1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Quản trị dự án đầu tư xây dựng khu cao ốc văn phòng ngân hàng thương mại cổ phần á châu

36 10 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 36
Dung lượng 1,38 MB

Cấu trúc

  • 1. B ẢN TUYÊN B D Ố Ự ÁN (0)
    • 1.1. Mục tiêu dự án (3)
    • 1.2. Mô t chi ti t d ả ế ự n (3)
    • 1.3. Các yêu c u ph i hoàn thành: ầ ả (3)
    • 1.4. Thông tin c ủa gim đố c d ự án (4)
    • 1.5. Các ràng bu ộc (4)
    • 1.6. Phm vi dư an (4)
      • 1.6.1 Phm vi xây dựng (4)
      • 1.6.2 Phm vi hot động (4)
    • 1.7. Môi quan hê  va trach nhiê m cua cac bên co liên quan (5)
      • 1.7.1 Giai đon lập dự án kh thi và thi t k ả ế ế (0)
      • 1.7.2 Giai đon thi công và bàn giao công trình (6)
  • 2. MÔ TẢ CÔNG VI ỆC (0)
    • 2.1. Xc định công vi c c n th c hi n : ệ ầ ự ệ (0)
  • 3. LẬP KẾ HOẠCH T Ổ CHỨ C D Ự ÁN (21)
  • 4. LẬP TI ẾN ĐỘ THỰ C HI N D Ệ Ự ÁN (24)
  • 5. HOẠCH ĐỊNH NGU N L C Ồ Ự (0)
  • 6. HOẠCH ĐỊNH CHI PHÍ (32)
    • 6.1. Cơ sở lập kế hoch (32)
    • 6.2. Nội dung chi phí dự án k ho ch : ế (0)
    • 6.3. Kiểm soát chi phí (32)
  • 7. KẾ HOẠCH KI M SOÁT D Ể Ự ÁN (34)
    • 7.1. Kiểm soát th i gian (ti ờ ến độ ) (34)
    • 7.2. Kiểm soát chi phí (Ngân sách) (34)
    • 7.3. Kiểm soát ch ất lượ ng (35)
    • 7.4. Ki ểm soát các v ấn đề phát sinh/r i ro: ủ (35)
  • 8. KẾT LUẬN (36)

Nội dung

B ẢN TUYÊN B D Ố Ự ÁN

Mục tiêu dự án

Xây dựng trụ sở mới thay thế cơ sở hiện tại là một nhiệm vụ quan trọng, nhằm tạo ra một không gian làm việc hiện đại và tiện nghi hơn cho các phòng ban của hội sở Đặc biệt, vị trí đất văn phòng của các phòng ban đang bị tranh chấp và có thể sẽ được hoàn trả trong thời gian tới.

Mô t chi ti t d ả ế ự n

Dự án đầu tư xây dựng khu cao ốc văn phòng tại 480 Nguyễn Thị Minh Khai nhằm tạo ra không gian làm việc cho nhân viên Hội sở và Sở giao dịch bán lẻ của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu Trụ sở mới sẽ thay thế cho địa điểm hiện tại tại 442 Nguyễn Thị Minh Khai, nơi đang gặp tranh chấp Dự án đáp ứng yêu cầu về diện tích làm việc cho cán bộ, phù hợp với quy định hiện hành về tiêu chuẩn diện tích sử dụng tại cơ quan Đồng thời, khu cao ốc sẽ mang đến một không gian kiến trúc đẹp, hài hòa, phù hợp với quy hoạch và phát triển của thành phố.

- Địa điểm xây dựng : 480 Nguyên Thi  Minh Khai, Quận 3, Tp.H Chí Minh ồ Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới

- Tổng di n tích sàn xây dệ ựng: 5557 m², trong đó bao gồm: 3 tâng hâm + 16 tâng lâu

- Tổng mức đầu tư: Dự toán 80 tỷ đồng

 Thời gian thưc hiện : 36 thng

Các yêu c u ph i hoàn thành: ầ ả

- Đối tượng thi công đã hon thnh

Tất cả các công việc xây dựng và các bộ phận của công trình đều đã được kiểm tra và nghiệm thu theo quy định Giai đoạn thi công xây dựng của đối tượng nghiệm thu cũng đã được thực hiện đầy đủ và đúng quy trình.

- Các k t qu thí nghi m, hi u ch nh, vế ả ệ ệ ỉ ận hnh liên động có tải hệ thống thiết bị công ngh ; ệ

Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chịu trách nhiệm về việc chấp thuận các văn bản liên quan đến phòng cháy chữa cháy, an toàn môi trường và an toàn vận hành theo quy định.

Để hoàn thành quy trình nghiệm thu, cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và tài liệu liên quan đến việc xây dựng, bao gồm nhật ký thi công và các văn bản xác lập trong quá trình thi công Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu này cho chủ đầu tư kèm theo phiếu yêu cầu nghiệm thu.

- Đủ hồ sơ php lý của đối tượng nghiệm thu do chủ đầu tư lập theo danh mục hồ sơ php lý;

- Bảng kê những thay đổi so v i thi t kớ ế ế đã được duyệt, lập theo mẫu;

- Bảng kê các hồ sơ ti liệu chu n bẩ ị cho nghiệm thu, lập theo mẫu;

- Biên b n nghi m thu n i b c a nhà th u thi công xây lả ệ ộ ộ ủ ầ ắp;

Thông tin c ủa gim đố c d ự án

- Họ tên : Nguyễn Hoàng Phúc

- Chức danh :Trưởng phòng dự án

Các ràng bu ộc

- Ràng bu c v s n ph m dộ ề ả ẩ ự án

 Lành mnh, an toàn tuyệt đối tuân th tuyủ ệt đối các tiêu chu n xây d ng ẩ ự

 Bản thiế ết k cần được giám sát kỹ tránh việc thiế ết k sai mục tiêu ban đầu

 Không gây ảnh hưởng đến môi trường hay điều kiện s ng xung quanh ố

- Ràng bu c v m t ngân sách: cân nh c th n tr ng tránh viộ ề  ắ ậ ọ ệc b i chi ộ

- Ràng bu c v ngu n lộ ề ồ ực :

 Đảm bảo an ton lao động, trả lương v bảo đảm theo đúng luật lao động

 Giám st đểtránh tình tr ng thuê th a nhân công  ừ

Các yếu tố đầu vào cần được kiểm tra thường xuyên để đánh giá mức độ cung ứng và sự biến động của chúng Cần linh hoạt trong việc chuẩn bị các phương án dự trù để ứng phó kịp thời khi có sự thay đổi về các yếu tố đầu vào.

Phm vi dư an

Khu đất tọa lạc tại số 480 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 2, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, với tổng diện tích xây dựng 5557 m², mang lại nhiều ưu điểm vượt trội.

- Đam bao môi trương lm việc yên tnh an toa, n

- Giao thông thuâ n tiê n cho hoa t đô ng cua ngân hang va nhân viên

- Thuâ n tiê n cho viê c thiêt kê ky thuâ t công trinh như hê  thông điê n nươ  c, công nghê  thông tin…

- Nh thầu v công ty thiêt kê đươ c phep thưc hiê n cac hoa t đô ng xây dưng thiêt kê trong pha m vi xây dưng

- Cc đơn vị thi công thực hiện thi công phần cứng của công trnh theo đúng theo hơp đông thoa thuâ n

- Công ty tư vân giam sat công trinh theo hô sơ đươc thiêt kê trong hơp đông

- Cc khoảng pht sinh ngoi dự ton v thay đổi trong thiết kế đều phải được thong qua sư đông y cua chu đâu tư la Ngân Hang TMCP A Châu

Sau khi hoàn thành, cao ốc sẽ được bàn giao cho Ngân Hàng TMCP Á Châu, ngân hàng này sẽ có toàn quyền khai thác và sử dụng cao ốc theo mục đích định sẵn của mình.

