t v năđ
Quản lý kho là một thách thức lớn trong quản lý và điều hành doanh nghiệp, đặc biệt đối với những kho hàng có diện tích lớn và chứa nhiều loại mặt hàng khác nhau Nhiều nhà quản lý và doanh nghiệp cảm thấy đau đầu khi phải đối mặt với việc tổ chức, kiểm soát và tối ưu hóa quy trình lưu trữ hàng hóa.
Việc kiểm soát hàng tồn kho hiệu quả là rất quan trọng đối với doanh nghiệp, vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến thời gian, chi phí và sự chính xác trong hoạt động quản lý kho Nếu không được quản lý tốt, doanh nghiệp có thể gặp phải những sai sót không đáng có, gây ảnh hưởng đến hoạt động nhập kho, tồn trữ hàng hóa và nguyên liệu Điều này có thể dẫn đến tác động tiêu cực đến chiến lược và kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.
Công ty Cổ phần Dược phẩm Pharmacity là doanh nghiệp tiên phong trong chuỗi nhà thuốc bán lẻ hiện đại, với hệ thống phân phối rộng khắp Việc quản lý kho hàng không hiệu quả đang là thách thức lớn mà công ty cần khắc phục.
Kho thuốc Pharmacity có diện tích 8.500m², chứa hơn 2.000 loại thuốc và hàng ngày nhận hàng từ nhà cung cấp, đóng gói và vận chuyển đến các cửa hàng Hiện tại, kho có khoảng 65 nhân viên làm việc theo 3 ca, nhưng phương pháp quét hàng qua mã vạch truyền thống không còn hiệu quả, dẫn đến việc tốn thời gian vào các công việc quét và kiểm hàng Tình trạng mất hàng tại công ty đang là vấn đề đau đầu của các quản lý, khi các loại thuốc này đến tay người tiêu dùng có thể bị ảnh hưởng bởi việc làm giả mã vạch, gây thiệt hại lớn cho doanh nghiệp.
Việc áp dụng công nghệ RFID trong quản lý kho hàng mang lại nhiều lợi ích vượt trội Mỗi sản phẩm và hàng hóa được gán thẻ RFID, cho phép xác định chính xác vị trí và thông tin liên quan Dữ liệu từ thẻ RFID được thu thập tự động qua đầu đọc, đảm bảo độ chính xác cao hơn so với việc nhập liệu thủ công Thời gian nhập và xuất hàng hóa cũng được quản lý chặt chẽ, giúp nhân viên tiết kiệm thời gian kiểm tra Vị trí của từng loại sản phẩm có thể được xác định dễ dàng ở bất kỳ đâu trong kho.
Nhiều công trình nghiên cứu đã thành công trong việc triển khai hệ thống RFID, điển hình là Wal-Mart và Metro Group (Omar Ali et Al, 2018) RFID đã được áp dụng tại hai tập đoàn lớn này nhằm hiện đại hóa chuỗi cung ứng Nhân viên có thể phát hiện và bổ sung tồn kho ngay lập tức, giúp giảm sai sót trong quá trình kiểm kê Sau khi triển khai hiệu quả, kho tổng đã tăng lên 15-20%.
Một nghiên cứu của Likhitha et al (2018) chỉ ra rằng việc triển khai thành công hệ thống RFID trong kho của Amazon đã nâng cao hiệu suất của hệ thống phân phối Cụ thể, tỷ lệ sản phẩm được giao đúng hạn đạt 33.8% và tình trạng hàng tồn kho cải thiện lên đến 45.6%.
Khi th c hi n m t d án tri n khai đ t bi t là các d án v công ngh , c n làm theo m t qui trình đ đ m b o khoa h c và đ t hi u qu cao nh t D án c n lên k ho ch chi ti t đ đ m b o phù
2 h p m i ph m vi và m c tiêu đ ra Vì v y n u không có m t k ho ch t t, thì có th hi u qu mang l i không cao và n ng h n là d án b th t b i
Trong quá trình nghiên cứu và triển khai hệ thống RFID vào doanh nghiệp, việc tìm hiểu các lĩnh vực thuyết trình và quy trình triển khai là rất quan trọng Dự án RFID được công ty quyết định thực hiện nhằm nâng cao hiệu quả quản lý tồn kho, với mục tiêu tối ưu hóa hoạt động kho của bộ phận Dược phẩm tại Pharmacity Việc này không chỉ giúp cải thiện quy trình quản lý mà còn mang lại lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp.
M c tiêu nghiên c u
Xây dựng kế hoạch chi tiết cho việc triển khai dự án RFID nhằm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của các bên liên quan, trong đó ngân sách được xác định là 3.500.000.000 VND và thời gian hoàn thành, bàn giao dự án là 12 tháng.
N i dung th c hi n
- Xác đ nh nhu c u c a các bên liên quan
- Phân rã các công vi c c a d án
- Xây d ng k ho ch chi ti t cho vi c th c hi n các công vi c c a d án v i s h tr c a lý thuy t qu n lý d án và ph n m m Microsoft Project 2016
- c l ng ngu n l c c a d án phù h p cho công ty Pharmacity: th i gian, chi phí, nhân l c…
- i u đ d án phù h p v i th i gian cam k t
- su t các r i ro có th g p ph i tr c, trong và sau khi tri n khai d án và ph ng pháp h n ch
Ph m vi và gi i h n
- Xây d ng k ho ch tri n khai h th ng RFID cho kho D c ph m
- Qui đnh g n th Tag RFID: t t c các s n ph m, Pallet, h p đ ng, thùng carton
- T ng th i gian hoàn thành d án là 12 tháng b Chi phí th c hi n d án
- T ng kinh phí th c hi n d án là 3 500 000 000 VND
- Ch kh o sát tri n khai t i kho D c ph m công ty c ph n d c ph m Pharmacity
- Phù h p v i qui đnh pháp lu t hi n hành (2.1.1.5 Tiêu chu n và c s pháp lý c a RFID)
- Lu n v n ch t p trung vào qui trình qu n lý d án, không t p trung vào qui trình qu n lý s n ph m
- Gi đnh nh h ng k t qu d án:
+ L ng hàng hóa trong kho dao đ ng không đáng k
+ Không xem xét tính bi n đ ng v kinh t
+ c s h tr c a ban lưnh đ o công ty
C u trúc lu năv n
Lu n v n bao g m các ch ng sau:
Nêu lỦ do ch n đ tài, m c tiêu ch n đ tài, đ i t ng mà đ tài s nghiên c u và ph m vi nghiên c u c a đ tài là gì.
• Ch ngă2ă:ăC ăs ălỦ thuy t vƠăPh ngăphápălu n
Bài viết này đề cập đến các khái niệm và cách xác định nhu cầu của khách hàng và nhà cung cấp, đồng thời nhấn mạnh tầm quan trọng của việc xác định mục tiêu dự án Nó cũng trình bày về phân rã công việc trong dự án (WBS), cách xây dựng kế hoạch chi tiết để thực hiện dự án, cũng như cách phân bổ nguồn lực và điều phối dự án Ngoài ra, quy trình triển khai dự án RFID được phân tích, cùng với các khái niệm và rủi ro có thể gặp phải trong quá trình triển khai dự án.
• Ch ngă3ă: Phân tích hi n tr ng
Hi n tr ng t i kho D c ph m:
Các v n đ mà H th ng scan barcode g p ph i:
- Kho hàng l n, l u tr nhi u m t hàng, scan barcode công đáp ng đ c nhu c u
- Bacode không còn an toàn, có th b làm gi
• Ch ngă4.ăMô hình l p k ho ch tri n khai
- Giai đo n và công vi c trong này c n làm
- Chi phí dành cho d án
• Ch ngă5 : Ki măsoátăvƠăđánhăgiáăk ho ch
- Qui trình ki m soát và đánh giá k ho ch tri n khai
- Các tiêu chu n đánh giá
- Các r i ro và cách ng phó
• Ch ngă6 : K t lu n và ki n ngh
Nêu lên các m c tiêu đư đ t và ch a đ t, rút kinh nghi m cho vi c tri n khai các d án sau này
CH NGă2:ăC ăS LÝ THUY T VẨăPH NGăPHÁPăLU N
T ng quan lý thuy t
RFID
RFID (Nhận dạng qua tần số vô tuyến) là công nghệ sử dụng sóng vô tuyến để xác định và theo dõi các đối tượng Công nghệ này cho phép lưu trữ và truyền dữ liệu trên một con chip mà không cần tiếp xúc trực tiếp, với khoảng cách từ 50 cm đến 10 mét RFID bao gồm thiết bị đọc và thẻ RFID, mang lại khả năng nhận diện tự động và hiệu quả trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Cánh cổng RFID, hay còn gọi là anten, có nhiệm vụ phát và nhận sóng để phát hiện các chip RFID Khi một chip RFID đi qua vùng phủ sóng của cánh cổng, nó sẽ được kích hoạt và phát ra tín hiệu Các cánh cổng này tạo ra những trường sóng khác nhau, bao phủ các khoảng cách khác nhau, giúp nhận diện hiệu quả các thiết bị RFID.
Có 2 lo i đ u đ c RFID tùy vào v trí, công d ng mà ta b trí di đ ng hay c đnh :
Thẻ RFID, còn được gọi là beacons, có nguồn năng lượng từ chính bản thân nó, cung cấp năng lượng cho các IC và phát ra tín hiệu Chúng thường được gọi là đèn hiệu vì khả năng phát tín hiệu mà chúng nhận được Thẻ RFID có vùng hoạt động rộng, có thể lên tới vài chục mét, trong khi băng thông của nó cũng lớn, cho phép nhận và truyền nhiều dữ liệu hơn Thời gian hoạt động của nó thường kéo dài từ 3 đến 5 năm.
Thẻ thụ động và nhãn dán thụ động là những thiết bị không có nguồn năng lượng riêng Khi tín hiệu sóng radio từ máy đọc được phát ra, nó cung cấp năng lượng cho mạch tích hợp CMOS trong thẻ, khiến mạch bắt đầu hoạt động và truyền tín hiệu phản hồi Điều này có nghĩa là khi thẻ thụ động đi qua máy đọc, năng lượng từ sóng radio phát ra sẽ cung cấp cho chip để thu nhận thông tin mà nó lưu giữ Do không có nguồn nuôi bên trong, thẻ thụ động và nhãn dán thụ động thường có kích thước nhỏ và không thể hoạt động ở khoảng cách quá xa.
Thẻ bán chạy nhất hiện nay là thẻ RFID, có tích hợp pin cho phép IC của thẻ duy trì kết nối liên tục Pin này giúp giảm thiểu sự cần thiết trong thiết kế anten thu nhận tín hiệu Thẻ RFID không chỉ truyền tín hiệu vô tuyến mà còn bảo toàn năng lượng, cho phép nó kích hoạt hệ thống hoạt động khi nhận tín hiệu vô tuyến từ đầu đọc Thẻ RFID nhanh hơn trong việc phản hồi và có khả năng truyền dữ liệu tốt hơn so với thẻ từ Do đó, khoảng cách hoạt động của nó cũng xa hơn so với thẻ từ.
2.1.1.4 So sánh RFID vs Barcode
T c đ đ c Có th đ c v i t c đ nhanh và nhi u th cùng 1 lúc c ch m và m i l n đ c đ c 1 mã ng ng m Không yêu c u, ch c n đ t trong vùng t n s c a máy quét là có th đ c đ c
Các mã v ch ph i đ t trong đ ng ng m c a máy quét m i đ c đ c Ngu n l c T n ít ngu n l c h n, h th ng t đ ng quét n i đ t máy òi h i nhân s ph i dùng tay scan mã v ch
Kh n ng đ c/ghi Có kh n ng đ c, ghi, ch nh s a thông tin
Không có kh n ng thay đ i thông tin, ch l u thông tin
B o m t Có th b các công ngh cao hack, gây nhi u sóng
D dàng sao chép làm gi barcode
H n ch Có th b gây nhi u sóng D h , không đ c đ c n u m t, rách
Công ngh Vô tuy n Quang (laser)
B ng 2.1 So sánh đ t đi m c a h th ng RFID và Barcode
D a vào b ng trên cho th y vi c tri n khai RFID có th kh c ph c các h n ch t n t i trong kho hi n t i tuy nhiên chi phí cao là m t v n đ c n đ a vào xem xét.
2.1.1.5 Tiêu chu n và c s pháp lý c a RFID a Tiêu chu n
Tiêu chu n v mã hóa thông tin và truy n thông tin c a th RFID UHF: [4]
Mã sản phẩm điện tử (EPC) là một tiêu chuẩn do EPCglobal ban hành, cung cấp mã duy nhất cho từng sản phẩm, giúp quản lý và theo dõi hàng hóa hiệu quả thông qua công nghệ RFID Quy định này bao gồm các thông tin như dữ liệu định danh, mã nhà sản xuất và thông tin từ bộ nhớ người dùng.
