở hữu góp vốn thêm 1 1 411 40.000
07/03/ 06/ Công Ty mua kệ chứa 2 14 151 4.600
202 tỷ đồng đã nhận hóa đơn
2 mua và hàng đang vận chuyển.
2022 02/ sữa chua nha đam cho
202 khách hàng với giá gốc 1
2 tỷ đồng, giá bán là 2.528 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản
17/03/ 29/ Công ty thanh toán tiền 3 36 642 50
2022 02/ điện thoại, điện nước cho
202 bộ phận quản lý bằng
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
2022 02/ hàng thanh toán chi phí
2022 02/ ngân hàng chi trả chi phí
202 điện, nước thuộc bộ phận
SỔ CÁI Quý I- Năm 2022 Tên tài khoản: Hàng hóa
Ng Chứng Diễn giải Nhật ký Số hiệu Số phát sinh ày từ chung TK đối thá ứng ng ghi S Ngà Tra STT Nợ Có sổ ố y ng dòng sổ
06/ 01/0 Công Ty nhập kho hàng 1 11 331 3.800
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
03/ 3/20 hóa giá trị 3.8 tỷ đồng
03/ 1/20 sữa tươi có đường 180ml
20 22 cho khách hàng với giá
22 gốc 1.5 tỷ đồng, giá bán 3.39 tỷ đồng, khách hàng chưa thanh toán.
10/ 15/0 Xuất hàng gửi đi bán 2 20 157 2.200
03/ 1/20 (sữa chua lên men tự
20 22 nhiên có đường) giá trị lô
03/ 2/20 sữa chua nha đam cho
20 22 khách hàng với giá gốc 1
22 tỷ đồng, giá bán là 2.528 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản
03/ 3/20 tươi có đường 220ml với
20 22 giá gốc 1.6 tỷ đồng, giá
22 bán 2.97 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
SỔ CÁI Quý I- Năm 2022 Tên tài khoản: Doanh thu
Ngà Chứng từ Diễn dãi Nhật kí Số Số phát sinh y chung hiệu thán TK g đối ghi ứng sổ
S Ngày Số Số Nợ Có ố tran thứ g tự dòn g
22 đường 180ml cho khách hàng với giá gốc 1.5 tỷ đồng, giá bán 3.39 tỷ đồng, khách hàng chưa thanh toán
22 đam cho khách hàng với giá gốc 1 tỷ đồng, giá bán là 2.528 tỷ đồng, khách hàng đã
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com thanh toán bằng chuyển khoản
22 220ml với giá gốc 1.6 tỷ đồng, giá bán 2.97 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt
SỔ CÁI Quý I- Năm 2022 Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Ngà Chứng từ Diễn giải Nhật ký Số Số phát sinh y chung hiệu ghi TK sổ đối ứng
S Ngày Tran STT Nợ Có ố g số dòn g
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
2022 2 thanh toán chi phí quảng cáo 300 triệu đồng
28/2/ 28/2/202 Tính lương phải trả cho 4 41 334 450
2022 2 nhân viên bán hàng 450 triệu đồng
25/2/ 25/2/202 Trích chi phí khấu hao 4 43 214 350
2022 2 TSCĐ ở bộ phận bán hàng 350 triệu đồng
2022 2 ngân hàng chi trả chi phí điện, nước thuộc bộ phận bán hàng 250 triệu đồng
24/2/ 24/2/202 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 4 47 111 300
2022 2 phục vụ cho hoạt động bán hàng thanh toán bằng tiền mặt 300 triệu đồng
TÀI KHOẢN CHỮ T (ĐVT: 1.000.000 VNĐ)
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản Số phát sinh trong
Số dư đầu kỳ kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
2 Tiền gửi ngân 1.161.202 42.528 5.200 1.198.530 hàng (TK 112)
3 Phải thu khách 4.367.766 3.390 4.371.156 hàng (TK 131)
4 Hàng mua 2.578.850 4.600 2.583.450 đang đi đường
5 Nguyên liệu, 5.800.000 9.400 5.809.400 vật liệu (TK
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
7 Hàng gửi đi 7.850.000 2.200 7.852.200 bán (TK 157)
8 Tài sản cố định 11.620.095 8.000 11.628.095 hữu hình (TK
9 Hao mòn tài 16.025.248 450 16.025.69 sản cố định 8
10 Phải trả cho 4.213.888 3.600 13.200 4.223.488 người bán (TK
11 Thuế và các 0 327,6 327,6 khoản phải nộp cho nhà nước
12 Phải trả người 304.672 1.450 306.122 lao động (TK
13 Phải trả phải 21.901 150 22.051 nộp khác (TK
14 Vốn đầu tư của 20.899.554 43.000 20.942.55 chủ sở hữu 4
15 Lợi nhuận sau 0 1.310,4 1.310,4 thuế chưa phân phối (TK 421)
16 Doanh thu bán 8.888 8.888 hàng và CCDV
TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com
17 Giá vốn hàng 4.100 4.100 bán (TK 632)
18 Chi phí bán 1.650 1.650 hàng (TK 641)
19 Chi phí quản lý 1.500 1.500 doanh nghiệp
20 Xác định kết 8.888 8.888 quả kinh doanh