Môi quan hê  va trach nhiê m cua cac bên co liên quan

Dự án đầu tư xây dựng khu Cao ốc văn phòng 480 Nguyễn Thị Minh Khai, sau khi quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 được phê duyệt, sẽ được thực hiện qua hai giai đoạn chính Giai đoạn đầu tiên là lập báo cáo nghiên cứu khả thi và thiết kế kỹ thuật thi công, trong khi giai đoạn thứ hai tập trung vào thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị.

1.7.1 Giai đo n l ậ p d  án kh thi và thi t k : ả ế ế a Các bên liên quan:

- Cơ quan quyết định đầu tư: Ngân Hang TMCP A Châu

- Chủ đầu tư: Ngân Hang TMCP A Châu

- Cơ quan tư vấn: Công ty TNHH tư vân Tân Bach Khoa X.D

- Các cơ quan quản lý có liên quan của Bô  Xây Dưng và UBND quâ n 3 b Trách nhiệm các bên có liên quan :

Sau khi nhận đủ hồ sơ thủ tục ban đầu từ chủ đầu tư, Công ty TNHH Tư vấn Tân Bách Khoa X.D sẽ lập báo cáo nghiên cứu khả thi theo yêu cầu của chủ đầu tư và các quy định hiện hành về quản lý đầu tư xây dựng.

Báo cáo nghiên cứu khả thi cho dự án đầu tư xây dựng khu cao ốc văn phòng 480 Nguyễn Thị Minh Khai sẽ được Ngân hàng TMCP Á Châu phê duyệt sau khi được các cơ quan chức năng thẩm định.

Sau khi báo cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt, Ngân hàng TMCP Á Châu sẽ tiến hành ký hợp đồng với đơn vị tư vấn để lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán chi tiết cho toàn bộ công trình.

Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán sẽ được Ngân hàng TMCP Á Châu phê duyệt sau khi đã được các cơ quan chức năng quản lý thẩm định Sau khi hoàn tất quy trình này, chủ đầu tư sẽ tiến hành các thủ tục xin phép xây dựng công trình.

1.7.2 Giai đo n thi công và bàn giao công trình: a Các bên liên quan:

- Cơ quan quyết định đầu tư: Ngân Hang TMCP A Châu

- Chủ đầu tư: Ngân Hang TMCP A Châu

- Cơ quan tư vấn thiết kế: Công ty TNHH tư vân Tân Bach Khoa X.D

- Cơ quan tư vân giam sat: Công ty TNHH tư vân thiêt kê Phong Châu

- Cơ quan xây lắp: Công ty xây dưng GAMMA (Được lựa chọn thông qua hình thức đấu thầu)

- Cc cơ quan quản lý có liên quan của của Bô  Xây Dưng v UBND quâ n 3 b Trách nhiệm các bên có liên quan

- Ngân Hang TMCP A Châu (ACB):

 Quyết định đến hình thức cua toa nha

 ảnh hưởng đến sự chất lượng của dự án thông qua việc đầu tư

 Giám sát vi c th c hi n dệ ự ệ ự n đúng thời h n 

 Nghiệm thu v đưa ra ý kiến phản hồi để hoàn thiện dự án

- Đơn vi  thiêt kê kêt câu Công ty TNHH tư vân Tân Ba: ch Khoa X.D

 Kiêm tra sự phù h p c a thiợ ủ ế ế ỹt k k thu t v i thi t k cậ ớ ế ế ơ sở

 Kiêm tra sự h p lý c a các giợ ủ ải pháp k t c u công trình ế ấ

 Kiêm tra sự tuân th các quy chu n, tiêu chu n xây dủ ẩ ẩ ựng được áp d ng ụ

 Đnh gi mức độ an toàn công trình

 Kiêm tra s ự hợp lý c a vi c lủ ệ ựa chọn dây chuy n và thiề ết b công nghệ ị đối với công trình có yêu c u công ngh ầ ệ

 Kiêm tra s tuân thự ủ cc quy định về môi trường, phòng cháy, ch a cháy ữ

- Đơn vi  tư vân giam sat: Công ty TNHH tư vân thiêt kê Phong Châu

Nghiệm thu khối lượng công trình đã thi công cần đảm bảo chất lượng, tuân thủ hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt, đồng thời đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật và quy trình, quy phạm hiện hành của dự án.

 Yêu c u nhà th u thi công xây d ng th c hiầ ầ ự ự ện theo đúng hợp đồng

 Bảo lưu ý kiến đối với công việc gim st do mnh đảm nhận

Đề xuất với chủ đầu tư về các điểm bất hợp lý cần thay đổi hoặc điều chỉnh liên quan đến bản vẽ thiết kế, quy định khấu trừ thuế, hồ sơ thầu và các vấn đề khác theo quy định hiện hành.

- Nh thầu chnh Công ty xây dư: ng GAMMA

 Chịu trch nhiệm về sự an ton khi thi công dự n

 Đưa ra chi ph v thời gian thực hiện dự án

 Sửa chữa và hoàn thi n mệ ẫu quảng cáo theo ý kiến khách hàng

- Bô  Xây Dưng va Uy ban nhân dân quâ n 3

 Đam bao công trinh thưc hiê n đung theo bản vẽ

 Gim st công trnh thực hiện theo đúng quy định

Dự án đầu tư xây dựng khu cao ốc văn phòng Ngân hàng Á Châu tại số 480, đường Nguyễn Thị Minh Khai bao gồm hai giai đoạn chính: giai đoạn lập báo cáo nghiên cứu khả thi và giai đoạn thi công xây dựng Ngân hàng Á Châu với vai trò chủ đầu tư sẽ xác định các công việc chi tiết trong giai đoạn lập báo cáo nghiên cứu khả thi và thiết kế kỹ thuật thi công.

2.1 Xc định công việc cần th c hi n : ự ệ

STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC MÃ CÔNG

VIỆC CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN KÈM THEO CƠ QUAN PH

Lập phương n đầu tư khu đất dự định l p dậ ự n đầu tư xây dựng

A Chủ đầu tư lên phương n dự định đầu tư

Xin chủ trương của cơ quan có thẩm quyền cho phép Công ty lập dự n đầu tư

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Phương n dự định đầu tư

4 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

Chuyển đổi mục đch sử dụng đất để thực hiện dự n đầu tư xây dựng

1 Đơn xin chuyển mục đch sử dụng

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Ch p nh n chấ ậ ủ trương lập dự n đầu tư cấp có th m quy n ẩ ề

4 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

4 Khảo st đo đc lập bản đồ hiện trng D

1 Ký hợp đồng thuê đơn vị có đầy đủ pháp lý và có sự kiểm tra, xác nh n c a sậ ủ ở ti nguyên v môi trường Công ty TNH

2 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

Xc định phê duyệt chỉ giới đường đỏ, cấp số liệu h t ng ầ kỹ thu t(san n n, c p thoát ậ ề ấ nước…)

2 Giấy đăng ký kinh doanh

6 Xin thông tin QH ki n trúc tế i khu đất lập dự án F

1 Đơn xin cung cấp thông tin

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Ch p thu n chấ ậ ủ trương của c p có th m quy n lấ ẩ ề ập d án ự đầu tư

4 Ch p thu n chuyấ ậ ển đổi mục đch sử ụng đấ d t

5 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

6 Xác nh n chậ ỉ giới đường đỏ và số liệu h t ầng

7 Xác nh n ranh gi i s dậ ớ ử ụng đất G 1 Đơn xin xc nhận ranh giới đất

2 L p biên bậ ản xác nh n ranh giậ ới đất

8 Khảo st địa ch t (Ph c vấ ụ ụ lập dự án và thi t k KTTC) ế ế H 1 Cung c p thông tin vấ ề dự án

9 Lập quy ho ch t ng m ổ t bằng v phương n kiến trúc I

1 Ký hợp đồng với đơn vị tư vấn l p dậ ự n đầu tư Đơn vị tư vấn

2 Cung c p các thông tin c n thi t ấ ầ ế

10 Xin th a thuỏ ận cao độ công trình K

1 Đơn xin thỏa thuận độ cao công trình

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Ch p thu n chấ ậ ủ trương của c p có th m quy n lấ ẩ ề ập d án ự đầu tư

