1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019 đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô

125 238 2

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Chuyên Đề Hệ Thống Điện Trên Ô Tô Kia Cerato 2019
Trường học Trường Đại Học Kỹ Thuật
Chuyên ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô
Thể loại Đồ Án Tốt Nghiệp
Năm xuất bản 2019
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 125
Dung lượng 6,56 MB

Nội dung

PHẦN MỞ ĐẦU Dẫn nhập Vào năm gần đây, cơng nghiệp ơtơ có bƣớc phát triển đáng kể, thiết bị điện, không hệ thống điện nhƣ: hệ thống đánh lửa, hệ thống khởi động, hệ thống nạp điện, hệ thống phun xăng, phát triển mà hệ thống phụ: gạt nƣớc rửa kính, túi khí,… phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu ngày cao ngƣời Nhƣ biết hệ thống điện xe đời phức tạp, thiết bị điện đƣợc trang bị xe ngày nhiều Vì vậy, việc đọc hiểu sơ đồ mạch điện trở nên khó khăn nhiều không sinh viên mà với kỹ thuật viên, kỹ sƣ khó khăn nhƣ họ khơng đƣợc cập nhật kiến thức Để giúp cho việc đọc sơ đồ mạch điện xe đời trở nên dễ dàng chọn đề tài Mục đích nghiên cứu Đề tài dựa nghiên cứu lý thuyết nhằm tìm hiểu cấu tạo tổng quan, công dụng, sơ đồ mạch điện nguyên lý sơ đồ mạch điện hệ thống điện xe KIA CERATO giúp cho sinh viên, kỹ thuật viên, kỹ sƣ, hiểu rõ nguyên lý hệ thống điện, để từ làm sở giúp tìm hƣ hỏng phục vụ cho công việc sửa chữa Tài liệu không giúp ngƣời đọc nắm rõ đƣợc cách đọc sơ đồ mạch điện xe KIA CERATO 2019 mà từ giúp cho việc đọc sơ đồ mạch điện xe khác trở nên dễ dàng Phƣơng pháp nghiên cứu Với mục đích nghiên cứu hệ thống điện xe KIA CERATO 2019, nên phƣơng pháp nghiên cứu sử dụng mạch điện kết hợp tham khảo tài liệu điện ôtô, sử dụng từ điển chuyên ngành kiến thức học đại học Từ tiến hành chọn lọc, phân tích hệ thống tài liệu cách ngắn gọn, dễ hiểu giúp ngƣời đọc hiểu cách nhanh chóng, dễ dàng trình tìm hƣ hỏng sửa chữa hệ thống điện Phạm vi nghiên cứu Hiện nay, hệ thống điện ôtô phát triển ngày phức tạp Do thời gian kinh nghiệm thực tế cịn hạn chế nên chúng tơi nghiên cứu giới thiệu hệ thống điện xe KIA CERATO 2019 nhóm xin tập trung vào nội dung :  Khái quát chung cấu tạo, công dụng  Sơ đồ mạch điện nguyên lý hoạt động sơ đồ MỤC LỤC Ý NGHĨA VÀ NHỮNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT 11 Hộp cầu chì hộp Rơ-le 12 Vị trí cầu chì phía trƣớc sau hộp cầu chì 12 Vị trí rơ-le phía trƣớc sau hộp rơ-le 16 Khối EMS 18 CHƢƠNG I: HỆ THỐNG PHÂN PHỐI ĐIỆN 20 Chức 20 Khái quát chung 20 Sơ đồ mạch điện hệ thống phân phối điện xe Kia Cerato 2019 20 Nguyên lý hoạt động 28 CHƢƠNG II: HỆ THỐNG NẠP ĐIỆN (Charging