1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

BÁO cáo đề ầ ữ ệ tài CÔNG TY cổ PH n s a VI t NAM VINAMILK

48 3 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Công Ty Cổ Phần Sữa Việt Nam Vinamilk
Tác giả Trần Huy Quyn, Lê Đức Huy, Nguyễn Thị Thu Phúc, Trần Thị Hiếu Quyên, Ung Thị Tuyết Phương
Người hướng dẫn GVHD: Lê Thị Thu Tâm
Trường học Đại Học Đà Nẵng
Chuyên ngành Nguyên Lý Kế Toán
Thể loại báo cáo đề tài
Năm xuất bản 2022
Thành phố Đà Nẵng
Định dạng
Số trang 48
Dung lượng 330,43 KB

Cấu trúc

  • I. MÔ TẢ VỀ CÔNG TY (4)
    • 1. Giới thiệ u về Công Ty (4)
    • 2. Sơ đồ tổ chức và cơ cấu quản lý (5)
  • II. CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH VÀ CÁC CHỨNG TỪ CÓ LIÊN QUAN (5)
    • 1. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (6)
    • 2. Bút toán kết chuyển Doanh thu-Chi phí (12)
  • IV. SỔ CÁI VÀ TÀI KHOẢN CHỮ T (24)
  • V. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (43)
  • VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO (46)

Nội dung

MÔ TẢ VỀ CÔNG TY

Giới thiệ u về Công Ty

“CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK”

- Tên tiếng Anh: Vietnam Dairy Products Joint Stock Company

- Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Vinamilk: Bà Mai Kiều Liên.

Công ty chúng tôi là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh sữa cùng các sản phẩm từ sữa, bao gồm cả thiết bị máy móc liên quan Chúng tôi hiện đang chiếm lĩnh thị trường với hơn 54,5% thị phần sữa nước, 40,6% thị phần sữa bột, 33,9% thị phần sữa chua uống, 84,5% thị phần sữa chua ăn và 79,7% thị phần sữa đặc trên toàn quốc.

- Vinamilk được ra đời từ ngày 20/08/1976.

- 19/01/2006 lên sàn chứng khoán, mã chứng khoán là VNM.

Công ty Vinamilk chuyên chế biến, sản xuất và kinh doanh các sản phẩm sữa tươi, sữa đóng hộp, sữa bột, sữa chua, sữa đặc, sữa đậu nành, và nhiều sản phẩm từ sữa khác Vinamilk cũng xuất khẩu sản phẩm sang các quốc gia như Campuchia, Philippines, Úc và một số nước Trung Đông, với doanh thu xuất khẩu chiếm 13% tổng doanh thu Năm 2011, công ty mở rộng sang lĩnh vực trái cây và rau củ, đạt được 25% thị phần tại kênh bán lẻ siêu thị Đến tháng 2 năm 2012, Vinamilk tiếp tục mở rộng sản xuất với dòng sản phẩm nước trái cây dành cho trẻ em.

- Trụ sở chính Số 10, Đường Tân Trào, phường Tân Phú, quận 7, Tp HCM

- Gmail: vinamilk@vinamilk.com.vn

- Web site: https://www.vinamilk.com.vn/

- Tầm nhìn: “Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống con người“

Vinamilk cam kết cung cấp nguồn dinh dưỡng chất lượng cao nhất cho cộng đồng, thể hiện sự trân trọng, tình yêu và trách nhiệm đối với cuộc sống con người và xã hội.

- Giá trị cốt lõi: “Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống con người “

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Vinamilk hướng tới việc trở thành sản phẩm yêu thích trên toàn quốc, với triết lý kinh doanh tập trung vào chất lượng và sự sáng tạo Chúng tôi coi khách hàng là trung tâm và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của họ.

CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH VÀ CÁC CHỨNG TỪ CÓ LIÊN QUAN

