H Ệ THỐNG TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP
Ban lãnh đạ o
Hội đồng thành viên bao gồm ông Phạm Đức Ấn giữ vị trí Chủ tịch, ông Phạm Hoàng Đức là Ủy viên Hội đồng quản trị, và ông Tiết Văn Thành cũng là Ủy viên Hội đồng quản trị.
- Thạc sĩ Quản tr Kinh doanh - ị Đạ ọc Kinh tế i h Quốc dân và C nhân K ử ếtoán - Đại học Lu t Hà ậ Nội
Ông Ấn đã có kinh nghiệm phong phú trong các vị trí lãnh đạo cao cấp tại nhiều ngân hàng lớn, bao gồm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga (VRB) và Agribank.
Thạc sỹ Kế toán quố ế c t Thạc sỹ Khoa h c chính ọ sách
Thạc sỹ Quản tr Kinh doanh ị
Ông Nguyễn Văn Minh, Ông Nguyễn Viết Mạnh và Ông Nguyễn Minh Trí đều là Ủy viên Hội đồng quản trị, đóng góp vào sự phát triển và quản lý của tổ chức.
Cử nhân Lu t ậ Cao c p Chính tr ấ ị
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng
Bà Nguyễn Tuyết Dương (Ủy viên Hội đồng quản trị) Ông Hồ Văn Sơn (Ủy viên Hội đồng quản trị)
Bà Đỗ Thị Nhàn (Ủy viên Hội đồng quản trị)
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng
Thạc sỹ Quản tr kinh doanh ị
▪ Ban điều hành Ông Tiết Văn Thành (Tổng giám đốc) Ông Trương Ngọc Anh (Phó Tổng giám đốc) Ông Phạm Toàn Vượng (Phó Tổng giám đốc)
Thạc sỹ Quản tr kinh doanh ị
Thạc sỹ Tài chính tín d ng ụ
36 | P a g e Ông Phạm Đức Tuấn (Phó Tổng giám đốc) Ông Tô Đình Tơn (Phó Tổng giám đốc) Ông Trần Văn Dự (Phó Tổng giám đốc)
37 | P a g e Ông Lê Xuân Trung (Phó Tổng giám đốc) Ông Nguyễn Minh Phương (Phó Tổng giám đốc)
Thạc s Tài chính ngân hàng ỹ –
38 | P a g e Ông Nguyễn Hải Long (Phó Tổng giám đốc)
Bà Nguyễn Thị Phượng (Phó Tổng giám đốc) Ông Phùng Văn Hưng Quang (Kế toán Trưởng)
Thạc sĩ Tài chính – ngân hàng
▪ Ban kiểm soát: Ông Trần Trọng Dưỡng (Trưởng Ban kiểm soát) Ông Nguyễn Bách Dương (Thành viên Ban kiểm soát) Ông Hoàng Văn Thắng (Thành viên Ban kiểm soát)
40 | P a g e Ông Bùi Hồng Quảng (Thành viên Ban kiểm soát)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam sở hữu một mạng lưới chi nhánh và phòng giao dịch rộng khắp trên toàn quốc, với hơn 2,245 chi nhánh và PGD tại 63 tỉnh, thành phố Đặc biệt, Hà Nội là nơi có số lượng chi nhánh và đại lý nhiều nhất, thể hiện sự hiện diện mạnh mẽ của ngân hàng trong khu vực này.
