C s đ l p bi n pháp thi công ơ ở ể ậ ệ
u đi m c a Công ty TNHH phát tri n d ch v th Ư ể ủ ể ị ụ ươ ng m i Hà Nam ạ
Chúng tôi chuyên thi công các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật, bao gồm san lấp mặt bằng Với hơn 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, đội ngũ cán bộ và công nhân viên của chúng tôi có trình độ chuyên môn cao và nhiều năm kinh nghiệm thi công Chúng tôi sở hữu hệ thống máy móc thiết bị hiện đại, đảm bảo chất lượng và tiến độ công trình.
Hi n nay Nhà th u chúng tôi đã và đang thi công m t s công trình tr ngệ ầ ộ ố ọ đi m c a các xã, huy nể ủ ệ , t nhỉ nh :ư
- Sửa chữa nền, mặt đường ĐH.08; ĐH.11( đoạn từ Km1+500-Km3+200) và tuyến đường liên xã Hòa Mạc- Châu Giang huyện Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam;
- Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐH.05 và ĐH.13( đoạn từ Km2+100- Km4+300);
- Cải tạo sân bê tông TT bồi dưỡng chính trị huyện Duy Tiên;
- Cải tạo sửa chữa hệ thống đèn điện chiếu sáng tại TT Hòa Mạc, huyện Duy Tiên;
- Nhà phụ trợ Bảo hiểm xã hội huyện Bình Lục;
- Lát sân, xây nhà để xe, nhà để máy phát điện trụ sở BHXH huyện Lý Nhân (bao gồm cả hạng mục chung);
- Xây dựng cổng, tường rào, trường tiểu học B xã Châu Giang;
- Xây dựng vườn cổ tích trường mầm non xã Duy Hải;
… và nhi u các công trình thi công xây l p khác.ề ắ
C s pháp lý l p bi n pháp thi công ơ ở ậ ệ
- Căn c vào TBMT s 20191136774 - 00 Ngày 13/12/2019 trên h th ngứ ố ệ ố m ng đ u th u qu c gia, v vi c m i th u gói th u S a ch a nhà làm vi c Đ iạ ấ ầ ố ề ệ ờ ầ ầ ử ữ ệ ộ thu liên xã khu v c Ch Lế ự ợ ương.
Các nhà thầu phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định pháp luật liên quan đến việc thực hiện hợp đồng Những điều khoản và quy định dưới đây cần phải được tuân thủ nghiêm ngặt để đảm bảo tính hợp pháp và hiệu quả trong quá trình thực hiện hợp đồng.
- Căn c Lu t Xây d ng s 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;ứ ậ ự ố
- Ngh đ nh s 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 08 năm 2019 V qu n lý chiị ị ố ề ả phí đ u t xây d ng;ầ ư ự
- Ngh đ nh s 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 V qu n lý ch tị ị ố ề ả ấ lượng và b o trì công trình xây d ng;ả ự
- Căn c các Ngh đ nh c a Chính ph : Ngh đ nh s 59/2015/NĐ-CP ngày 18ứ ị ị ủ ủ ị ị ố tháng 6 năm 2015 V qu n lý d án đ u t xây d ng;ề ả ự ầ ư ự
- Căn c Thông t s 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 c a Bứ ư ố ủ ộ Xây d ng Hự ướng d n xác đ nh và qu n lý chi phí đ u t xây d ng; ẫ ị ả ầ ư ự
- Căn c Quy t đ nh s 79/QĐ-BXD ngày 15 tháng 2 năm 2017 c a Bứ ế ị ố ủ ộ trưởng B Xây d ng Công b Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u tộ ự ố ị ứ ả ự ư ấ ầ ư xây d ng;ự
- Ngh đ nh 42/2017/NĐ-CP ngày 5 tháng 4 năm 2017 V s a đ i, b sungị ị ề ử ổ ổ m t s đi u Ngh đ nh s 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 c a Chínhộ ố ề ị ị ố ủ ph v qu n lý d án đ u t xây d ng;ủ ề ả ự ầ ư ự
- Các quy đ nh hi n hành v b o h lao đ ng, tr t t an toàn giao thông đôị ệ ề ả ộ ộ ậ ự th , b o v môi trị ả ệ ường và các văn b n có liên quan khác.ả
C s kỹ thu t ơ ở ậ
Các thi t b, v t li u, gia công ch t o và th nghi m ph i tuân theo quy định trong hồ sơ mời thầu, các quy phạm và tiêu chuẩn tương đương được chấp thuận bởi bên mời thầu.