System) 30 Khái quát chung 30 1.1 Chức 30 1.2 Cấu trúc hệ thống nạp điện 30 1.3 Nguyên lý chung hệ thống nạp điện 30 Hệ thống nạp xe KIA Cerato 2019 31 2.1 Các phận 31 2.2 Sơ đồ mạch điện 31 2.3 Nguyên lý hoạt động 32 CHƢƠNG III: HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG (Starting System) 34 Chức 34 Yêu cầu 34 Nguyên lý hoạt động máy khởi động 34 Các phận hệ thống khởi động xe Kia Cerato 2019 34 Sơ đồ mạch điện 35 Nguyên lý hoạt động 35 CHƢƠNG IV: HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ĐỘNG CƠ (Engine Control System) 37 Khái quát chung 37 Hệ thống kiểm soát động xe Kia Cerato 2019 37 2.1 Các thành phần hệ thống 37 2.2 Sơ đồ mạch điện 38 2.3 Nguyên lý hoạt động 41 CHƢƠNG V: HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG 44 AUTO LIGHT 44 1.1 Nhiệm vụ 44 1.2 Các ý 44 1.3 Các phận 44 1.4 Sơ đồ mạch điện 45 1.5 Nguyên lý hoạt động 46 HỆ THỐNG ĐÈN SƢƠNG MÙ (For Lamp) 47 2.1 Chức 47 2.2 Yêu cầu 47 2.3 Khái quát 47 2.4 Các phận 47 2.5 Sơ đồ mạch điện 48 2.6 Nguyên lý hoạt động 50 ĐÈN CHẠY BAN NGÀY (Daytime Running Lights (DRL)) 51 3.1 Chức 51 3.2 Các phận 51 3.3 Sơ đồ mạch điện 51 3.4 Nguyên lý hoạt động 53 HỆ THỐNG ĐÓNG/MỞ CỐP XE (Trunk Lid Opener System) 53 4.1 Chức 53 4.2 Sử dụng hệ thống 53 4.3 Các phận 53 4.4 Sơ đồ mạch điện 54 4.5 Nguyên lý hoạt động 54 CHƢƠNG VI: HỆ THỐNG TÍN HIỆU 56 HỆ THỐNG BÁO RẼ VÀ BÁO NGUY (Turn & Hazard Lamps) 56 1.1 Chức 56 1.1.1 Đèn báo rẽ 56 1.1.2 Đèn báo nguy hiểm 56 1.1.3 Yêu cầu 56 1.2 Các phận 56 1.3 Sơ đồ mạch điện 57 1.4 Nguyên lý hoạt động 59 ĐÈN LÙI XE (Back Up Lamp) 60 2.1 Chức 60 2.2 Yêu cầu 60 2.3 Các phận 60 2.4 Sơ đồ mạch điện 61 2.5 Nguyên lý hoạt động 61 HỆ THỐNG CÒI (Horn) 62 3.1 Chức 62 3.2 Yêu cầu 62 3.3 Các phận 62 3.4 Sơ đồ mạch điện 62 3.5 Nguyên lý hoạt động 63 HỆ THỐNG GIÁM SÁT ÁP SUẤT LỐP (Tire Pressure Monitoring System) 64 4.1 Chức 64 4.2 Các phận 64 4.3 Sơ đồ mạch điện 65 4.5 Nguyên lý hoạt động 65 HỆ THỐNG GIÁM SÁT VÀ CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ (Blind Spot Detection System (BSD)) 66 5.1 Chức 66 5.2 Các phận 66 5.3 Sơ đồ mạch điện 67 5.4 Nguyên lý hoạt động 67 HỆ THỐNG HỖ TRỢ ĐỖ XE (Parking Assist System (RPAS)) 68 6.1 Chức 68 6.2 Các mức cảnh báo 68 6.3 Các phận 68 6.4 Sơ đồ mạch điện 68 6.5 Nguyên lý hoạt động 71 HỆ THỐNG MÃ HÓA ĐỘNG CƠ (Immobilizer System) 71 7.1 Chức 71 7.2 Yêu cầu 71 7.3 Các phận 71 7.4 Sơ đồ mạch điện 72 7.5 Nguyên lý hoạt động 73 CHƢƠNG VII: HỆ THỐNG SMART KEY 74 Chức 74 Yêu cầu 74 Các phận 74 Sơ đồ mạch điện 75 Nguyên lý hoạt động 78 CHƢƠNG VIII: HỆ THỐNG PHỤ 80 HỆ THỐNG NÂNG HẠ KÍNH (Power Window System) 80 1.1 Chức 80 