Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
5. Ip S, Chung M, Raman G, Trikalinos TA, Lau J (October 2009). "A summary of the Agency for Healthcare Research and Quality's evidence report on breastfeeding in developed countries". Breastfeeding Medicine. 4 Suppl 1: S17-30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A summary of the Agency for Healthcare Research and Quality's evidence report on breastfeeding in developed countries |
Tác giả: |
Ip S, Chung M, Raman G, Trikalinos TA, Lau J |
Nhà XB: |
Breastfeeding Medicine |
Năm: |
2009 |
|
6. Victora CG, Bahl R, Barros AJ, Franỗa GV, Horton S, Krasevec J, et al. (January 2016). "Breastfeeding in the 21st century: epidemiology, mechanisms, and lifelong effect". Lancet. 387 (10017): 475–90 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Breastfeeding in the 21st century: epidemiology, mechanisms, and lifelong effect |
Tác giả: |
Victora CG, Bahl R, Barros AJ, Franỗa GV, Horton S, Krasevec J |
Nhà XB: |
Lancet |
Năm: |
2016 |
|
7. "Infant and young child feeding Fact sheet N°342". WHO. February 2014. Archived from the original on 8 February 2015. Retrieved 8 February 2015 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Infant and young child feeding Fact sheet N°342 |
|
8. Lawrence RA, Lawrence RM (1 January 2011). Breastfeeding: A Guide for the Medical Profession. Elsevier Health Sciences. pp. 227–228 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Breastfeeding: A Guide for the Medical Profession |
Tác giả: |
Lawrence RA, Lawrence RM |
Nhà XB: |
Elsevier Health Sciences |
Năm: |
2011 |
|
9. Kramer MS, Kakuma R (2012). "Optimal duration of exclusive breastfeeding". The Cochrane Database of Systematic Reviews. 2012 (8):CD003517 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Optimal duration of exclusive breastfeeding |
Tác giả: |
Kramer MS, Kakuma R |
Nhà XB: |
The Cochrane Database of Systematic Reviews |
Năm: |
2012 |
|
11. Vũ Bá Quyết (2016), Cẩm nang mang thai và sinh con, Tập 1. Chăm sóc trước sinh, Nhà xuất bản Y học, Trang 64 – 65 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cẩm nang mang thai và sinh con, Tập 1. Chăm sóc trước sinh |
Tác giả: |
Vũ Bá Quyết |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2016 |
|
12. Phan Thị Tâm Khuê (2009). Khảo sát kiến thức, thái độ, thực hành về nuôi con bằng sữa mẹ của các bà mẹ sau sinh tại khoa Sản, Bệnh viện trường đại học Y dược Huế. Tiểu luận tốt nghiệp CNPS |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát kiến thức, thái độ, thực hành về nuôi con bằng sữa mẹ của các bà mẹ sau sinh tại khoa Sản, Bệnh viện trường đại học Y dược Huế |
Tác giả: |
Phan Thị Tâm Khuê |
Nhà XB: |
Tiểu luận tốt nghiệp CNPS |
Năm: |
2009 |
|
14. Nguyễn Thị Ánh Tuyết (2020). Thực trạng kiến thức và thực hành nuôi con bằng sữa mẹ tại khoa D3 bệnh viện Phụ sản Hà Nội năm 2020. Chuyên đề tốt nghiệp Điều dưỡng CK1 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng kiến thức và thực hành nuôi con bằng sữa mẹ tại khoa D3 bệnh viện Phụ sản Hà Nội năm 2020 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
Nhà XB: |
Chuyên đề tốt nghiệp Điều dưỡng CK1 |
Năm: |
2020 |
|
3. Bộ Y tế thông tư 07/2001/TT-BYT về việc hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện |
Khác |
|
10. Quyết định số 776/QĐ – BYT ngày 08 tháng 03 năm 2017 của Bộ y tế, Hướng dẫn chuẩn quốc gia dinh dưỡng cho phụ nữ có thai và cho con bú |
Khác |
|
13. Tôn Thị Anh Tú, Nguyễn Thu Tịnh (2011). Kiến thức – Thái độ - Thực hành về nuôi con bằng sữa mẹ của các bà mẹ có con dưới 6 tháng tuổi tại Bệnh viện Nhi đồng 1 từ 1/12/2009 đến 30,4,2010. Tạp chí Nghiên cứu Y học;15(1), tr. 186-192 |
Khác |
|