4 Ch p thu n chuyấ ậ ển đổi mục đch sử ụng đấ d t

5 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

6 Gi i trình dả ự n đầu tư v đề cương dự án

11 Phê duy t QH t ng mệ ổ t bằng v phương n kiến trúc L

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Ch p thu n chấ ậ ủ trương của c p có th m quy n lấ ẩ ề ập d án ự đầu tư

4 Ch p thu n chuyấ ậ ển đổi mục đch sử ụng đấ d t

5 Các giấ ờ ề ửp t v s dụng đất

6 Gi i trình dả ự n đầu tư v đề cương dự án

7 Văn bản xc định chỉ giới (VQHKT c p) ấ

8 Cung c p thông tin tấ i khu đất định l p dậ ự n đầu tư

9 Th a thuỏ ận độ cao công trình B quộ ốc phòng

10 B n vả ẽ TMB v Phương n kiến trúc

1 Đơn xin thỏa thuận PCCC

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Ch p thu n chấ ậ ủ trương của c p có th m quy n lấ ẩ ề ập d án ự đầu tư

4 Ch p thu n chuyấ ậ ển đổi mục đch sử ụng đấ d t

5 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

6 Gi i trình dả ự n đầu tư v đề cương dự án

7 Công văn thỏa thuận QHKT

8 B n v thiả ẽ ết k kế ỹ thuật sơ bộ

13 Xin th a thu n cỏ ậ ấp điện N

1 Đơn xin thỏa thuận cấp điện

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

4 Ch p thu n chấ ậ ủ trương của c p có th m quy n lấ ẩ ề ập d án ự đầu tư

5 Ch p thu n chuyấ ậ ển đổi mục đch sử ụng đấ d t

6 Công văn thóa thuận QHKT

14 Xin th a thu n cỏ ậ ấp nước O

1 Đơn xin thỏa thuận cấp nước

Công ty cp cấ Thà

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

4 Ch p thu n chấ ậ ủ trương của c p có th m quy n lấ ẩ ề ập d án ự đầu tư

5 Ch p thu n chuyấ ậ ển đổi mục đch sử ụng đấ d t

6 Công văn thỏa thuận QHKT

15 Xin th a thuỏ ận thot nước P 1 Đơn xin thỏa thuận thot nước Công ty TNH

2 Giấy đăng ký kinh doanh viên Thot n

3 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

4 Ch p thu n chấ ậ ủ trương của c p có th m quy n lấ ẩ ề ập d án ự đầu tư

5 Ch p thu n chuyấ ậ ển đổi mục đch sử ụng đấ d t

6 Công văn thỏa thuận QHKT

16 Báo cáo cam kết môi trường

1 B n cam kả ết môi trường

2 L p báo cáo cam kậ ết môi trường

3 Giấy đăng ký kinh doanh

4 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

5 Ch p thu n chuyấ ậ ển đổi mục đch sử ụng đấ d t

6 Công văn thỏa thuận QHKT

7 Th a thu n cỏ ậ ấp điện

8 Th a thu n cỏ ậ ấp nước

10 Th a thuỏ ận thot nước

11 Gi i trình dả ự n đầu tư v đề cương dự án

17 Lập hồ sơ thiết kế cơ sở R

1 T trình phê duy t dờ ệ ự án Đơn vị tư v

2 Quyết định phê duyệ ựt d án

3 L p thuyậ ết minh dự án

4 Thuyết minh thi t kế ế cơ sở

18 Thẩm đinh hồ sơ thiết kế cơ sở S

1 T trình thờ ẩm định thiết kế cơ sở

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Ch p thu n chấ ậ ủ trương của c p có th m quy n lấ ẩ ề ập d án ự đầu tư

4 Ch p thuấ ận chuyển đổi mục đch sử ụng đấ d t

5 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

6 Thuyết minh d án và thuy t minh thi t kự ế ế ế cơ sở

7 Công văn thỏa thuận QHKT

9 Th a thu n cỏ ậ ấp nước

10 Th a thuỏ ận thot nước

11 Th a thu n cỏ ậ ấp điện

12 B n cam kả ết môi trường

13 T trình và quyờ ết định phê duyệ ựt d án

14 Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn thiết kế

15 Hồ sơ bản v thi t kẽ ế ế cơ sở

19 Lập báo cáo dự n đầu tư T Cung c p các thông tin c n thiấ ầ ết để đơn vị tư vấn lập báo cáo đầu tư Đơn vị tư v

Thẩm định, phê duy t báo cáo ệ dự n đầu tư, xin cấp giấy chứng nhận đầu tư

1 Đơn xin cấp giấy ch ng nhứ ận đầu tư

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Ch p thu n chấ ậ ủ trương của cấp có th m quy n lẩ ề ập d án ự đầu tư

4 Ch p thu n chuyấ ậ ển đổi mục đch sử ụng đấ d t

5 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

6 Công văn thỏa thuận QHKT

7 K t qu ế ảthẩm định Thiết kế cơ sở

8 Báo cáo dự n đầu tư

21 Lập – Thẩm tra hồ sơ

TKKT+TKKTTC+TDT V 1 Đơn vị thi t k l p thuy t minh thi t k kế ế ậ ế ế ế ỹ thu t thi công ậ và b n v TKKTTC ả ẽ Đơn vị tư v

1 Đơn xin phê duyệt hồ sơ

2 Công văn thỏa thuận QHKT

3 K t qu ế ảthẩm định thiết kế cơ sở

4 Gi y ch ng nhấ ứ ận đầu tư

5 Báo cáo dự n đầu tư

6 Hồ sơ thiết kế kỹ thu t + TKKTTC ậ

23 Lập hồ sơ xin sử ụng đấ d t, thẩm định nhu cầu sử dụng đất X

1 Đơn xin hướng dẫn hồ sơ xin sử ụng đấ d t

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Ch p thu n chấ ậ ủ trương của c p có th m quy n lấ ẩ ề ập d án ự đầu tư

4 Ch p thu n chuyấ ậ ển đổi mục đch sử ụng đấ d t

5 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

6 Công văn thỏa thuận QHKT

7 K t qu ế ảthẩm định hồ sơ TKKT+TKKTTC

8 Giấy chứng nhận đầu tư

9 Th a thu n cỏ ậ ấp nước

10 Th a thu n cỏ ậ ấp điện

11 Th a thuỏ ận thot nước

13 B n cam kả ết môi trường

Trình c p có th m quy n quyấ ẩ ề ết định giao đất (chuyển mục đch sử dụng đất)

1 Đơn trnh UBND Thành Phố

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Ch p thu n chấ ậ ủ trương của c p có th m quy n lấ ẩ ề ập d án ự đầu tư

4 Ch p thu n chuyấ ậ ển đổi mục đch sử ụng đấ d t

5 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

6 Văn bản chấp thuận xin s dử ụng đất

25 Hồ sơ Thẩm tra PCCC (PC23) Z

1 Đơn xin thẩm tra hồ sơ PCCC

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

4 Văn bản chấp thuận phê duyệt TKKTTC

Ti nguyên Môi trường – Cục thuế - UBND quận – UBND

Thành phố ) xc định giá tiền nộp ti n s dề ử ụng đất ho c ti ền thuê đất trình UBND Thành phố phê duyệt giá

Lập hồ sơ mốc giới và bàn giao mốc là những bước quan trọng trong quá trình quản lý đất đai Để đảm bảo tính chính xác, cần thuê đơn vị đo đạc chuyên nghiệp xác định mốc giới và lập trích lục bản đồ Hợp đồng thuê đơn vị đo đạc cũng cần được soạn thảo rõ ràng để đảm bảo quyền lợi cho các bên liên quan.