• Tiêu chu n EPC Gen2 hay EPC C1G2 (vi t t t c a EPCglobal UHF Class 1 Generation
2) : Quy đnh giao th c truy n thông tin gi a đ u đ c và th nh n d ng RFID do EPCglobal ban hành
• ISO 18000: B tiêu chu n v RFID c a T ch c ISO
• ISO 18000-6C: Tiêu chu n RFID UHF c a ISO t ng đ ng v i EPC Gen2 b.ăC ăs pháp lý
Theo THỌNG T 34/2020/TT-BTTTT - Quy chu n k thu t qu c gia v thi t b vô tuy n c ly ng n b ng t n 1 GHz đ n 40 GHz [5]:
Các thi t b vô tuy n c ly ng n dùng cho m c đích chung
Các thi t b xác đ nh vô tuy n: ra đa, phát hi n đ i t ng, di chuy n v t th và c nh báo t xa Phát và Thu (a) 2 446 MHz đ n
RFID (Các thi tb nh nd ngđ it ngb ngt ns vô tuy n) Phát và Thu (b) 2 446 MHz đ n
RFID (Các thi tb nh nd ngđ it ngb ngt ns vô tuy n) Phát và Thu 5 725 MHz đ n 5
Các thi tb vô tuy nc ly ng n dùng cho m cđích chung
Các thi tb vô tuy nc ly ng n dùng cho m cđích chung và các thi tb xác đ nh vô tuy n
CHÚ THÍCH: (a) và (b) đ c pđ n hai gi ih n ho tđ ng khác nhau đ iv i các m c công su t khác nhau trong cùng m t d i t n s
B ng 2.2 B ng t n đ c phép s d ng cho thi t b vô tuy n c ly ng n b ng t n 1 GHz đ n 40
ăXácăđ nh và phân tích bên liên quan
a Xác đ nh và phân tích
Theo Eskerod & Huemann (2014) [6] các bên liên quan chia làm 2 lo i là các bên liên quan bên trong và các bên liên quan bên ngoài
Các bên liên quan bên trong bao g m: Nhân viên, phòng ban, các c p qu n lỦ…
Các bên liên quan bên ngoài như nhà cung cấp, chính phủ, nhà đầu tư, kênh phân phối, trường đại học và trung tâm nghiên cứu đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ phân tích các bên liên quan Eskerod & Huemann đã đưa ra danh sách các câu hỏi để thực hiện phân tích này.
1 Nh ng bên liên quan là ai?
2 M c đ tác đ ng đ n chúng ta là gì?
3 T m quan tr ng c a h cho t ng thành viên là gì?
4 Vai trò c th c a h là gì?
5 âu là nh ng bên liên quan chính y u?
6 Mong mu n c a h c th là gì? b K ho ch q u n lý giao ti p
Lập kế hoạch giao tiếp dự án là yếu tố quan trọng cho sự thành công cuối cùng của dự án Kế hoạch này cần phải đầy đủ và rõ ràng để đảm bảo thông tin được truyền đạt chính xác, tránh sai lệch và đảm bảo rằng tất cả các bên liên quan đều hiểu đúng thông tin cần thiết.
Theo Hernández và công s 2019 [7], đ xây d ng 1 k ho ch giao ti p hi u qu gi a các stakeholder là c n xây d ng ma tr n giao ti p hi u qu :
Lo iăhìnhăgiaoăti p Báoăcáoătr căti păđ n T năxu t Nhi măv
Quy trình hành chính Giáo viên, Hi u tr ng H ng ngày Tr ng khoa Quy trình h c t p Giáo viên, Hi u tr ng Theo Hi u phó,
8 tu n Tr ng khoa Quá trình t đánh giá và công nh n Hi u phó H ng quý
Trong quá trình quản lý nội bộ của khoa, các giáo viên và Hiệu trưởng cần thực hiện các cuộc họp định kỳ để thảo luận về các chương trình tiếp cận và dự án của từng bộ môn Hiệu phó và giáo viên sẽ phối hợp theo sự chỉ đạo của Hội đồng khoa để đảm bảo mọi hoạt động diễn ra suôn sẻ và hiệu quả.
H ng quý Phòng k ho ch
Báo cáo Tr ng b môn H ng tháng Tr ng khoa Nghiêng c u bên trong
Tr ng khoa, Hi u tr ng H ng quý Hi u phó Nghiêng c u bên ngoài
Phó hi u tr ng và cán b gi ng d y 1/2 n m Hi u tr ng
K t qu nghiêng c u Giáo viên, Hi u tr ng 1/2 n m Hi u phó
T ng tác xư h i Tr ng khoa,giáo viên, hi u tr ng H ng quý Hi u phó
Thay đ i yêu c u Tr ng b môn Cu i d án Tr ng khoa
B ng 2.3 Template ví d v Ma tr n giao ti p theo Hernández và công s 2019
Yêu c u và cách l y yêu c u
Nhiều công cụ và phương pháp lý yêu cầu của các bên liên quan đã được nghiên cứu trước đây, tuy nhiên, lựa chọn một phương pháp đơn giản và hiệu quả với chi phí thấp là rất quan trọng Pawel (2016) đã đề xuất sử dụng kỹ thuật Brain Storming kết hợp với Mind Mapping để đạt được kết quả tốt nhất.
Brainstorming là phương pháp giúp bạn tìm ra những ý tưởng mới Mind mapping có thể được sử dụng để xây dựng mối quan hệ giữa những ý tưởng và mục tiêu mà bạn đang tìm kiếm trong quá trình brainstorming Bằng cách tạo ra một bản đồ tư duy trực quan, bạn có thể tổ chức các liên kết và phát triển sự hiểu biết rõ ràng hơn về thông tin của mình Đây là cách hiệu quả để bắt đầu xây dựng kế hoạch cho việc phân công, viết báo cáo, thuyết trình và nghiên cứu.
• Vi t ch đ , m c tiêu c a b n xu ng m t trang gi y l n
• Vi t nhanh t t c nh ng gì ch y qua đ u b n th t t do ng c phân lo i nh ng gì b n vi t ra t i b c này
• Vi t cho đ n khi b n không th ngh ra đi u gì khác v ch đ đó
• Vi t d i d ng ý chính, t khoá chính
• Vi t vào chính gi a trang gi y ch đ , khoanh tròn l i Nên đ ngang cu n s
• T các t khoá chính, v các nhánh ra chung quanh b ng nét th ng
• Vi t các t khoá nh h n trên các nét th ng ho c cu i nét th ng
• T các t khoá nh ,ti p t c khai thác thêm các t khoá nh h n cho đ n khi không còn Ủ t ng nào khác
K thu tăđi uăđ CPM/PDM [9]
- Là k thu t đi u đ d án ph bi n nh t
- CPM xác đnh th i gian hoàn thành d án s m nh t và th i đi m b t đ u và k t thúc c a các công vi c d án
- ng t i h n hay đ ng gantt là t p h p nh ng công vi c li n k có t ng th i gian th c hi n ng n nh t
Thời gian hoàn thành dự án ngắn nhất được xác định dựa trên tổng thời gian thực hiện các công việc trên biểu đồ Gantt Bất kỳ chậm trễ nào xảy ra trong các hoạt động trên biểu đồ Gantt đều có thể làm tăng tổng thời gian hoàn thành dự án.
- Có th có nhi u đ ng gantt v i m t d án và ch m tr trong b t c ho t đ ng trên đ ng gantt đ u gây ra ch m tr chung cho toàn b d án
- Các gi thuy t c a mô hình CPM truy n th ng:
- Th i gian th c các công vi c là không đ i và xác đ nh
- Quan h li n k ph i đ c hoàn t t tr c khi m t công vi c khác b t đ u(quan h tr c sau )gi a các công vi c là hoan toàn xác đ nh
- M i công vi c c a d án t o thành m t m ng đóng và không l p, trong đó m i công vi c là hoàn toàn xác đnh v th i gian hoàn thành, th i gian b t đ u và k t thúc.
căl ng ngu n l c cho d án [10]
Cách tính các nguồn lực thực hiện hoạt động là quá trình xác định loại và số lượng nguyên liệu, nhân lực, thiết bị và vật liệu cần thiết cho việc thực hiện các hoạt động Để tính toán các nguồn lực này, cần xuất phát từ các yêu cầu của mỗi hoạt động nhằm xác định nguồn lực cho việc thực hiện Các nguồn lực, chẳng hạn như nguồn nhân lực, có thể được phân loại chi tiết theo các lĩnh vực chuyên môn sâu như: điện, khí, nước, và có thể được phân loại theo cấp bậc như: mời vào nghề, thu nhận thực, lành nghề.
Mật phương pháp tính đặc trưng là yếu tố quan trọng nhất, phản ánh tính cách của các chuyên gia có kinh nghiệm trong việc thực hiện các hoạt động của dự án tương tự trước đó Các tính cách của những chuyên gia này sẽ được tổng hợp lại để hình thành một tính cách chung cho toàn bộ hoạt động.
- Ph ngăphápăăt ngăt ho c d a trên tiêu chu n
Dự án cần được đánh giá toàn diện về các yếu tố như tiến độ, kinh phí, quy mô và mục đích cụ thể để xác định nguồn lực và thời gian thực hiện Việc điều chỉnh phù hợp cho từng dự án mới là rất quan trọng nhằm đảm bảo hiệu quả hoạt động.
Ph ng pháp t ng t có th áp d ng cho toàn b d án, t ng h ng m c d án, và cho t ng ho t đ ng c th
Phương pháp tham số dựa trên mối quan hệ thống kê trong quá khứ giúp các đơn vị độc lập xác định các nguồn lực, thời gian và chi phí thực hiện hoạt động Ví dụ, việc phân tích dữ liệu quá khứ về thời gian, chi phí và nguồn lực thực hiện một dự án sẽ cho phép chúng ta tính toán chính xác thời gian, chi phí và nguồn lực cần thiết cho công việc.
10 l c th c hi n công vi c đó b ng cách chia t ng kh i l ng công vi c th c hi n cho th i gian (chi phí, ngu n l c) th c hi n m t đ n v công vi c
Phương pháp tính toán ba điểm là một kỹ thuật áp dụng dựa trên nguồn tệp PERT, giúp xác định chính xác thời gian và chi phí thực hiện một công việc Kỹ thuật này cho phép chúng ta đánh giá được rủi ro trong quá trình thực hiện công việc, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý hơn về thời gian cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ.
Thời gian có khả năng xảy ra nhất (m) là khoảng thời gian thực hiện công việc trong điều kiện bình thường, với sự phân bổ các nguồn lực, năng suất lao động, và sự mong đợi về mức độ sẵn sàng cho hoạt động cùng các điều kiện thực hiện khác.
- Th i gian th c hi n trong đi u ki n t t nh t (l c quan - a) là th i gian th c hi n công vi c trong đi u ki n t t nh t có th
- Th i gian th c hi n trong đi u ki n kém thu n l i nh t (bi quan - b) là th i gian th c hi n trong tình hu ng khó kh n nh t
Th i gian trung bình th c hi n công vi c tính đ c b ng cách l y trung bình có tr ng s c a ba c tính trên theo công th c sau: t = (a + 4m + b)/6
ăPh ngăphápălu n
Ph ng pháp lu n đ c s d ng trong lu n v n này đ c trình bày trong Hình 2.8 d i đây
Hình 2.3 Các b c th c hi n nghiên c u
Di n gi i quy trình nghiên c u
• Tìm hi u hi n tr ng công ty, hình thành đ tài, m c tiêu nghiên c u
✓ Hi n tr ng công ty.
✓ Hình thành đ tài, m c tiêu nghiên c u d a trên hi n tr ng c a công ty.
Phân tích s li u đ u vào: WBS, th t công vi c, th i gian th c hi n
Tìm hi u hi n tr ng công ty, hình thành đ tài, m c tiêu nghiên c u
Tìm hi u c s lý thuy t v qu n lý tri n khai d án
Th i gian, chi phí hoàn thành d án
L p k ho ch chi ti t: th i gian, nhân l c, chi phí
Nén th i gian, đi u đ l i d án
✓ Tìm hi u lỦ thuy t v qu n lỦ l p k ho ch, tri n khai d án
✓ Tìm hi u lỦ thuy t v tri n khai h th ng RFID
✓ WBS: Là t p h p toàn b công vi c c n th c hi n trong d án
✓ M i công vi c ph i có th i gian b t đ u, th i gian hoàn thành, và th i gian k t thúc và th t tr c sau các công vi c
✓ Chi phí và ngu n l c th c hi n t ng ng v i m i lo i công vi c đó.