- 294 Chi nhánh/PGD, TP HCM - 185 Chi nhánh/PGD, Ngh An - 68 Chi nhánh/PGD, ệ và nhi u t nh, thành ph khác ề ỉ ố
- Ngân hàng Agribank gồm có:
▪ 2.300 chi nhánh và phòng giao dịch
▪ 07 Đơn vị góp v n (Trung tâm x ố ử lý ti n m t t i Hà N i; Trung 01 ề ặ ạ ộ
Ngân hàng con tại Lào
▪ 01 công ty liên doanh liên kết
Hình 1.6 Một vài địa chỉ/chi nhánh Agribank ở Thành phố ồ H Chí Minh 1.2.3.2 Công ty thành viên/công ty con/công ty liên k t ế
Công ty CP B o Hi ả ể m Ngân hàng Nông Nghi p ệ
- T ng 6, T a nh ầ ò à 29T1 đường Hoàng Đạo Thúy, phường Trung H a, Qu n C u Giò ậ ầ ấy,
T ổ ng Công ty Vàng Agribank Vi t Nam - CTCP ệ
- 196-198 Thái Th nh - ị Q Đống Đa - Tp Hà Nội
Công ty c ph n ch ng khoán Agribank ổ ầ ứ
- Lầu 2, S ố 2A Phó Đức Chính, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Số 10 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội
Công ty TNHH MTV qu n lý n và khai thác tài s n Agribank ả ợ ả
- C3 Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, HN
Công ty cho thuê tài chính I
- 4 Ph m Ngạ ọc Thạch, Đống Đa, Hà Nội
Công ty cho thuê tài chính II
- 422 Tr n ầ Hưng Đạo, phường 2, Qu n 5, TP HCM ậ
Công ty C ph n Thanh toán Qu c gia Vi t nam (NAPAS) ổ ầ ố ệ
- Tầng 17 & 18, Tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Tầng 2, Toà nhà VIMECO, lô E9, đường Phạm Hùng, phường Trung Hoà, quận Cầy Giấy, Hà N i ộ
Công ty c ph n T ổ ầ ập đoàn Công nghệ CMC
- T ng 17, Tòa nhà CMC, s 11 ph Duy Tân, qu n C u Gi y, Hà N i ầ ố ố ậ ầ ấ ộ
Ngân hàng thương mạ i c ổ ph ần bưu điệ n Liên Vi ệ t
- Tòa nhà Thaiholdings, số 210 Tr n Quang Khầ ải, Q Hoàn Kiếm, Hà Nội
Ngân hàng thương mạ i c ổ ph ần Phương Đông
- 45 Lê Du n, Qu n 1, TP H Chí Minh, Vi t Nam ẩ ậ ồ ệ
Ngân hàng TMCP Đạ i Chúng Vi ệ t Nam
- 22 Ngô Quy n, Qu n Hoàn Ki m, Hà N i ề ậ ế ộ
Qu ỹ b o lãnh tín d ng t nh Yên Bái ả ụ ỉ
- Tầng 4, Sở Tài chính km5, Thành ph Yên Bái, Tố ỉnh Yên Bái
Công ty c ph n du l ổ ầ ịch thương mạ i nông nghi p Vi t Nam ệ ệ
- Số 57-59 Thùy Vân, Phường 2, Thành Phố Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
✓ Agribank hoàn 10% giá tr giao d ch cho chị ị ủ thẻ JCB Ultimate
Từ ngày 20/07/2021 đến 30/09/2021, thẻ Agribank JCB Ultimate sẽ hoàn 10% giá trị giao dịch khi thanh toán tại POS với giá trị tối thiểu 1.000.000 đồng Tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 600 triệu đồng, chia thành 2 đợt xét thưởng hoàn tiền vào tài khoản chủ thẻ Đợt 1 diễn ra từ 20/07/2021 đến 20/08/2021 và đợt 2 từ 21/08/2021 đến 30/09/2021 Mỗi thẻ JCB Ultimate được hoàn tiền tối đa 02 lần cho 02 giao dịch thành công đầu tiên trong mỗi đợt xét thưởng.
✓ Agribank mi n phí chuyễ ển đổ ừi t THẺ Ừ sang THẺ T CHIP
- An toàn vượt trội, bảo mật tối đa theo bộ tiêu chuẩn VCCS
- Miễn phí chuy n kho n vể ả ới hạn mức lên đến 5 tỷ đồng
- Thanh toán không tiếp xúc, nhanh chóng ti n l ệ ợi
- Và nhiều ưu đãi khác, …
- Thẻ tín d ng qu c t là lo i thụ ố ế ạ ẻ được ch p nh n thanh toán t t c các qu c gia trên ấ ậ ở ấ ả ố thế giới với hình thức chi tiêu trước rồi trả ền sau ti
✓ Điều kiện s dử ụng (điều kiện phát hành):
Cá nhân, dù là người Việt Nam hay nước ngoài, cần có thời gian cư trú hoặc làm việc tại Việt Nam tối thiểu bằng thời hạn hiệu lực của thẻ cư trú, cộng thêm 45 ngày.
- Có tài kho n ti n g i thanh toán t i Agribank ả ề ử ạ
- Có thu nh p chuy n kho n hàng tháng qua Ngân hàng Agribank t i thi u 5 triậ ể ả ố ể ệu VNĐ
- Rút ti n m t t i ATM, EDC/POS t i qu y giao dề ặ ạ ạ ầ ịch và các điểm ứng ti n m t khác ề ặ trên phạm vi toàn c u ầ
Thẻ tín dụng quốc tế cung cấp khả năng thanh toán rộng rãi hơn so với thẻ tín dụng nội địa, vì thẻ nội địa chỉ được sử dụng trong phạm vi lãnh thổ quốc gia Khi sử dụng thẻ tín dụng quốc tế, bạn có thể chi tiêu một khoản tiền nhất định trong hạn mức tín dụng được cấp, và sau đó mới cần trả lại số tiền đó.