28 Ký hợp đồng thuê đất AA Đơn xin thuê đất

29 Xin phép xây dựng BB 1 Đơn xin cấp giấy phép xây dựng

2 Giấy đăng ký kinh doanh

3 Văn bản thỏa thu n QHKT ậ

4 K t qu ế ảthẩm định TKKT+TKKTTC

5 Gi y ch ng nhấ ứ ận đầu tư

6 Quyết định giao đất ( chuyển mục đch sử ụng đấ d t)

7 Các giấy t v s dờ ề ử ụng đất

8 Th a thu n cỏ ậ ấp điện

10 Th a thuỏ ận thot nước

13 Các b n v thiả ẽ ế ế ỹt k k thu t thi công ậ

30 Thi công xây dựng CC Công ty t

3 LẬP KẾ HOẠCH TỔ CHỨC DỰ ÁN

Sơ đồ trách nhiệm ( RC – Responsibility Chart)

R : Responsiable ( Ch u trách nhi m chính) ị ệ GĐDA: Gim đốc dự án

S : Support ( H ỗtrợ) TV 1,…TV khc : Thnh viên 1, 2…Thnh viên khc

Thành viên đội dự án Thành viên ch ủ chốt bên ngoài

DA TV 1 TV 2 TV 3 TV 4

Phúc Thảo Duyên Tiến Ánh

Các thành viên khác Duy Thuận

Lập phương n đầu tư khu đất dự định lập dự n đầu tư xây dựng

Xin chủ trương của cơ quan có th m quy n ẩ ề cho phép Công ty lập dự n đầu tư

Chuyển đổi mục đch sử dụng đất để thực hiện dự n đầu tư xây dựng

4 Khảo st đo đc lập bản đồ hiện trng R S C

Xc định phê duyệt chỉ giới đường đỏ, cấp số liệu h tầng kỹ thuật (san n n, c p ề ấ thot nước…)

Xin thông tin QH ki n ế trúc ti khu đất lập dự án

7 Xác nh n ranh gi i s ậ ớ ử dụng đất R S C

(Phục vụ lập dự án và thiế ết k KTTC)

Lập quy ho ch t ng  ổ mt bằng v phương án ki n trúc ế

10 Xin th a thuỏ ận cao độ công trình R S C

Phê duy t QH t ng ệ ổ mt bằng v phương án ki n trúc ế

PCCC, cấp điện, c p ấ thot nước

13 Báo cáo cam k t môi ế trường C

14 Lập hồ sơ thiết kế cơ sở R S C

15 Thẩm đinh hồ sơ thiết kế cơ sở R S C

16 Lập báo cáo d án ự đầu tư R S C

Thẩm định, phê duyệt báo cáo dự n đầu tư, xin c p gi y ch ng ấ ấ ứ nhận đầu tư

18 Lập – Thẩm tra hồ sơ

Lập hồ sơ xin sử dụng đất, thẩm định nhu cầu sử dụng đất

Trình cấp có thẩm quyền quyết định giao đất

Tổ chức h p liên ọ nghành ( S Tài chính ở

Tài nguyên Môi trường C c thu - – ụ ế

Thành phố ) xc định giá tiền nộp tiền sử dụng đất hoc tiền thuê đất trình UBND

Thành ph phê duyố ệt giá

Lập hồ sơ mốc giới,

Nhận bàn giao m c, ố lập trích l c bụ ản đồ

25 Ký hợp đồng thuê đất R S C

26 Lâ p hô sơ mơi thâu va tô chưc đâu thâu R S C

4 LẬP TIẾN ĐỘ THỰC HI N DỆ Ự ÁN

Bảng ước lượng thời gian thực hiện và các mối liên hệ công vi c ệ

1 Lập phương n đầu tư khu đất dự định lập dự n đầu tư xây dựng A _ 75 15

2 Xin chủ trương của cơ quan có thẩm quy n cho phép ề

Công ty lập d n đầu tư ự B A 22 3

3 Chuyển đổi mục đch sử ụng đất để d thực hiện dự án đầu tư xây dựng C B 32 3

4 Khảo st đo đc lập bản đồ ện tr hi ng D _ 12 5

5 Xc định phê duy t chệ ỉ giới đường đỏ, cấp số liệu h tầng kỹ thu t (san nậ ền, cấp thot nước…) E _ 22 8

6 Xin thông tin QH ki n trúc tế i khu đất lập dự án F C, E 2 2

7 Xác nh n ranh gi i s dậ ớ ử ụng đất G _ 10 10

8 Khảo st địa chất (Ph c v l p d án và thi t k ụ ụ ậ ự ế ế

9 Lập quy ho ch t ng m t b ổ  ằng v phương n kiến trúc I A 22 3

10 Xin th a thuỏ ận cao độ công trình K C, I 12 3

11 Phê duy t QH t ng mệ ổ t bằng v phương n kiến trúc L F, K,H 3 2

12 Xin th a thu n PCCC, cỏ ậ ấp điện, cấp thoat nước M L 5 5

13 Báo cáo cam kết môi trường N M 2 2

14 Lập hồ sơ thiết kế cơ sở 0 N 4 3

15 Thẩm đinh hồ sơ thiết kế cơ sở P O 14 4

16 Lập báo cáo dự n đầu tư Q P 3 2

17 Thẩm định, phê duyệt báo cáo dự n đầu tư, xin cấp giấy ch ng nhứ ận đầu tư R Q 7 5

18 Lập – Thẩm tra hồ sơ TKKT+TKKTTC+TDT S R 25 3

19 Phê duy t hệ ồ sơ TKKT+TKKTTC+TDT T S 5 3

20 Lập hồ sơ xin sử ụng đấ d t, thẩm định nhu c u s ầ ử dụng đất U N 5 5

21 Trình c p có th m quy n quyấ ẩ ề ết định giao đất V T, U 10 5

22 Hồ sơ Thẩm tra PCCC (PC23) W L 7 8

Tổ chức h p liên nghành ( S Tài chính S Xây ọ ở – ở dựng S– ở Ti nguyên Môi trường – Cục thuế -

UBND quận – UBND Thành phố ) xc định giá ti n ề nộp ti n s dề ử ụng đất hoc tiền thuê đất trình UBND

Thành phố phê duy t giá ệ

24 Lập hồ sơ mốc giới, Nh n bàn giao mậ ốc, lập trích lục bản đồ Y V 4 3

25 Ký hợp đồng thuê đất Z V 5 3

26 Lâ p hô sơ mơi thâu va tô chưc đâu thâu AA Z 14 1

27 Xin phép xây dựng BB Z 25 5

28 Thi công xây dựng CC AA, BB 810 30

Vậy th i gian ng n nhờ ắ ất để hoàn thành d án là 1061 ngày.ự

Dự án xây dựng tòa nhà Ngân hàng ACB được xem là dự án trọng điểm của Ngân hàng ACB trong vòng 3 năm tới, với sự tập trung cao độ vào việc triển khai Trong quá trình thực hiện dự án, ngân hàng cam kết không xảy ra tình trạng thiếu hụt nguồn lực con người Dưới đây là bảng hoạch định nguồn lực cho dự án.