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

S Ngày Chi tiết nghiệp vụ Chứng từ Quan hệ Định khoản

02 NVKT liên quan đến hoạt động góp vốn

1 07/01/2 Chủ sở hữu góp vốn thêm Chứng từ TS tăng- Nợ TK 112: 40.000

022 40 tỷ đồng bằng chuyển chuyển tiền qua NV tăng

Có TK 411: 40.000 khoản ngân hàng

2 13/02/2 Chủ sở hữu góp thêm thiết Hóa đơn, biên TS tăng- Nợ TK 211: 3.000

022 bị, dụng cụ quản lý (60 bản định giá tài NV tăng

Có TK 411: 3.000 máy vi tính được nhập từ sản, biên bản

Mỹ) được định giá là 3 tỷ giao nhận tài đồng sản, biên bản chứng nhận góp vốn

05 NVKT cho hoạt động mua hàng (Mua hàng thanh toán ngay và mua chịu, hàng đã nhập kho và chưa nhập kho)

3 14/02/2 Công Ty mua máy móc,

022thiết bị cho dây chuyền sản xuất của Công Ty A đã thanh toán bằng tiền mặt

Hợp đồng, hóa TS tăng- Nợ TK 211:5.000 đơn mua hàng, TS giảm

Có TK 111: 5.000 phiếu chi tiền

4 17/02/2 Công Ty mua nguyên liệu Hợp đồng, hóa TS tăng- Nợ TK 152: 9.400

022 sữa tươi từ các hộ dân về đơn mua hàng, NV tăng

Có TK 331: 9.400 nhập kho 9.4 tỷ đồng chưa phiếu nhập kho thanh toán cho người bán hàng hóa, phiếu ghi nợ

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

5 20/02/2 Công Ty trả nợ tiền mua Hóa đơn mua TS giảm- Nợ TK 331: 3.600

022 bao bì sản xuất của Công hàng, phiếu chi NV giảm

Ty D bằng tiền mặt 3.6 tỷ đồng

6 01/03/2 Công Ty nhập kho hàng Hợp đồng mua TS tăng- Nợ TK 156: 3.800

022 hóa giá trị 3.8 tỷ đồng của bán hàng, phiếu NV tăng

Có TK 331: 3.800 Công Ty H chưa thanh toán nhập kho, phiếu ghi nợ

7 11/03/2 Công Ty mua kệ chứa hàng

022của Công Ty X 4.6 tỷ đồng đã đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng và hàng đang vận chuyển.

Hợp đồng, hóa TS tăng- Nợ TK 151: 4.600 đơn mua hàng, TS giảm

Có TK 112: 4.600 biên bản giao hàng, phiếu chi

8 09/01/2 Công ty bán 10000 thùng Hóa đơn GTGT, TS giảm -

022 sữa tươi có đường 180ml hóa đơn bán NV giảm cho khách hàng với giá gốc hàng, báo cáo

Có TK 156: 1.500 1.5 tỷ đồng, giá bán 3.39 tỷ bán hàng, phiếu đồng, khách hàng chưa thu, giấy nộp TS tăng - Nợ TK 131: 3.390 thanh toán tiền NV tăng

9 15/01/2 Xuất hàng gửi đi bán (sữa Phiếu xuất kho, TS tăng - Nợ TK 157: 2.200

022 chua lên men tự nhiên có lệnh xuất kho TS giảm

Có TK 156: 2.200 đường) giá trị lô hàng là 2.2 tỷ đồng

1 022sữa chua nha đam cho khách hàng với giá gốc 1tỷ đồng, giá bán là

2.528 tỷ đồng, khách hàng đã thanh

Hóa đơn GTGT, TS giảm -

Nợ TK 632: 1.000 hóa đơn bán NV giảm hàng, phiếu xuất

Có TK 156: 1.000 kho, báo cáo bán

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com toán bằng chuyển khoản hàng, phiếu thu NV tăng Nợ TK 112: 2.528

1 01/03/2 Xuất bán 9000 thùng sữa Phiếu xuất kho, TS giảm- Nợ TK 632: 1.600

1 022 tươi có đường 220ml với bảng kê giá, biên NV giảm

Có TK 156: 1.600 giá gốc 1.6 tỷ đồng, giá bán lai thu tiền

2.97 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt TS tăng -

05 NVKT liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp

1 09/01/2 Tính tiền trả lương cho Bảng lương NV tăng - Nợ TK 642: 1.000

2 022 nhân viên quản lý doanh NV giảm

Có TK 334 : 1.000 nghiệp hết 1 tỷ đồng

1 03/02/2 Trích các khoản bảo hiểm ( Bảo trích các NV tăng - Nợ TK 642 :150

3 022 15%) theo lương bộ phận khoản bảo hiểm NV giảm

Có TK 338:150 quản lí tính vào chi phí theo theo lương quy định: 150 triệu đồng

1 25/02/2 Công Ty mua vào vật liệu Hóa đơn NV giảm- Nợ TK 642: 200

4 022 sử dụng ngay cho cho bộ TS giảm

Có TK 111: 200 phận quản lý doanh nghiệp có giá trị 200 triệu đồng thanh toán bằng tiền mặt