- Vấn tin h n m c tín dạ ứ ụng, đổi PIN t i 2.500 máy ATM và hàng ngàn EDC/POS tạ ại quầy giao dịch của Agribank
- Thanh toán hàng hóa, d ch v tị ụ ại các Đơn vị chấp nh n th ho c qua Internet b ng ậ ẻ ặ ằ bất kỳ loại ti n nào trên th giề ế ới
- Thực hi n giao d ch t i hàng tri u ATM, EDC/POS có biệ ị ạ ệ ểu tượng Visa/MasterCard
- Theo dõi biến động giao d ch, thanh toán s ị ố dư tối thiểu, thông báo th i h n hi u lờ ạ ệ ực thẻ s p h t hắ ế ạn, các chương trình khuyến mại,…qua tin nhắn SMS
Việc phát hành thẻ phụ giúp bạn dễ dàng theo dõi và quản lý chi tiêu của người thân, với mỗi thẻ chính cho phép phát hành tối đa 2 thẻ phụ.
- Quản lý k ho ch chi tiêu cá nhân d dàng qua các sao kê giao d ch hàng tháng ế ạ ễ ị
- Miễn phí bảo hiểm tai n n ch ạ ủthẻ trên ph m vi toàn c u v i s n b o hi m lên tạ ầ ớ ốtiề ả ể ới
15 triệu đồng đối v i th h ng Vàng và lên tớ ẻ ạ ới 5.000 USD đối v i th h ng B ch kim ớ ẻ ạ ạ khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện của Agribank
- Đặc quyền phòng ch ờthương gia
- Dịch vụ hỗ tr 24/7 toàn cầu JCB Plaza call center ợ
- Ưu i mua sđã ắm trực tuyến 24/7
- Quyền l i b o hi m lên tợ ả ể ới 100 triệu đồng
✓ Thông tin sử d ng thụ ẻ:
Hạn mức giao dịch thẻ:
Hạn m c tín ứ dụng Ứng tiền m t ATM ặ tối đa Ứng tiện tại POS c a quủ ầy giao dịch
Thanh toán hàng hóa d ch v tị ụ ối đa
15.000.000 VNĐ Bằng 50% hạn mức tín dụng
✓ Hồ sơ phát hành thẻ: Đối với ch thẻ chính ủ
- Là người có qu c tố ịch Việt Nam, hoặc người nước ngoài có đầy đủ năng lực hành vi dân s ự
- Là người nước ngoài cần thêm điều kiện có th i hờ ạn cư trú tại Vi t Nam ít nh t bệ ấ ằng thời gian có hiệu lực c a thủ ẻ
- Mức thu nh p ậ ổn định hàng tháng b ng hình th c chuy n kho n ngân hàng Agribank ằ ứ ể ả tối thiểu t 5 triừ ệu đồng
- Có tài kho n tiả ết ki m t i ngân hàng Aệ ạ gribank Đối với ch thẻ ph : ủ ụ
- Khách hàng có độ ổ tu i từ 15 đến dưới 18 tuổi và dược ngườ ại diện theo pháp luật i đ chấp nh n dùng th ậ ẻ
- Chủ thẻ chính cam k t toàn b ế ộ các nghĩa vụ phát sinh liên quan đến vi c s d ng th ệ ử ụ ẻ
Khách hàng cần xem xét các điều kiện cụ thể của mình để mở thẻ, đặc biệt là đối với thẻ cao cấp, vì mỗi loại thẻ có những yêu cầu riêng biệt Điều này giúp bảo vệ lợi ích của cả ngân hàng và chủ thẻ, đồng thời hạn chế các vấn đề phát sinh không mong muốn.
Là th cho phép ch ẻ ủthẻthực hi n giao d ch trong ph m vi s ệ ị ạ ốtiền và/ho c h n m c th u chi ặ ạ ứ ấ trên tài khoản thanh toán của chủthẻ m t i Agribank ở ạ
Cá nhân là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam, từ 18 tuổi trở lên và có tài khoản tại Agribank.
- Thanh toán hóa đơn (Hướng dẫn chi tiết tại đây Danh sách các Đơn vị kết nối thanh toán hóa đơn với Agribank tại đây).