Nguồn lực yêu cầu (người)

Lập phương n đầu tư khu đất d nh lập dự ự đị n đầu tư xây dựng

Xin chủ trương của cơ quan có th m quy n cho ẩ ề phép Công ty l p dậ ự n đầu tư

Chuyển đổi mục đch sử dụng đất để thực hiện d ự

4 Khảo st đo đc lập bản đồ hiện trng D _ 12 8

Xc định phê duy t ch ệ ỉ giới đường đỏ, cấp số liệu h t ng kầ ỹ thu t (san n n, ậ ề cấp thot nước…)

6 Xin thông tin QH ki n trúc ế ti khu đất lập dự án F C, E 2 2

7 Xác nh n ranh giậ ới s dử ụng đất G _ 10 4

Khảo st địa ch t (Ph c v ấ ụ ụ lập d án và thi t k ự ế ế

9 Lập quy ho ch t ng m ổ t bằng v phương n kiến I A 22 15 trúc

10 Xin th a thuỏ ận cao độ công trình K C, I 12 3

Phê duyệt QH t ng mổ t bằng v phương n kiến trúc

12 Xin th a thuỏ ận PCCC, c p ấ điện, cấp thoat nước M L 5 5

13 Báo cáo cam k t môi ế trường N M 2 5

14 Lập hồ sơ thiết kế cơ sở 0 N 4 7

15 Thẩm đinh hồ sơ thiết kế cơ sở P O 14 10

16 Lập báo cáo dự n đầu tư Q P 3 10

Thẩm định, phê duy t báo ệ cáo dự n đầu tư, xin cấp giấy ch ng nhứ ận đầu tư

18 Lập – Thẩm tra hồ sơ

Lập hồ sơ xin sử ụng đấ d t, thẩm định nhu cầu sử dụng đất

21 Trình c p có th m quy n ấ ẩ ề quyết định giao đất V T, U 10 2

22 Hồ sơ Thẩm tra PCCC

Sở Tài chính S Xây – ở dựng S Tài nguyên Môi – ở trường C c thu - UBND – ụ ế

X V 1 15 xc định giá tiền n p tiộ ền sử dụng đất hoc tiền thuê đất trình UBND Thành ph ố phê duy t giá ệ

Lập hồ sơ mốc giới, Nhận bàn giao m c, lố ập trích lục bản đồ

25 Ký hợp đồng thuê đất Z V 5 2

26 Lâ p hô sơ mơi thâu va tô chưc đâu thâu AA Z 14 7

27 Xin phép xây dựng BB Z 25 5

CC AA, BB 810 Công ty xây dựng

6.1 Cơ sở lập kế hoch

- Thông tư 99/2007/N Đ_CP ngy 13/6/2007 của chính phủ về qu n lý chi phí ả đấu th u ầ

- Thông tư 116/2007/TT_BTC hướng dãn qu n lý chi phí QLDA ả

Chi phí lập quy hoạch xây dựng được quy định tại Quyết định số 06/2005/QĐ-BXD ngày 03/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định này nêu rõ định mức chi phí cho việc lập quy hoạch xây dựng, nhằm đảm bảo tính hợp lý và hiệu quả trong quản lý chi phí dự án.

Theo đó, ngân hàng ACB l p dậ ự ton chi ph trên cơ sở nội dung công vi c quy ệ hoch phảithực hi n, các chệ ế độ chính sách có liên quan

6.2 Nội dung chi phí d án kự ế hoch :

STT Nội dung Chi phí ( VND)

1 Đội ngũ nhân viên dự án 2,750,000,000

2 Thuê đội ngũ chuyên gia tư vấn 1,260,000,000

3 Thuê đội ngũ đo đc, khảo st địa hình 300,000,000

Quản lý tổng mức đầu tư là một yếu tố quan trọng khi lập dự án, giúp xác định hiệu quả đầu tư và đưa ra số vốn dự trù cần thiết Chúng tôi cam kết thông báo kịp thời cho nhà thầu về bất kỳ thay đổi nào để có kế hoạch điều chỉnh phù hợp.

Quản lý tổng dự toán và dự toán công trình ổn định là rất quan trọng Trước khi được phê duyệt, tổng dự toán và dự toán công trình phải trải qua quá trình thẩm định bởi Hội đồng thẩm định Nội dung thẩm định sẽ được thực hiện một cách cụ thể và chi tiết để đảm bảo tính chính xác và hợp lý của các khoản mục dự toán.

 Kiểm tra s phù hự ợp giữa khối lượng thiế ết k và khối lượng dự toán

Lập kế hoạch dự phòng chi phí cho dự án với tỷ lệ 5% tổng chi phí, tương đương 753,500,500 VND Khoản dự phòng này sẽ được sử dụng trong trường hợp chi phí phát sinh do các yếu tố khách quan như thiên tai, lũ lụt hoặc các sự cố không lường trước được.

- Kiểm tra tnh đúng đắn của việc áp dụng cc định m c kinh t , kứ ế ỹ thuật, định mức chiph, đơn gi v cc chế độ chính sách liên quan

Giám đốc dự án có trách nhiệm phê duyệt tổng dự toán và dự toán công trình sau khi đã được thẩm định Họ phải đảm bảo rằng các dự toán này tuân thủ pháp luật và đạt được kết quả thẩm định, đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về những quyết định của mình.

7 KẾ HOẠCH KI M SOÁT DỂ Ự ÁN

Kế ho ch kiểm soát cần xem xét đến các khía cnh như sau: 

3 Thành qu ( chả ất lượng)

4 Vấn đề phát sinh( R i ro) ủ

MÔ TẢ CÔNG VI ỆC

LẬP KẾ HOẠCH T Ổ CHỨ C D Ự ÁN

Sơ đồ trách nhiệm ( RC – Responsibility Chart)

R : Responsiable ( Ch u trách nhi m chính) ị ệ GĐDA: Gim đốc dự án

S : Support ( H ỗtrợ) TV 1,…TV khc : Thnh viên 1, 2…Thnh viên khc

Thành viên đội dự án Thành viên ch ủ chốt bên ngoài

DA TV 1 TV 2 TV 3 TV 4

Phúc Thảo Duyên Tiến Ánh

Các thành viên khác Duy Thuận

Lập phương n đầu tư khu đất dự định lập dự n đầu tư xây dựng

Xin chủ trương của cơ quan có th m quy n ẩ ề cho phép Công ty lập dự n đầu tư

Chuyển đổi mục đch sử dụng đất để thực hiện dự n đầu tư xây dựng

4 Khảo st đo đc lập bản đồ hiện trng R S C

Xc định phê duyệt chỉ giới đường đỏ, cấp số liệu h tầng kỹ thuật (san n n, c p ề ấ thot nước…)

Xin thông tin QH ki n ế trúc ti khu đất lập dự án

7 Xác nh n ranh gi i s ậ ớ ử dụng đất R S C

(Phục vụ lập dự án và thiế ết k KTTC)

