Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
10. Bùi Trung Hiếu (2008), “Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học c a loài Vòi voi l n (Cystotrachelus buqueti) và đề xuất các biện pháp phòng trừ tại khu vực Mai Châu – Hòa Bình”,Thông tin khoa học Lâm nghiệp số 2, khoa Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học c a loài Vòi voi l n (Cystotrachelus buqueti) và đề xuất các biện pháp phòng trừ tại khu vực Mai Châu – Hòa Bình |
Tác giả: |
Bùi Trung Hiếu |
Nhà XB: |
Thông tin khoa học Lâm nghiệp |
Năm: |
2008 |
|
11. Hoàng Thị Hương (2010), “Nghiên cứu biện pháp quản lý các loài côn trùng thuộc bộ Cánh cứng (Coleoptera) tại phân khu phục hồi sinh thái dư i cốt 400m VQG Ba Vì” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu biện pháp quản lý các loài côn trùng thuộc bộ Cánh cứng (Coleoptera) tại phân khu phục hồi sinh thái dư i cốt 400m VQG Ba Vì |
Tác giả: |
Hoàng Thị Hương |
Năm: |
2010 |
|
12.Vũ Văn Liên (2007), Nghiên cứu tính đa dạng và vai trò chỉ thị c a các loài bư m tại Vườn quốc gia Tam Đảo, Luận án tiến sĩ, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tính đa dạng và vai trò chỉ thị c a các loài bư m tại Vườn quốc gia Tam Đảo |
Tác giả: |
Vũ Văn Liên |
Năm: |
2007 |
|
13. Nguyễn Thế Nhã, Trần Công Loanh (1997), Côn trùng rừng, Giáo trình Đại học lâm nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Côn trùng rừng |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Nhã, Trần Công Loanh |
Nhà XB: |
Giáo trình Đại học lâm nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
14. Nguyễn Thế Nhã, Trần Công Loanh, Trần Văn Mão (2001), Điều tra, dự tính, dự báo sâu bệnh trong lâm nghiệp, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra, dự tính, dự báo sâu bệnh trong lâm nghiệp |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Nhã, Trần Công Loanh, Trần Văn Mão |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
15. Hoàng Đức Nhuận (1982), Bọ rùa ở Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội 16. Phạm Thị Mến (2011), “Nghiên cứu tính đa dạng loài và phương pháp bảotồn côn trùng thuộc bộ Cánh cứng (Coleoptera) tại VQG Vũ Quang – Hà Tĩnh” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bọ rùa ở Việt Nam |
Tác giả: |
Hoàng Đức Nhuận |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1982 |
|
17. Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình (2019), Dự án thành lập khu Dự trữ thiên nhiên Động Châu – Khe Nư c Trong |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự án thành lập khu Dự trữ thiên nhiên Động Châu – Khe Nư c Trong |
Tác giả: |
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình |
Năm: |
2019 |
|
18. Bùi Quang Tiếp (2011),: “Điều tra thành phần loài côn trùng bộ Cánh cứng (Coleoptera) ở rừng keo lai, thông caribe và bạch đàn dòng PN2, U6 bằng phương pháp bẫy”, Luận văn thạc sỹ.Tài liệu tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra thành phần loài côn trùng bộ Cánh cứng (Coleoptera) ở rừng keo lai, thông caribe và bạch đàn dòng PN2, U6 bằng phương pháp bẫy |
Tác giả: |
Bùi Quang Tiếp |
Nhà XB: |
Luận văn thạc sỹ |
Năm: |
2011 |
|
19. Bouchard P., Bousquet Y., Davies A., Alonso-Zarazaga M., Lawrence J.; Lyal C., Newton A.; Reid C., Schmitt M., Ślipiński A., Smith A. (2011), Familygroup names in Coleoptera (Insecta). ZooKeys. 88 (88): 1– 972 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Familygroup names in Coleoptera (Insecta) |
Tác giả: |
Bouchard P., Bousquet Y., Davies A., Alonso-Zarazaga M., Lawrence J., Lyal C., Newton A., Reid C., Schmitt M., Ślipiński A., Smith A |
Nhà XB: |
ZooKeys |
Năm: |
2011 |
|
20.Dufrene M., Legendre P. (1997), Species assemblages and indicator species:the need for a flexible asymmetrical approach, Ecological monographs 67, pp. 345-366 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Species assemblages and indicator species:the need for a flexible asymmetrical approach |
