1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

(LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC

113 10 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty TNHH MTV Dịch Vụ Cơ Khí Hàng Hải PTSC
Tác giả Nguyễn Thái Nga
Người hướng dẫn Tiến Sĩ Ngô Quang Huân
Trường học Trường Đại Học Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Thể loại luận văn thạc sĩ
Năm xuất bản 2019
Thành phố Bà Rịa-Vũng Tàu
Định dạng
Số trang 113
Dung lượng 1,73 MB

Cấu trúc

  • 1.1 Lý lu ậ n chung v ề hi ệ u qu ả kinh doanh và phân tích k ế t qu ả kinh doanh (0)
    • 1.1.1 Khái niệm về hiệu quả kinh doanh (15)
    • 1.1.2 Ý nghĩa nâng cao hiệu quả kinh doanh (15)
    • 1.1.3 Khái ni ệ m v ề phân tích ho ạt độ ng kinh doanh (16)
    • 1.1.4 Ý nghĩa phân tích hiệ u qu ả ho ạt độ ng kinh doanh (16)
  • 1.2 Lý thuy ế t và n ộ i dung v ề mô hình cân b ằng điể m - BSC (0)
    • 1.2.1 Th ẻ điể m cân b ằ ng - BSC (17)
    • 1.2.2 N ộ i dung mô hình BSC (0)
    • 1.2.3 Vai trò c ủ a mô hình BSC (0)
  • 1.3. Ch ỉ s ố đo lườ ng c ố t lõi (KPI) (21)
    • 1.3.1 Khái niệm về KPI (21)
    • 1.3.2 Phân lo ạ i các ch ỉ s ố đo lườ ng hi ệ u su ấ t và phân bi ệ t v ớ i KPI (0)
  • 1.4 Ứ ng d ụ ng KPI, BSC vào phân tích ho ạt độ ng s ả n xu ấ t kinh doanh (0)
    • 1.4.1 Nhóm ch ỉ s ố đo lường phương diệ n tài chính (22)
    • 1.4.2 Nhóm ch ỉ s ố đo lường phương diệ n khách hàng (24)
    • 1.4.3 Chỉ số đo lường phương diện quy trình nội bộ (0)
    • 1.4.4 Ch ỉ s ố đo lường phương diệ n h ọ c h ỏi và tăng trưở ng (0)
  • 1.5 N ộ i dung các ch ỉ tiêu trong phân tích ho ạt độ ng s ả n xu ấ t kinh doanh theo mô hình BSC (30)
    • 1.5.1 Phương diệ n tài chính (0)
    • 1.5.2 Phương diện khách hàng (33)
    • 1.5.3 Khía cạnh quản lý hoạt động nội bộ (34)
    • 1.5.4 Khía c ạnh đào tạ o và phát tri ể n (0)
  • 1.6 Các nghiên c ứ u áp d ụ ng BSC t ạ i Vi ệ t Nam (37)
  • 1.7 B ản đồ chi ến lƣợ c (40)
  • 1.8 Các y ế u t ố c ơ bản tác động đế n hi ệ u qu ả kinh doanh (41)
    • 1.8.1 Các y ế u t ố thu ộc môi trườ ng bên trong (41)
    • 1.8.2 Các y ế u t ố thu ộc môi trườ ng bên ngoài (0)
    • 1.8.3 Các y ế u t ố vi mô trong ngành (0)
  • CHƯƠNG 2: THỰ C TR Ạ NG HO ẠT ĐỘ NG S Ả N XU Ấ T KINH DOANH (46)
    • 2.2 L ị ch s ử hình thành và phát tri ể n c ủ a Công ty PTSC M&C (0)
    • 2.3 Tầm nh n v sứ m ệ nh c ủ a Công ty TNHH MTV D ị ch v ụ Cơ khí H ng (47)
    • 2.4 Cơ cấ u t ổ ch ứ c công ty (47)
    • 2.5. Các lo ạ i hình ho ạt độ ng d ị ch v ụ c ủ a Công ty PTSC M&C (0)
    • 2.6. Phân tích đánh giá kế t qu ả và hi ệ u qu ả ho ạt độ ng kinh doanh c ủ a công ty (0)
      • 2.6.1 Phân tích một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả trên phương diện hoạt động tài chính (49)
      • 2.6.2 Phân tích các ch ỉ tiêu ph ả n ánh v ề hi ệ u qu ả trên phương diệ n ph ụ c v ụ khách hàng (56)
      • 2.6.3 Phân tích các ch ỉ tiêu đánh giá hiệ u qu ả trên phương diệ n quá trình qu ả n lý nội bộ (59)
      • 2.6.4 Phân tích các ch ỉ tiêu v ề hi ệ u qu ả trên phương diện đào tạ o, phát tri ể n (0)
      • 2.6.5 Mô hình BSC và k ế t qu ả th ự c hi ệ n k ế ho ạ ch c ủ a PTSC M&C trong các năm qua (0)
    • 2.7 Các y ế u t ố môi trường cơ bản tác động đế n hi ệ u qu ả kinh doanh c ủ a (69)
      • 2.7.1 Các y ế u t ố thu ộc môi trườ ng bên trong (69)
      • 2.7.2 Các y ế u t ố thu ộc môi trườ ng bên ngoài (75)
  • CHƯƠNG 3: MỘ T S Ố GI Ả I PHÁP NH Ằ M NÂNG CAO HI Ệ U QU Ả KINH (85)
    • 3.1 M ụ c tiêu c ủa công ty PTSC M&C đến năm 2020 (85)
      • 3.1.1. D ự báo tình hình d ự án công ty t ừ năm 2017 đến năm 2020 (0)
      • 3.1.2. M ụ c tiêu c ủ a công ty PTSC M&C t ừ năm 2017 đến năm 2020 (85)
    • 3.2 Xây d ựng mô h nh BSC cho giai đoạ n 2017-2020 (86)
    • 3.3 M ộ t s ố gi ả i pháp nâng cao hi ệ u qu ả kinh doanh c ủ a Công ty PTSC M&C (88)
      • 3.3.1 Nhóm gi ải pháp giúp tăng cườ ng, c ả i thi ệ n tình hình tài chính (0)
      • 3.3.2 Nhóm gi ả i pháp giúp nâng cao hi ệ u qu ả trên phương diệ n khách hàng (94)
      • 3.3.3 Nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình nội bộ (97)
      • 3.3.4 Nhóm gi ả i pháp nâng cao hi ệ u qu ả đào tạ o và phát tri ể n (0)
    • 3.4 Ki ế n ngh ị đố i v ới Nh nướ c (106)

