- Sống ở đồng cỏ.
- Chi sau lớn khỏe, đuơito, dìa, để giữ thăng bằng khi nhảy.
- Đẻ con, vú cĩ tuyến sữa, con sơ sinh rất nhỏ ngoặm chặt lấy vú bú thụ động.
V CỦNG CỐ, DẶN DỊ.1/ Củng cố : 1/ Củng cố :
- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK. - Trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc phần em cĩ biết. 2/ Dặn dị :
- Về nhà xem lại bài học.
- Chuẩn bị cho bài tiếp theo bài 49 Bộ dơi và bộ cá voi.
TUẦN : 26 NGAØY SOẠN :
TIẾT : 51 BAØI 49 NGAØY DẠY
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt) BỘ DƠI, BỘ CÁ VOI
I MỤC TIÊU :
- Nêu được đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của dơi, cá voi thích nghi với đời sống. Qua bài họpc cĩ thể nhận xét được đặc điểm của đơi và cá voi.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát và so sánh.
- Qua bài học giáo dụ ý thức bảo vệ động vật cĩ ích.
II PHƯƠNG PHÁP :
Sử dụng phương pháp phân tích, giảng giải , vấn đáp , thảo luận theo nhĩm, …
III CHUẨN BỊ :
1/ GV : Tranh các hình trong bài cĩ liên quan.
2/ HS : Xem nội dung bài trước ở nhà, tranh ảnh, mẫu vật nếu cĩ.IV TIẾN HAØNH BAØI GIẢNG : IV TIẾN HAØNH BAØI GIẢNG :
1/ Ổn định lớp. 2/ Kiểm tra bài củ: 2/ Kiểm tra bài củ:
Câu 1: Trình bày về đặc điểm bộ thú huyệt ? Câu 2: Trình bày về đặc điểm bộ thú túi ?
(Đáp án nội dung bài học trước)
3/ Mở bài : Lớp thú cĩ số lồi rất đa dạng được chia ra làm nhiều bộ. Tiết
này chúng ta sẽ tìm hiểu 2 bộ tiếp theo bộ dơi, bộ cá voi . 4/ Tiến hành họat động.
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về đặc điểm bộ dơi.
a/ Mục tiêu: Nêu được đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của dơi. b/ Tiến hành:
HĐGV HĐHS ND
GV: Y/C HS quan sát hình 49.1 SGK cho biết :
1/ Đặc điểm chi ?
2/ Cách di chuyển, thức ăn ? 3/ Đặc điểm bộ răng, cách ăn ?
GV: Gọi hs trả lời. GV nhận xét bổ sung.
GV: Tại sao dơi khi bay cĩ đường bay khơng định hướng ? Cấu tạo mắt dơi cĩ quan sát được khơng ?
HS quan sát hình. HS cĩ thể thảo luận nhĩm. HS trả lời. (Đáp án ND bài). HS trả lời GV giải thích thêm cho HS hiểu. I . BỘ DƠI.
-Đặc điểm : Chi trước biến thành cánh da rộng, chi sau nhỏ yếu. Bay khơng cĩ đượng bay rõ rệt, ăn sâu bọ, rau quả.
Răng nhọn sắc, khi đậu hai chi sau bám vào cây treo ngược cơ thể.
- Đại diện : Dơi ăn sâu bọ, đơi quả.
c/ Tiểu kết : Như nội dung.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu về bộ cá voi.
a/ Mục tiêu: Thấy được cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống. b/ Tiến hành:
HĐGV HĐHS ND
GV: Cĩ thể hỏi HS khi xem trên báo đài cho biết về đời sống, tập tính của cá voi ?
GV: Cho biết :
1/ Chi, đuơi, cách di chuyển ?
2/ Thức ăn, đặc điểm răng, cách ăn ?
GV: Cĩ thể cho HS thảo luân nhĩm để hồn thành bảng SGK trang 161.
GV: Gọi đại diện nhĩm trả lời, GV nhận xét như SGV trang 193.
HS cĩ thể kể ra khi các em quan sát trên báo đài. HS trả lời. GV nhận xét như nơi dung. HS cĩ thể tiến hành thảo luận nhĩm. HS đại diện nhĩm trả lời. II . BỘ CÁ VOI.
-Đặc điểm : Thích nghi với đời sống hồn tồn trong nước, cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn, chi trước biến đổi thành chi bơi, chi sau tiêu giảm, vây đuơi nằm ngang, bơi uốn mình theo chiều dọc, khơng cĩ răng (Cá voi xanh), cĩ răng (Cá heo).