1.2 Yêu cầu 80 1.3 Các phận 80 1.4 Sơ đồ mạch điện 81 1.5 Nguyên lý hoạt động 83 HỆ THỐNG SƢỞI KÍNH (Defogger System) 85 2.1 Chức 85 2.2 Các phận 85 2.3 Sơ đồ mạch điện 85 2.4 Nguyên lý hoạt động 87 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN GƢƠNG CHIẾU HẬU (Power Outside Mirror System) 88 3.1 Chức 88 3.2 Yêu cầu 88 3.3 Các phận 88 3.4 Sơ đồ mạch điện 89 3.5 Nguyên lý hoạt động 89 HỆ THỐNG GẠT NƢỚC PHUN SƢƠNG (Wiper & Washer System) 90 4.1 Chức 90 4.2 Các phận 90 4.3 Sơ đồ mạch điện 91 4.4 Nguyên lý hoạt động 92 4.5 Sơ đồ mạch điện hệ thống gạt nƣớc phía sau 93 HỆ THỐNG KHÓA CỬA (Power Door Look) 95 5.1 Chức 95 5.2 Yêu cầu 95 5.3 Khái quát hệ thống 95 5.4 Các phận 95 5.5 Sơ đồ mạch điện 95 5.6 Nguyên lý hoạt động 97 MỒI THUỐC (Clock & Cigarette Lighter) 98 6.1 Chức 98 6.2 Các phận 98 6.3 Sơ đồ mạch điện 98 6.4 Nguyên lý hoạt động 99 HỆ THỐNG THƠNG GIĨ VÀ SƢỞI GHẾ (Ventilation and Warmer Seat Control System) 99 7.1 Chức 99 7.2 Các phận 99 7.3 Sơ đồ mạch điện 100 7.3.1 Hệ thống thơng gió sƣởi ghế tài xế 100 7.3.2 Nguyên lý hoạt động 102 7.3.3 Hệ thống thơng gió sƣởi ghế hành khách 102 HỆ THỐNG BỘ NHỚ TÍCH HỢP (Integrated Memory System (IMS)) 104 8.1 Chức 104 8.2 Các phận 104 8.3 Sơ đồ mạch điện 104 8.4 Nguyên lý hoạt động 106 HỆ THỐNG LÁI ĐIỆN (EPS) 107 9.1 Chức 107 9.2 Các phận 107 9.3 Sơ đồ mạch điện 107 9.4 Nguyên lý hoạt động 108 10 HỆ THỐNG CỬA SỔ TRỜI (Sunroof System) 109 10.1 Chức 109 10.2 Các phận 109 10.3 Sơ đồ mạch điện 109 10.4 Nguyên lý hoạt động 110 CHƢƠNG IX: HỆ THỐNG AN TOÀN (Supplemental Restraint System (SRS)) 112 Chức 112 Yêu cầu 112 Các phận 112 Sơ đồ mạch điện 113 Nguyên lý hoạt động 115 CHƢƠNG X: HỆ THỐNG THÔNG TIN 116 Tổng quát chung 116 Sơ đồ mạch điện hệ thống thông tin xe Kia Cerato 2019 117 Nguyên lý hoạt động 120 CHƢƠNG XI HỆ THỐNG ĐIỀU HÕA (AC Control System) 121 Chức 121 Yêu cầu: 121 Phƣơng pháp điều khiển 121 3.1 Điều chỉnh hƣớng gió 121 3.2 Thay đổi chế độ gió: 121 Bảng điều khiển nhiệt độ điều hòa 122 Sơ đồ mạch điện 122 Nguyên lý hoạt động 124 TÀI LIỆU THAM KHẢO 126 10 Ý NGHĨA VÀ NHỮNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT ABS: Hệ thống phanh chống bó cứng A/T: Hộp số tự động BEAM: Đèn cảnh báo pha BRAKE: Đèn báo phanh CHECK ENGINE: Đèn cảnh báo kiểm tra động CHARGE: Đèn cảnh báo nạp DOOR: Cảnh báo cửa FUEL: Đồng hồ báo nhiên liệu FOG:Đèn hiển thị đèn sƣơng mù OIL: Đèn cảnh báo áp lực dầu bôi trơn động ODO/TRIP: Hiển thị quãng đƣờng đƣợc SPEED: Đồng hồ tốc độ xe SRS: Hệ thống an toàn TACHO: Đồng hồ tốc độ động TURN (LH): Đèn báo hiệu rẽ, đèn cảnh báo nguy hiểm TURN (RH): Đèn báo hiệu rẽ, đèn cảnh báo nguy