21,60 B 2,16 C 4,32 D 43,20 Giải :

Một phần của tài liệu Công thức+pp+bài tập có giải (Trang 29 - 31)

- Nếỳ chưa quen thỡ làm theo cỏch sau thụi C6H3N3O7t

A. 21,60 B 2,16 C 4,32 D 43,20 Giải :

Cỏch 1: lấy 9,125 chia cho toàn bộ KL MOL cỏc đỏp ỏn. đỏp ỏn nào số mol đẹp thỡ ta

chọn, vậy thỡ nếu nhiều đỏp ỏn đẹp thỡ làm răng??? thỡ làm bỡnh thường như cỏch 3.

Trường hợp A: 9,125 0,10863095 84 muoi n   quỏ lẽ nờn loại A Trường hợp B: 9,125 0,0625 146 muoi n   B đỳng Trường hợp C: 9,125 0,03523166 259 muoi n   quỏ lẽ nờn loại C Trường hợp D: 9,125 0,05632716 162 muoi n   quỏ lẽ nờn loại D

Cỏch 2. Tương tự Lấy 7,5 chia cho toàn bộ KL MOL muối sunfat của cỏc kim loại

Cỏch 3. Gọi cụng thức muối hiđrocacbonat : M(HCO3)n =>B đỳng Sơ đồ : 2M(HCO3)n M2(SO4)n

2mol 1 mol khối lượng giảm : 2.61n - 96n = 26n theo đề 1,625.2 0,125 26nn 9,125 - 7,5 = 1,625 M + 61n = 9,125 73 0,125 n n  => M = 12n n = 2 => M = 24 (Mg) =>B đỳng.

Chỳ ý: để làm nhanh thỡ cần phải nhớ KL mol cỏc chất và sử dụng mỏy tớnh FX570ES

thành thạo bằng 2 bàn tay đú. Cỏch 1 bài toỏn này theo tớnh toỏn chỉ mất 20S kể cả đọc đề và làm. hóy thử đi nhộ.

Cõu 4 : Thu phõn hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong mụi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun núng, thu được m gam Ag. Giỏ trị của m là

A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20 Giải : Giải :

Cỏch 1: nếu gặp bài toỏn mà thủy phõn mantozo hay saccarozo sau đú phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thỡ sẽ thu được 4 mol Ag. => mAg = 0,04.108 = 4,32 (gam)

bài toỏn này theo tớnh toỏn khụng quỏ 10S kể cả đọc đề và làm.

Cỏch 2:

C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 0,01 0,01 0,01 C6H12O6 + AgNO3 + NH3 + H2O  2Ag 0,02 0,04 => mAg = 0,04.108 = 4,32 (gam).

Chỳ ý: giải toỏn trắc nghiệm húa học mà chưa nhớ KL mol cỏc chất gluxit ( saccarit, cacsbonhidrat) thỡ xem như về đớch chậm hơn đối thủ của mỡnh ớt nhất 5 phỳt. Vậy tại sao khoonbg nhớ nhỉ???????

12 22 11 342, 6 12 6 180.

mantozo saccarozo C H O glucozo Fructozo C H O

MMMMMM

30

Cõu 5 : Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xỳc tỏc H2SO4 đặc), đun núng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoỏ là

A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25% Giải : Giải :

Cỏch 1: nhỡn qua bài toỏn cũng biết được ancol dư nờn tớnh theo axit rồi. sử dụng mỏy tớnh

FX570ES thuc te thuc te ly thuyet m 41, 25.60 H%= .100% .100% 62,5% m  45.88  A đỳng

Cỏch 2: n axit axetic = 0,75 ; n ancol etylic = 1,5 => ancol dư => m este(lý thuyết) = 0,75.88 = 66 (gam)

H% 41, 25.100 62,5%

66 

bài này theo tớnh toỏn khụng quỏ 15S kể cả đọc đề và làm ra kết quả đỳng.

Cõu 6 : Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 56,37% B. 37,58% C. 64,42% D. 43,62% Giải: nCuSO4 = 0,3 Giải: nCuSO4 = 0,3 Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu x x x Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu 0,3-x 0,3-x 0,3-x

theo đề : m hh kim loại = mFedư+ mCu=56.y - 56( 0,3 - x) + 64.0,3 = 30,4 => x + y = 0,5 mặt khỏc : 65x + 56y = 29,8

 y = 0,3 => %m Fe = 0,3.56.100%

29,8 = 56,37% A dỳng

 bài này cú chỳt phải suy nghĩ thụi( thứ tự phản ứng theo dóy điện húa KL), nhưng khụng quỏ 30S đõu.

Cõu 7 : Để trung hoà 15 gam một loại chất bộo cú chỉ số axit bằng 7, cần dựng dung dịch chứa a gam NaOH. Giỏ trị của a là

A. 0,150 B. 0,280 C. 0,075 D. 0,200

Giải chõtbeo -3 -3

KOH NaOH NaOH

m . axit 15.7

n = chi so  =1,875.10 = n => a = m =1,875.10 .40= 0,075

1000.56 1000.56

đề thi CĐ ĐH chỉ cú 1 cõu về chỉ số axit và cần nhớ cụng thức tớnh thỡ bài toỏn trở nờn nhẹ nhàng hơn nhiều,

bài này theo tớnh toỏn khụng quỏ 20S kể cả đọc đề và làm ra kết quả đỳng.

Cõu 8 : Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Cụng thức của 2 amin trong hỗn hợp X là

A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. CH3NH2 và (CH3)3N

Giải :

Cỏch 1: Nếu như gặp được dạng bài này thỡ lấy 0,2 điểm chỉ mất khụng quỏ 10S kể cả đọc đề và làm ra kết quả đỳng.

31min min 2,1.36,5 42 3,925 2,1 a M  

 dễ dàng suy ra cụng thức của 2 amin trong hỗn hợp X là CH3NH2

(31) và C2H5NH2 (45). Nếu bạn thấy khú hiểu thỡ chấp nhận mất nhiều thời gian và làm theo cỏch sau. Cỏch 2: 2 amin no đơn chức : C Hn 2n3N khi đú n HCl = 3,925 2,1 0,05 36,5   = nC Hn 2n3N => 14 17 2,1 42 0,05 n   => 1,78 n

Cụng thức của 2 amin trong hỗn hợp X là CH3NH2 và C2H5NH2 . A đỳng

Chỳ ý: Bạn phải nhớ KL mol của cỏc Amin và đồng phõn của nú. Vậy nhớ thế nào nhỉ??? Thử xem.

- CH N5 (31) cú 1 đồng phõn. ( 1 đp bậc 1)

- C H N2 7 (45) cú 2 đồng phõn. ( 1 đp bậc 1+ 1 đp bậc 2)

- C H N3 9 (59) cú 4 đồng phõn. ( 2 đp bậc 1+ 1 đp bậc 2+ 1 đp bậc 3). - C H N4 11 (73) cú 8 đồng phõn. ( 4 đp bậc 1+ 3 đp bậc 2+ 1 đp bậc 3).

bất kỳ dóy đồng đồng đẵng kế tiếp nào thỡ KL mol chất sau hơn KL mol chất trước là 14đvC.

Cõu 9 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lớt khớ CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tớch dung dịch khụng thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là

Một phần của tài liệu Công thức+pp+bài tập có giải (Trang 29 - 31)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(39 trang)