- Đại diện: Cá voi Xanh, cá Heo,...
c/ Tiểu kết : Như nội dung. V CỦNG CỐ, DẶN DỊ.
1/ Củng cố :
- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK. - Trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc phần em cĩ biết và làm bài tập trắc nghiệm STK. 2/ Dặn dị :
- Về nhà xem lại bài học.
- Chuẩn bị cho bài tiếp theo bài 50 bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm,Bộ ăn thịt.
TUẦN : 26 NGAØY SOẠN :
TIẾT : 52 BAØI 50 NGAØY DẠY
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT
I MỤC TIÊU :
- Nêu được đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống, phân biệt từng bộ thú thơng qua cấu tạo, cĩ thể nêu lên dưo975c những đặc điểm cấu tạo ngồi và đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, kỹ năng hoạt động nhĩm. - Qua bài học giáo dụ ý thức bảo vệ động vật cĩ ích.
II PHƯƠNG PHÁP :
Sử dụng phương pháp phân tích, giảng giải , vấn đáp , thảo luận theo nhĩm, …
III CHUẨN BỊ :
1/ GV : Tranh các hình trong bài cĩ liên quan.
2/ HS : Xem nội dung bài trước ở nhà, tranh ảnh, mẫu vật nếu cĩ.IV TIẾN HAØNH BAØI GIẢNG : IV TIẾN HAØNH BAØI GIẢNG :
1/ Ổn định lớp.
2/ Kiểm tra bài củ: Câu 1,2 SGK trang 161.
(Đáp án nội dung bài học trước)
3/ Mở bài : Lớp thú cĩ số lồi rất đa dạng được chia ra làm nhiều bộ. Tiết
này chúng ta sẽ tìm hiểu 3 bộ tiếp theo bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt.
4/ Tiến hành họat động.
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về đặc điểm bộ ăn sâu bọ.
a/ Mục tiêu: Nêu được đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của bộ sâu bọ. b/ Tiến hành:
HĐGV HĐHS ND
GV: Y/C HS quan sát hình về một số lồi thú ăn sâu bọ nếu cĩ.
GV: Y/C HS qs vào hình SGK cho biết :
1/ Đặc điểm cấu tạo ngồi ? 2/ QS bộ răng cĩ cấu tạo như thế nào ?
3/ Mơi trường sống ?
GV: Gọi HS trả lời, gv nhận xét như nội dung.
HS cĩ thể QS tranh. HS cĩ thể QS hình SGK và tiến hành thảo luận nhĩm. HS đại diện nhĩm trả lời. I . BỘ ĂN SÂU BỌ. -Đặc điểm; Cĩ mõm dài, răng cửa sắc nhọn, răng hàm cĩ mấu dẹp sắc. Ngĩn chân cĩ vuốt cong, dưới cĩ đêm thịt êm. - Đại diện : Chuột chù, Chuột chũi.
c/ Tiểu kết : Như nội dung.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu về bộ gặm nhấm.
a/ Mục tiêu: Thấy được cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống. b/ Tiến hành:
HĐGV HĐHS ND
GV: Em hãy kể một số lồi thuộc bộ gặm nhấm ?
GV: Y/C HS qs tranh và cho biết :
1/ Bộ răng cĩ đặc điểm như thế nào thích nghi với chế độ gặm nhấm ?
2/ Cho biết về mơi trường sống và tập tính ?
3/ Tại sao chuột luơn cắn phá ?
HS cĩ thể liên hệ thực tế để kể. HS cĩ thể thảo luận đơi bạn để trả lời gv nhận xét bổ sung như nội dung. II . BỘ GẶM NHẤM. -Đặc điểm : Sống trên mặt đất, cây, sống thành đàn. Răng cửa lớn, sắc cĩ khoảng trống hàm, thiếu răng nanh. Ăn tạp.
- Đại diện : Chuột đồng, sĩc,...
c/ Tiểu kết : Như nội dung.
Hoạt động 3 :Tìm hiểu về bộ ăn thịt.
a/ Mục tiêu: Thấy được cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống và chế độ ăn thịt. b/ Tiến hành:
HĐGV HĐHS ND
GV: QS hình SGK và đọc thơng tin trả lời câu hỏi :
1/ Cho biết đặc điểm bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt ?
HS đọc thơng tin SGK sau đĩ trả lời câu hỏi.