hiểm A/C: Hệ thống điều hòa PCM: Bộ điều khiển điện tử GND: Nối mát HI: High (cao) LO: Low (thấp) ILL: Đèn chiếu sáng IND:Đèn báo LH & RH:Bên trái & bên phải 11 CHƢƠNG IX: HỆ THỐNG AN TOÀN (Supplemental Restraint System (SRS)) Chức Phồng lên lúc xe có va chạm mạnh, tạo thành đệm bảo vệ cho phần đầu thể ngƣời lái xe hành khách Đồng thời tự điều chỉnh căng đai xảy va chạm mạnh Yêu cầu Trên xe có loại túi khí: túi khí phía ngƣời lái, túi khí phía hành khách phía trƣớc, túi khí bên (trái, phải) hoạt động tốt bị va chạm, không bị trục trặc Các phận Cụm túi khí vị trí ngƣời lái: Cụm túi khí SRS cho ghế ngƣời lái đƣợc đặt đệm vô lăng Cụm túi khí SRS khơng thể tháo rời đƣợc Cụm túi khí gồm có ngịi nổ, hạt tạo khí, khí áp suất cao vách ngăn Cụm túi khí hành khách phía trƣớc: đƣợc đặt vỏ đặt bảng táp lơ phía hành khách Cụm túi khí gồm có ngịi nổ, hạt tạo khí, khí áp suất cao vách ngăn Cụm túi khí bên trái, phải, trƣớc sau: đƣợc đặt hộp bố trí phía ngồi lƣng ghế Cụm túi khí bên gồm có ngịi nổ, hạt tạo khí, khí áp suất cao vách ngăn Đèn cảnh báo SRS Taplo: Air Bag SRS Mơ-đun điều khiển: nhận tín hiệu từ cảm biến điều khiển túi khí Driver Front Impact Sensor (cảm biến phía trƣớc xe phía ngƣời lái): truyền tín hiệu cho SRS Mơ-đun điều khiển xe bị va chạm phía trƣớc Passenger Front Impact Sensor Sensor (cảm biến phía trƣớc xe phía hành khách): truyền tín hiệu cho SRS Mơ-đun điều khiển xe bị va chạm phía trƣớc Driver Side Impact Sensor (cảm biến phía bên xe phía ngƣời lái): truyền tín hiệu cho SRS Mơ-đun điều khiển xe bị va chạm phía bên ngƣời lái 112 Passenger Side Impact Sensor (cảm biến phía bên xe phía hành khách): truyền tín hiệu cho SRS Mơ-đun điều khiển xe bị va chạm phía bên hành khách Hệ thống tự điều chỉnh lực căng đai: - Driver Seat Belt Pretensioner: căng dây đai ghế tài xế - Passenger Seat Belt Pretensioner: căng dây đai ghế hành khách Sơ đồ mạch điện Hình 9.1: Sơ đồ hệ thống an tồn 113 Hình 9.2: Sơ đồ hệ thống an toàn (căng đai túi khí) Hình 9.3: Sơ đồ hệ thống an tồn (đèn báo SRS) 114 Nguyên lý hoạt động Khi cơng tắc máy sang vị trí ON có nguồn từ: (+) ắc-quy  cơng tắc máy  cầu chì F38  chân mô đun điều khiển SRS cung cấp điện cho vi xử lý nạp cho tụ dự phòng, chân 10 SRS nối mát * Túi khí vơ lăng túi khí phía trƣớc hành khách: Khi xe va chạm cảm biến phía trƣớc xe xác định mức độ va chạm Khi mức độ va chạm đạt tới mức độ quy định truyền đến SRS Mơ-đun điều khiển Ngịi nổ đốt chất mồi lửa hạt tạo khí tạo lƣợng khí lớn thời gian ngắn Khí bơm căng túi khí để giảm tác động lên ngƣời xe đồng thời thoát lỗ túi khí (+) Ắc-quy  cơng tắc máy  cầu chì F31  SRS Mơ-đun điều