Trong quá trình thi công các công việc theo hợp đồng, nhà thầu cần tuân thủ các quy chuẩn và quy phạm liên quan, ngoài những điều khoản đã nêu trong điều kiện kỹ thuật Dưới đây là danh sách các quy chuẩn và quy phạm cần được tuân thủ.
Các tiêu chu n kỹ thu t, quy ph m thi công, giám sát và nghi m thu côngẩ ậ ạ ệ trình:
STT Tên tiêu chu nẩ Ký hi u tiêuệ chu nẩ
Công trình xây d ng - T ch c thi công.ự ổ ứ TCVN 4055:2012
H th ng b o dệ ố ả ưỡng kỹ thu t và s a ch a máy xâyậ ử ữ d ng Thu t ng - Đ nh nghĩa.ự ậ ữ ị TCVN 4056:2012
S d ng máy xây d ng Yêu c u chung.ử ụ ự ầ TCVN 4087:2012 Quy trình l p thi t k t ch c xây d ng và thi t k tậ ế ế ổ ứ ự ế ế ổ ch c thi công.ứ TCVN 4252:2012
Qu n lý ch t lả ấ ượng xây l p công trình xây d ng.ắ ự
Nguyên tắc cơ bản trong đánh giá chất lượng xây dựng được quy định tại TCVN 5637:1991 Bàn giao công trình xây dựng cần tuân thủ theo TCVN 5638:1991 Đồng thời, dung sai trong xây dựng công trình được nêu rõ trong TCVN 5640:1991, phần 1, với các nguyên tắc đánh giá và yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
TCVN 9259-1:2012 (ISO 3443-1:1979) Dung sai trong xây d ng công trình - Ph n 8: Giámự ầ đ nh v kích thị ề ước và ki m tra công tác thi công.ể
TCVN 9259-8:2012 (ISO 3443-8:1989) Xây d ng công trình - Dung sai - Cách th hi n đự ể ệ ộ chính xác kích thước - Nguyên t c và thu t ng ắ ậ ữ
TCVN 9261:2012 (ISO 1803:1997) Dung sai trong xây d ng công trình – Phự ương pháp đo ki m công trình và c u ki n ch s n c a công trình -ể ấ ệ ế ẵ ủ
Ph n 1: Phầ ương pháp và d ng c đo.ụ ụ
Dung sai trong xây d ng công trình - Phự ương pháp đo ki m công trình và c u ki n ch s n c a công trình -ể ấ ệ ế ẵ ủ
Ph n 2: V trí các đi m đo.ầ ị ể
Nhà cao t ng Kỹ thu t đo đ c ph c v công tác thiầ ậ ạ ụ ụ công TCVN 9364:2012
Công tác tr c đ a trong xây d ng công trình Yêu c uắ ị ự ầ chung TCVN 9398:2012
Hàn và các quá trình liên quan - T v ng - Ph n 1: Cácừ ự ầ quá trình hàn kim lo i.ạ
TCVN 5017-1:2010 (ISO 857-1:1998) Hàn và các quá trình liên quan - T v ng - Ph n 2: Cácừ ự ầ quá trình hàn v y m m, hàn v y c ng và các thu tẩ ề ả ứ ậ ng liên quan.ữ
S n b o v k t c u thép – Yêu c u kỹ thu t vàơ ả ệ ế ấ ầ ậ phương pháp th ử TCVN 8789:2011
S n b o v k t c u thép - Quy trình thi công vàơ ả ệ ế ấ nghi m thu.ệ TCVN 8790:2011
S n ph b o v k t c u thép – Hơ ủ ả ệ ế ấ ướng d n ki m tra,ẫ ể giám sát ch t lấ ượng quá trình thi công TCVN 9276:2012
STT Tên tiêu chu nẩ Ký hi u tiêuệ chu nẩ
4 H th ng c p thoát nệ ố ấ ước.
H th ng c p thoát nệ ố ấ ước bên trong nhà và công trình.