- Vấn tin số dư tài khoản
- In sao kê giao dịch (10 giao d ch gần nhất) ị
Tại EDC/POS đặt tại quầy giao dịch:
- Vấn tin số dư tài khoản
- In sao kê giao dịch (10 giao d ch gần nhất) ị
- Rút/ứng ti n mề ặt tại các điểm ứng ti n m t khác trên ph m vi toàn c u ề ặ ạ ầ
- Thanh toán hàng hóa, d ch v tị ụ ại các Đơn vị chấp nh n th ậ ẻhoặc qua Internet b ng bằ ất kỳ loại tiền nào trên th giế ới
- Thực hiện giao dịch tại hàng tri u ATM, EDC/POS có biệ ểu tượng Visa/MasterCard
- Theo dõi biến động tài khoản, chuyển khoản, nạp tiền điện thoại, thanh toán hóa đơn mọi lúc, mọi nơi vớ ịch vụ SMS Banking, E-i d Mobile Banking.
- Hạn m c th u chi tứ ấ ối đa 30 triệu đồng (Th Chu n), 50 triẻ ẩ ệu đồng (Thẻ Vàng) và thời hạn th u chi lên t i 12 tháng ấ ớ
Dễ dàng quản lý chi tiêu của người thân nhờ vào việc phát hành thẻ phụ, với mỗi thẻ chính cho phép tối đa hai thẻ phụ.
- Miễn phí b o hi m tai n n chả ể ạ ủ thẻ trên ph m vi toàn c u v i sạ ầ ớ ố tiền b o hi m lên tả ể ới
✓ Thông tin sử d ng th : ụ ẻ
Hạn mức giao dịch tối đa trong 1 ngày:
LOẠI GIAO DỊCH THẺ GHI N QUỐC T Ợ Ế
HẠNG CHU N Ẩ HẠNG VÀNG TẠI ATM
Thanh toán hàng hóa dịch vụ tại POS ĐVCNT 50.000.000 100
TẠI POS QU Y GIAO DẦ ỊCH
Chuyễn kho n ả Không hạn ch ế
Hạn m c rút/ ng ti n mứ ứ ề ặt tại nước ngoài Áp dụng theo h n m c rút/ ng ti n mạ ứ ứ ề ặt/ngày nhưng không quá 30
Hạn mức giao dịch thanh toán hàng hóa, d ch vị ụ ngày:
Theo đề ngh cị ủa ch th và chi nhánh, cụ thể: ủ ẻ
- Đố ới v i thẻ ghi n quốc tế hạng chuẩn: Tợ ối đa 250.000.000 VND/ngày.
- Đố ới v i thẻ ghi n quốc tế hạng vàng: Tợ ối đa 500.000.000 VND/ngày.
- Hạn mức giao dịch Internet:
- Đố ới v i thẻ quốc tế: Tối đa bằng hạn mức thanh toán hoàng hóa, dịch vụ/ngày
Hạn mức giao dịch lần tại ATM:
LOẠI GIAO DỊCH THẺ GHI NỢ QUỐC T Ế
Chuyển kho n ả Tối đa hạn mức chuyển kho n / ngày ả
Hạn mức giao dịch ngân hàng điện tử:
HẠN M C TỨ ỐI ĐA/GIAO DỊCH (VNĐ)
HẠN MỨC GIAO DỊCH TỐI ĐA/NGÀY (VNĐ)
CHUYỂN KHOẢN TRONG H TH NG AGRIBANK Ệ Ố
SMS OTP Token OTP cơ bản không có mã PIN
Token OTP cơ bản có mã
PIN Soft OTP cơ bản có mã
Token OTP nâng cao Soft
CHUYỂN KHOẢN NHANH LIÊN NGÂN HÀNG 24/7
SMS OTP Token OTP cơ bản không có mã PIN
Token OTP cơ bản có mã
PIN Soft OTP cơ bản có mã
Token OTP nâng cao Soft
CHUYỂN KHOẢN TRONG H TH NG AGRIBANK QUA S TÀI KHOẢN Ệ Ố Ố
Sinh trắc h c/ Mọ ật kh u ẩ đăng nhập
CHUYỂN KHOẢN LIÊN NGÂN HÀNG QUA H THỐNG TH Ệ Ẻ
Chuyển kho n trong h ả ệ thống Agribank
Thanh toán cước viễn thông
✓ Hồ sơ phát hành thẻ:
- Bản sao CMND hoặc hộchiếu
- 01 nh 3x4 cm ch p trong ph m vi 6 tháng g n nh ả ụ ạ ầ ất.