1 29/02/2 Công ty thanh toán tiền

5 022điện thoại , điện , nước cho bộ phận quản lý bằng chuyển khoản hết

Hóa đơn TS giảm - Nợ TK 642 :50 Phiếu chi NV giảm

1 30/03/2 Công ty trích khấu hao tài Biên lai đánh giá TS giảm Nợ TK 642:100

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

6 022 sản cố định dùng ở bộ phận lại tài sản cố -NV giảm Có TK 214 :100 quản lý doanh nghiệp giá định trị 100 triệu đồng

05 NVKT liên quan đến hoạt động bán hàng

1 28/02/2 Chuyển khoản ngân hàng Hợp đồng quảng TS giảm- Nợ TK 641: 300

7 022 thanh toán chi phí quảng cáo, hóa đơn NV giảm

Có TK 112: 300 cáo 300 triệu đồng

1 28/02/2 Tính lương phải trả cho Bảng lương NV tăng- Nợ TK 641: 450

8 022 nhân viên bán hàng 450 NV giảm

1 25/02/2 Trích chi phí khấu hao Biên bản đánh TS giảm- Nợ TK 641: 350

9 022 TSCĐ ở bộ phận bán hàng giá lại TSCĐ NV giảm

2 25/02/2 Công ty chuyển khoản ngân Biên lai chi tiền, TS giảm- Nợ TK 641: 250

0 022 hàng chi trả chi phí điện, hóa đơn tiền NV giảm

Có TK 112: 250 nước thuộc bộ phận bán điện, nước hàng 250 triệu đồng

2 24/02/2 Chi phí dụng cụ, đồ dùng Biên lai, hóa đơn TS giảm- Nợ TK 641: 300

1 022 phục vụ cho hoạt động bán NV giảm

Có TK 111:300 hàng thanh toán bằng tiền mặt 300 triệu đồng

Bút toán kết chuyển Doanh thu-Chi phí

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Tổng hợp chi phí bán hàng:

Tổng hợp chi phí QLDN

Doanh thu bán hàng và CCDV

Chi phí giá vốn hàng hóa

Kết chuyển chi phí sang tài khoản xác định kinh doanh 911

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Kết chuyển lãi sang TK 421

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

III SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Ng Chứng từ Diễn giải Đã STT Số hiệu TK Số phát sinh ày ghi dòn đối ứng ghi sổ g sổ cái

01/ 07/01/2022 Chủ sở hữu góp vốn x 1 112 40.000

02/ 13/02/2022 Chủ sở hữu góp thêm 3 211 3.000

03/ thiết bị, dụng cụ quản

202 lý (60 máy vi tính được 4 441 3.000

2 nhập từ Mỹ) được định giá là 3 tỷ đồng

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

03/ móc, thiết bị cho dây x 6 111 5.000

2 Công Ty A đã thanh toán bằng tiền mặt 5 tỷ đồng

03/ liệu sữa tươi từ các hộ

202 dân về nhập kho 9.4 tỷ

2 đồng chưa thanh toán cho người bán

04/ 20/02/2022 Công Ty trả nợ tiền

03/ mua bao bì sản xuất

03/ hàng hóa giá trị 3.8 tỷ

Cộng chuyển sang trang sau

Số trang trước chuyển sang

07/ 6/03/2022 Công Ty mua kệ chứa

2 hóa đơn mua và hàng đang vận chuyển.

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

202 khách hàng với giá gốc

3.39 tỷ đồng, khách hàng chưa thanh toán.

10/ 15/01/2022 Xuất hàng gửi đi bán

03/ (sữa chua lên men tự

202 nhiên có đường) giá trị

2 lô hàng là 2.2 tỷ đồng

2 với giá gốc 1 tỷ đồng, giá bán là 2.528 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản

Cộng chuyển sang trang sau x 16 156 1.500

Số trang trước chuyển sang 80.018 80.018

2 tỷ đồng, giá bán 2.97 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng tiền x 27 111 2.970