Lập quy ho ch t ng  ổ mt bằng v phương án ki n trúc ế

10 Xin th a thuỏ ận cao độ công trình R S C

Phê duy t QH t ng ệ ổ mt bằng v phương án ki n trúc ế

PCCC, cấp điện, c p ấ thot nước

13 Báo cáo cam k t môi ế trường C

14 Lập hồ sơ thiết kế cơ sở R S C

15 Thẩm đinh hồ sơ thiết kế cơ sở R S C

16 Lập báo cáo d án ự đầu tư R S C

Thẩm định, phê duyệt báo cáo dự n đầu tư, xin c p gi y ch ng ấ ấ ứ nhận đầu tư

18 Lập – Thẩm tra hồ sơ

Lập hồ sơ xin sử dụng đất, thẩm định nhu cầu sử dụng đất

Trình cấp có thẩm quyền quyết định giao đất

Tổ chức h p liên ọ nghành ( S Tài chính ở

Tài nguyên Môi trường C c thu - – ụ ế

Thành phố ) xc định giá tiền nộp tiền sử dụng đất hoc tiền thuê đất trình UBND

Thành ph phê duyố ệt giá

Lập hồ sơ mốc giới,

Nhận bàn giao m c, ố lập trích l c bụ ản đồ

25 Ký hợp đồng thuê đất R S C

26 Lâ p hô sơ mơi thâu va tô chưc đâu thâu R S C

LẬP TI ẾN ĐỘ THỰ C HI N D Ệ Ự ÁN

Bảng ước lượng thời gian thực hiện và các mối liên hệ công vi c ệ

1 Lập phương n đầu tư khu đất dự định lập dự n đầu tư xây dựng A _ 75 15

2 Xin chủ trương của cơ quan có thẩm quy n cho phép ề

Công ty lập d n đầu tư ự B A 22 3

3 Chuyển đổi mục đch sử ụng đất để d thực hiện dự án đầu tư xây dựng C B 32 3

4 Khảo st đo đc lập bản đồ ện tr hi ng D _ 12 5

5 Xc định phê duy t chệ ỉ giới đường đỏ, cấp số liệu h tầng kỹ thu t (san nậ ền, cấp thot nước…) E _ 22 8

6 Xin thông tin QH ki n trúc tế i khu đất lập dự án F C, E 2 2

7 Xác nh n ranh gi i s dậ ớ ử ụng đất G _ 10 10

8 Khảo st địa chất (Ph c v l p d án và thi t k ụ ụ ậ ự ế ế

9 Lập quy ho ch t ng m t b ổ  ằng v phương n kiến trúc I A 22 3

10 Xin th a thuỏ ận cao độ công trình K C, I 12 3

11 Phê duy t QH t ng mệ ổ t bằng v phương n kiến trúc L F, K,H 3 2

12 Xin th a thu n PCCC, cỏ ậ ấp điện, cấp thoat nước M L 5 5

13 Báo cáo cam kết môi trường N M 2 2

14 Lập hồ sơ thiết kế cơ sở 0 N 4 3

15 Thẩm đinh hồ sơ thiết kế cơ sở P O 14 4

16 Lập báo cáo dự n đầu tư Q P 3 2

17 Thẩm định, phê duyệt báo cáo dự n đầu tư, xin cấp giấy ch ng nhứ ận đầu tư R Q 7 5

18 Lập – Thẩm tra hồ sơ TKKT+TKKTTC+TDT S R 25 3

19 Phê duy t hệ ồ sơ TKKT+TKKTTC+TDT T S 5 3

20 Lập hồ sơ xin sử ụng đấ d t, thẩm định nhu c u s ầ ử dụng đất U N 5 5

21 Trình c p có th m quy n quyấ ẩ ề ết định giao đất V T, U 10 5

22 Hồ sơ Thẩm tra PCCC (PC23) W L 7 8

Tổ chức h p liên nghành ( S Tài chính S Xây ọ ở – ở dựng S– ở Ti nguyên Môi trường – Cục thuế -

UBND quận – UBND Thành phố ) xc định giá ti n ề nộp ti n s dề ử ụng đất hoc tiền thuê đất trình UBND

Thành phố phê duy t giá ệ

24 Lập hồ sơ mốc giới, Nh n bàn giao mậ ốc, lập trích lục bản đồ Y V 4 3

25 Ký hợp đồng thuê đất Z V 5 3

26 Lâ p hô sơ mơi thâu va tô chưc đâu thâu AA Z 14 1

27 Xin phép xây dựng BB Z 25 5

28 Thi công xây dựng CC AA, BB 810 30

Vậy th i gian ng n nhờ ắ ất để hoàn thành d án là 1061 ngày.ự

Dự án xây dựng tòa nhà Ngân hàng ACB được xem là dự án trọng điểm trong 3 năm qua, với sự tập trung cao độ của Ngân hàng ACB Trong quá trình triển khai, dự án không gặp phải tình trạng thiếu hụt nguồn lực con người Dưới đây là bảng hoạch định nguồn lực cho dự án.

Nguồn lực yêu cầu (người)

Lập phương n đầu tư khu đất d nh lập dự ự đị n đầu tư xây dựng

Xin chủ trương của cơ quan có th m quy n cho ẩ ề phép Công ty l p dậ ự n đầu tư

Chuyển đổi mục đch sử dụng đất để thực hiện d ự

4 Khảo st đo đc lập bản đồ hiện trng D _ 12 8

Xc định phê duy t ch ệ ỉ giới đường đỏ, cấp số liệu h t ng kầ ỹ thu t (san n n, ậ ề cấp thot nước…)

6 Xin thông tin QH ki n trúc ế ti khu đất lập dự án F C, E 2 2

7 Xác nh n ranh giậ ới s dử ụng đất G _ 10 4

Khảo st địa ch t (Ph c v ấ ụ ụ lập d án và thi t k ự ế ế

9 Lập quy ho ch t ng m ổ t bằng v phương n kiến I A 22 15 trúc

10 Xin th a thuỏ ận cao độ công trình K C, I 12 3

Phê duyệt QH t ng mổ t bằng v phương n kiến trúc

12 Xin th a thuỏ ận PCCC, c p ấ điện, cấp thoat nước M L 5 5

13 Báo cáo cam k t môi ế trường N M 2 5

14 Lập hồ sơ thiết kế cơ sở 0 N 4 7

15 Thẩm đinh hồ sơ thiết kế cơ sở P O 14 10

16 Lập báo cáo dự n đầu tư Q P 3 10

Thẩm định, phê duy t báo ệ cáo dự n đầu tư, xin cấp giấy ch ng nhứ ận đầu tư

18 Lập – Thẩm tra hồ sơ

Lập hồ sơ xin sử ụng đấ d t, thẩm định nhu cầu sử dụng đất

21 Trình c p có th m quy n ấ ẩ ề quyết định giao đất V T, U 10 2

22 Hồ sơ Thẩm tra PCCC

Sở Tài chính S Xây – ở dựng S Tài nguyên Môi – ở trường C c thu - UBND – ụ ế

X V 1 15 xc định giá tiền n p tiộ ền sử dụng đất hoc tiền thuê đất trình UBND Thành ph ố phê duy t giá ệ

Lập hồ sơ mốc giới, Nhận bàn giao m c, lố ập trích lục bản đồ

25 Ký hợp đồng thuê đất Z V 5 2

26 Lâ p hô sơ mơi thâu va tô chưc đâu thâu AA Z 14 7

27 Xin phép xây dựng BB Z 25 5

CC AA, BB 810 Công ty xây dựng

6.1 Cơ sở lập kế hoch

- Thông tư 99/2007/N Đ_CP ngy 13/6/2007 của chính phủ về qu n lý chi phí ả đấu th u ầ

- Thông tư 116/2007/TT_BTC hướng dãn qu n lý chi phí QLDA ả

Chi phí lập quy hoạch xây dựng được quy định tại Quyết định số 06/2005/QĐ-BXD ngày 03/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định này nêu rõ định mức chi phí cần thiết cho các hoạt động quy hoạch xây dựng, nhằm đảm bảo tính hợp lý và hiệu quả trong quá trình thực hiện.

Theo đó, ngân hàng ACB l p dậ ự ton chi ph trên cơ sở nội dung công vi c quy ệ hoch phảithực hi n, các chệ ế độ chính sách có liên quan

6.2 Nội dung chi phí d án kự ế hoch :

STT Nội dung Chi phí ( VND)

1 Đội ngũ nhân viên dự án 2,750,000,000

2 Thuê đội ngũ chuyên gia tư vấn 1,260,000,000

3 Thuê đội ngũ đo đc, khảo st địa hình 300,000,000

Quản lý tổng mức đầu tư là một yếu tố quan trọng trong quá trình lập dự án Chúng tôi xác định tổng mức đầu tư để tính toán hiệu quả đầu tư, từ đó đưa ra số vốn dự trù cần thiết cho nhà đầu tư Nếu có bất kỳ sự thay đổi nào, chúng tôi sẽ thông báo kịp thời đến nhà thầu để có kế hoạch điều chỉnh phù hợp.

Quản lý tổng dự toán và dự toán công trình ổn định là rất quan trọng Trước khi được phê duyệt, tổng dự toán và dự toán công trình cần phải trải qua quá trình thẩm định từ Hội đồng thẩm định Nội dung thẩm định sẽ được thực hiện một cách cụ thể và chi tiết để đảm bảo tính chính xác và hợp lý của các khoản mục trong dự toán.

 Kiểm tra s phù hự ợp giữa khối lượng thiế ết k và khối lượng dự toán

Lập kế hoạch lập dự phòng chi phí cho dự án với tỷ lệ 5% tổng chi phí, tương đương 753,500,500 VND Khoản dự phòng này sẽ được sử dụng trong trường hợp chi phí phát sinh do những yếu tố khách quan như thiên tai, dịch bệnh, hoặc các khoản phát sinh khác.