- Bảng sao kê lương hàng tháng của khách hàng
- Giấy đăng ký mở và sử dụng dịch vụ ngân hàng
- Hợp đồng sử dụng thẻ
- Hồ sơ bảo đảm ti n vay ho c xác nhề ặ ận lương, trợ c p xã h i c a t ấ ộ ủ ổchức, đơn vị quản lý lao động hoặc cơ quan có thẩm quyền
Thẻ ghi n qu c tợ ố ế thương hiệu
Thẻ ghi n qu c tợ ố ế thương hiệu
Thẻ ghi n qu c tợ ố ế thương hiệu
Thẻ ghi n qu c tợ ố ế thương hiệu
Thẻ ghi n qu c tợ ố ế thương hiệu
2.1.2.3 Th ghi n n ẻ ợ ộ i đị a Định nghĩa: Là th ghi n do Agribank phát hành cho chẻ ợ ủ thẻ để thực hi n giao d ch th ệ ị ẻ trong lãnh thổ Việt Nam Th ghi n nẻ ợ ội địa có thể thực hi n giao d ch th ngoài lãnh th ệ ị ẻ ổ Việt Nam trong trường hợp giao dịch tại Tổ chức thanh toán thẻ nước ngoài kết nối qua NAPAS Điều kiện phát hành:
➢ Cá nhân là người Việt Nam và người nước ngoài sống t i Vi t Nam t ạ ệ ừ đủ 15 tu i tr ổ ở lên và có tài khoản t i Agribank.ạ
➢ Có tài kho n ti n g i thanh toán t i Agribank và ký k t hả ề ử ạ ế ợp đồng s d ng th vử ụ ẻ ới Agribank
Để đăng ký thấu chi tại Agribank, quý khách cần có thu nhập ổn định và sử dụng dịch vụ trả lương hoặc trợ cấp xã hội qua tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại chi nhánh Agribank nơi đăng ký thấu chi.
➢ Rút tiền và thanh toán hàng hoá dịch vụ tại tất cả các điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có logo Agribank và Napas trên toàn quốc
➢ Gửi tiền hoặc Mở tài khoản Tiền gửi trực tuyến tiện lợi, linh hoạt tại ngay CDM
➢ Chuyển khoản liên ngân hàng, gia hạn thẻ, rút tiền bằng mã (Cash by Code), thanh toán hóa đơn tại ATM Agribank
➢ Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn khi có giao dịch
➢ Được hưởng lãi trên số dư tài khoản thanh toán phát hành thẻ
➢ Quản lý thẻ ngay trên điện thoại với ứng dụng Agribank E-Mobile Banking
➢ Hạn mức thấu chi tối đa: 100.000.000 VND
Hạn mức sử dụng th : ẻ
✓ Hạn mức giao dịch ngày:
• Tại POS quầy giao dịch: không hạn chế
• Tại POS quầy giao dịch: không hạn chế
Thanh toán hàng hóa, d ch v tị ụ ại
Giao dịch Internet: • Tối đa 300.000.000 VND
✓ Hạn mức giao dịch lần:
Để làm thẻ ghi nợ nội địa Agribank Success, bạn cần chuẩn bị một số giấy tờ cần thiết nhằm tiết kiệm thời gian và tránh việc bổ sung giấy tờ không cần thiết.
➢ Giấy đề nghị phát hành kiêm hợp đồng sử dụng thẻ ghi nợ
• Tại ATM Agribank: tối đa 5.000.000 VND/giao dịch
• Tại ATM Tổ chức thanh toán khác: tối đa 3.000.000 VND
Chuyển kho n: ả • Tại ATM, tối đa 25.000.000 VND/giao dịch
• Tối đa 200 tờ/1 GD (100.000.000 VND)
➢ Bản sao CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực
➢ 01 ảnh 4×6 cm chụp trong 6 tháng gần nhất
Nếu bạn muốn đăng ký dịch vụ thấu chi tài khoản, hãy chuẩn bị thêm giấy xác nhận lương hoặc trợ cấp xã hội do tổ chức, đơn vị quản lý lao động hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp.
2.1.3 Tài kho n và ti t kiả ế ệm
I Giao dịch nhận, gửi tiền gửi tiết ki m ệ
• Công dân Việt Nam trên 18 tuổi cóđầy đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật Việt Nam
Công dân Việt Nam dưới 15 tuổi có thể gửi tiền tiết kiệm thông qua các đại lý hợp pháp, mặc dù họ bị hạn chế hoặc không đủ tư cách công dân theo quy định pháp luật Việc nhận biết và quản lý hành vi tài chính của mình theo luật pháp có thể gặp khó khăn, do đó, họ thường phải dựa vào cha mẹ để quản lý tiền tiết kiệm.