• L p k ho ch chi ti t v : Th i gian th c hi n, nhân s , chi phí, và k ho ch phân tích r i ro cho d án,
• S d ng ph n m m MS Project đ xác đ nh đ ng Gantt T đó, xác đ nh đ c th i gian hoàn thành d án, chi phí th c hi n, ngu n l c và nh ng ch s khác
• N u d án có th i gian th c hi n và chi phí v t gi i h n cho phép, áp d ng nén th i gian (crashing) và tái đi u đ l i h th ng, đ k t qu c a d án ch p nh n đ c.
Kết quả đánh giá là thông tin quan trọng liên quan đến chi phí thực hiện dự án và thời gian hoàn thành Cần xem xét liệu các nguồn lực có đủ để thực hiện dự án hay không Việc so sánh kết quả trước và sau khi tái điều chỉnh dự án sẽ giúp xác định hiệu quả và tính khả thi của các điều chỉnh này.
ăCácăgiaiăđo n c a d án
ăGiaiăđo n 6: K t thúc
CH NGă3:ăPHỂNăTÍCH HI N TR NG KHO D C PH M
T ng quan v d án
• Tên d án: D án h th ng RFID cho b ph n Kho D c ph m c a công ty c ph n d c ph m Pharmacity
• a đi m: 248A N Trang Long, Ph ng 12, Qu n Bình Th nh, HCM
• Ch đ u t : Công ty c ph n d c ph m Pharmacity
• Qu n lý d án: Võ Minh Thái
• Nhà cung c p & t v n gi i pháp: Công Ty TNHH Sino
• a ch liên l c: 11A Tr n Khánh D , Ph ng Tân nh, Qu n 1, Thành Ph H Chí Minh
• i di n bên nhà cung c p và t v n: Lê ng H i – Qu n lý d án
ăC ăc u t ch c
COO CFO CTO HRD CMO
SCM Director Fin Dept Retail Dept MKT Dept
Hình 3.1 C c u t ch c c a công ty Pharmacity
Hi n tr ngăkhoăd c ph măD c ph m
Các ch c n ng th c hi n trong quá trình v n hành kho bao g m các công đo n:
1 Nh p hàng: Scan barcode, đ ng kỦ lô, date
2 Ki m tra: Scan barcode, check pass/fail
3 óng gói- Xu t hàng: Scan barcode xu t hàng
4 Các công đo n nh p khác xu t khác, chuy n t n kho: Scan barcode nh p xu t hàng
H th ng scan hàng b ng máy quét barcode r t hi u qu đ i v i l ng hàng nh , lúc m i phát tri n t 1-200 nhà thu c thì không có nhi u v n đ phát sinh, nh ng hi n t i Pharmacity
Trong bối cảnh phát triển ngành dược, dự kiến sẽ có 1.000 nhà thuốc được mở mới và con số này có thể tăng lên 5.000 trong tương lai Tuy nhiên, việc vận chuyển hàng hóa qua đường hàng không gặp nhiều khó khăn do tần suất chuyến bay thấp, dẫn đến việc hàng hóa phải được chuyển đến nhà thuốc trong khoảng 1-2 ngày tiếp theo Điều này không chỉ làm tăng chi phí lưu kho mà còn tạo ra thêm các khoản chi phí khác cho các nhà thuốc.
Các v năđ g p ph i trong quá trình s d ng h th ngăc
Kho hàng l n,ăl uătr nhi u m t hàng
Việc quét hàng hóa một cách hiệu quả là rất quan trọng, đặc biệt khi xử lý lượng hàng lớn Để đảm bảo đáp ứng kịp thời hạn xuất hàng, việc sử dụng mã vạch trở thành một giải pháp tối ưu cho các công ty.
Các v n đ liên t c xu t hi n trong quá trình v n hành:
- Nh p xu t: Các lô hàng ph i đ c scan t ng thùng sau đó đ a vào v trí c a nó
- QC: Các m t hàng trong thùng l i ph i l y ra scan vào ph n m m đ ki m và ghi nh n tr ng thái pass/fail
Công nhân và nhân viên kiểm tra phải hoàn tất kho kiểm hàng trong thời gian từ 3-5 ngày Việc kiểm tra này có thể gây ách tắc và áp lực cho công nhân trong những ngày tiếp theo.
Barcode b rách
Để quét mã vạch hiệu quả, cần sử dụng đèn laser đúng cách, chiếu vào vị trí mã vạch trên sản phẩm với khoảng cách thích hợp để thu thập thông tin chính xác Trong kho, sản phẩm có thể bị hư hỏng hoặc rách mã vạch do quá trình vận chuyển, điều này có thể ảnh hưởng đến khả năng quét và quản lý hàng hóa.
21 không có thông tin truy xuất, vì vậy các mặt hàng đã được đưa vào kho hàng không thể xử lý Sau đó, bộ phận quản lý hàng hóa sẽ kiểm tra xem còn dùng được hay không, nếu còn thì sẽ dán lại tem mới và chuyển kho về vị trí ban đầu của nó.
N u may m n không rách nh ng b móp méo thì công nhân v n hàng c ng ph i gõ vào t ng mã s c a s n ph m d n đ n m t th i gian
Vi c rách barcode ho c móp méo làm t n th i gian ch xu t hàng, hàng còn t n nh ng không th xu t kho đ c
Hình 3.3 Barcode b rách móp méo, khó kh n trong scan hàng
Barcode không còn an toàn, có th làm gi
Hiện nay, các sản phẩm của Pharmacity trên thị trường đều có quét barcode để truy xuất nguồn gốc Điều này giúp tối ưu hóa các chuỗi dữ liệu máy tính và hỗ trợ giải mã các vật phẩm Nhờ vào việc mã hóa, người dùng có thể dễ dàng truy xuất thông tin từ cơ sở dữ liệu.
Việc quét mã vạch không đảm bảo 100% rằng sản phẩm là hàng thật, vì có thể có hàng giả được làm nhái một cách tinh vi Nếu sản phẩm được quét mà không có bất kỳ dấu hiệu nào cho thấy đây là hàng giả, điều đó không có nghĩa là nó chắc chắn là hàng thật Do đó, người tiêu dùng cần cẩn trọng và không nên chỉ dựa vào việc quét mã vạch để xác định tính xác thực của sản phẩm.
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại Pharmacity đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng Trước khi đưa ra các sản phẩm, Pharmacity cam kết đảm bảo an toàn cho khách hàng, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường thuốc hiện nay ngày càng phức tạp và tiềm ẩn nhiều rủi ro.
Hình 3.4 Trang web t o barcode online ph bi n trên m ng
Chính nh ng v n đ trên ban lưnh đ o công ty quy t đnh thành l p:” D án h th ng RFID cho
Kho D c ph m c a công ty c ph n d c ph m Pharmacity” v i mong mu n tri n khai h th ng m i RFID có th kh c ph c nh c đi m h th ng hi n t i.
ăGiaiăđo n 1: Kh i t o d án
Thành l p b ng câu h iăxácăđ nh bên liên quan
xác đ nh đ c các bên liên quan, tác tác đ ng c ng nh vai trò ti n hành h p th o lu n các câu h i sau:
1 Nh ng bên liên quan là ai? Bên trong: Ban giám đ c, Qu n lý d án, Tr lý qu n lý d án, k thu t, phân tích nghi p v , kho v n, ki m soát n i b Bên ngoài: Nhà cung c p
2 M c đ tác đ ng đ n chúng ta là gì?
T t c đ u r t quan tr ng, không th thi u
3 T m quan tr ng c a h cho t ng thành viên là gì?
4 Vai trò c th c a h là gì? Trình bài trong 4.2.2
5 âu là nh ng bên liên quan chính y u? Bên trong: Ban giám đ c, Qu n lý d án, Tr lý qu n lý d án, k thu t, phân tích nghi p v , kho v n, ki m soát n i b Bên ngoài: Nhà cung c p
6 Mong mu n c a h c th là gì? Trình bài trong 4.2.3
B ng 4.1 B ng câu h i và câu tr l i khi xác đ nh và phân tích các bên liên quan theo Eskerod
Sau khi xác định các bên liên quan, cần điền thông tin đăng ký theo mẫu (Kathy Schwabe, 2014) Việc này bao gồm việc ghi nhận lại tên, vai trò, tổ chức và thông tin liên lạc của các bên liên quan.
V ătrí Bên trong/Bên ngoài
Vai trò Vi tăt t Thôngătinăliênăl c
Crist (CEO) CEO Bên trong Tài tr CEO Crist@pmc.com
Thái Võ(PM) Qu n lỦ d án
Bên trong Tham gia t v n, qu n lỦ d án PM thaivo@pmc.com
H ng Lê BA) Thành viên đ i d án Bên trong Tham gia t v n, h tr d án BA hangle@pmc.com
Tâm Trần TC/AstPM là người chịu trách nhiệm quản lý dự án và hỗ trợ quản lý dự án AstPM Nhàn Nguyễn (TC) là thành viên tham gia vào dự án và có vai trò quan trọng trong kỹ thuật của dự án.
Trung ng(TC) Thành viên đ i d án Bên trong K thu t c a đ i d án TC trungdang@pmc.com
S n Nguy n (IC) Ki m soát Bên trong Ki m soát n i b IC sonnguyen@pmc.com
24 n i b Trúc Tr n (BA) Thành viên đ i d án Bên trong Tham gia t v n, h tr d án BA tructran@pmc.com
Th y Hu nh (WM) Qu n lỦ kho v n Bên Trong Tham gia t v n nghi p v , qui trình c a kho v nWM thuyhuynh@pmc.com
H i Lê (PMv) Qu n lỦ d án
Bên ngoài Qu n lỦ d án c a Nhà cung c p PMv haile@pmc.com
- Thông tin thành viên trong d án ch mang tính ch t tham kh o vì lý do b o m t thông tin cá nhân
B ng 4.2 M u đ ng kí các bên liên quan:
Vai trò
M i thành viên trong d án đi u có nhu c u và trách nhi m, t m nh h ng khác nhau:
Hình 4.1 Các bên liên quan d án
Qu n lý d án: Ch u trách nhi m chính v k t qu d án:
Banăgiámăđ c: C p kinh phí cho d án, có quy n quy t đ nh cho d án ti p t c hay d ng
+ Thi t l p m c tiêu d án, đ m b o r ng các m c tiêu này đ c đáp ng
+ Xét duy t và gi i quy t các yêu c u c p thêm kinh phí khi phát sinh
+ Xét duy t và gi i quy t các yêu c u v quy t đ nh thay đ i
+ Ký xác nh n nghi m thu các giai đo n
+ Ký xác nh n k t thúc d án
Nhóm dự án là tập hợp những người hỗ trợ cho quản lý dự án nhằm đảm bảo thành công cho dự án Người quản lý dự án, Võ Minh Thái, có kinh nghiệm hơn 5 năm trong lĩnh vực này và 2 năm kinh nghiệm trong quản lý dự án.
Tr lý qu n lý: Tâm Tr n có h n 3 n m làm vi c trong d án RFID và 1 n m làm qu n lý d án, ph trách giám sát team d án, báo cáo qu n lý d án
- i k thu t: o Ng i ti p nh n yêu c u và th c hi n các công vi c thi t k l p đ t thi t b cho kho o Nhàn Nguy n và Trung ng có h n 6 n m kinh nghi m v thi t k h th ng, l p trình
Người trực tiếp làm việc với kho vận yêu cầu cung cấp thông tin từ đội kỹ thuật của Hồng Lê và Trúc Trần, những người có hơn 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân tích nghiệp vụ kho vận Đặc biệt, Hồng Lê đã có 2 năm làm việc trong lĩnh vực RFID.
Kho v n : Ng i liên l c chính là ch Th y Hu nh, Qu n lý kho Ng i tr c ti p đ a ra yêu c u, ch u trách nhi m c ng i h tr đ i d án
+ Xét duy t, nghi m thu kí s n ph m bàn giao
Nhà cung c p: Ng i liên l c chính là H i Lê, Qu n lý d án c a nhà cung c p S có đ i d án h tr cung c p gi i pháp chuy n giao công ngh su t quá trình tri n khai.