Quy ph m thi công và nghi m thu.ạ ệ TCVN 4519:1988
H th ng c p thoát nệ ố ấ ước Quy ph m qu n lý kỹ thu tạ ả ậ TCVN 5576:1991
5 H th ng c p đi n, chi u sáng, ch ng sét.ệ ố ấ ệ ế ố
Các m i n i ti p xúc đi n Quy t c nghi m thu vàố ố ế ệ ắ ệ phương pháp th ử TCVN 3624:1981
Nghi m thu thi t b đã l p đ t xong Nguyên t c cệ ế ị ắ ặ ắ ơ b n.ả TCVN 5639:1991
B AN TOÀN TRONG THI CÔNG XÂY D NG.Ự
Các tiêu chuẩn an toàn trong sản xuất được quy định bởi TCVN 2288:1978, yêu cầu chung về an toàn trong công việc sản xuất TCVN 2292:1978 đề cập đến yêu cầu an toàn trong gia công, trong khi TCVN 2293:1978 quy định về an toàn trong công việc hàn điện Ngoài ra, TCVN 3146:1986 đưa ra yêu cầu chung về an toàn trong công tác xếp dỡ, và TCVN 3147:1990 quy định quy phạm an toàn trong công tác này.
H th ng tiêu chu n an toàn lao đ ng - Các khái ni mệ ố ẩ ộ ệ c b n - Thu t ng và đ nh nghĩa.ơ ả ậ ữ ị TCVN 3153:1979
An toàn cháy Yêu c u chung.ầ TCVN 3254:1989
An toàn n Yêu c u chung.ổ ầ TCVN 3255:1986
Lan can an toàn Đi u ki n kỹ thu t.ề ệ ậ TCVN 4431:1987
Phòng cháy D u hi u an toàn.ấ ệ TCVN 4879:1989
Quy ph m kỹ thu t an toàn trong xây d ng.ạ ậ ự TCVN 5308:1991Làm vi c có đi n Găng tay b ng v t li u cách đi n.ệ ệ ằ ậ ệ ệ TCVN 8084:2009
Đ c đi m c a công trình ặ ể ủ
- Tên công trình: S a ch a nhà làm vi c Đ i thu liên xã khu v c Chử ữ ệ ộ ế ự ợ
- Ch đ u t :ủ ầ ư C c thu t nh Hà Namụ ế ỉ
- Đ a đi m xây d ng:ị ể ự huy n Duy Tiênệ , t nh Hà Namỉ
- Th i gian th c hi nờ ự ệ : Năm 2019 – 2020.
Kh i l ố ượ ng công vi c c a Gói th u ệ ủ ầ
STT Tên công vi cệ Đ n vơ ị tính
STT Tên công vi cệ Đ n vơ ị tính
3 L p đ t ch u r a 1 vòi + chân ch uắ ặ ậ ử ậ bộ 1
4 L p đ t vòi t m hắ ặ ắ ương sen 1 vòi, 1 hương sen bộ 1
6 L p đ t ch u r a inox 2 h , có bànắ ặ ậ ử ố bộ 1
7 Máy b m nơ ước GP 129JXK NV5, công xu tấ
125W, chi u cao đ y 21m, l u lề ẩ ư ượng 1800 lít/h cái 1
8 L p đ t b ch a nắ ặ ể ứ ước b ng inox, dung tíchằ b ng 1,0m3ằ cái 1
9 Van phao đi nệ cái 1
10 L p đ t ng nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ố ự ệ ố ằ keo, đo n ng dài 6m, ĐK ng dHmmạ ố ố 100m 0,6
11 L p đ t cút nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ự ệ ố ằ keo, ĐK 48mm cái 10
12 L p đ t đ u n i ren ngoài nh a mi ng bát n iắ ặ ầ ố ự ệ ố b ng p/p dán keo, ĐK 48mmằ cái 3
14 L p đ t tê nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ự ệ ố ằ keo, ĐK 48-27mm cái 3
15 L p đ t ch ch nh a mi ng bát n i b ng p/pắ ặ ế ự ệ ố ằ dán keo, ĐK 48mm cái 5
16 L p đ t van khóa nh a mi ng bát n i b ng p/pắ ặ ự ệ ố ằ dán keo, ĐK 48mm cái 1
17 L p đ t ng nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ố ự ệ ố ằ keo, đo n ng dài 6m, ĐK ng d'mmạ ố ố 100m 0,6