2 Thủ tục gửi tiền gửi tiết kiệm tại địa điểm giao dịch a Người gửi tiền thự hiện:c
Khách hàng có thể mở sổ tiết kiệm tại chi nhánh hoặc điểm giao dịch của Agribank Khi thực hiện, bạn sẽ nhận được phiếu đăng ký gửi tiền với các thông tin cần thiết theo mẫu do nhân viên ngân hàng cung cấp.
CMND/CCCD đối với công dân Việt Nam hoặc Passport còn hiệu lực trong thời gian gửi tiết kiệm với người nước ngoài
Số n c n gtiề ầ ửi vào sổ tiết kiệm b Cán bộ Agribank thực hiện:
Cán bộ sẽ tiếp nhận thông tin và yêu cầu gửi tiền từ khách hàng, dựa vào số tiền nộp để thực hiện việc thu tiền một cách chính xác.
• Thực hiện mở tài khoản tiền gửi tiết kiệm, hạch toán tiền gửi tiết kiệm, ký, in, đóng dấu xác nhận và trả TTK cho khách hàng
3 Thủ tục gửi tiền gửi tiết kiệm qua phương tiện điện tử: thực hiện theo quy định tại sản phẩm Tiền gửi trực tuyến.
II Quy định về hình thức gửi tiết ki m: ệ theo quy định tại từng sản phẩm
III Lãi suất và phương thức tính lãi:
Lãi suất tiết kiệm tại Agribank được quy định theo từng sản phẩm cụ thể Để biết thêm thông tin chi tiết về mức lãi suất, khách hàng có thể liên hệ với Chi nhánh hoặc Phòng Giao dịch Agribank trên toàn quốc, hoặc truy cập vào trang web chính thức của ngân hàng tại https://www.agribank.com.vn/.
▪ Lãi suất ti t ki m không k h n ế ệ ỳ ạ
Số tiền lãi = S n gốtiề ửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/360
▪ Lãi suất ti t ki m có k h n ế ệ ỳ ạ
Số n lãi = Stiề ố tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày g i/360 ử
Số tiền lãi = S n gốtiề ửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi.
KHÁCH HÀNG T Ổ CHỨ C
Khách hàng có thể gửi thêm tiền không giới hạn số lần và rút tiền từ tài khoản bất kỳ lúc nào trong thời gian tham gia sản phẩm Việc gửi và rút tiền có thể thực hiện qua nhiều hình thức như trực tiếp tại bất kỳ chi nhánh/phòng giao dịch nào của Agribank, chuyển khoản tại quầy, qua dịch vụ Atransfer trên điện thoại di động, ATM, hoặc Internet Banking.
Sử dụng các phương thức thanh toán như séc, chuyển khoản, và thẻ tín dụng giúp thực hiện các giao dịch tài chính một cách thuận tiện và an toàn Bên cạnh đó, người dùng còn có thể tham gia vào nhiều dịch vụ và tiện ích khác với mức phí hợp lý.
Bảo mật số dư tiền g i ử
• Đa dạng kỳ hạn gửi và hình thức lĩnh lãi.
• Bảo lãnh vay vốn t i Agribank và các tổ chức tín dụng khác ạ
• Được rút gốc trước hạn khi có nhu cầu
• Được nhận lãi suất hấp dẫn và được điều chỉnh theo lãi suất thị trường, tối đa hóa khả năng sinh lợ ừ ố ốn tích lũy i t s v
• Được chủ động gửi thêm tiền không giới hạn số lần và s ốtiền tích lũy
• Được rút trước hạn linh hoạt
• Vấn tin chi ti t tài kho n thông qua Mobile banking, Internet banking ho c t i quầy ế ả ặ ạ giao dịch.
Khách hàng có thể sử dụng dịch vụ thanh toán đa dạng, bao gồm hóa đơn tiền điện, nước, viễn thông, học phí, bảo hiểm, vé máy bay, ví điện tử, chứng khoán, dịch vụ tài chính và các dịch vụ truyền hình.