khiển (On/Start Input)  SRS Mơ-đun điều khiển nhận tín hiệu từ cảm biến phía trƣớc xe phía ngƣời lái cảm biến phía trƣớc xe phía hành khách  SRS Mơ-đun điều khiển túi khí vơ lăng túi khí phía trƣớc hành khách mở bảo vệ phía trƣớc cho ngƣời lái hành khách *Túi khí phía bên ngƣời lái trƣớc sau, túi khí phía bên hành khách trƣớc sau : Khi xe va chạm cảm biến phía bên xe xác định mức độ va chạm Khi mức độ va chạm đạt tới mức độ quy định truyền đến SRS Mơ-đun điều khiển Ngịi nổ đốt chất mồi lửa hạt tạo khí tạo lƣợng khí lớn thời gian ngắn Khí bơm căng túi khí để giảm tác động lên ngƣời xe đồng thời thoát lỗ túi khí (+) Ắc-quy  cơng tắc máy  cầu chì F31  chân SRS Mô-đun điều khiển  SRS Mô-đun điều khiển nhận tín hiệu từ cảm biến phía bên xe  SRS Mơ-đun điều khiển túi khí phía bên ngƣời lái trƣớc sau, túi khí phía bên hành khách trƣớc sau mở bảo vệ phía bên hơng ngƣời lái hành khách - Khi cơng tắc khóa túi khí sang vị trí OFF túi khí căng dây đai khơng hoạt động dù có xảy va đập - Khi phát hỏng hệ thống thì mơ-đun điều khiển SRS điều khiển đèn báo SRS sáng giúp cho ngƣời lái biết hệ thống có hƣ hỏng - Tụ điện cung cấp điện cho hệ thống khoảng thời gian nhỏ để đảm bảo túi khí hoạt động chìa khóa OFF (tài xế dừng, đỗ xe mà chƣa xuống xe) 115 CHƢƠNG X: HỆ THỐNG THÔNG TIN Tổng quát chung Hệ thông tin ô tô gồm các: bảng đồng hồ, hình, đèn bảng táp-lơ giúp ngƣời lái ngƣời sữa chữa xác định tình trạng hoạt động hệ thống xe Trên xe Kia Cerato 2019, hệ thống thơng tin gồm có: - Bảng đồng hồ + Đồng hồ báo tốc độ động + Đồng hồ báo tốc độ xe + Đồng hồ báo tổng quãng đƣờng đƣợc + Đồng hồ báo quãng đƣờng chuyến + Đồng hồ báo xăng + Đồng hồ báo nhiệt độ nƣớc làm mát động - Các đèn hiển thị đèn cảnh báo + Đèn báo rẽ, báo nguy + Đèn báo đèn pha + Đèn báo đèn sƣơng mù + Đèn cảnh báo nạp nhiên liệu + Đèn cảnh báo áp lực dầu bôi trơn + Đèn cảnh báo lỗi đông (CHECK ENGINE) + Đèn báo nạp điện + Đèn báo nhiệt độ dầu hộp số tự động + Đèn báo vị trí cần số + Đèn báo hệ thống phanh 116 + Đèn báo hệ thống an toàn SRS + Đèn cảnh báo đóng cửa chƣa kín + Đén báo mở cửa trời + Đèn báo chống trộm Sơ đồ mạch điện hệ thống thông tin xe Kia Cerato 2019 Hình 10.1 Sơ đồ hệ thống thơng tin (đồng hồ báo) 117 Hình 10.2 Sơ đồ hệ thống thơng tin Hình 10.3 Sơ đồ hệ thống thơng tin (các đèn báo) 118 Hình 10.4 Sơ đồ hệ thống thơng tin Hình 10.5 Sơ đồ hệ thống thơng tin 119 Ngun lý hoạt động Thƣờng trực ln có nguồn điện từ: (+) ắc-quy  cầu chì F26  chân 21 bảng đồng hồ táp-lô, cung cấp điện cho bảng đồng hồ táp-lơ có dịng cung cấp cho hệ thống chống trộm hệ thống Smart key Khi bật cơng tắc máy ON, có dịng từ: (+) ắc-quy  cơng tắc máy  cầu chì F30  chân 22 bảng đồng hồ táp-lô, cung cấp nguồn cho bảng đồng hồ táp-lô Khi động hoạt động có tín hiệu góc quay trục khuỷu (tín hiệu tốc độ động cơ) từ cảm biến góc quay trục khuỷu gửi tới BCM, BCM xữ lý tín hiệu thông qua mạng C-CAN truyền đến chân 30 31 bảng đồng hồ táp-lô để điều khiển đồng hồ tốc độ động (TACHO METER) hoạt động Khi xe chuyển động có tín hiệu từ cảm biến tốc độ gửi đến BCM, BCM xữ lý tín hiệu thông qua mạng C-CAN truyền đến chân 30 31 bảng đồng hồ táp-lô để điều khiển đồng hồ tốc độ xe (SPEED METER) hoạt động, đồng hồ đo tổng quảng đƣờng quảng đƣờng chuyến hình Tín hiệu từ đo mức nhiên liệu đƣợc truyền đến đồng hồ báo mức nhiên liệu (Fuel LCD) qua chân 34 bảng đồng hồ táp-lô điều khiển đèn hoạt động Tín hiệu đo nhiệt độ nƣớc làm mát động truyền đến đồng hồ đo nhiệt độ nhiệt độ động (TEMP LCD) qua chân 35 bảng đồng hồ táp-lô điều khiển đèn hoạt động Khi công tắc đèn (Light Swich) chế độ ( Tail: ON hay Head: ON) có dịng điện từ: (+) ắc-quy  tiếp điểm rơ-le tail lamp  cụm đèn soi sáng bảng táp-lô  Micom  mát Làm cho đèn soi sáng bảng táp-lô sáng lên Tƣơng tự nhƣ đèn phanh, nhiên liệu, đèn báo nạp, đèn báo rẽ, đèn báo, … 120 CHƢƠNG XI HỆ THỐNG ĐIỀU HÕA (AC Control System) Chức - Điều khiển nhiệt độ thay đổi độ ẩm xe - Điều khiển dịng khơng khí xe - Lọc làm khơng khí Điều hồ khơng khí giúp loại bỏ chất cản trở tầm nhìn nhƣ sƣơng mù, băng đọng mặt kính xe Yêu cầu: Đảm bảo nhiệt độ cần thiết theo yêu cầu ngƣời sử dụng Phƣơng pháp điều khiển 3.1 Điều chỉnh hƣớng gió  Cửa gió trung tâm, phía trƣớc: Điều chỉnh hƣớng gió cách điều khiển cần gạt  Cửa gió hai bên, phía trƣớc: Đóng mở cửa thơng gió, núm xoay Điều chỉnh hƣớng gió cách điều khiển cần gạt  Thơng gió phía sau: Điều chỉnh hƣớng gió cách điều khiển cần gạt 3.2 Thay đổi chế độ gió: Để thay đổi lƣợng gió hƣớng qua cửa thơng gió, chọn kiểu hƣớng gió (cơng tắc chọn chế độ gió) gồm nấc: Hƣợng gió thổi vào mặt: Gió vào phần khoang hành khách Hƣớng gió thổi vào mặt, chân: Gió vào phần khoang hành khách khu vực để chân Hƣớng gió thổi xuống chân: gió chủ yếu thổi vào chân Hƣợng gió thổi xuống chân sấy kính: gió thổi xuống khu vực chân, kính trƣớc kính cửa sổ 121 Hƣợng gió sấy kính: gió thổi chủ yếu đến kính chắn gió cửa kính Bảng điều khiển nhiệt độ điều hòa Điều hòa nhiệt độ làm việc động làm việc Các nút điều khiển:      Nút điều khiển nhiệt độ Cơng tắc xơng kính cửa Cơng tắc điều hịa Cơng tắc chọn gió / ngồi Cơng tắc chọn chế độ gió Sơ đồ mạch điện Hình 11.1: Sơ đồ hệ thống điều hòa (quạt giàn lạnh) 122 Hình 11.2: Sơ đồ hệ thống điều hịa Hình 11.3: Sơ đồ hệ thống điều