Nội dung

Lý lu ậ n chung v ề hi ệ u qu ả kinh doanh và phân tích k ế t qu ả kinh doanh

Khái niệm về hiệu quả kinh doanh

Hiệu quả là mối quan hệ giữa kết quả đạt được từ các mục tiêu hoạt động và chi phí bỏ ra để đạt được kết quả đó trong những điều kiện cụ thể.

Hiệu quả kinh doanh là chỉ số kinh tế phản ánh giá trị kết quả đạt được so với mục tiêu đã đề ra, đồng thời so sánh với giá trị nguồn lực đầu vào trong quá trình hoạt động.

Có thể khái quát cách xác định hiệu quả kinh doanh nhƣ sau:

Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng công thức: Hiệu quả kinh doanh = Kết quả đầu ra - Yếu tố đầu vào Khi hiệu quả kinh doanh dương (>0), điều này cho thấy doanh nghiệp đang hoạt động hiệu quả Ngược lại, nếu hiệu quả kinh doanh âm (61 tuổi) 5

III PHÂN LOẠI THEO TRÌNH ĐỘ

4 Trung cấp hoặc tương đương 235

5 Công nhân kỹ thuật hoặc tương đương 668

IV PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ QUẢN LÝ

2 Lao động chuyên môn nghiệp vụ 580

3 Lao động trực tiếp sản xuất 912

(Nguồn: Phòng Tổ chức nhân sự Công ty PTSC M&C)

Cơ cấu lao động của Công ty chuyên về cơ khí chế tạo và đóng mới các công trình dầu khí chủ yếu là nam giới, do tính chất lao động nặng nhọc và khắc nghiệt Độ tuổi lao động trung bình khá trẻ so với các công ty trong cùng lĩnh vực, với trình độ công nhân kỹ thuật tương đối cao Nhân viên được đào tạo bài bản và thường xuyên tham gia các lớp huấn luyện nhằm nâng cao tay nghề phục vụ cho thi công sản xuất.