18 L p đ t cút nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ự ệ ố ằ keo, ĐK 27mm cái 30
19 L p đ t tê nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ự ệ ố ằ keo, ĐK 27mm cái 5
20 L p đ t côn thu nh a mi ng bát n i b ng p/pắ ặ ự ệ ố ằ dán keo, ĐK 48-27mm cái 2
21 L p đ t đ u n i ren ngoài nh a mi ng bát n iắ ặ ầ ố ự ệ ố b ng p/p dán keo, ĐK 27mmằ cái 2
22 L p đ t đ u n i ren trong nh a mi ng bát n iắ ặ ầ ố ự ệ ố b ng p/p dán keo, ĐK 27mmằ cái 9
23 L p đ t r c co nh a mi ng bát n i b ng p/pắ ặ ắ ự ệ ố ằ dán keo, ĐK 27mm cái 2
STT Tên công vi cệ Đ n vơ ị tính
25 L p đ t ng nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ố ự ệ ố ằ keo, đo n ng dài 6m, ĐK ng d%mmạ ố ố 100m 0,3
26 L p đ t cút nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ự ệ ố ằ keo, ĐK 25mm cái 5
27 L p đ t tê nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ự ệ ố ằ keo, ĐK 25mm cái 3
28 L p đ t cút ren trong nh a mi ng bát n i b ngắ ặ ự ệ ố ằ p/p dán keo, ĐK 25mm cái 3
29 L p đ t tê ren trong nh a mi ng bát n i b ngắ ặ ự ệ ố ằ p/p dán keo, ĐK 25mm cái 2
30 L p đ t ng nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ố ự ệ ố ằ keo, đo n ng dài 6m, ĐK ng d!mmạ ố ố 100m 0,8
31 L p đ t cút nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ự ệ ố ằ keo, ĐK 21mm cái 15
32 L p đ t đ u n i ren ngoài nh a mi ng bát n iắ ặ ầ ố ự ệ ố b ng p/p dán keo, ĐK 21mmằ cái 1
33 L p đ t tê nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ự ệ ố ằ keo, ĐK 21mm cái 5
35 L p đ t ng nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ố ự ệ ố ằ keo, đo n ng dài 6m, ĐK ng dmmạ ố ố 100m 0,1
36 L p đ t cút nh a mi ng bát n i b ng p/p dánắ ặ ự ệ ố ằ keo, ĐK 90mm cái 3
39 Kéo r i các lo i dây d n, l p đ t dây d n 2 ru tả ạ ẫ ắ ặ ẫ ộ
40 Kéo r i các lo i dây d n, l p đ t dây d n 2 ru tả ạ ẫ ắ ặ ẫ ộ
43 Đ n i nh a ch nh tế ổ ự ữ ậ cái 25
45 L p đ t aptomat lo i 3 pha, cắ ặ ạ ường đ dòngộ đi n 63Aệ cái 1
STT Tên công vi cệ Đ n vơ ị tính
46 L p đ t các lo i đèn có chao ch p - Đèn sát tr nắ ặ ạ ụ ầ có ch pụ bộ 3
47 L p đ t đèn ng dài 1,2m, h p đèn 1 bóngắ ặ ố ộ bộ 14
48 L p đ t các thi t b đóng ng t, l p c m lo i ắ ặ ế ị ắ ắ ổ ắ ạ ổ đôi cái 23
49 L p đ t các thi t b đóng ng t, l p công t c cóắ ặ ế ị ắ ắ ắ s h t trên 1 công t c là 2ố ạ ắ cái 7
50 L p đ t các thi t b đóng ng t, l p công t c cóắ ặ ế ị ắ ắ ắ s h t trên 1 công t c là 3ố ạ ắ cái 1
51 L p đ t công t c, c m h n h p, lo i 1 côngắ ặ ắ ổ ắ ỗ ợ ạ t c, 2 c mắ ổ ắ b ngả 3
52 L p đ t công t c, c m h n h p, lo i 2 côngắ ặ ắ ổ ắ ỗ ợ ạ t c, 2 c mắ ổ ắ b ngả 5
53 L p đ t ng nh a, máng nh a đ t n i b o hắ ặ ố ự ự ặ ổ ả ộ dây d n, ĐK