hịa 123 Hình 11.4: Sơ đồ hệ thống điều hòa (máy nén) Nguyên lý hoạt động  Khi ngƣời lái bật công tắc máy sang vị trí ON, cho dịng từ: (+) ắc-quy  cơng tắc máy  cầu chì F14  cuộn dây rơ-le quạt giàn lạnh  mát Làm tiếp điểm rờ-le quạt dàn lạnh đóng, cho dịng từ: (+) ắc-quy  cầu chì F6  tiếp điểm rơ-le quạt giàn lạnh  motor quạt giàn lạnh  transistor  chân mô-đun điều khiển A/C  mát Nếu cơng tắc quạt giàn lạnh bật vị trí (MH, LH, LO) cho dòng điện đến cụm điện trở tới công tắc quạt giàn lạnh mát Làm cho quạt quay chế độ MH, LH, LO tùy theo ngƣời lái lựa chọn Nếu bật sang chế độ HI cho dòng qua quạt mát, làm quạt quay tốc độ cao - Khi ngƣời lái bật cơng tắc điều khiển gió vào (lấy gió ngồi gió xe) từ bảng điều khiển A/C, mơ-đun điều khiển A/C nhận đƣợc tín hiệu điều khiển motor điều khiển gió vào (motor Intake) nối mát cực 124 motor tùy theo ngƣời lái bật cơng tắc lấy gió ngồi xe Làm quay motor - Khi công tắc máy lạnh bảng điều khiển máy lạnh (A/C) ON, gửi tín hiệu vào mơ-đun điều khiển A/C qua chân nối bảng điều khiển A/C PCM, mơ-đun điều khiển A/C nhận tín hiệu gửi qua chân 30 đến chân 43 PCM PCM nhận tín hiệu nhận đƣợc tín hiệu động hoạt động điều khiển đƣa chân 83 PCM nối mát, cho dòng qua cuộn dây rơ-le A/CON COMP mát nên làm đóng tiếp điểm rơ-le, làm cho máy nén môi chất hoạt động Đồng thời PCM điều khiển quạt giàn nóng hoạt động - Điều khiển nhiệt độ giàn lạnh Cảm biến nhiệt độ không khí giàn lạnh gửi tín hiệu đến chân 20 mô-đun điều khiển A/C Mô-đun điều khiển phát nhiệt độ bề mặt giàn lạnh gửi tín hiệu đến mơ-đun điều khiển A/C đóng hay ngắt ly hợp từ để điều khiển hoạt động máy nén cho giàn lạnh không bị phủ băng 125 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu hƣớng dẩn sửa chữa điện KIA WORLD WIDE SERVICE NETWORK dịng xe Kia Cerato 2019 Giáo trình “thực tập điện ô tô 1,2” – Lê Thanh Phúc Giáo trình “thực tập động xăng 1,2” – Nguyễn Tấn Lộc Các trang wed tài liệu ô tô 126 ... thống sử dụng điện Sơ đồ mạch điện hệ thống phân phối điện xe Kia Cerato 2019 Mô tả đƣờng dòng điện từ nguồn cung cấp qua cầu chì, rơ-le, giắc nối đến hệ thống tiêu thụ điện ô tô cách cụ thể,... thống đánh lửa, hệ thống nạp điện, hệ thống cầm chừng, hệ thống nạp nhiên liệu 2.2 Sơ đồ mạch điện Hình 4.1: Sơ đồ hệ thống kiểm sốt động (kiểm sốt nhiên liệu phun vào ) 38 Hình 4.2: Sơ đồ hệ thống. .. phối lƣợng điện từ ắc-quy, máy phát đến tất hệ thống sử dụng điện nhƣ phụ tải điện ô tô Và đƣờng truyền tải điện từ máy phát nạp lại cho ắc-quy Khái quát chung Hệ thống phân phối điện ô tô gồm: 

Ngày đăng: 06/06/2022, 01:39