- Kiểm tra tnh đúng đắn của việc áp dụng cc định m c kinh t , kứ ế ỹ thuật, định mức chiph, đơn gi v cc chế độ chính sách liên quan

Xác định tổng dự toán và dự toán công trình là bước quan trọng trong quá trình thẩm định Giám đốc dự án có trách nhiệm phê duyệt tổng dự toán và dự toán công trình, đồng thời phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả thẩm định và phê duyệt của mình.

7 KẾ HOẠCH KI M SOÁT DỂ Ự ÁN

Kế ho ch kiểm soát cần xem xét đến các khía cnh như sau: 

3 Thành qu ( chả ất lượng)

4 Vấn đề phát sinh( R i ro) ủ

Để giải quyết mỗi vấn đề, cần xác định các thông tin quan trọng và thiết lập tiêu chuẩn cho từng nhân tố Việc thu thập thông tin và phân bổ trách nhiệm là rất cần thiết để đảm bảo kiểm soát hiệu quả.

7.1 Kiểm soát th i gian (tiờ ến độ)

 Khối lượng công việc đã hon thnh, chất lượng các h ng m ục công việc

 Thời gian và ngu n lồ ực đã sử dụng

- Tiêu chu n so sánh: B ng tiẩ ả ến độ công vi c dệ ự kiến

- Thuthập thông tin/ t n suầ ất:

 Báo cáo tiến độ ừ các thành viên ph trách các h ng m t ụ  ục công việc hàng tu n/ tháng ầ

 Tổ ch c họp định kỳ hàng tu n/ hàng tháng ứ ầ

 Giám sát th c t tình hình th c hiự ế ự ện đột xuất hoc định k ỳ

Công việc cụ thể bao gồm việc tổ chức hàng tuần hoặc hàng tháng các cuộc họp định kỳ với các bộ phận liên quan để theo dõi tiến độ công việc Trong các cuộc họp này, cần xử lý các vấn đề phát sinh ảnh hưởng đến tiến độ, bao gồm cả nguyên nhân chủ quan và khách quan Đồng thời, cần đánh giá các nguyên nhân tiềm tàng có thể ảnh hưởng đến tiến độ và thực hiện các điều chỉnh cần thiết nếu có.

7.2 Kiểm soát chi phí (Ngân sách)

 Chi phí theo tiến độ/ tch lũy

 Khối lượng công việc đã thực hiện

 Chi phí theo ngân sách c a công viủ ệc theo l ch trình (BCWS) ị

 Chi phí d toán c a công viự ủ ệc được thực hiện (BCWP)

 Chi phí th c c a công viự ủ ệc đã lm (ACWP)

- Thu th p thông tin/ t n suậ ầ ất:

 Thông tin từ cc chương trnh quản lý ngân sách

 Tổ chức h p báo cáo ngân sách hàng tu n/ hàng tháng ọ ầ

 Kế ợt h p so sánh v i khớ ối lượng công việc đã thực hiện (kiểm soát tiến độ)

Công việc cụ thể bao gồm việc thực hiện các báo cáo định kỳ hàng tuần hoặc hàng tháng với các bộ phận/phòng ban phụ trách, như phòng tài chính kế toán và bộ phận phụ trách tài chính dự án Nhiệm vụ này bao gồm so sánh tiến độ, khối lượng công việc thực hiện và chi phí, đồng thời xử lý các vấn đề phát sinh liên quan đến chi phí ngoài kế hoạch Ngoài ra, cần dự đoán các rủi ro có thể gia tăng chi phí trong tương lai, đánh giá tình hình chất lượng/mức độ và điều chỉnh ngân sách cho dự án khi cần thiết.

- Chỉ số đo lường:Các thông số kỹ thuật, chất lượng, tính kinh t , hiế ệu qu , ả độ an toàn của d án ự

- Tiêu chu n so sánh:Các yêu c u, tiêu chí do Ngân hànẩ ầ g đt ra khi l p k ậ ế hoch/ theo yêu c u cầ ủa cơ quan nh nước,…

Phương pháp thu thập dữ liệu trong xây dựng phụ thuộc vào các chỉ tiêu và yếu tố cụ thể Các chỉ số an toàn và hồ sơ kỹ thuật của công trình cần được thu thập từ đơn vị thi công và tư vấn giám sát Việc này đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong quá trình quản lý dự án.

 Đối với cáctiêuchí do Ngân hàng ACB trathì do cácphòng ban đ chuyênmônho cthuêbênth ứ 3 đểkiểmsoát, chẳnghnnhưcchệsốkỹthuật, an toàncủacôngtrìnhcầncócác công tytưvấn, giámsáttheodõi, ki msoát; ể

Các yêu cầu do pháp luật quy định có sự kiểm tra và giám sát từ các cơ quan quản lý nhà nước, tuy nhiên, việc này được thực hiện dựa trên quá trình kiểm soát ban đầu và thường xuyên của chủ đầu tư.

7.4 Kiểm soát các vấn đề phát sinh/rủi ro:

Để đảm bảo hiệu quả trong quản lý rủi ro, cần thực hiện các biện pháp dự kiến và xây dựng kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm cả các rủi ro tích cực và tiêu cực Đồng thời, việc thực hiện các biện pháp phòng ngừa và xử lý kịp thời các vấn đề phát sinh là vô cùng quan trọng.

Kiểm soát rủi ro trong dự án là quá trình quan trọng, bao gồm việc nhận diện và đánh giá các rủi ro có thể phát sinh trong từng nội dung của dự án Các bước cần thực hiện bao gồm xác định các vấn đề tiềm ẩn, phân loại rủi ro theo mức độ ảnh hưởng, và định lượng các rủi ro phù hợp Đồng thời, cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa nhằm giảm thiểu tác động của rủi ro, đảm bảo tiến độ, chi phí và chất lượng của dự án được kiểm soát hiệu quả.

HOẠCH ĐỊNH CHI PHÍ

Cơ sở lập kế hoch

- Thông tư 99/2007/N Đ_CP ngy 13/6/2007 của chính phủ về qu n lý chi phí ả đấu th u ầ

- Thông tư 116/2007/TT_BTC hướng dãn qu n lý chi phí QLDA ả

Chi phí lập quy hoạch xây dựng được quy định tại Quyết định số 06/2005/QĐ-BXD ngày 03/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, trong đó nêu rõ định mức chi phí liên quan đến quy hoạch xây dựng.

Theo đó, ngân hàng ACB l p dậ ự ton chi ph trên cơ sở nội dung công vi c quy ệ hoch phảithực hi n, các chệ ế độ chính sách có liên quan

6.2 Nội dung chi phí d án kự ế hoch :

STT Nội dung Chi phí ( VND)

1 Đội ngũ nhân viên dự án 2,750,000,000

2 Thuê đội ngũ chuyên gia tư vấn 1,260,000,000

3 Thuê đội ngũ đo đc, khảo st địa hình 300,000,000

Quản lý tổng mức đầu tư là một yếu tố quan trọng trong quá trình lập dự án Chúng tôi xác định tổng mức đầu tư để tính toán hiệu quả đầu tư và đưa ra số vốn dự trù cần thiết cho nhà đầu tư Trong trường hợp có sự thay đổi, chúng tôi sẽ thông báo kịp thời cho nhà thầu để có kế hoạch điều chỉnh phù hợp.

Quản lý tổng dự toán và dự toán công trình ổn định là rất quan trọng; trước khi phê duyệt, tất cả dự toán phải được Hội đồng thẩm định xem xét Nội dung thẩm định sẽ bao gồm các yếu tố cụ thể liên quan đến tính chính xác và tính khả thi của dự toán.

 Kiểm tra s phù hự ợp giữa khối lượng thiế ết k và khối lượng dự toán

Lập kế hoạch lập dự phòng chi phí cho dự án với tỷ lệ 5% tổng chi phí, tương đương 753,500,500 VND Khoản dự phòng này sẽ được sử dụng trong trường hợp chi phí phát sinh do những yếu tố khách quan như thiên tai, dịch bệnh hoặc các vấn đề phát sinh khác.