Thành l păđi u l d án
- Tên d án: D án h th ng RFID cho Kho D c ph m c a công ty c ph n d c ph m Pharmacity
- Th i gian th c hi n: d a vào ph m v và gi i h n mà ban giám đ c đ a ra: 12 tháng
- M c tiêu: Gi m chi phí, c i thi n quá trình v n hành, c c ti u r i ro thu c gi
S năph măbƠnăgiao
V ătrí Bên trong/Bên ngoài
Vai trò Vi tăt t Thôngătinăliênăl c
Crist (CEO) CEO Bên trong Tài tr CEO Crist@pmc.com
Thái Võ(PM) Qu n lỦ d án
Bên trong Tham gia t v n, qu n lỦ d án PM thaivo@pmc.com
H ng Lê BA) Thành viên đ i d án Bên trong Tham gia t v n, h tr d án BA hangle@pmc.com
Tâm Tr n TC/AstPM) Tr lỦ qu n lỦ d án Bên trong Tham gia t v n, h tr qu n lỦ d án AstPM tamtran@pmc.com
ăGiaiăđo nă2:ăL păk ăho chătri năkhai
Chu n b h păđ ng nhóm
Mục tiêu của nhóm dự án là xây dựng hệ thống RFID hỗ trợ hoạt động vận hành kho Các lợi ích của nhóm bao gồm triển khai dự án RFID phù hợp với yêu cầu của các bên liên quan và đảm bảo nguồn lực trong phạm vi cho phép.
Quy t c ng x V i t cách là m t nhóm d án, chúng tôi s :
1.Làm vi c ch đ ng, l ng tr c các v n đ ti m n và làm vi c đ ng n ch n chúng
2 Gi cho các thành viên khác trong nhóm đ c thông báo v thông tin liên quan đ n d án
3.T p trung vào nh ng gì t t nh t cho toàn b nhóm d án
1 Trung th c và c i m trong t t c các ho t đ ng c a d án
2 Khuy n khích s đa d ng trong làm vi c nhóm
3.Cung c p c h i tham gia bình đ ng
4 C i m v i các cách ti p c n m i và xem xét các Ủ t ng m i
5 T ch c th o lu n t i m t th i đi m
6 Cho nhóm bi t tr c n u m t thành viên trong nhóm ph i b l m t cu c h p ho c có th g p khó kh n khi đáp ng th i h n cho m t nhi m v nh t đ nh
1 T p trung vào gi i quy t v n đ , không đ l i cho m i ng i
2 Trình bày Ủ t ng rõ ràng và ng n g n
3.Giao ti p và trao đ i th ng xuyên đ th o lu n v ti n đ d án
5 c thông tin liên l c (email, biên b n cu c h p, m c hành đ ng, v.v.) t nhau
6 Tr l i cho nhau k p th i (t c là trong vòng 24 gi )
1 Khuy n khích m i ng i tham gia gi i quy t v n đ
2 Ch s d ng nh ng l i phê bình mang tính xây d ng
Các thành viên tham gia d a án cùng kí tên: Kho v n, IT, ban giám đ c.
Xây d ng b ng câu h i
Vi c ti p theo c n làm là xây d ng 1 b ng câu h i đ g i đ n các bên liên quan ho c ph ng v n tr c ti p:
1 Li t kê các công đo n trong qui trình nh p
2 Li t kê các công đo n trong qui trình
3 Li t kê các công đo n trong qui trình
4 Li t kê các công đo n trong qui QC
5 Kho có bao nhiu Location ? Có phân phân lo i ?
6 M i Location có bao nhiu Pallet?
7 Có phân quy n các c p đ c truy c p vào RFID không
Leader xem báo báo, scan, edit Woker ch scan
B ng 4.4 M t ví d v câu h i c a b ph n Kho
4.2.3 T ăch căh păBrainstoming xácăđ nhăyêuăc uăcácăbênăliênăquan
- H p Brain storming k t h p Mind mapping đ xác đnh yêu c u các bên liên quan
- G i b ng câu h i đ l y chi ti t thông tin d a vào yêu c u trên
Để đánh giá và lựa chọn các yêu cầu ưu tiên cho nhóm dự án, cần áp dụng phương pháp đánh giá đa chiều, kết hợp giữa các thành viên trong nhóm và các chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ RFID và kho vận Sử dụng phương pháp brainstorming và công cụ mind mapping (Pawel, 2016) giúp xác định rõ các yêu cầu của dự án Sau khi thu thập ý kiến, nhóm sẽ phân loại và đánh giá dựa trên kinh nghiệm của các chuyên gia, từ đó lựa chọn những yêu cầu quan trọng nhất.
Tri n khai h ng RFID cho kho v n
Scan hàng nhanh h n barcode Truy xu t thông tin
Các bên liên quan cung c p rõ yêu c u
Hoàn thành các vcumu"9¿pi"j n
Hoàn thành task 9¿pi"fgcfnkpg
Báo cáo th ng xuyên
Thanh toán chi phí 9¿pi"j n
Hình 4.2 K t qu Brainstorming yêu c u tri n khai RFID
D a vào các yêu c u thu đ c ti n hành h p v i các chuyên gia và ban lưnh đ o đ bi u quy t lo i các yêu c u không u tiên c ng nh b trùng l p
Nhóm dự án sẽ xem xét lại các phạm vi và giới hạn của dự án nhằm đảm bảo nguồn lực được thực hiện hiệu quả Đồng thời, nhóm cũng sẽ đánh giá các bên liên quan để đảm bảo rằng tất cả các bên chính có tiếng nói trong việc xác định các yêu cầu.
D ki n th i gian cho vi c thu th p yêu c u này là 2 tu n
Nhu c u c a các bên liên sau khi đánh giá l a ch n quan đ c th hi n trong b ng 4.5:
Kho v n - H th ng m i h tr vi c scan hàng nhanh h n h th ng c
- Truy xu t thông tin c a s n ph m b t kì n i đâu trong kho
- Xác đnh v trí c a thu c trong kho
- C nh báo khi thu c không b đúng n i qui đnh
- Có th truy xu t ngu n g c xu t x thu c
- Toàn b nhân s kho đ c đào t o tr c khi s d ng
- Dán t t c 20 location bao g m : 5 khu v c hàng nh p, 5 khu v c xu t, 2 khu v c qc, 5 dành hàng(đư đ t tr c đ xu t đi không đ c dùng cho m c đích khác), 3 khu v c hàng m t => 20 tag active
- Dán t t c 500 tote, có th ghi đè thông tin, tái s d ng => Tag active
- Dán 5000 carton => Tag passive s d ng 1 l n
- 8000 lo i thu c : 8000 lo i này có kho ng 40000 lô : c n 50000 Tag passive s d ng 1 l n, d phòng 10000 có th phát sinh thêm s n ph m ho c lô m i i Nghi p v
• Xác đ nh chính xác các bên liên quan
• Hoàn thành d án đúng th i h n
• Hoàn thành d án trong ngân sách cho phép
• m b o tính n ng c a h th ng RFID m i phù h p v i kho v n
• Các yêu c u ph i rõ ràng, m ch l c và logic
• Thi t k đúng tính n ng yêu c u
• Hoàn thành đúng th i gian cam k t
Banăgiámăđ c • Hoàn thành d án đúng th i h n
• Hoàn thành d án trong ngân sách cho phép
• m b o tính n ng c a h th ng RFID m i phù h p v i kho v n
• T t c thành viên Kho v n đ u bi t s d ng
• Báo cáo tình hình d án th ng xuyên.
• H th ng RFID m i đáp ng nghi p v c a kho hi n t i
• tính n ng nh đư cam k t
• Hoàn thành th i gian tri n khai đúng nh cam k t
• Thanh toán h p đ ng đúng th i h n
• Hoàn thành d án đúng th i h n
• Hoàn thành d án trong ngân sách cho phép
B ng 4.5 Nhu c u c a các bên liên quan
- Xây d ng k ho ch tri n khai h th ng RFID cho kho D c ph m
- Qui đnh g n th Tag RFID: t t c các s n ph m, Pallet, h p đ ng, thùng carton
- T ng th i gian hoàn thành d án là 12 tháng
- T ng kinh phí th c hi n d án là 3 500 000 000 VND
- Ch kh o sát tri n khai t i kho D c ph m công ty c ph n d c ph m Pharmacity
- Gi đnh nh h ng k t qu d án:
+ L ng hàng hóa trong kho dao đ ng không đáng k
+ Không xem xét tính bi n đ ng v kinh t
+ c s h tr c a ban lưnh đ o công ty
4.2.5 K ho ch truy n thông u vào k ho ch truy n thông là các bên liên quan, chi n l c qu n lỦ, môi tr ng hoanh nghi p và qui trình truy n thông c a t ch c có liên quan Các đ n v liên quan xác đnh phía trên bao g m:
Thành viên đ i d án nhà cung c p
B ng 4.6 Các bên liên quan c a d án
Ti n hành phân tích yêu c u truy n thông đ xác đ nh đ i t ng c n truy n thông
Công th c s l ng kênh truy n thông:
S l ng kênh = N(N-1)/2 (Mô hình truy n thông 2.6.2)
B ng bên d i trình bài k ho ch truy n thông:
Lo iăthôngătin T ngăs ăc pătin
Thành viênă đ i d án nhà cung c p i uăl Ch nh s a/C p nh t x x x x X
K ăho chăd ăán Ch nh s a/C p nh t x x x x X că tínhă k ă thu t Ch nh s a/C p nh t x x X
L chătrình Hàng tháng/Hàng quý x x x x X
C pă nh tă hƠngă tu n Hàng tu n x x x x X
Thôngă tină hi nă tr ng Hàng tu n x x X
Thông tin nhà cungăc p Thích h p x x
C pă nh tă ti nă đ Hàng tu n x x x
B ng 4.7 K ho ch truy n thông
Có 10 lo i thông tin đ c dùng trong d án tri n khai RFID bao g m: i u l , k ho ch d án, đ c tính k thu t d án, l ch trình, c p nh t hàng tu n, thông tin hi n tr ng, email, tài li u, thông tin nhà cung c p và câp nh t ti n đ T n s c p tin tùy vào lo i thông tin chia làm 4 lo i: N u không th ng x y ra thì là Ch nh s a/c p nh t N u th ng x y ra thì Hàng tu n, hàng tháng, hàng quý ho c g p thì là thích h p khi có nhu c u
Ti n hành thành l p WBS (theo PMBOK 7 th ), có 5 công đo n: i Xácăđ nhăcôngăđo n chính
D án tri n khai h th ng RFID cho kho d c có 6 giai đo n chính, bao g m:
Giai đo n 2: L p k ho ch tri n khai
Giai đo n 4: V n hành và h tr ng i dùng
Giai đo n 5: Giát sát và ki m soát
Giai đo n 6: K t thúc d án ii Xây d ng c uătrúcăbanăđ u
Level 2 G à à àL à à à à G à à àT àT G à à àV à à à à à à G à à àG à à à à G à à àK à à à
Hình 4.3 WBS c p 1 iii Ti năhƠnhăphơnărưăthƠnhăcácăcôngăđo n nh h n
• ư đ c phân tích phía trên, ti n hành th hi n l i các công đo n theo ph ng pháp phân rã:
Giaiăđo n 2: L p k ho ch tri n khai
+ T ch c cu c h p l p k ho ch nhóm
• T ch c các cu c h p đ ng não
• Xác đnh, th o lu n và đ u tiên cho các r i ro