Công ty nhận thức rõ tầm quan trọng của quản lý và phát triển nguồn nhân lực cho sự phát triển bền vững Trong những năm qua, công ty đã bổ sung chức danh quản lý cho các phòng ban thiếu hụt và hoàn thiện cơ cấu tổ chức để đáp ứng yêu cầu sản xuất Đồng thời, công ty chủ động tìm kiếm ứng viên có năng lực từ bên ngoài, giữ chất lượng tuyển dụng ở mức tốt mặc dù nguồn nhân lực đầu vào còn hạn chế Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành dầu khí, công ty đã xây dựng đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp, thường xuyên nâng cao nghiệp vụ chuyên môn và quản lý, nắm vững quy định và tiêu chuẩn ngành Trước đây, công ty phải thuê nhân sự nước ngoài cho các vị trí cao, nhưng hiện tại đã tự đảm nhận hầu hết các vị trí bằng nhân sự trong nước.

Công ty đang đối mặt với một số thách thức trong bối cảnh phát triển nhanh chóng, bao gồm thiếu hụt lao động kỹ thuật tay nghề cao và chuyên gia quản lý có trình độ Đặc biệt, vị trí địa lý tại Vũng Tàu và mức lương cạnh tranh thấp khiến việc thu hút nhân tài trở nên khó khăn Đội ngũ công nhân kỹ thuật trẻ tuổi với trình độ chuyên môn chưa cao cũng ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ Hơn nữa, tình trạng chảy máu chất xám là một vấn đề nan giải, khi nhân viên có cơ hội làm việc trong môi trường quốc tế với mức lương hấp dẫn hơn so với các công ty Việt Nam.

Công ty có nền tảng tốt trong quản lý và phát triển chất lượng nhân sự, nhưng vẫn gặp phải tình trạng chảy máu chất xám và khó khăn trong việc tuyển dụng nhân lực chất lượng Đây là điểm yếu cần được khắc phục sớm để đáp ứng yêu cầu phát triển trong tương lai.

Dù gặp khó khăn về ngân sách marketing do quy định của Nhà nước, Công ty vẫn đặt công tác này lên hàng đầu, xem đây là nhiệm vụ quan trọng trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng hiện nay.

Tổ Marketing thuộc phòng Phát triển kinh doanh gồm các chuyên viên được đào tạo chuyên sâu, dưới sự quản lý của Phó Giám đốc thương mại và Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh Chức năng chính của tổ Marketing là duy trì và phát triển mối quan hệ với khách hàng truyền thống và tiềm năng, các đối tác, cũng như cán bộ công nhân viên trong công ty Ngoài ra, tổ cũng thực hiện quảng cáo trên các tạp chí chuyên ngành và mời các cơ quan thông tin đại chúng tham gia đưa tin cho các sự kiện liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.

Bộ phận marketing đã nỗ lực xây dựng và quảng bá thương hiệu, đạt được những kết quả khả quan, tạo nền tảng cho việc giới thiệu dịch vụ tới khách hàng trong và ngoài nước Tuy nhiên, sự biến động nhân sự trong bộ phận này thường xuyên xảy ra, dẫn đến tính ổn định thấp và chi phí đào tạo ngày càng cao.

 Quản lý Chất lƣợngtại PTSC M&C:

Quản trị chất lượng là ưu tiên hàng đầu của công ty, nhằm khẳng định hình ảnh là đơn vị hàng đầu trong ngành và đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm hoàn hảo Để đạt được mục tiêu này, công ty đã triển khai nhiều biện pháp quản lý chất lượng nội bộ và áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.

Về nội bộ, công ty áp dụng một loạt các biện pháp quản lý chất lƣợng trong sản xuất nhƣ:

- Chương trình đánh giá chất lượng nguyên vật liệu

- Hệ thống các báo cáo chất lƣợng nhƣ các nguyên nhân lỗi hƣ hỏng sai khác, thống kê lỗi từ các bộ phận, …

- Theo dõi đánh giá sự hài lòng của khách hàng.

- Quy trình tiếp nhận, theo dõi, quản lý vật tƣ.

Công ty đã đạt được nhiều chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, bao gồm ISO 9001:2000 và ISO 14001:2004, khẳng định cam kết của mình trong lĩnh vực sản xuất, quản lý và thực hiện hợp đồng EPCI.

Mặc dù công ty đã triển khai các hệ thống chất lượng, vẫn tồn tại một số vấn đề trong quy trình sản xuất như thiếu chi tiết, thông tin cũ chưa được cập nhật kịp thời và một số báo cáo còn thiếu thông tin quan trọng như tên nhà cung cấp và đánh giá mức độ nghiêm trọng của lỗi Hơn nữa, việc áp dụng nhiều hệ thống chất lượng dẫn đến thông tin chưa được sử dụng triệt để và không được cập nhật kịp thời Nhân viên cũng chưa thực hiện đầy đủ và chính xác theo hướng dẫn công việc.