• Thủ tục nhanh chóng, đơn giản, thuận tiện, tiết ki m thời gian ệ
• Kênh thanh toán linh hoạt
• Đối tượng: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ từ nhà cung cấp dịch vụ và thực hiện thanh toán hoá đơn cho nhà cung cấp d ch vị ụ
• Biểu phí: Ưu đãi, cạnh tranh
• Thanh toán tại tất cả các điểm giao dịch của Agribank
• Thanh toán qua kênh giao dịch điện tử của Agribank: Internet Banking, Mobile Banking, E-Mobile Banking, ATM Điều kiện, th tủ ục:
• Sử dụng dịch v c a nhà cung c p d ch v kụ ủ ấ ị ụ ết nối thanh toán hóa đơn với Agribank
• Đăng ký sử dụng dịch vụ theo quy định đối v i từng kênh thanh toán ớ
+ Thu ngân sách Nhà nước:
• Thủ tục đơn giản, thuận tiện, tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại, đảm bảo quyền lợi cho người nộp thuế
Thông tin về việc hoàn thành nghĩa vụ thuế của người nộp thuế sẽ được cập nhật nhanh chóng và chính xác đến Tổng cục Thuế, đảm bảo tuân thủ đúng thời hạn nộp thuế.
Kết nối trực tiếp với hệ thống của Tổng cục Hải Quan và Tổng cục Thuế giúp ghi nhận nghĩa vụ nộp thuế của khách hàng một cách chính xác và kịp thời, từ đó thúc đẩy quá trình thông quan hàng hóa diễn ra nhanh chóng.
• Hình thức thanh toán đa dạng: bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
• Thực hiện nộp thuế 24/7, kể cả ngày nghỉ, ngày lễ
• Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
• Biểu phí: ưu đãi, miễn phí cho khách hàng có tài khoản tại Agribank để thực hiện nộp vào ngân sách nhà nước
Chi nhánh và Phòng Giao dịch của Agribank cung cấp dịch vụ nộp thuế qua hệ thống Internet banking, cũng như thông qua cổng thông tin của Tổng cục Thuế và cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan Để thực hiện nộp thuế, người nộp cần tuân thủ các điều kiện và thủ tục quy định.
Khách hàng chỉ cần cung cấp một bảng kê nộp thuế theo mẫu quy định của Bộ Tài chính, mẫu trắng có thể được nhận tại các điểm giao dịch của Agribank.
Sau khi hoàn tất đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử với Tổng cục Thuế hoặc Tổng cục Hải quan, khách hàng cần đến ngân hàng để đăng ký tài khoản nộp thuế điện tử.
Khách hàng có thể nộp thuế qua hệ thống Internet banking của Agribank bằng cách đăng ký sử dụng dịch vụ theo mẫu quy định và làm theo hướng dẫn của Agribank.
+ Quản lý vốn tập trung
➢ Thủ tục nhanh chóng, đơn giản, thuận tiện
➢ Đáp ứng tối ưu nhu cầu quản lý dòng tiền của khách hàng, đảm bảo sinh lời và có hiệu quả nhất
➢ Hỗ trợ doanh nghiệp kiểm soát vốn của từng đơn vị thanh viên, tránh tình trạng thừa thiếu vốn cục bộ.
➢ Đối tượng: Khách hàng rổ chức có mạng lưới đơn vị trực thuộc, đại lý trên toàn quốc
➢ Biểu phí: Theo biểu phí của Agribank
Cuối ngày làm việc, Agribank tự động chuyển số dư vượt hạn mức từ tài khoản đơn vị thành viên về tài khoản chính hoặc ngược lại, giúp quản lý tài chính hiệu quả Để thực hiện việc này, cần tuân thủ các điều kiện và thủ tục nhất định.
• Khách hàng có tài khoản thanh toán tại Agribank
• Đăng ký sử dụng dịch vụ theo quy định
+ Kết nối thanh toán với khách hàng – CMS
• Cho phép khách hàng thực hiện các giao dịch ngân hàng qua hệ thống phần mềm CMS của Agribank mà không phải tới ngân hàng
• Giao diện thân thiện, dễ sử dụng
• Phân quyền theo người sử dụng như nhân viên hoặc người kiểm soát
• Đối tượng: Tổ chức, doanh nghiệp, định chế tài chính
• Biểu phí: Áp dụng theo biểu phí của Agribank trong từng thời kỳ
• Khách hàng thực hiện giao dịch tại cơ quan, đơn vị, trên máy tính có cài đặt phần mềm CMS kết nối với Agribank Điều kiện, thủ tục:
• Ký kết hợp đồng với chi nhánh Agribank nơi khách hàng mở tài khoản thanh toán
• Khách hàng sử dụng chữ ký điện tử do Agribank cung cấp để lập, kiểm soát và gửi lệnh giao dịch đến Agribank
+ Thu, chi hộ cho Định chế tài chỉnh
• Với mạng lưới rộng trên 2300 điểm giao dịch tạo thuận lợi cho khách hàng
• Thủ tục nhanh chóng, đơn giản, thuận tiện, tiết kiệm thời gian
• Thông tin bảo mật, an toàn
• Đối tượng: Định chế tài chính
• Biểu phí: Theo biểu phí của Agribank
• Giao dịch tại quầy và các kênh điện tử của Agribank Điều kiện, thủ tục:
• Định chế tài chính có ký kết hợp đồng sử dụng dịch vụ thu hộ, chi hộ với Agribank;
Mở, sử dụng tài khoản thanh toán tại Agribank
+ Chuyển tiền qua SWIFT thông thường
Phương thức thanh toán này cho phép Quý Khách hàng thực hiện lệnh chuyển tiền cho đối tác nước ngoài nhằm thanh toán cho hàng hóa xuất nhập khẩu, đầu tư, tiền vay và phí dịch vụ Việc chuyển tiền sẽ được thực hiện dựa trên bộ chứng từ phù hợp với quy định quản lý ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các quy định của Agribank.