• Chu n b các cu c g p g chuyên gia
+ c l ng ngu n l c và chi phí
• Xem xét và hoàn thi n bi u đ Gantt
• Thu th p và phân tích câu tr l i t nh ng ng i đ c h i
• Ph m vi xem xét và WBS
- Thi t k các tính n ng t i doanh nghi p
• Phân tích h th ng h t ng
• Xác đ nh c l ng th i gian hoàn thành
- C u hình h th ng RFID trên ERP AX môi tr ng TEST
• C u hình và ki m tra Qui trình nh p hàng
• C u hình và ki m tra Qui trình xu t hàng
• C u hình và ki m tra Qui trình ki m kê
• C u hình và ki m tra Qui trình QC
- Dán tem RFID lên thùng và pallet
- Ki m th h th ng b i ng i dùng
- Th c hi n đ ng b hóa d li u c a h th ng barcode c vào RFID, c p nh t các thông tin trên c a h th ng ERP
- Th c hi n vi c phân quy n và đ ng kỦ tài kho n
- Cài đ t h th ng Chính th c (Môi tr ng Th c)
Giaiăđo n 4: V n hành và h tr ng i dùng
- Th c hi n ki m tra trên môi tr ng test l n cu i
- C p nh t quy trình qu n lỦ thay đ i đ h tr h th ng th t
- S a các l i phát sinh trong quá trình v n hành
- Ki m tra l i các tài li u l n cu i đ ti n hành bàn giao cho kho
Giaiăđo n 5: Giám sát và ki m soát
- Thi t l p k ho ch giám sát
- Ki m tra ti n đ công vi c th c t so v i k ho ch ban đ u
- Ki m tra các công viêc còn t n đ ng
- Ki m tra chi phí d án so v i ngân sách ban đ u
- Ki m tra ch t l ng: Tag dán, máy quét, k t n i, tích h p nghi p v
- Chu n b báo cáo cu i cùng c a d án
- Chu n b b n trình bày đóng d án
Hình 4.9 WBS c p 2 Giai đo n 6 iv Gán mã code
B ng 4.8 Gán mã công vi c vào công vi c t ng ng
2 1.1 1.1 Xác đ nh các bên liên quan chính
4 1.3 1.3 T ch c cu c h p kh i đ ng d án
6 2.1 2.1ăT ăch căcu căh păl păk ăho chănhóm
8 2.1.2 2.1.2 T ch c các cu c h p đ ng nưo
10 2.1.4 2.1.4 Xác đ nh, th o lu n và đ u tiên cho các r i ro
13 2.1.7 2.1.7 Chu n b các cu c g p g chuyên gia
19 2.2.5 2.2.5 Xem xét và hoàn thi n bi u đ Gantt
22 3.1.1 3.1.1 Thu th p và phân tích câu tr l i t nh ng ng i đ c h i
25 3.1.4 3.1.4 Ph m vi xem xét và WBS
26 3.2 3.2ăThi tăk ăcácătínhăn ngăt iădoanhănghi p
29 3.2.3 3.2.3 Phân tích h th ng h t ng
30 3.2.4 3.2.4 Xác đ nh c l ng th i gian hoàn thành
34 3.6 3.6ăC uăhìnhăh ăth ngăRFIDătrênăERPăAXămôiă tr ngăTEST
35 3.6.1 3.6.1 C u hình và ki m tra Qui trình nh p hàng
36 3.6.2 3.6.2 C u hình và ki m tra Qui trình xu t hàng
37 3.6.3 3.6.3 C u hình và ki m tra Qui trình ki m kê
38 3.6.4 3.6.4 C u hình và ki m tra Qui trình QC
39 3.7 3.7 Dán tem RFID lên s n ph m
40 3.8 3.8 Ki m th h th ng b i ng i dùng
3.9 Th c hi n đ ng b hóa d li u c a h th ng barcode c vào RFID, c p nh t các thông tin trên c a h th ng ERP
42 3.1 3.10 Th c hi n vi c phân quy n và đ ng kỦ tài kho n
43 3.11 3.11 Cài đ t h th ng Chính th c (Môi tr ng
45 4 4.0ăV năhƠnhăvƠăh ătr ăng iădùng
46 4.1 4.1 Th c hi n ki m tra trên môi tr ng test l n cu i
47 4.2 4.2 C p nh t quy trình qu n lỦthay đ i đ h tr h th ng th t
49 4.4 4.4 S a các l i phát sinh trong quá trình v n hành
50 4.5 4.5 Ki m tra l i các tài li u l n cu i đ ti n hành bàn giao cho kho
52 5.1 5.1 Ki m tra ti n đ công vi c th c t so v i k ho ch ban đ u
53 5.2 5.2 Ki m tra các công viêc còn t n đ ng
54 5.3 5.3 Ki m tra chi phí d án so v i ngân sách ban đ u
55 5.4 5.4 Ki m tra ch t l ng: Tag dán, máy quét, k t n i, tích h p nghi p v
59 6.3 6.3 Chu n b báo cáo cu i cùng c a d án
60 6.4 6.4 Chu n b b n trình bày đóng d án
4.2.7.1ăXácăđ nhăngu năl căthamăgiaăd ăán
4.2.7.1.1 Mô hình nhân s trong t ch c l a ch n hình thái t ch c c a d án, ta ti n hành trade-off cho các hình thái t ch c theo ph ng pháp tr ng s
B ng 4.9 Trade off hình thái t ch c
Tiêu chí Tr ng s Tr c tuy n -
Ch căn ng Ma tr n Theo s n ph m Gi năđ n
Tổ chức theo hình thức trực tuyến giúp nhân viên phát huy chuyên môn hiệu quả Các công việc được thực hiện theo kế hoạch và quản lý hoạt động trực tiếp với bộ phận chức năng Trong trường hợp có sự bất thường, tổ chức vẫn duy trì hình thức trực tuyến, đảm bảo sự linh hoạt và hiệu quả trong quản lý.
Hình 4.10 Hình thái t ch c d án
4.2.7.1.2 B ngăl ngănhơnăs n giá ti n l ng cho t ng v trí đ c trình bài b ng 4.9 ( đ n v đ = Vnd)
B ng 4.10 n giá ti n l ng các thành viên d án
Tên Vi tăt t Nhóm Hi uăsu t Bìnhăth ng T ngăca
Crist (CEO) CEO Ban giám đ c 100% đ600,000.00/hr đ700,000.00/hr
Thái Võ(PM) PM Ban qu n lỦ d án 100% đ250,000.00/hr đ350,000.00/hr
H ng Lê BA) BA Thành viên đ i d án 100% đ100,000.00/hr đ200,000.00/hr
TC/AstPM) AstPM Ban qu n lỦ d án 100% đ200,000.00/hr đ300,000.00/hr Nhàn Nguy n(TC) TC Thành viên đ i d án 100% đ100,000.00/hr đ200,000.00/hr
Trung ng(TC) TC Thành viên đ i d án 100% đ100,000.00/hr đ200,000.00/hr
S n Nguy n (IC) IC Ki m soát n i b 100% đ100,000.00/hr đ200,000.00/hr Trúc Tr n (BA) BA Thành viên đ i d án 100% đ100,000.00/hr đ200,000.00/hr
Công Nhân 1 W1 V n hành 100% đ40,000.00/hr đ50,000.00/hr
Công Nhân 2 W2 V n hành 100% đ40,000.00/hr đ50,000.00/hr
Công Nhân 3 W3 V n hành 100% đ40,000.00/hr đ50,000.00/hr
Nhà cung c p V Nhà cung c p 100% đ0.00/hr đ0.00/hr
Th y Hu nh (WM) WM V n hành 100% đ150,000.00/hr đ170,000.00/hr
B ph n Training TR Nhân s 100% đ180,000.00/hr đ210,000.00/hr
Dựa vào kinh nghiệm và khối lượng công việc, ban giám đốc quyết định phân bổ nhân sự cho dự án Việc xây dựng bảng ma trận nhiệm vụ và RAM giúp xác định trách nhiệm thực hiện các gói công việc cho từng bộ phận chức năng trong dự án.
B ng 4.11 Ma tr n nhi m v RAM
- Cung c p kinh phí cho d án
- Xác đnh các bên liên quan
- L y yêu c u t các bên liên quan
- Theo dõi ti n đ d án báo cáo CEO
- Chu n b báo cáo đóng d án
- H tr quán lý d án PM
- Ki m tra công vi c c a BA
- S a các l i phát sinh trong quá trình
- Ki m tra ti n đ công vi c so v i k ho ch ban đ u
- Ki m tra công vi c t n đ ng
- Ki m tra ch t l ng Tag, máy quét, k t n i
- C n 3 nhân s trong quá trình Training
- m b o b ph n kho v n thao tác đúng trong tài li u training
Công nhân - Tham gia v n hành chính
- Qu n lý công nhân kho
- a yêu c u cho đ i d án Nhà cung c p
- S a l i liên quant rang thi t b trong quá trình v n hành
4.2.7.2 Xác đnh th i l ng công vi c
4.2.7.2.1 c l ng th i gian hoàn thành d án
Thời gian thực hiện các công việc do Ban quản lý dự án phối hợp với các thành viên dự án được tính theo phương pháp 3 điểm (Nguyễn Quốc Huy) để đảm bảo hoàn thành đúng hạn Kết quả tính toán thời gian hoàn thành dự án và các công việc hợp lý cho các thành viên được trình bày chi tiết trong Bảng 4.12.
B ng 4.12 c l ng th i gian hoàn thành công vi c
Th iă gian (ta + 4tm + tb )/6
2 1.1 Xác đ nh các bên liên quan chính 4 5 6 5
4 1.3 T ch c cu c h p kh i đ ng d án 4 5 6 5 3
6 2.1ăT ăch căcu căh păl păk ăho chănhóm 13 15 18 15.17
8 2.1.2 T ch c các cu c h p đ ng nưo 1 1 1 1 7
10 2.1.4 Xác đ nh, th o lu n và đ u tiên cho các r i ro 1 1 1 1 9
13 2.1.7 Chu n b các cu c g p g chuyên gia 3 3 4 3.17 12
19 2.2.5 Xem xét và hoàn thi n bi u đ Gantt 2 2 2 2 18
22 3.1.1 Thu th p và phân tích câu tr l i t nh ng ng i đ c h i 2 2 2 2 19
25 3.1.4 Ph m vi xem xét và WBS 1 1 1 1 24
26 3.2ăThi tăk ăcácătínhăn ngăt iădoanhănghi p 12 14 17 14.17
29 3.2.3 Phân tích h th ng h t ng 4 5 6 5 28
30 3.2.4 Xác đ nh c l ng th i gian hoàn thành 3 3 4 3.166
34 3.6ă C uă hìnhă h ă th ngă RFIDă trênă ERPă AXă môiă tr ngăTEST 10 12 14 12
35 3.6.1 C u hình và ki m tra Qui trình nh p hàng 4 5 6 5 33
36 3.6.2 C u hình và ki m tra Qui trình xu t hàng 4 5 6 5 33
37 3.6.3 C u hình và ki m tra Qui trình ki m kê 4 5 6 5 36,3
38 3.6.4 C u hình và ki m tra Qui trình QC 2 2 2 2 37
39 3.7 Dán tem RFID lên S n ph m, kho, Location
40 3.8 Ki m th h th ng b i ng i dùng 4 5 6 5 39
3.9 Th c hi n đ ng b hóa d li u c a h th ng barcode c vào RFID, c p nh t các thông tin trên c a h th ng ERP 4 5 6 5 40
42 3.10 Th c hi n vi c phân quy n và đ ng kỦ tài kho n 2 2 2 2 41
43 3.11 Cài đ t h th ng Chính th c (Môi tr ng Th c) 2 2 2 2 42
45 4.0ăV năhƠnhăvƠăh ătr ăng iădùng 80 94 113 94.83
46 4.1 Th c hi n ki m tra trên môi tr ng test l n cu i 1 1 1 1 44
47 4.2 C p nh t quy trình qu n lỦ thay đ i đ h tr h th ng th t 1 1 1 1 46
49 4.4 S a các l i phát sinh trong quá trình v n hành 77 90 108 90.83 47
50 4.5 Ki m tra l i các tài li u l n cu i đ ti n hành bàn giao cho kho 2 2 2 2 49,4
52 5.1 Ki m tra ti n đ công vi c th c t so v i k ho ch ban đ u 177 208 250 209.8
53 5.2 Ki m tra các công viêc còn t n đ ng 1 1 1 1 52,5