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1: Vị trí cầu chì phía trƣớc - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 1 Vị trí cầu chì phía trƣớc (Trang 11)
Hình 2: Vị trí cầu chì phía sau STT (A)  Biểu tƣợng  Kí hiệu/viết - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 2 Vị trí cầu chì phía sau STT (A) Biểu tƣợng Kí hiệu/viết (Trang 12)
Hình 3: Hộp rơ-le - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 3 Hộp rơ-le (Trang 15)
Hình 4: vị trí rơ-le phía trƣớc - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 4 vị trí rơ-le phía trƣớc (Trang 17)
Hình 1.4: Sơ đồ mạch điện của hệ thống phân phối điện đến các cảm biến hỗ trợ lùi xe, công tắc đèn dừng, .. - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 1.4 Sơ đồ mạch điện của hệ thống phân phối điện đến các cảm biến hỗ trợ lùi xe, công tắc đèn dừng, (Trang 23)
Hình 3.1: Sơ đồ hệ thống khởi động - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 3.1 Sơ đồ hệ thống khởi động (Trang 34)
Hình 4.5: Sơ đồ hệ thống kiểm soát động cơ (kiểm tra phanh và sáng đèn dừn g) - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 4.5 Sơ đồ hệ thống kiểm soát động cơ (kiểm tra phanh và sáng đèn dừn g) (Trang 39)
Hình 5.5: Sơ đồ hệ thống sƣơng mù (đèn báo táp-lô phía sau) - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 5.5 Sơ đồ hệ thống sƣơng mù (đèn báo táp-lô phía sau) (Trang 48)
Hình 5.4: Sơ đồ hệ thống sƣơng mù (đèn báo táp-lô) - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 5.4 Sơ đồ hệ thống sƣơng mù (đèn báo táp-lô) (Trang 48)
Hình 6.1: Sơ đồ hệ thống báo rẽ và báo nguy (nhận tín hiệu từ công tắc đè n) - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 6.1 Sơ đồ hệ thống báo rẽ và báo nguy (nhận tín hiệu từ công tắc đè n) (Trang 56)
Hình 6.2: Sơ đồ hệ thống báo rẽ và báo nguy (đèn đầu) - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 6.2 Sơ đồ hệ thống báo rẽ và báo nguy (đèn đầu) (Trang 57)
Hình 6.3: Sơ đồ hệ thống báo rẽ và báo nguy (đèn đuôi xe) - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 6.3 Sơ đồ hệ thống báo rẽ và báo nguy (đèn đuôi xe) (Trang 57)
Hình 6.13: Sơ đồ hệ thống mã hóa động cơ - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 6.13 Sơ đồ hệ thống mã hóa động cơ (Trang 71)
Hình 7.1: Sơ đồ hệ thống Smart Key (khởi động) - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình 7.1 Sơ đồ hệ thống Smart Key (khởi động) (Trang 74)
Hình thức ........./10 điểm ........./10 điểm - Chuyên đề hệ thống điện trên ô tô kia cerato 2019   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Hình th ức ........./10 điểm ........./10 điểm (Trang 86)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN