Noơi dung đieău kieơn C.I.F (Cost ,Insurance, Freight)

Một phần của tài liệu kinh tế hàng hải (Trang 53)

V. HIEƠU QUẠ KINH TÊ CỤA SẠN XUÂT PHÚC VÚ Ở CẠNG BIEƠN 1 Giá cước phúc vú ở cạng bieơn

b. Noơi dung đieău kieơn C.I.F (Cost ,Insurance, Freight)

Theo đieău kieơn này giá hàng bao goăm giá cụa bạn thađn hàng hóa, phí bạo hieơm và cư ớc chuyeđn chở hàng hóa. Nói khái quát ngư ời bán chịu t rách nhieơm thueđ tàu, đem hàng hóa xêp xuông tàu, chịu mĩi chi phí và rụi ro cho đên khi hàng hóa đã qua khỏi hẳn lan can tàu.

Theo đieău kieơn thư ơng mái quôc tê INCOMTERMS thì noơi dung cú theơ cụa đieău kieơn này như sau:

A/ Người bán phại:

1. Cung câp hàng theo đúng hợp đoăng bán hàng đoăng thời cung câp theo yeđu caău cụa hợp đoăng mĩi baỉng chư ùng là hàng giao đúng hợp đoăng.

2. Theo như õng đieău kieơn thođng dúng, ký kêt và chịu phí toơn ký kêt hợp đoăng vaơn tại hàng hóa tới cạng đên thỏa thuaơn, theo đư ờng đi thođng thư ờng baỉng tàu bieơn thuoơc lối thư ờng dùng đeơ chở hàng nói trong hợp đoăng, ngoài ra trạ cư ớc phí và chịu mĩi phí toơn veă vieơc dỡ hàng mà các tàu chở có theơ phại trạ khi xêp hàng tái cạng xêp hàng.

3. Xin giây phép xuât khaơu hoaịc mĩi giây phép khác cụa chính phụ caăn thiêt đeơ xuât khaơu hàng và chịu rụi ro và phí toơn veă vieơc đó.

4. Xêp hàng và chịu phí toơn xêp hàng xuo âng tàu tái cạng xêp hàng vào ngày hay thời hán quy định hoaịc trong thời hán hợp lý nêu khođng có quy định ngày hay thời gian, và thođng báo ngay cho ngư ời mua biêt là hàng đã đư ợc xêp xuông tàu.

5. Cung câp và chịu phí toơn cung câp moơt hợp đoăng bạo hieơm hàng hại dư ới hình thư ùc có theơ chuyeơn như ợng đư ợc, bạo hieơm rụi ro veă vieơc vaơn tại hàng cụa hợp đoăng mua bán. Phại mua bạo hieơm cụa ngư ời hay cođng ty bạo hieơm có tín nhieơm. Phại bạo hieơm baỉng thư ù tieăn cụa hợp đoăng mua bán nêu có theơ đư ợc.

6. Trư ø như õng trư ờng hợp nói trong đieău B.4 dư ới đađy, chịu rụi ro veă hàng hóa cho tới khi hàng đã qua hẳn lan can tàu tái cạng xêp hàng.

7. Cung câp ngay và chịu phí toơn cung câp cho ngư ời mua moơt boơ vaơn đơn đư ờng bieơn tới cạng đên thỏa thuaơn, hoàn hạo và có theơ giao dịch đư ợc, cùng với hóa đơn veă hàng đã xêp xuông tàu và hợp đoăng bạo hieơm hoaịc nêu khi xuât trình chư ùng tư ø chư a có hợp đoăng bạo hieơm thì thay baỉng moơt giây chư ùng nhaơn bạo hieơm đư ợc câp nhađn danh ngư ời bạo hieơm, có ghi như õng đieău khoạn chụ yêu cụa hợp đoăng bạo hieơm và làm cho ngư ời mang giây đó đư ợc hư ởng như õng quyeăn lợi như là đã có hợp đoăng bạo hieơm. Hàng ghi trong vaơn đơn đư ờng bieơn phại là hàng cụa hợp đoăng mua bán, vaơn đơn phại đeă ngày tháng trong thời hán xêp hàng quy định và

làm thê nào đeơ hàng có theơ giao đư ợc theo leơnh cụa ngư ời mua hay cu ûa ngư ời đái dieơn đư ợc ngư ời mua cođng nhaơn baỉng cách ký haơu. Vaơn đơn đư ờng bieơn phại là moơt boơ đaăy đụ vaơn đơn “hàng đã ở tređn tàu” đã đư ợc cođng ty vaơn tại tàu bieơn chú thích moơt cách thỏa đáng, chư ùng nhaơn hàng đã ơ û tređn tàu, chú thích đó phại đeă ngày tháng trong thời hán xêp hàng quy định. Nêu vaơn đơn có tham chiêu đên hợp đoăng thueđ tàu, thì ngư ời bán cũng phại cung câp moơt boơ hợp đoăng như vaơy.