• Chuyển tiền nhanh chóng, chính xác qua hệ thống SWIFT
• Quý Khách hàng có thể yêu cầu chuyển bất kỳ loại ngoại tệ nào
• Agribank tư vấn Quý Khách hàng ngân hàng phù hợp nhất có quan hệ đại lý với Agribank (hơn 700 ngân hàng trên thế giới)
• Chi phí dịch vụ thấp
Quý khách sẽ được tư vấn về hợp đồng và nhận thông tin chi tiết về thị trường đối tác Chúng tôi cũng hỗ trợ tra soát và tận dụng nguồn vốn từ nước ngoài trong trường hợp thanh toán trả sau.
• Quý Khách hàng có thể thỏa thuận được giá cả hàng hóa dịch vụ thấp hơn so với hình thức thanh toán khác
• Lệnh chuyển tiền theo mẫu của Agribank
• Hồ sơ chứng minh mục đích chuyển tiền theo quy định về quản lý ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và quy định của Agribank
• Biểu phí: Áp dụng theo biểu phí hiện hành của Agribank
Giống như việc chuyển tiền qua SWIFT, Quý Khách hàng có thể yêu cầu lệnh chuyển tiền để Người hưởng lợi nhận được số tiền bằng đồng tiền mà họ cần.
• Agribank có thể đáp ứng nhiều loại ngoại tệ theo nhu cầu chuyển tiền của Khách hàng, đặc biệt là các loại ngoại tệ không phổ biến
• Lệnh chuyển tiền theo mẫu của Agribank
• Hồ sơ chứng minh mục đích chuyển tiền theo quy định về quản lý ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và quy định của Agribank
• Biểu phí: Áp dụng theo biểu phí hiện hành của Agribank
UPAS L/C là hình thức thư tín dụng trả chậm, cho phép nhà nhập khẩu thanh toán sau, trong khi người bán nước ngoài nhận được tiền ngay lập tức Agribank sẽ liên hệ với ngân hàng nước ngoài để cung cấp sản phẩm tài chính liên quan trước khi mở L/C.
• Được thanh toán tr ảchậm đối với nghĩa vụ thanh toán tr ngay theo Hả ợp đồng ngoại thương
• Phí dịch vụ UPAS L/C thấp hơn mức phí theo tín dụng thương mại (Người bán cấp tín dụng cho Người mua) hoặc chi phí vay thông thường
• Thanh toán vào thời điểm L/C trả chậm đến hạn
• Nâng cao khả năng cạnh tranh của Doanh nghiệp trong giao thương quốc tế
• Điền đầy đủ thông tin vào Yêu cầu mở UPAS L/C (theo mẫu của Agribank)
• Bản sao Gi y ch ng nhấ ứ ận đăng ký mã số doanh nghi p xu t nh p khệ ấ ậ ẩu (đối v i doanh ớ nghiệp giao dịch lần đầu)
• Bản sao hợp đồng ngoại thương hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (gọi chung là hợp đồng ngoại thương);
Giấy phép từ Bộ và các Ngành liên quan là yêu cầu bắt buộc theo quy định quản lý xuất nhập khẩu của nhà nước, áp dụng cho từng thời kỳ Điều này đặc biệt quan trọng đối với các mặt hàng nhập khẩu có điều kiện.
• Hợp đồng bảo hiểm hoặc chứng nhận bảo hiểm (nếu cần);
• Hợp đồng mua bán ngoại tệ: 02 bản chính (theo mẫu của Agribank, nếu cần)
• Các giấy tờ chứng minh đảm bảo nguồn v n thanh toán ố
• Biểu phí: Áp d ng theo bi u phí hi n hành c a Agribank.ụ ể ệ ủ
+ Mua bán ngo i t k hạ ệ ỳ ạn: