. Hoạt động dạy – học:
3. Tháiđ; Gd HS yu thớch lồi cy, biết giữ gỡn, chăm súc và bảo vệ cõy cối.
vệ cõy cối.
- Bảng viết sẵn lời giải BT, d, e. - Tranh, ảnh một số lồi cy.
III. Hoạt động dạy – học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bi cũ:
- Kiểm tra 2 HS.
- GV nhận xột và cho điểm.
2. Bi mới:
a). Giới thiệu bi: - Ghi đề:
* Bi tập 1:
- Cho HS đọc yờu cầu của BT. - GV giao việc. - Cho HS lm bi. + Cu a – b: - Cho HS làm cõu a, b trờn giấy. GV phỏt giấy đ kẻ sẵn bảng mẫu cho cc nhĩm. - Cho HS trỡnh by kết quả. - GV nhận xột và chốt lại lời giải đng:
a.Trỡnh tự quan st cy.
- Bi Sầu ring: quan st từng bộ phận của cy.
- Bi Bi ngơ: quan st từng thời kỡ pht triển của cy.
- Bi Cy gạo: quan st từng thời kỡ pht triển của cy (từng thời kỡ pht triển của bơng gạo).
b.Tc giả quan st cy bằng cc gic quan:
- 2 HS lần lượt đọc dàn ý tả một cõy ăn quả đ lm ở tiết TLV trước.
-1 HS đọc, lớp theo di trong SGK.
- HS đọc 3 bài Bi ngơ (trang 30), Cy gạo (trang 32), Sầu ring (trang 34).
- HS lm bi theo nhĩm trn giấy. - Đại diện cỏc nhúm lờn dỏn kết quả cõu a, b.
+ Cu c – d – e. - Cho HS lm bi miệng. * Trang 3 bài đ đọc, em thớch hỡnh ảnh so snh v nhn hố no ? Tc dụng của hỡnh ảnh so snh, nhn hố đú ? - GV nhận xột và đưa bảng liệt kờ cỏc hỡnh ảnh so snh nhn hố cĩ trong 3 bi. * So snh Bi Sầu ring:
- Hoa sầu riờng ngan ngỏt hương cau, hương bưởi.
- Cỏnh hoa nhỏ như vảy cỏ, hao hao giống cỏnh sen con. -Trỏi lủng lẳng dưới cành trụng như tổ kiến. Bi Bi ngơ: - Cõy ngụ lỳc nhỏ lấm tấm như cõy mạ non. - Bỳp như kết bằng nhung và phấn.
- Hoa ngụ xơ xỏc nhu cỏ may.
- Quan sỏt bằng thị giỏc (mắt): cỏc chi tiết được quan sỏt: cõy, lỏ, bỳp, hoa, bắp ngụ, bướm trắng, bướm vàng (bài Bi ngơ). Cy, cnh, hoa, quả, gạo, chim chĩc (bi Cy gạo). Hoa tri, dng, thn,cnh l (bi Sầu ring).
- Quan sỏt bằng khứu giỏc (mũi): Hương thơm của trỏi sầu riờng.
- Quan sỏt bằng vị giỏc (lưỡi): Vị ngọt của trỏi sầu riờng.
- Quan st bằng thớnh gic (tai): tiếng chim hĩt (bi Cy gạo), tiếng tu h (bi Bi ngơ).
- Một số HS pht biểu ý kiến. - Lớp nhận xt.
* Nhn hố
- Bp ngơ non np trong cuống l. - Bỳp ngụ chờ tay người đến bẻ.
- Cỏc mỳi bụng gạo nở đều, chớn như nồi cơm chớn đội vung mà cười.
- Cy gạo gi mỗi năm trở lại tuổi xuõn.
- Cõy gạo trở về với dỏng vẻ trầm tư. Cõy đứng im cao lớn, hiền lành.
Bi Cy gạo:
- Cỏnh hao gạo đỏ rực quay tớt như chong chúng.
- Quả hai đầu thon vỳt như con thoi.
- Cõy như treo rung rinh hàng ngàn nồi cơm gạo mới.
* Trong ba bài văn trn, bi no miu tả một lồi cy, bi no miu tả một cy cụ thể ?- GV nhận xt v chốt lại.
- Bi Sầu ring v bi Bi ngơ miu tả một lồi cy; Bi Cy gạo miu tả một ci cy cụ thể.
* Miu tả một lồi cy cĩ ci gỡ giống v cĩ gỡ khc với miu tả một cy cụ thể ?
- GV nhận xt v chốt lại:
+ Điểm giống nhau: Đều phải quan sỏt kĩ và sử dụng mọi giỏc quan; tả cỏc bộ phận của cõy; tả xung quanh cõy; dựng cỏc biện phỏp so sỏnh, nhõn hoỏ khi tả; bộc lộ tỡnh cảm của người miờu tả.
+ Điểm khỏc nhau: Tả lồi cy cần ch ý đến cỏc đặc điểm phõn biệt loài cõy này với loài cõy khỏc. Cịn tả một ci cy cụ thể phải ch ý đến đặc điểm riờng của cõy đú. Đặc điểm đú làm nú khỏc biệt với cỏc cõy cựng loài.
* Bi tập 2:
- HS trả lời. - Lớp nhận xt.
- Cho HS đọc yờu cầu của BT 2.
- GV hỏi HS: Ở tiết học trước cụ đ dặn về nh quan st một ci cy cụ thể. By giờ, cc em cho biết về nh cc em đ chuẩn bị bi như thế nào ?
- GV giao việc: Dựa vo quan st một cy cụ thể ở nh, cc em hy ghi lại những gỡ đ quan st được. (GV cú thể đưa tranh, ảnh về một số cõy cụ thể để HS quan sỏt). - Cho HS lm bi. - Cho HS trỡnh by. - GV nhận xt theo 3 ý a, b, c trong SGK v cho điểm một số bài ghi tốt.
3. Củng cố, dặn dị:
- GV nhận xt tiết học.
- Yu cầu HS về nh tiếp tục quan st v viết lại vo vở. chuẩn bị bi: Luyện tập miu tả cc bộ phận của cy cối.
- Một số HS pht biểu. - Lớp nhận xt.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS ghi những gỡ quan st được ra giấy nhp. - Một số HS trỡnh by. - Lớp nhận xt. - HS thực hiện Luyện từ v cu: Mở rộng vốn từ: Cỏi đẹp I. Mục đớch, yờu cầu.:
1. Kin thc; HS biết thờm một số từ ngữ núi về chủ điểm Vẻ đẹp muụn màu, biết đặt cõu với một số từ ngữ theo chủ điểm đ học (BT1, BT2, BT3); bước đầu làm quen với một số thành ngữ liờn quan đến cỏi đẹp (BT4).
2. K năng: Rốn kĩ năng vận dụng từ ngữ về chủ điểm Cỏi đẹp đểlàm bài tập đỳng, làm giàu vốn từ. Biết sử dụng vốn từ linh hoạt. làm bài tập đỳng, làm giàu vốn từ. Biết sử dụng vốn từ linh hoạt.
3. Thái đ; Gd HS yu thớch ci đẹp.