PTSC M&C quản lý và phân chia trách nhiệm trong sản xuất một cách rõ ràng, đảm bảo từ khâu nhận đơn hàng đến sản xuất, vận chuyển và giao hàng cho khách hàng Để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về an toàn, tiến độ và chất lượng trong ngành đóng giàn khoan, PTSC M&C luôn đổi mới công nghệ sản xuất, hiện đại và tương đương với các công ty khác trong khu vực.

MỘ T S Ố GI Ả I PHÁP NH Ằ M NÂNG CAO HI Ệ U QU Ả KINH

Ngày đăng: 31/03/2022, 10:07

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng  1.1:  Một  số  chỉ  tiêu  đo  lường  chủ  yếu  trong  phương  diện  t i  chính - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
ng 1.1: Một số chỉ tiêu đo lường chủ yếu trong phương diện t i chính (Trang 23)
Bảng 1.2: Mối quan hệ nhân quả của các thước đo trong phương diện  khách hàng (R.Kaplan & D.Norton (2017) - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
Bảng 1.2 Mối quan hệ nhân quả của các thước đo trong phương diện khách hàng (R.Kaplan & D.Norton (2017) (Trang 25)
Hình 1.2  : Khía cạnh quá tr nh nội tại – môi h nh chuỗi giá trị chung - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
Hình 1.2 : Khía cạnh quá tr nh nội tại – môi h nh chuỗi giá trị chung (Trang 27)
Hình  1.3:  Cơ  cấu  đánh  giá  khả  năng  học  tập  v   tăng  trưởng  (R.Kaplan  &  D.Norton, 2017) - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
nh 1.3: Cơ cấu đánh giá khả năng học tập v tăng trưởng (R.Kaplan & D.Norton, 2017) (Trang 29)
Hình 1.4 : C hu tr nh tiền mặt  (R.Kaplan & D.Norton, 2017) - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
Hình 1.4 C hu tr nh tiền mặt (R.Kaplan & D.Norton, 2017) (Trang 32)
Hình 1.5 : Cấu trúc BSC v  mô h nh bản đồ chiến lƣợc  1.8  Các  yếu  tố  cơ  bản  tác  động  đến  hiệu  quả  k inh  doanh  (Nguyễn  Thị  Liên  Diệp, Phạm Văn Nam, 2008) - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
Hình 1.5 Cấu trúc BSC v mô h nh bản đồ chiến lƣợc 1.8 Các yếu tố cơ bản tác động đến hiệu quả k inh doanh (Nguyễn Thị Liên Diệp, Phạm Văn Nam, 2008) (Trang 41)
H nh 2.1: Sơ đồ tổ chức của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí H ng hải. - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
nh 2.1: Sơ đồ tổ chức của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí H ng hải (Trang 47)
Bảng 2.2 Kết quả hoạt động của PTSC M&C qua các năm 2013 -2016 - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
Bảng 2.2 Kết quả hoạt động của PTSC M&C qua các năm 2013 -2016 (Trang 50)
Bảng 2.3: Thực tế cơ cấu chi phí của PTSC M&C các năm 2 013-2016 - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
Bảng 2.3 Thực tế cơ cấu chi phí của PTSC M&C các năm 2 013-2016 (Trang 54)
Bảng 2.4: Kết quả đánh giá của khách h ng về dịch vụ của công ty - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
Bảng 2.4 Kết quả đánh giá của khách h ng về dịch vụ của công ty (Trang 58)
Bảng 2.13: Mô h nh BSC của PTSC M&C qua các năm 2013 -2016 - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
Bảng 2.13 Mô h nh BSC của PTSC M&C qua các năm 2013 -2016 (Trang 68)
Bảng 2.14: Một số chỉ tiêu về t i chính của PTSC M&C - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
Bảng 2.14 Một số chỉ tiêu về t i chính của PTSC M&C (Trang 69)
Bảng 2.15: Cơ cấu nhân viên công ty PTSC M&C năm 2016 - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
Bảng 2.15 Cơ cấu nhân viên công ty PTSC M&C năm 2016 (Trang 70)
Bảng 2.1 8 : T nh h nh lao động Việt Nam trong giai đoạn 20 13-2016 - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
Bảng 2.1 8 : T nh h nh lao động Việt Nam trong giai đoạn 20 13-2016 (Trang 79)
Bảng 2.17: Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của Việt Nam từ năm 2013 -2016 - (LUẬN văn THẠC sĩ) một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải PTSC
Bảng 2.17 Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của Việt Nam từ năm 2013 -2016 (Trang 79)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w