54 5.3 Ki m tra chi phí d án so v i ngân sách ban đ u 1 1 1 1 53
55 5.4 Ki m tra ch t l ng: Tag dán, máy quét, k t n i, tích h p nghi p v 1 1 1 1 54
59 6.3 Chu n b báo cáo cu i cùng c a d án 1 1 1 1 58
60 6.4 Chu n b b n trình bày đóng d án 1 1 1 1 59
Ta = Th i gian hoàn thành công vi c s m nh t
Tm = Th i gian bình th ng công vi c hoàn thành
Tb =Th i gian công vi c có th hoàn thành mu n nh t
T= (Ta +Tb + 4T)/6 = Th i gian th c hi n d tính
Nh v y t ng th i gian hoàn thành trung bình d ki n là 215 ngày ~ 9 tháng
4.2.7.2.2 Phân b th i gian hoàn thành d án có s d ng ph n m m Microsoft Project 2016
B ng 4.13 Th i gian hoàn thành d án
STT MCV Task Name Duration Start Finish
1 1 1.0ăKh iăt oă 14 days Fri
2 1.1 1.1 Xác đ nh các bên liên quan chính 5 days Fri
3 1.2 1.2 Chu n b đi u l d án 4 days Fri
Wed 1/13/21 2 Tâm Tr n TC/AstPM)
4 1.3 1.3 T ch c cu c h p kh i đ ng d án 5 days Thu
Wed 1/20/21 3 Thái Võ(PM),Crist
5 2 2.0ăL păk ăho chă 24 days Thu
6 2.1 2.1ă T ă ch că cu că h pă l păk ăho chănhómă 15 days Thu
7 2.1.1 2.1.1 Chu n b h p đ ng nhóm 4 days Thu
Tue 1/26/21 4 Tâm Tr n TC/AstPM)
8 2.1.2 2.1.2 T ch c các cu c h p đ ng nưo 1 day Wed
TC/AstPM),H ng Lê BA),Trúc Tr n (BA)
9 2.1.3 2.1.3 Xây d ng b ng câu h i 2 days Thu
Fri 1/29/21 8 H ng Lê BA),Trúc
2.1.4 Xác đ nh, th o lu n và đ u tiên cho các r i ro 1 day Mon
TC/AstPM),H ng Lê BA),Thái Võ(PM)
11 2.1.5 2.1.5 Chu n b tuyên b ph m vi 3 days Tue
Fri 2/5/21 11 H ng Lê BA),Tâm
13 2.1.7 2.1.7 Chu n b các cu c g p g chuyên gia 3 days Mon
Wed 2/10/21 12 Thái Võ(PM),H ng Lê
14 2.2 2.2ăChu năb ăl chătrìnhă 9 days Thu
15 2.2.1 2.2.1 Xác đ nh ngu n l c 1 day Thu
16 2.2.2 2.2.2 Xác đ nh th i l ng 1 day Thu
TC/AstPM),H ng Lê BA)
17 2.2.3 2.2.3 Xác đ nh s ph thu c 3 days Fri
Tue 2/16/21 16,15 Thái Võ(PM),Trúc
Fri 2/19/21 17 H ng Lê BA),Tâm
19 2.2.5 2.2.5 Xem xét và hoàn thi n bi u đ Gantt 2 days Mon
21 3.1 3.1ă Thuă th pă cácă yêuă c uă 6 days Wed
3.1.1 Thu th p và phân tích câu tr l i t nh ng ng i đ c h i 2 days Wed
Thu 2/25/21 19 H ng Lê BA),Trúc
23 3.1.2 3.1.2 T ch c ph ng v n nhóm 2 days Fri
Mon 3/1/21 22 H ng Lê BA),Trúc
24 3.1.3 3.1.3 Xác đ nh yêu c u 1 day Tue
Thái Võ(PM),H ng Lê
TC/AstPM),Trúc Tr n (BA)
25 3.1.4 3.1.4 Ph m vi xem xét và WBS 1 day Wed
26 3.2 3.2ă Thi tă k ă cácă tínhă n ngăt iădoanhănghi pă 14 days Thu
27 3.2.1 3.2.1 G p g các chuyên gia 1 day Thu
Thu 3/4/21 25 Thái Võ(PM),H ng Lê
28 2.2.2 3.2.2 Phân tích các nghi p v 5 days Fri
TC/AstPM),Nhàn Nguy n(TC),Trúc Tr n (BA)
29 3.2.3 3.2.3 Phân tích h th ng h t ng 5 days Fri
TC/AstPM),Nhàn Nguy n(TC),Trung ng(TC)
3.2.4 Xác đ nh c l ng th i gian hoàn thành
TC/AstPM),Nhàn Nguy n(TC),Trung ng(TC),H ng Lê BA),Thái Võ(PM),Trúc
31 3.3 3.3 Thi t k h th ng 5 days Wed
Thái Võ(PM),Nhàn Nguy n(TC),Trung ng(TC),H ng Lê BA),Trúc Tr n (BA)
32 3.4 3.4 Phát tri n h th ng 5 days Wed
Thái Võ(PM),Trung ng(TC),H ng Lê BA),Nhàn
Nguy n(TC),Trúc Tr n (BA)
33 3.5 3.5 Ki m tra h th ng 5 days Wed
3.6ăC uăhìnhăh ăth ngă RFID trên ERP AX môi tr ngăTESTă 12 days Wed
3.6.1 C u hình và ki m tra Qui trình nh p hàng
TC/AstPM),Trúc Tr n (BA)
3.6.2 C u hình và ki m tra Qui trình xu t hàng
Tue 4/20/21 33 H ng Lê BA),Thái
37 3.6.3 3.6.3 C u hình và ki m tra Qui trình ki m kê 5 days Wed
TC/AstPM),Trúc Tr n (BA)
38 3.6.4 3.6.4 C u hình và ki m tra Qui trình QC 2 days Wed
Thu 4/29/21 37 H ng Lê BA),Thái
S n ph m, Kho, Location, thùng và pallet
TC/AstPM),H ng Lê BA),Trúc Tr n (BA)
40 3.8 3.8 Ki m th h th ng b i ng i dùng 5 days Fri
3.9 Th c hi n đ ng b hóa d li u c a h th ng barcode c vào RFID, c p nh t các thông tin trên c a h th ng ERP
Nhàn Nguy n(TC),Trung ng(TC)
3.10 Th c hi n vi c phân quy n và đ ng kỦ tài kho n 2 days Fri
Nhàn Nguy n(TC),Trung ng(TC)
Chính th c (Môi tr ng
44 3.12 3.12 ào t o nhân viên 10 days Thu
45 4 4.0ă V nă hƠnhă vƠă h ă tr ă ng iădùngă 94 days Thu
4.1 Th c hi n ki m tra trên môi tr ng test l n cu i 1 day Thu
Thu 6/10/21 44 H ng Lê BA),Trúc
4.2 C p nh t quy trình qu n lỦthay đ i đ h tr h th ng th t
Fri 6/11/21 46 Tâm Tr n TC/AstPM)
H ng Lê BA),Thái Võ(PM),Trúc Tr n (BA)
49 4.4 4.4 S a các l i phát sinh trong quá trình v n hành 90 days Mon
Tr n TC/AstPM),Trung ng(TC)
4.5 Ki m tra l i các tài li u l n cu i đ ti n hành bàn giao cho kho
51 5 5.0ă Giámă sátă vƠă ki mă soát
5.1 Ki m tra ti n đ công vi c th c t so v i k ho ch ban đ u
53 5.2 5.2 Ki m tra các công viêc còn t n đ ng 1 day Wed
5.3 Ki m tra chi phí d án so v i ngân sách ban đ u 1 day Thu
Tag dán, máy quét, k t n i, tích h p nghi p v 1 day Fri
57 6.1 6.1 Ki m tra m c tiêu đ ra 1 day Mon
58 6.2 6.2 Ki m tra h s gi y t c a d án 1 day Tue
TC/AstPM),Thái Võ(PM)
59 6.3 6.3 Chu n b báo cáo cu i cùng c a d án 1 day Wed
Tr n TC/AstPM),Thái Võ(PM)
60 6.4 6.4 Chu n b b n trình bày đóng d án 1 day Thu
Tr n TC/AstPM),Thái Võ(PM),Trúc Tr n (BA)
4.2.7.2.3 Bi uăđ t i tr ng nhân s
Dựa vào bảng trên, ta có thể thấy số lượng nhân công cho mỗi công việc và thực công việc trước đó Tiến hành tạo biểu đồ phân bố tại ban đầu, mỗi công việc sẽ được mô tả bằng một hình chóp nhất định, sắp xếp các hình chóp theo thứ tự các gói công việc, kết quả ta có biểu đồ phân bố trình bày như sau:
Hình 4.11 Bi u đ t i tr ng nhân s d án
Hình 4.12 Bi u đ t i tr ng nhân s d án (tt)
M c bi n đ ng nhân s là 5 và th i gian hoàn thành d án là 215 ngày :
Hình 4.13 Bi n đ ng nhân s c a d án
Công viêc có s l ng nhân công nhi u n t là công vi c 30, chi m 6 nhân s Công viêc chi m l ng nhân công ít nh t là công vi c 25 chi m 1 nhân s Nh v y m c bi n đ ng là 5
Việc phân tích biên độ nhân sự và biểu đồ tài chính giúp đưa ra quyết định về việc sử dụng nhân sự hiện tại hay thuê ngoài Ngoài ra, nó còn cung cấp thông tin cho việc điều chỉnh dự án Nếu có biến động nào đó trong tương lai, có thể sẽ cần điều chỉnh nhân sự cho phù hợp hơn.
50 n th i đi m hi n t i, ban qu n lý v n quy t đnh dùng nhân s hi n có c a công ty
4.2.7.3 T o và hoàn thi n bi u đ Gantt
M ng AON c a d án đ c trình bài hình 4.13
S đ Gantt d án đ c trình bài Hình 4.15
- Công vi c 5.1 Ki m tra ti n đ công vi c th c t so v i k ho ch ban đ u di n ra t lúc b t đ u d án đ n lúc hoàn thành tính n ng đ a vào s d ng th c t
- Th i gian d án di n ra t 1/1/2021 – 28/10/2021 ~ 215 ngày, so v i gi i h n d án còn kho ng 30 ngày đ d phòng, rà soát l i các tính n ng
4.2.7 4 c tính chi phí cho d án
Chi phí d án g m chi phí bên ngoài và bên trong a Chi phí bên ngoài
- Bao g m chi phí thuê vendor t v n và mua trang thi t b RFID
Trong bảng 4.13, chi phí cao nhất được ghi nhận là chi phí phần mềm cho hệ thống RFID, bao gồm cả phần mềm vận hành Công ty đã lựa chọn hai loại tag: tag active cho nhà kho, vị trí và pallet, và tag passive cho các thùng hàng Tổng kinh phí thuê nhà cung cấp triển khai hệ thống là 1,522,801,910 đồng.
B ng 4.14 Chi phí bên ngoài d án
Total + Tax (USD) Note VND
600 Tag active có th tái dùng Theo yêu c u b ng 4.1 m c
50 000 tag passive dùng 1 l n, hi n Theo yêu c u b ng 4.1 m c
22,938,300 Estimated hardware cost for 1 Unit -
Bao g m chi phí nhân s cho d án, d a vào b ng l ng nhân s t i 4.2.4.1.2 ta tính đ c chi phí cho t ng công vi c (Xem ph l c A: CHI PHÍ NHÂN S CHO D ÁN)
D ki n t ng chi phí nhân s cho d án c ng theo các giai đo n là: 50,400,000.00 +58,000,000.00 + 251,600,000.00 +621,600,000.00 +168,800,000.00 +20,000,000.00 1,170,400,000
Nh v y t ng chi phí d án c ng bên trong và bên ngoài : 1,522,801,910 +1,170,400,0002,693,201,910
Tuyên b ph m vi d án
- Xây d ng k ho ch tri n khai h th ng RFID cho kho D c ph m
- Qui đnh g n th Tag RFID: t t c các s n ph m, Pallet, h p đ ng, thùng carton
- T ng th i gian hoàn thành d án là 12 tháng
- T ng kinh phí th c hi n d án là 3 500 000 000 VND
- Ch kh o sát tri n khai t i kho D c ph m công ty c ph n d c ph m Pharmacity
- Gi đnh nh h ng k t qu d án:
+ L ng hàng hóa trong kho dao đ ng không đáng k
+ Không xem xét tính bi n đ ng v kinh t
+ c s h tr c a ban lưnh đ o công ty
K ho ch truy n thông
Các bên liên quan trong quản lý truyền thông bao gồm các đối tượng có ảnh hưởng, chiến lược quản lý, môi trường hoạt động và quy trình truyền thông liên quan Việc xác định các bên liên quan này là rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả trong việc quản lý và triển khai các chiến lược truyền thông.