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com mặt

15/ 09/01/2022 Tính tiền trả lương cho

202 bộ phận quản lý tính

2 vào chi phí theo quy định: 150 triệu đồng

16/ 25/02/2022 Công Ty mua vào vật

03/ liệu sử dụng ngay cho

202 cho bộ phận quản lý

2 doanh nghiệp có giá trị

200 triệu đồng thanh toán bằng tiền mặt x 28 511 2.970

17/ 29/02/2022 Công ty thanh toán tiền 35 642 50

202 cho bộ phận quản lý x 36 112 50

Cộng chuyển sang trang sau 85.988 85.988

Số trang trước chuyển sang 85.988 85.988

17/ 10/03/2022 Công ty trích khấu hao 37 642 100

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

03/ tài sản cố định dùng ở 38 214 100

202 bộ phận quản lý doanh

2 nghiệp giá trị 100 triệu đồng

03/ hàng thanh toán chi phí

19/ 28/02/2022 Tính lương phải trả cho

20/ 25/02/2022 Trích chi phí khấu hao

03/ ngân hàng chi trả chi

202 phí điện, nước thuộc bộ

2 phận bán hàng 250 triệu đồng x 39 641 300 x 40 112 300 x 41 641 450

22/ 24/02/2022 Chi phí dụng cụ, đồ

03/ dùng phục vụ cho hoạt

2 toán bằng tiền mặt 300 triệu đồng x 47 641 300 x 48 111 300

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Bút toán kết chuyển chi 49 911 4.100 phí bán hàng

Bút toán kết chuyển chi 51 911 1.650 phí bán hàng

Bút toán kết chuyển chi 53 911 1.500 phí quản lý doanh nghiệp

Bút toán kết chuyển chi 55 911 327,6 phí thu nhập doanh nghiệp

Bút toán kết chuyển 57 511 8.888 doanh thu

Bút toán kết chuyển lãi 59 911 1.310,4

Cộng chuyển sang trang sau 105.514 105.514

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

-Sổ này có 4 trang, đánh số từ trang số 1 đến trang số 4

SỔ CÁI VÀ TÀI KHOẢN CHỮ T

SỔ CÁI Quý I- Năm 2022 Tên tài khoản: Tiền mặt

Ng Chứng từ Diễn giải Nhật kí Số Số phát sinh ày chung hiệu thá TK ng đối ghi ứng sổ

S Ngày Trang STT Nợ Có ố số dòn g

02/ 14/02/2 Công Ty mua máy móc, 1 6 211 5.000

03/ 022 thiết bị cho dây chuyền

20 sản xuất của Công Ty A

22 đã thanh toán bằng tiền mặt 5 tỷ đồng

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

04/ 20/2/20 Công Ty trả nợ tiền 1 10 331 3.600 3/2 22 mua bao bì sản xuất của

22 tỷ đồng, giá bán 2.97 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt

16/ 25/02/2 Công Ty mua vào vật 3 34 642 200

03/ 022 liệu sử dụng ngay cho

20 cho bộ phận quản lý

22 doanh nghiệp có giá trị

200 triệu đồng thanh toán bằng tiền mặt

22/ 24/02/2 Chi phí dụng cụ, đồ 4 48 641 300

03/ 022 dùng phục vụ cho hoạt

22 toán bằng tiền mặt 300 triệu đồng

SỔ CÁI Quý I- Năm 2022 Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Ngày Chứn Diễn giải Nhật ký Số Số phát sinh tháng g từ chung hiệu ghi sổ TK đối ứng

S Ng Tr STT Nợ Có ố ày ang dòng sổ

01/03/ 07/ Chủ sở hữu góp vốn thêm 1 1 411 40.000

07/03/ 06/ Công Ty mua kệ chứa 2 14 151 4.600

202 tỷ đồng đã nhận hóa đơn

2 mua và hàng đang vận chuyển.

2022 02/ sữa chua nha đam cho

202 khách hàng với giá gốc 1

2 tỷ đồng, giá bán là 2.528 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản

17/03/ 29/ Công ty thanh toán tiền 3 36 642 50

2022 02/ điện thoại, điện nước cho

202 bộ phận quản lý bằng

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

2022 02/ hàng thanh toán chi phí

2022 02/ ngân hàng chi trả chi phí

202 điện, nước thuộc bộ phận

SỔ CÁI Quý I- Năm 2022 Tên tài khoản: Hàng hóa

Ng Chứng Diễn giải Nhật ký Số hiệu Số phát sinh ày từ chung TK đối thá ứng ng ghi S Ngà Tra STT Nợ Có sổ ố y ng dòng sổ

06/ 01/0 Công Ty nhập kho hàng 1 11 331 3.800

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

03/ 3/20 hóa giá trị 3.8 tỷ đồng

03/ 1/20 sữa tươi có đường 180ml

20 22 cho khách hàng với giá

22 gốc 1.5 tỷ đồng, giá bán 3.39 tỷ đồng, khách hàng chưa thanh toán.