8. Lo lieơu và chịu phí toơn đóng gói bao bì thư ờng leơ, trư ø khi theo taơp quán thư ơng mái, hàng đeơ gư ûi đi khođng caăn đóng bao bì.

9. Trạ phí toơn veă mĩi cođng vieơc kieơm tra caăn thiêt đeơ xêp hàng.

10. Trạ mĩi thư ù thuê và leơ phí đánh vào hàng hóa cho đên khi xêp hàng, keơ cạ mĩi thư ù thuê, leơ phí và chi phí phại trạ veă vieơc xuât khaơu cũng như phí toơn veă mĩi thụ túc mà ngư ời bán phại làm đeơ xêp hàng xuông tàu.

11. Khi ngư ời mua yeđu caău cung câp giây chư ùng nhaơn xuât xư ù và hóa đơn lãnh sư ï, phí toơn do ngư ời mua chịu.

12. Theo yeđu caău cụa ngư ời mua và do ngư ời mua chịu rụi ro và phí toơn ngoài như õng chư ùng tư ø nói ở đieău tređn giúp đỡ ngư ời mua veă mĩi maịt đeơ lây chư ùng tư ø câp tái nư ớc gư ûi hàng hay tái nư ớc xuât xư ù mà ngư ời mua có theơ caăn tới đeơ nhaơp hàng vào nư ớc nhaơp hàng.

B/ Người mua phại:

1. Nhaơn lĩnh các chư ùng tư ø khi ngư ời bán xuât trình nêu chư ùng tư ø đó phù hợp với hợp đoăng bán hàng và trạ tieăn hàng như hợp đoăng quy định.

2. Nhaơn hàng tái cạng đên quy định, lối trư ø cư ớc phí và bạo hieơm phí, chịu mĩi phí toơn và chi phí veă hàng hóa trong quá trình vaơn chuyeơn tređn bieơn cho tới khi hàng đên cạng cũng như các phí toơn veă dỡ hàng và đư a hàng leđn khỏi caău, trư ø khi các phí toơn này đã goăm trong cư ớc phí hoaịc đã trạ cho cođng ty tàu khi trạ cư ớc.

3. Chịu mĩi rụi ro veă hàng hóa, keơ tư ø khi hàng đã qua lan can tàu tái cạng xêp hàng.

4. Nêu đã dành cho mình quyeăn quyêt định thời hán xêp hàng hay quyeăn chĩn cạng đên mà lái khođng chư dăn kịp thời thì phại chịu mĩi phí toơn phại trạ theđm vì thiêu sót đó và mĩi rụi ro veă hàng hóa, keơ tư ø ngày hêt thời hán giao hàng quy định với đieău kieơn là hàng đã đư ợc dành rieđng cho hợp đoăng moơt cách thích đáng. 5. Trạ leơ phí và chi phí veă vieơc lây giây chư ùng nhaơn xuât xư ù và các chư ùng tư ø lãnh sư ï.

6. Trạ leơ phí và chi phí veă vieơc lây các chư ùng t ư ø nói ở đieău A.12 keơ tređn. 7. Trạ thuê hại quan cũng như mĩi thư ù thuê và leơ phí khác phại noơp khi nhaơp khaơu hay phại noơp đeơ nhaơp khaơu.

8. Lây và cung câp giây phép nhaơp khaơu hay mĩi giây tư ơng tư ï khác caăn thiêt đeơ nhaơn hàng tái nơi đên và chịu rụi ro phí toơn veă vieơc đó.

- C.I.F.C & I(Cost, insurance, freight, commission & interest). Theo đieău kieơn này giá hàng là giá C.I.F coơng t heđm khoạn leơ phí ngađn hàng và khoạn lãi ư ớc tính cho vieơc chiêt khâu hôi phiêu.

- C.I.F & C (Cost, insurance, freight, & commission ). Theo đieău kieơn này giá hàng là giá C.I.F coơng theđm hoa hoăng phại trạ cho thư ơng nhaơn trung gia n ở nư ớc xuât khaơu.

Một phần của tài liệu kinh tế hàng hải (Trang 53)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(80 trang)