Thành viên đ i d án nhà cung c p
B ng 4.6 Các bên liên quan c a d án
Ti n hành phân tích yêu c u truy n thông đ xác đ nh đ i t ng c n truy n thông
Công th c s l ng kênh truy n thông:
S l ng kênh = N(N-1)/2 (Mô hình truy n thông 2.6.2)
B ng bên d i trình bài k ho ch truy n thông:
Lo iăthôngătin T ngăs ăc pătin
Thành viênă đ i d án nhà cung c p i uăl Ch nh s a/C p nh t x x x x X
K ăho chăd ăán Ch nh s a/C p nh t x x x x X că tínhă k ă thu t Ch nh s a/C p nh t x x X
L chătrình Hàng tháng/Hàng quý x x x x X
C pă nh tă hƠngă tu n Hàng tu n x x x x X
Thôngă tină hi nă tr ng Hàng tu n x x X
Thông tin nhà cungăc p Thích h p x x
C pă nh tă ti nă đ Hàng tu n x x x
B ng 4.7 K ho ch truy n thông
Có 10 lo i thông tin đ c dùng trong d án tri n khai RFID bao g m: i u l , k ho ch d án, đ c tính k thu t d án, l ch trình, c p nh t hàng tu n, thông tin hi n tr ng, email, tài li u, thông tin nhà cung c p và câp nh t ti n đ T n s c p tin tùy vào lo i thông tin chia làm 4 lo i: N u không th ng x y ra thì là Ch nh s a/c p nh t N u th ng x y ra thì Hàng tu n, hàng tháng, hàng quý ho c g p thì là thích h p khi có nhu c u
Ti n hành thành l p WBS (theo PMBOK 7 th ), có 5 công đo n: i Xácăđ nhăcôngăđo n chính
D án tri n khai h th ng RFID cho kho d c có 6 giai đo n chính, bao g m:
Giai đo n 2: L p k ho ch tri n khai
Giai đo n 4: V n hành và h tr ng i dùng
Giai đo n 5: Giát sát và ki m soát
Giai đo n 6: K t thúc d án ii Xây d ng c uătrúcăbanăđ u
Level 2 G à à àL à à à à G à à àT àT G à à àV à à à à à à G à à àG à à à à G à à àK à à à
Hình 4.3 WBS c p 1 iii Ti năhƠnhăphơnărưăthƠnhăcácăcôngăđo n nh h n
• ư đ c phân tích phía trên, ti n hành th hi n l i các công đo n theo ph ng pháp phân rã:
Giaiăđo n 2: L p k ho ch tri n khai
+ T ch c cu c h p l p k ho ch nhóm
• T ch c các cu c h p đ ng não
• Xác đnh, th o lu n và đ u tiên cho các r i ro
• Chu n b các cu c g p g chuyên gia
+ c l ng ngu n l c và chi phí
• Xem xét và hoàn thi n bi u đ Gantt
• Thu th p và phân tích câu tr l i t nh ng ng i đ c h i
• Ph m vi xem xét và WBS
- Thi t k các tính n ng t i doanh nghi p
• Phân tích h th ng h t ng
• Xác đ nh c l ng th i gian hoàn thành
- C u hình h th ng RFID trên ERP AX môi tr ng TEST
• C u hình và ki m tra Qui trình nh p hàng
• C u hình và ki m tra Qui trình xu t hàng
• C u hình và ki m tra Qui trình ki m kê
• C u hình và ki m tra Qui trình QC
- Dán tem RFID lên thùng và pallet
- Ki m th h th ng b i ng i dùng
- Th c hi n đ ng b hóa d li u c a h th ng barcode c vào RFID, c p nh t các thông tin trên c a h th ng ERP
- Th c hi n vi c phân quy n và đ ng kỦ tài kho n
- Cài đ t h th ng Chính th c (Môi tr ng Th c)
Giaiăđo n 4: V n hành và h tr ng i dùng
- Th c hi n ki m tra trên môi tr ng test l n cu i
- C p nh t quy trình qu n lỦ thay đ i đ h tr h th ng th t
- S a các l i phát sinh trong quá trình v n hành
- Ki m tra l i các tài li u l n cu i đ ti n hành bàn giao cho kho
Giaiăđo n 5: Giám sát và ki m soát
- Thi t l p k ho ch giám sát
- Ki m tra ti n đ công vi c th c t so v i k ho ch ban đ u
- Ki m tra các công viêc còn t n đ ng
- Ki m tra chi phí d án so v i ngân sách ban đ u
- Ki m tra ch t l ng: Tag dán, máy quét, k t n i, tích h p nghi p v
- Chu n b báo cáo cu i cùng c a d án
- Chu n b b n trình bày đóng d án
Hình 4.9 WBS c p 2 Giai đo n 6 iv Gán mã code
B ng 4.8 Gán mã công vi c vào công vi c t ng ng
2 1.1 1.1 Xác đ nh các bên liên quan chính
4 1.3 1.3 T ch c cu c h p kh i đ ng d án
6 2.1 2.1ăT ăch căcu căh păl păk ăho chănhóm
8 2.1.2 2.1.2 T ch c các cu c h p đ ng nưo
10 2.1.4 2.1.4 Xác đ nh, th o lu n và đ u tiên cho các r i ro
13 2.1.7 2.1.7 Chu n b các cu c g p g chuyên gia
19 2.2.5 2.2.5 Xem xét và hoàn thi n bi u đ Gantt
22 3.1.1 3.1.1 Thu th p và phân tích câu tr l i t nh ng ng i đ c h i
25 3.1.4 3.1.4 Ph m vi xem xét và WBS
26 3.2 3.2ăThi tăk ăcácătínhăn ngăt iădoanhănghi p
29 3.2.3 3.2.3 Phân tích h th ng h t ng
30 3.2.4 3.2.4 Xác đ nh c l ng th i gian hoàn thành
34 3.6 3.6ăC uăhìnhăh ăth ngăRFIDătrênăERPăAXămôiă tr ngăTEST
35 3.6.1 3.6.1 C u hình và ki m tra Qui trình nh p hàng
36 3.6.2 3.6.2 C u hình và ki m tra Qui trình xu t hàng
37 3.6.3 3.6.3 C u hình và ki m tra Qui trình ki m kê
38 3.6.4 3.6.4 C u hình và ki m tra Qui trình QC
39 3.7 3.7 Dán tem RFID lên s n ph m
40 3.8 3.8 Ki m th h th ng b i ng i dùng
3.9 Th c hi n đ ng b hóa d li u c a h th ng barcode c vào RFID, c p nh t các thông tin trên c a h th ng ERP
42 3.1 3.10 Th c hi n vi c phân quy n và đ ng kỦ tài kho n
43 3.11 3.11 Cài đ t h th ng Chính th c (Môi tr ng
45 4 4.0ăV năhƠnhăvƠăh ătr ăng iădùng
46 4.1 4.1 Th c hi n ki m tra trên môi tr ng test l n cu i
47 4.2 4.2 C p nh t quy trình qu n lỦthay đ i đ h tr h th ng th t
49 4.4 4.4 S a các l i phát sinh trong quá trình v n hành
50 4.5 4.5 Ki m tra l i các tài li u l n cu i đ ti n hành bàn giao cho kho
52 5.1 5.1 Ki m tra ti n đ công vi c th c t so v i k ho ch ban đ u
53 5.2 5.2 Ki m tra các công viêc còn t n đ ng
54 5.3 5.3 Ki m tra chi phí d án so v i ngân sách ban đ u
55 5.4 5.4 Ki m tra ch t l ng: Tag dán, máy quét, k t n i, tích h p nghi p v
59 6.3 6.3 Chu n b báo cáo cu i cùng c a d án
60 6.4 6.4 Chu n b b n trình bày đóng d án
4.2.7.1ăXácăđ nhăngu năl căthamăgiaăd ăán
4.2.7.1.1 Mô hình nhân s trong t ch c l a ch n hình thái t ch c c a d án, ta ti n hành trade-off cho các hình thái t ch c theo ph ng pháp tr ng s
B ng 4.9 Trade off hình thái t ch c
Tiêu chí Tr ng s Tr c tuy n -
Ch căn ng Ma tr n Theo s n ph m Gi năđ n
Tổ chức theo hình thức trực tuyến - chức năng ngang Những công việc được thực hiện theo kế hoạch và vận hành theo tuyến chức năng ngang giúp nhân viên phát huy chuyên môn Ngược lại, khi có việc bất thường, tổ chức theo hình thức trực tuyến, Ban Quản lý làm việc trực tiếp với bộ phận chức năng ngang.
Hình 4.10 Hình thái t ch c d án
4.2.7.1.2 B ngăl ngănhơnăs n giá ti n l ng cho t ng v trí đ c trình bài b ng 4.9 ( đ n v đ = Vnd)
B ng 4.10 n giá ti n l ng các thành viên d án
Tên Vi tăt t Nhóm Hi uăsu t Bìnhăth ng T ngăca
Crist (CEO) CEO Ban giám đ c 100% đ600,000.00/hr đ700,000.00/hr
Thái Võ(PM) PM Ban qu n lỦ d án 100% đ250,000.00/hr đ350,000.00/hr
H ng Lê BA) BA Thành viên đ i d án 100% đ100,000.00/hr đ200,000.00/hr
TC/AstPM) AstPM Ban qu n lỦ d án 100% đ200,000.00/hr đ300,000.00/hr Nhàn Nguy n(TC) TC Thành viên đ i d án 100% đ100,000.00/hr đ200,000.00/hr
Trung ng(TC) TC Thành viên đ i d án 100% đ100,000.00/hr đ200,000.00/hr
S n Nguy n (IC) IC Ki m soát n i b 100% đ100,000.00/hr đ200,000.00/hr Trúc Tr n (BA) BA Thành viên đ i d án 100% đ100,000.00/hr đ200,000.00/hr
Công Nhân 1 W1 V n hành 100% đ40,000.00/hr đ50,000.00/hr
Công Nhân 2 W2 V n hành 100% đ40,000.00/hr đ50,000.00/hr
Công Nhân 3 W3 V n hành 100% đ40,000.00/hr đ50,000.00/hr
Nhà cung c p V Nhà cung c p 100% đ0.00/hr đ0.00/hr
Th y Hu nh (WM) WM V n hành 100% đ150,000.00/hr đ170,000.00/hr
B ph n Training TR Nhân s 100% đ180,000.00/hr đ210,000.00/hr
Dựa vào kinh nghiệm và khối lượng công việc, ban giám đốc quyết định bố trí nhân sự cho dự án Việc xây dựng bảng ma trận nhiệm vụ và RAM sẽ giúp phân công trách nhiệm thực hiện các gói công việc cho từng bộ phận chức năng trong dự án.
B ng 4.11 Ma tr n nhi m v RAM
- Cung c p kinh phí cho d án
- Xác đnh các bên liên quan
- L y yêu c u t các bên liên quan
- Theo dõi ti n đ d án báo cáo CEO
- Chu n b báo cáo đóng d án
- H tr quán lý d án PM
- Ki m tra công vi c c a BA
- S a các l i phát sinh trong quá trình
- Ki m tra ti n đ công vi c so v i k ho ch ban đ u
- Ki m tra công vi c t n đ ng
- Ki m tra ch t l ng Tag, máy quét, k t n i
- C n 3 nhân s trong quá trình Training
- m b o b ph n kho v n thao tác đúng trong tài li u training
Công nhân - Tham gia v n hành chính
- Qu n lý công nhân kho
- a yêu c u cho đ i d án Nhà cung c p
- S a l i liên quant rang thi t b trong quá trình v n hành
4.2.7.2 Xác đnh th i l ng công vi c
4.2.7.2.1 c l ng th i gian hoàn thành d án
Thời gian thực hiện các công việc do Ban quản lý dự án phối hợp với các thành viên dự án được tính theo phương pháp 3 điểm (Nguyễn Quốc Huy) [6] Phương pháp này giúp đảm bảo thời gian hoàn thành dự án đúng hạn và khuyến khích các thành viên thực hiện nhiệm vụ hợp lý Chi tiết về các công việc và thời gian hoàn thành dự án được trình bày trong Bảng 4.12 dưới đây.