10/ 15/0 Xuất hàng gửi đi bán 2 20 157 2.200

03/ 1/20 (sữa chua lên men tự

20 22 nhiên có đường) giá trị lô

03/ 2/20 sữa chua nha đam cho

20 22 khách hàng với giá gốc 1

22 tỷ đồng, giá bán là 2.528 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản

03/ 3/20 tươi có đường 220ml với

20 22 giá gốc 1.6 tỷ đồng, giá

22 bán 2.97 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

SỔ CÁI Quý I- Năm 2022 Tên tài khoản: Doanh thu

Ngà Chứng từ Diễn dãi Nhật kí Số Số phát sinh y chung hiệu thán TK g đối ghi ứng sổ

S Ngày Số Số Nợ Có ố tran thứ g tự dòn g

22 đường 180ml cho khách hàng với giá gốc 1.5 tỷ đồng, giá bán 3.39 tỷ đồng, khách hàng chưa thanh toán

22 đam cho khách hàng với giá gốc 1 tỷ đồng, giá bán là 2.528 tỷ đồng, khách hàng đã

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com thanh toán bằng chuyển khoản

22 220ml với giá gốc 1.6 tỷ đồng, giá bán 2.97 tỷ đồng, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt

SỔ CÁI Quý I- Năm 2022 Tên tài khoản: Chi phí bán hàng

Ngà Chứng từ Diễn giải Nhật ký Số Số phát sinh y chung hiệu ghi TK sổ đối ứng

S Ngày Tran STT Nợ Có ố g số dòn g

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

2022 2 thanh toán chi phí quảng cáo 300 triệu đồng

28/2/ 28/2/202 Tính lương phải trả cho 4 41 334 450

2022 2 nhân viên bán hàng 450 triệu đồng

25/2/ 25/2/202 Trích chi phí khấu hao 4 43 214 350

2022 2 TSCĐ ở bộ phận bán hàng 350 triệu đồng

2022 2 ngân hàng chi trả chi phí điện, nước thuộc bộ phận bán hàng 250 triệu đồng

24/2/ 24/2/202 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 4 47 111 300

2022 2 phục vụ cho hoạt động bán hàng thanh toán bằng tiền mặt 300 triệu đồng

TÀI KHOẢN CHỮ T (ĐVT: 1.000.000 VNĐ)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

Tên tài khoản Số phát sinh trong

Số dư đầu kỳ kỳ

Nợ Có Nợ Có Nợ Có

2 Tiền gửi ngân 1.161.202 42.528 5.200 1.198.530 hàng (TK 112)

3 Phải thu khách 4.367.766 3.390 4.371.156 hàng (TK 131)

4 Hàng mua 2.578.850 4.600 2.583.450 đang đi đường

5 Nguyên liệu, 5.800.000 9.400 5.809.400 vật liệu (TK

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

7 Hàng gửi đi 7.850.000 2.200 7.852.200 bán (TK 157)

8 Tài sản cố định 11.620.095 8.000 11.628.095 hữu hình (TK

9 Hao mòn tài 16.025.248 450 16.025.69 sản cố định 8

10 Phải trả cho 4.213.888 3.600 13.200 4.223.488 người bán (TK

11 Thuế và các 0 327,6 327,6 khoản phải nộp cho nhà nước

12 Phải trả người 304.672 1.450 306.122 lao động (TK

13 Phải trả phải 21.901 150 22.051 nộp khác (TK

14 Vốn đầu tư của 20.899.554 43.000 20.942.55 chủ sở hữu 4

15 Lợi nhuận sau 0 1.310,4 1.310,4 thuế chưa phân phối (TK 421)

16 Doanh thu bán 8.888 8.888 hàng và CCDV

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

17 Giá vốn hàng 4.100 4.100 bán (TK 632)

18 Chi phí bán 1.650 1.650 hàng (TK 641)

19 Chi phí quản lý 1.500 1.500 doanh nghiệp

20 Xác định kết 8.888 8.888 quả kinh doanh

Ngày đăng: 07/06/2022, 16:53

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

2. Sơ đồ tổ chức và cơ cấu quản lý: - BÁO cáo đề ầ ữ ệ tài CÔNG TY cổ PH n s a VI t NAM VINAMILK
2. Sơ đồ tổ chức và cơ cấu quản lý: (Trang 5)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w