nCO2=0,145=nH2O, O(E) =0,145*3-(3,976 22,4)*2=0,08.mE=3,31. Ctb=3,68. Tỡm R=15 (CH3)
Cõu 36: Xột cỏc chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5).
Cỏc chất trờn được xếp theo nhiệt độ sụi tăng dần (từ trỏi sang phải) là:
A. 1, 5, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5, 1 C. 5, 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5
Cõu 37: Cho luồng khớ CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt núng thu được chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khớ CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và cũn chất rắn G1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư (Coi CO2 khụng phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Rắn X1=(BaO.Al2O3,Fe) ,E1(Al2O3dư, Fe) G1=Fe, F1(BaCO3, Al(OH)3, Fe +Ag+ →Fe2+
+Ag,Fe2++Ag+→Fe3+
38
BaO+H2O (1pt) ,Ba(OH)2+Al2O3 (1pt), Ba (AlO2)2 +CO2 (1pt) (do Al2O3 dư,nờn Ba(OH)2hết).NaOH+Al2O3 (1pt)
Cõu 38: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tỏc dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cụ cạn dung dịch thỡ khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là:
A. 29,25 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 12,4 gam Đa>97x+111y=25,65 , 2x+2y=0,25*2, x=0,15,y=0,1. m= 0,15*97 +0,15*98=A Đa>97x+111y=25,65 , 2x+2y=0,25*2, x=0,15,y=0,1. m= 0,15*97 +0,15*98=A
Cõu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phõn hũy hoàn toàn, cũn KMnO4 chỉ bị phõn hũy một phần. Trong Y cú 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trờn với khụng khớ theo tỉ lệ thể tớch
2
O
V : VKK=1:3 trong một bỡnh kớn ta thu được hỗn hợp khớ Z. Cho vào bỡnh 0,528 gam cacbon rồi đốt chỏy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khớ T gồm 3 khớ O2, N2, CO2, trong đú CO2 chiếm 22,92% thể tớch. Giỏ trị m (gam) là
A. 12,59 B. 12,53 C. 12,70 D. 12,91
KlO3→KCl +3 2 O2, 2 KMnO4→K2MnO4 +MnO2+O2. nKCl=KclO3=0,012. nO2(oF KclO3)=0,018.
mY=11g. nCO2=0,044, nhh khớ=0,1919=0,2. =nO2 sinhra (x)+3x, x=0,05, vậy theo bảo toàn mX=mY+mO2(sinh ra ) =11+0,05*32=12,6=A
Cõu 40: Chất hữu cơ X mạch hở, khụng chứa liờn kết (-O-O-) và cú cụng thức phõn tử là C3H6On. Biết X chỉ chứa một loại nhúm chức. Số đồng phõn cấu tạo cú thể cú của X là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
đ
Đỏp ỏn Dễ thấy n 3 n=1. C3H6O, ancol =1, ờte=1 (mạch hở), andehyt=1, xton =1, n=2. Axit =1, este =1, O HC-H2C- CH2- OH= 1, n=3 loại
Cõu 41: Dựng một lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, đun núng để hũa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản ứng làm nguội dung dịch đến 1000C thỡ khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đó tỏch ra khỏi dung dịch là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam. Giỏ trị của a là
A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25.
mdd=a*80+a*98 20%=570a , mct=a*160 ,theo bai ra cứ 117,4 gdd bóo hoa cú 17,4 ganm ctan. mct cú trong dd=570a*17,4 117,4=84,48a, mct tỏch ra=160a-
84,48a=75,52a=30,7*160/250, a=D
Cõu 42: Cú dung dịch X gồm (KI và một ớt hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tỏc dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất Đú là cỏc chất OXH mạnh Đú là cỏc chất OXH mạnh
Cõu 43: Hũa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng khụng đổi thỡ khối lượng chất rắn thu được là:
A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,4 gam ĐÁP ÁN> 56X +32Y= 3,76, 3X +6Y =0,48*1, X=0,03, Y=O,065, m↓= ĐÁP ÁN> 56X +32Y= 3,76, 3X +6Y =0,48*1, X=0,03, Y=O,065, m↓=
39
Xenlulozơ35 % glucozơ80 %
C2H5OH60 %
Buta-1,3-đien TH
Cao su Buna Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 25,625 tấn. B. 37,875 tấn. C. 5,806 tấn. D. 17,857 tấn. M=(1*162/54)/0,35/0,8/0,6/=D M=(1*162/54)/0,35/0,8/0,6/=D
Cõu 45: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khớ hiđro. Nung núng hỗn hợp A một thời gian, cú mặt chất xỳc tỏc Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp cỏc ancol, cỏc anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95 12. Hiệu suất của phản ứng hiđro húa anđehit metacrylic là:
A. 100% B. 70% C. 65% D. 80% 0,1*(CH2=C(CH3)-CHO)+0,3*2 =MB*nB nB=0,24= 0,4-2x, x=0,08. 0,1*(CH2=C(CH3)-CHO)+0,3*2 =MB*nB nB=0,24= 0,4-2x, x=0,08. H=0,08/0,1=D
Cõu 46: Cho 6,0 gam Mg tỏc dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối A và hiđro thúat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch muối sẽ là:
A. 22,41% B. 22,51% C. 42,79% D. 42,41% nMg= 6/24 = 0,25 HCl =0,5 nMg= 6/24 = 0,25 HCl =0,5
mHCl=(0,5*36,5)/18,25%=100g C%=0,25*(24+71)/(100-0,5*1+6)=B
Cõu 47: Cú 5 khớ đựng riờng biệt trong 5 lọ là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hóy chọn trỡnh tự tiến hành nào trong cỏc trỡnh tự sau để phõn biệt cỏc khớ:
A. Quỳ tớm ẩm, dung dịch KI hồ tinh bột, Cu đun núng.