- Kiểm tra tnh đúng đắn của việc áp dụng cc định m c kinh t , kứ ế ỹ thuật, định mức chiph, đơn gi v cc chế độ chính sách liên quan

Xác định tổng dự toán và dự toán công trình phải được thẩm định Giám đốc dự án có trách nhiệm phê duyệt tổng dự toán và dự toán công trình, đồng thời phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả thẩm định và phê duyệt của mình.

Kiểm soát chi phí

Quản lý tổng mức đầu tư là yếu tố quan trọng trong việc lập dự án, giúp xác định hiệu quả đầu tư và dự trù số vốn cần thiết cho nhà đầu tư Chúng tôi cam kết thông báo kịp thời đến nhà thầu nếu có bất kỳ sự thay đổi nào, nhằm đảm bảo kế hoạch điều chỉnh phù hợp và hiệu quả.

Quản lý tổng dự toán và dự toán công trình ổn định là quy trình quan trọng trước khi được phê duyệt, yêu cầu phải thông qua Hội đồng thẩm định Nội dung thẩm định bao gồm việc xem xét, đánh giá chi tiết các hạng mục dự toán để đảm bảo tính chính xác và hợp lý.

 Kiểm tra s phù hự ợp giữa khối lượng thiế ết k và khối lượng dự toán

Lập kế hoạch dự phòng chi phí cho dự án với tỷ lệ 5% tổng chi phí, tương đương 753,500,500 VND Khoản dự phòng này sẽ được sử dụng trong trường hợp chi phí phát sinh do các yếu tố khách quan như thiên tai, lũ lụt hoặc các tình huống không lường trước khác.

- Kiểm tra tnh đúng đắn của việc áp dụng cc định m c kinh t , kứ ế ỹ thuật, định mức chiph, đơn gi v cc chế độ chính sách liên quan

Xác định tổng dự toán và dự toán công trình là bước quan trọng trong quá trình thẩm định Giám đốc dự án có trách nhiệm phê duyệt tổng dự toán và dự toán công trình, đồng thời phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả thẩm định và phê duyệt của mình.

KẾ HOẠCH KI M SOÁT D Ể Ự ÁN

Kiểm soát th i gian (ti ờ ến độ )

 Khối lượng công việc đã hon thnh, chất lượng các h ng m ục công việc

 Thời gian và ngu n lồ ực đã sử dụng

- Tiêu chu n so sánh: B ng tiẩ ả ến độ công vi c dệ ự kiến

- Thuthập thông tin/ t n suầ ất:

 Báo cáo tiến độ ừ các thành viên ph trách các h ng m t ụ  ục công việc hàng tu n/ tháng ầ

 Tổ ch c họp định kỳ hàng tu n/ hàng tháng ứ ầ

 Giám sát th c t tình hình th c hiự ế ự ện đột xuất hoc định k ỳ

Công việc cụ thể bao gồm việc tổ chức các cuộc họp định kỳ hàng tuần hoặc hàng tháng với các bộ phận liên quan để theo dõi tiến độ công việc Trong quá trình này, cần xử lý các vấn đề phát sinh ảnh hưởng đến tiến độ, bao gồm cả nguyên nhân chủ quan và khách quan Đồng thời, việc đánh giá các nguyên nhân tiềm tàng có thể ảnh hưởng đến tiến độ cũng rất quan trọng, nhằm thực hiện các điều chỉnh cần thiết nếu có.

Kiểm soát chi phí (Ngân sách)

 Chi phí theo tiến độ/ tch lũy

 Khối lượng công việc đã thực hiện

 Chi phí theo ngân sách c a công viủ ệc theo l ch trình (BCWS) ị

 Chi phí d toán c a công viự ủ ệc được thực hiện (BCWP)

 Chi phí th c c a công viự ủ ệc đã lm (ACWP)

- Thu th p thông tin/ t n suậ ầ ất:

 Thông tin từ cc chương trnh quản lý ngân sách

 Tổ chức h p báo cáo ngân sách hàng tu n/ hàng tháng ọ ầ

 Kế ợt h p so sánh v i khớ ối lượng công việc đã thực hiện (kiểm soát tiến độ)

Công việc cụ thể bao gồm việc thực hiện các báo cáo định kỳ hàng tuần hoặc hàng tháng với các bộ phận/phòng ban phụ trách, như phòng tài chính kế toán và bộ phận phụ trách tài chính dự án Nhiệm vụ này bao gồm việc so sánh tiến độ và khối lượng công việc thực hiện với chi phí, xử lý các vấn đề phát sinh liên quan đến chi phí ngoài kế hoạch, và dự đoán các rủi ro có thể làm gia tăng chi phí Đồng thời, cần đánh giá tình hình chất lượng/mức độ và điều chỉnh ngân sách cho dự án khi cần thiết.

Kiểm soát ch ất lượ ng

- Chỉ số đo lường:Các thông số kỹ thuật, chất lượng, tính kinh t , hiế ệu qu , ả độ an toàn của d án ự

- Tiêu chu n so sánh:Các yêu c u, tiêu chí do Ngân hànẩ ầ g đt ra khi l p k ậ ế hoch/ theo yêu c u cầ ủa cơ quan nh nước,…

Phương pháp thu thập dữ liệu phụ thuộc vào từng chỉ tiêu và yếu tố khác nhau Các chỉ số an toàn và hồ sơ kỹ thuật của công trình sẽ được thu thập từ đơn vị thi công và tư vấn giám sát, đảm bảo tính chính xác và đầy đủ của thông tin.

 Đối với cáctiêuchí do Ngân hàng ACB trathì do cácphòng ban đ chuyênmônho cthuêbênth ứ 3 đểkiểmsoát, chẳnghnnhưcchệsốkỹthuật, an toàncủacôngtrìnhcầncócác công tytưvấn, giámsáttheodõi, ki msoát; ể

Các yêu cầu do pháp luật quy định được các cơ quan quản lý nhà nước kiểm tra và giám sát Tuy nhiên, quá trình kiểm soát này bắt đầu từ sự giám sát thường xuyên của chủ đầu tư.

Ki ểm soát các v ấn đề phát sinh/r i ro: ủ

Để đảm bảo hiệu quả trong quản lý rủi ro, cần thực hiện các biện pháp dự kiến và xây dựng kế hoạch quản lý rủi ro một cách cụ thể Việc áp dụng các biện pháp phòng ngừa và xử lý kịp thời các vấn đề phát sinh là rất quan trọng để giảm thiểu rủi ro tích cực và tiêu cực.

Kiểm soát rủi ro trong dự án là một quy trình quan trọng, bao gồm việc nhận diện rủi ro, xác định các vấn đề phát sinh có thể xảy ra trong từng nội dung Điều này cần được lồng ghép vào các hoạt động kiểm soát tiến độ, chi phí và chất lượng của dự án Cần thiết lập các mục công việc rõ ràng, định lượng các rủi ro gặp phải và thực hiện các biện pháp phòng ngừa, như điều chỉnh kịp thời để đảm bảo tiến độ và hiệu quả của dự án.

Ngày đăng: 20/04/2022, 22:38

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

4. LẬP TIẾN ĐỘ THỰC HI ND ỆỰ ÁN - Quản trị dự án đầu tư xây dựng khu cao ốc văn phòng ngân hàng thương mại cổ phần á châu
4. LẬP TIẾN ĐỘ THỰC HI ND ỆỰ ÁN (Trang 24)
đây l bảng hoch định ngu lc ch od án: ự - Quản trị dự án đầu tư xây dựng khu cao ốc văn phòng ngân hàng thương mại cổ phần á châu
y l bảng hoch định ngu lc ch od án: ự (Trang 29)
hình 300,000,000 - Quản trị dự án đầu tư xây dựng khu cao ốc văn phòng ngân hàng thương mại cổ phần á châu
hình 300 000,000 (Trang 32)

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w