B ng 4.12 c l ng th i gian hoàn thành công vi c
Th iă gian (ta + 4tm + tb )/6
2 1.1 Xác đ nh các bên liên quan chính 4 5 6 5
4 1.3 T ch c cu c h p kh i đ ng d án 4 5 6 5 3
6 2.1ăT ăch căcu căh păl păk ăho chănhóm 13 15 18 15.17
8 2.1.2 T ch c các cu c h p đ ng nưo 1 1 1 1 7
10 2.1.4 Xác đ nh, th o lu n và đ u tiên cho các r i ro 1 1 1 1 9
13 2.1.7 Chu n b các cu c g p g chuyên gia 3 3 4 3.17 12
19 2.2.5 Xem xét và hoàn thi n bi u đ Gantt 2 2 2 2 18
22 3.1.1 Thu th p và phân tích câu tr l i t nh ng ng i đ c h i 2 2 2 2 19
25 3.1.4 Ph m vi xem xét và WBS 1 1 1 1 24
26 3.2ăThi tăk ăcácătínhăn ngăt iădoanhănghi p 12 14 17 14.17
29 3.2.3 Phân tích h th ng h t ng 4 5 6 5 28
30 3.2.4 Xác đ nh c l ng th i gian hoàn thành 3 3 4 3.166
34 3.6ă C uă hìnhă h ă th ngă RFIDă trênă ERPă AXă môiă tr ngăTEST 10 12 14 12
35 3.6.1 C u hình và ki m tra Qui trình nh p hàng 4 5 6 5 33
36 3.6.2 C u hình và ki m tra Qui trình xu t hàng 4 5 6 5 33
37 3.6.3 C u hình và ki m tra Qui trình ki m kê 4 5 6 5 36,3
38 3.6.4 C u hình và ki m tra Qui trình QC 2 2 2 2 37
39 3.7 Dán tem RFID lên S n ph m, kho, Location
40 3.8 Ki m th h th ng b i ng i dùng 4 5 6 5 39
3.9 Th c hi n đ ng b hóa d li u c a h th ng barcode c vào RFID, c p nh t các thông tin trên c a h th ng ERP 4 5 6 5 40
42 3.10 Th c hi n vi c phân quy n và đ ng kỦ tài kho n 2 2 2 2 41
43 3.11 Cài đ t h th ng Chính th c (Môi tr ng Th c) 2 2 2 2 42
45 4.0ăV năhƠnhăvƠăh ătr ăng iădùng 80 94 113 94.83
46 4.1 Th c hi n ki m tra trên môi tr ng test l n cu i 1 1 1 1 44
47 4.2 C p nh t quy trình qu n lỦ thay đ i đ h tr h th ng th t 1 1 1 1 46
49 4.4 S a các l i phát sinh trong quá trình v n hành 77 90 108 90.83 47
50 4.5 Ki m tra l i các tài li u l n cu i đ ti n hành bàn giao cho kho 2 2 2 2 49,4
52 5.1 Ki m tra ti n đ công vi c th c t so v i k ho ch ban đ u 177 208 250 209.8
53 5.2 Ki m tra các công viêc còn t n đ ng 1 1 1 1 52,5
54 5.3 Ki m tra chi phí d án so v i ngân sách ban đ u 1 1 1 1 53
55 5.4 Ki m tra ch t l ng: Tag dán, máy quét, k t n i, tích h p nghi p v 1 1 1 1 54
59 6.3 Chu n b báo cáo cu i cùng c a d án 1 1 1 1 58
60 6.4 Chu n b b n trình bày đóng d án 1 1 1 1 59
Ta = Th i gian hoàn thành công vi c s m nh t
Tm = Th i gian bình th ng công vi c hoàn thành
Tb =Th i gian công vi c có th hoàn thành mu n nh t
T= (Ta +Tb + 4T)/6 = Th i gian th c hi n d tính
Nh v y t ng th i gian hoàn thành trung bình d ki n là 215 ngày ~ 9 tháng
4.2.7.2.2 Phân b th i gian hoàn thành d án có s d ng ph n m m Microsoft Project 2016
B ng 4.13 Th i gian hoàn thành d án
STT MCV Task Name Duration Start Finish
1 1 1.0ăKh iăt oă 14 days Fri
2 1.1 1.1 Xác đ nh các bên liên quan chính 5 days Fri
3 1.2 1.2 Chu n b đi u l d án 4 days Fri
Wed 1/13/21 2 Tâm Tr n TC/AstPM)
4 1.3 1.3 T ch c cu c h p kh i đ ng d án 5 days Thu
Wed 1/20/21 3 Thái Võ(PM),Crist
5 2 2.0ăL păk ăho chă 24 days Thu
6 2.1 2.1ă T ă ch că cu că h pă l păk ăho chănhómă 15 days Thu
7 2.1.1 2.1.1 Chu n b h p đ ng nhóm 4 days Thu
Tue 1/26/21 4 Tâm Tr n TC/AstPM)
8 2.1.2 2.1.2 T ch c các cu c h p đ ng nưo 1 day Wed
TC/AstPM),H ng Lê BA),Trúc Tr n (BA)
9 2.1.3 2.1.3 Xây d ng b ng câu h i 2 days Thu
Fri 1/29/21 8 H ng Lê BA),Trúc
2.1.4 Xác đ nh, th o lu n và đ u tiên cho các r i ro 1 day Mon
TC/AstPM),H ng Lê BA),Thái Võ(PM)
11 2.1.5 2.1.5 Chu n b tuyên b ph m vi 3 days Tue
Fri 2/5/21 11 H ng Lê BA),Tâm
13 2.1.7 2.1.7 Chu n b các cu c g p g chuyên gia 3 days Mon
Wed 2/10/21 12 Thái Võ(PM),H ng Lê
14 2.2 2.2ăChu năb ăl chătrìnhă 9 days Thu
15 2.2.1 2.2.1 Xác đ nh ngu n l c 1 day Thu
16 2.2.2 2.2.2 Xác đ nh th i l ng 1 day Thu
TC/AstPM),H ng Lê BA)
17 2.2.3 2.2.3 Xác đ nh s ph thu c 3 days Fri
Tue 2/16/21 16,15 Thái Võ(PM),Trúc
Fri 2/19/21 17 H ng Lê BA),Tâm
19 2.2.5 2.2.5 Xem xét và hoàn thi n bi u đ Gantt 2 days Mon
21 3.1 3.1ă Thuă th pă cácă yêuă c uă 6 days Wed
3.1.1 Thu th p và phân tích câu tr l i t nh ng ng i đ c h i 2 days Wed
Thu 2/25/21 19 H ng Lê BA),Trúc
23 3.1.2 3.1.2 T ch c ph ng v n nhóm 2 days Fri
Mon 3/1/21 22 H ng Lê BA),Trúc
24 3.1.3 3.1.3 Xác đ nh yêu c u 1 day Tue
Thái Võ(PM),H ng Lê
TC/AstPM),Trúc Tr n (BA)
25 3.1.4 3.1.4 Ph m vi xem xét và WBS 1 day Wed
26 3.2 3.2ă Thi tă k ă cácă tínhă n ngăt iădoanhănghi pă 14 days Thu
27 3.2.1 3.2.1 G p g các chuyên gia 1 day Thu
Thu 3/4/21 25 Thái Võ(PM),H ng Lê
28 2.2.2 3.2.2 Phân tích các nghi p v 5 days Fri
TC/AstPM),Nhàn Nguy n(TC),Trúc Tr n (BA)
29 3.2.3 3.2.3 Phân tích h th ng h t ng 5 days Fri
TC/AstPM),Nhàn Nguy n(TC),Trung ng(TC)
3.2.4 Xác đ nh c l ng th i gian hoàn thành
TC/AstPM),Nhàn Nguy n(TC),Trung ng(TC),H ng Lê BA),Thái Võ(PM),Trúc
31 3.3 3.3 Thi t k h th ng 5 days Wed
Thái Võ(PM),Nhàn Nguy n(TC),Trung ng(TC),H ng Lê BA),Trúc Tr n (BA)
32 3.4 3.4 Phát tri n h th ng 5 days Wed
Thái Võ(PM),Trung ng(TC),H ng Lê BA),Nhàn
Nguy n(TC),Trúc Tr n (BA)
33 3.5 3.5 Ki m tra h th ng 5 days Wed
3.6ăC uăhìnhăh ăth ngă RFID trên ERP AX môi tr ngăTESTă 12 days Wed
3.6.1 C u hình và ki m tra Qui trình nh p hàng
TC/AstPM),Trúc Tr n (BA)
3.6.2 C u hình và ki m tra Qui trình xu t hàng
Tue 4/20/21 33 H ng Lê BA),Thái
37 3.6.3 3.6.3 C u hình và ki m tra Qui trình ki m kê 5 days Wed
TC/AstPM),Trúc Tr n (BA)
38 3.6.4 3.6.4 C u hình và ki m tra Qui trình QC 2 days Wed
Thu 4/29/21 37 H ng Lê BA),Thái
S n ph m, Kho, Location, thùng và pallet
TC/AstPM),H ng Lê BA),Trúc Tr n (BA)
40 3.8 3.8 Ki m th h th ng b i ng i dùng 5 days Fri
3.9 Th c hi n đ ng b hóa d li u c a h th ng barcode c vào RFID, c p nh t các thông tin trên c a h th ng ERP
Nhàn Nguy n(TC),Trung ng(TC)
3.10 Th c hi n vi c phân quy n và đ ng kỦ tài kho n 2 days Fri
Nhàn Nguy n(TC),Trung ng(TC)
Chính th c (Môi tr ng
44 3.12 3.12 ào t o nhân viên 10 days Thu
45 4 4.0ă V nă hƠnhă vƠă h ă tr ă ng iădùngă 94 days Thu
4.1 Th c hi n ki m tra trên môi tr ng test l n cu i 1 day Thu
Thu 6/10/21 44 H ng Lê BA),Trúc
4.2 C p nh t quy trình qu n lỦthay đ i đ h tr h th ng th t
Fri 6/11/21 46 Tâm Tr n TC/AstPM)
H ng Lê BA),Thái Võ(PM),Trúc Tr n (BA)
49 4.4 4.4 S a các l i phát sinh trong quá trình v n hành 90 days Mon
Tr n TC/AstPM),Trung ng(TC)
4.5 Ki m tra l i các tài li u l n cu i đ ti n hành bàn giao cho kho
51 5 5.0ă Giámă sátă vƠă ki mă soát
5.1 Ki m tra ti n đ công vi c th c t so v i k ho ch ban đ u
53 5.2 5.2 Ki m tra các công viêc còn t n đ ng 1 day Wed
5.3 Ki m tra chi phí d án so v i ngân sách ban đ u 1 day Thu
Tag dán, máy quét, k t n i, tích h p nghi p v 1 day Fri
57 6.1 6.1 Ki m tra m c tiêu đ ra 1 day Mon
58 6.2 6.2 Ki m tra h s gi y t c a d án 1 day Tue
TC/AstPM),Thái Võ(PM)
59 6.3 6.3 Chu n b báo cáo cu i cùng c a d án 1 day Wed
Tr n TC/AstPM),Thái Võ(PM)
60 6.4 6.4 Chu n b b n trình bày đóng d án 1 day Thu
Tr n TC/AstPM),Thái Võ(PM),Trúc Tr n (BA)
4.2.7.2.3 Bi uăđ t i tr ng nhân s
Dựa vào bảng trên, ta có thể thấy sự phân bố công việc và số lượng nhân công cho mỗi công việc cụ thể Tiến hành tạo biểu đồ phân bố tại ban đầu, mỗi công việc sẽ được mô tả bằng một hình chóp nhất định, sắp xếp các hình chóp theo thứ tự các gói công việc Kết quả ta có biểu đồ phân bố trình bày hình sau:
Hình 4.11 Bi u đ t i tr ng nhân s d án
Hình 4.12 Bi u đ t i tr ng nhân s d án (tt)
M c bi n đ ng nhân s là 5 và th i gian hoàn thành d án là 215 ngày :
Hình 4.13 Bi n đ ng nhân s c a d án
Công viêc có s l ng nhân công nhi u n t là công vi c 30, chi m 6 nhân s Công viêc chi m l ng nhân công ít nh t là công vi c 25 chi m 1 nhân s Nh v y m c bi n đ ng là 5
Việc phân tích biến động nhân sự và biểu đồ tài chính giúp chúng ta có cơ sở để quyết định sử dụng nhân sự hiện tại hay thuê ngoài Điều này cũng cung cấp thông tin cho việc điều chỉnh dự án Nếu có biến động nào đó trong tương lai, chúng ta có thể đưa ra quyết định điều chỉnh nhân sự phù hợp hơn.
50 n th i đi m hi n t i, ban qu n lý v n quy t đnh dùng nhân s hi n có c a công ty
4.2.7.3 T o và hoàn thi n bi u đ Gantt
M ng AON c a d án đ c trình bài hình 4.13
S đ Gantt d án đ c trình bài Hình 4.15
- Công vi c 5.1 Ki m tra ti n đ công vi c th c t so v i k ho ch ban đ u di n ra t lúc b t đ u d án đ n lúc hoàn thành tính n ng đ a vào s d ng th c t
- Th i gian d án di n ra t 1/1/2021 – 28/10/2021 ~ 215 ngày, so v i gi i h n d án còn kho ng 30 ngày đ d phòng, rà soát l i các tính n ng
4.2.7 4 c tính chi phí cho d án
Chi phí d án g m chi phí bên ngoài và bên trong a Chi phí bên ngoài
- Bao g m chi phí thuê vendor t v n và mua trang thi t b RFID
Trong bảng 4.13, chi phí cao nhất được ghi nhận là chi phí phần mềm cho hệ thống RFID, bao gồm cả phần mềm vận hành Công ty đã chọn mua hai loại tag: Tag active cho các nhà kho, vị trí và pallet, và tag passive cho các thùng hàng Tổng kinh phí thuê nhà cung cấp triển khai hệ thống là 1,522,801,910 đồng.
B ng 4.14 Chi phí bên ngoài d án
Total + Tax (USD) Note VND
600 Tag active có th tái dùng Theo yêu c u b ng 4.1 m c
50 000 tag passive dùng 1 l n, hi n Theo yêu c u b ng 4.1 m c
22,938,300 Estimated hardware cost for 1 Unit -
Bao g m chi phí nhân s cho d án, d a vào b ng l ng nhân s t i 4.2.4.1.2 ta tính đ c chi phí cho t ng công vi c (Xem ph l c A: CHI PHÍ NHÂN S CHO D ÁN)
D ki n t ng chi phí nhân s cho d án c ng theo các giai đo n là: 50,400,000.00 +58,000,000.00 + 251,600,000.00 +621,600,000.00 +168,800,000.00 +20,000,000.00 1,170,400,000
Nh v y t ng chi phí d án c ng bên trong và bên ngoài : 1,522,801,910 +1,170,400,0002,693,201,910
ăChu năb l chătrình
Nhơnăxét:ăD ăánăcóăkh ăn ngăn mătrongăkinhăphíăchoăphép lƠă3ăt ă5,ăd ăphòngăkinh phí phátăsinhălƠăthêmăTagăchoăs năph m