Tác giả: |
Dufrene M., Legendre P |
Năm: |
1997 |
|
21. Gulan, P.J; Cranston, P.S. (2014), The Insects: An Outline of Entomology (5ed). Wiley John & Sons. p.314. ISBN. 1-4443-3036 - 5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Insects: An Outline of Entomology |
Tác giả: |
Gulan, P.J, Cranston, P.S |
Nhà XB: |
Wiley John & Sons |
Năm: |
2014 |
|
22. Hammond P.M., (1992), Species inventory. Tr.17–39 in Global Biodiversity, Status of the Earth's Living Resources, B. Groombridge, Chapman and Hall, London. 585 page. ISBN 978-0-412-47240-4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Global Biodiversity, Status of the Earth's Living Resources |
Tác giả: |
P.M. Hammond, B. Groombridge |
Nhà XB: |
Chapman and Hall |
Năm: |
1992 |
|
23. Kristensen N.P. (1990), The Insect of Australia. Phylogeny of Extant Hexapods, 5 Second Edition. Vol.1, Csiro. - Cornell University Press, Ithaca, New York: 125-140 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Insect of Australia. Phylogeny of Extant Hexapods |
Tác giả: |
Kristensen N.P |
Nhà XB: |
Csiro |
Năm: |
1990 |
|
24. Kimoto S. (1989), Chrysomelidae (Coleoptera) of Thailand, Cambodia, Laos and Vietnam. IV. Galerucinae. Esakia, (27): 1-241 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chrysomelidae (Coleoptera) of Thailand, Cambodia, Laos and Vietnam. IV. Galerucinae |
Tác giả: |
Kimoto S |
Nhà XB: |
Esakia |
Năm: |
1989 |
|
25. Kimoto S., Gressitt J. L. (1982), Chrysomelidae (Coleoptera) of Thailand, Cambodia, Laos and Vietnam. III. Eumopinae, Esakia, (18): 1-141 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chrysomelidae (Coleoptera) of Thailand, Cambodia, Laos and Vietnam. III. Eumopinae |
Tác giả: |
Kimoto S., Gressitt J. L |
Nhà XB: |
Esakia |
Năm: |
1982 |
|
26. Lassau S.A., Hochuli D.F., Cassis G., and Reid C.A.M. (2005), Effects of habitat complexity on forest beetle diversity: do functional groups respond consistently? Diversity and Distributions, 11, 73–82 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Effects of habitat complexity on forest beetle diversity: do functional groups respond consistently |
Tác giả: |
Lassau S.A., Hochuli D.F., Cassis G., Reid C.A.M |
Nhà XB: |
Diversity and Distributions |
Năm: |
2005 |
|
28. Manoj Kumar Arya. Prachi Tamta., Dayakrishna. (2016). Study on Distribution and Diversity of Beetles (Insecta: Coleoptera) in Different Elevational Zones of Binsar Wildlife Sanctuary, Almora, Uttarakhand, India. Journal of Entomology and Zoology Studies 2016; 4(4): 311-316 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Study on Distribution and Diversity of Beetles (Insecta: Coleoptera) in Different Elevational Zones of Binsar Wildlife Sanctuary, Almora, Uttarakhand, India |
Tác giả: |
Manoj Kumar Arya, Prachi Tamta, Dayakrishna |
Nhà XB: |
Journal of Entomology and Zoology Studies |
Năm: |
2016 |
|
29. Mizunuma T. (1999), Giant beetles Euchirinae, Dinastinae, Endless Sci. Inform., Tokyo, 122 pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giant beetles Euchirinae, Dinastinae |
Tác giả: |
Mizunuma T |
Nhà XB: |
Endless Sci. Inform. |
Năm: |
1999 |
|
30. Sakai K., S. Nagai (1998), The Cetoniinae Beetles of the World, Zhinzawa Printing Co. Ltd., Tokyo, 421pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Cetoniinae Beetles of the World |
Tác giả: |
K. Sakai, S. Nagai |
Nhà XB: |
Zhinzawa Printing Co. Ltd. |
Năm: |
1998 |
|
31. Thanh Le Bao. (2017), Data on the composition of beetles (Coleoptera) in Xuan Nha Nature Reserve, Son La province, Journal of forestry science and technology. No. 5 – 2017 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Data on the composition of beetles (Coleoptera) in Xuan Nha Nature Reserve, Son La province |
Tác giả: |
Thanh Le Bao |
Nhà XB: |
Journal of forestry science and technology |
Năm: |
2017 |
|