ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA VĂN TRUNG ĐẠ

Một phần của tài liệu giáo án lớp 9 học kì I (Trang 94)

VIII. Cấp độ khỏi quỏt của nghĩa từ ngữ

ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA VĂN TRUNG ĐẠ

Cõu Nội dung Điểm

1

- HS chỉ ra được yếu tố thần kỡ của truyện:

+ Cỏc nàng tiờn rẽ nước cho Vũ Nương xuống Thủy Cung. + giấc mộng của Phan Lang về người con gỏi ỏo xanh. + Phan Lang được cứu sụng ở động rựa.

+ Kết thỳc truyện – Vũ Nương hiện lờn gặp chồng và mờ đi trong làn sương khúi.

- í nghĩa:

+ Làm hoàn chỉnh hơn những nột đẹp vốn cú của con người Vũ Nương. Mặc dự nàng đó ở thế giới Thủy Cung nhưng những phẩm chất tốt đẹp vẫn cũn, vẫn nặng lũng thương nhớ quờ hương bản quỏn, nhớ thương chồng con, vẫn khao khất được trả lại danh dự.

+ Tạo nờn một kết thỳc cú hậu cho tỏc phẩm, thể hiện ước mơ ngàn đời của nhõn dõn ta về sự cụng bằng trong cuộc đời, về sự bất tử, về sự chiến thắng của cỏi thiện, cỏi đẹp.

+ Chi tiết cuối cựng cũn thức tỉnh người đọc: người đó chết, hạnh phỳc gia đỡnh đó tan vỡ, khụng cú cỏch gỡ hàn gắn lại được. Vỡ thế, sắc thỏi bi đỏt vẫn hàm ẩn trong lung linh, huyền ảo của truyền kỡ. Cõu chuyện trước sau vẫn là bi kịch về cuộc đời một người con gỏi thủy chung, đức hạnh.

0.5

0.5

1.0

1.0

2

Những thành cụng chủ yếu về giỏ trị nghệ thuật trong Truyện Kiều: - Ngụn ngữ tinh tế, chớnh xỏc, ngụn ngữ kể chuyện đa dạng.

- Nghệ thuật miờu tả thiờn nhiờn phong phỳ. - Miờu tả nhõn vật, tõm lớ nhõn vật sõu sắc.

+ Nhõn vật chớnh diện: miờu tả ước lệ, tương trưng (dẫn chứng). + Nhõn vật phản diện: tả thực (dẫn chứng). - Kết hợp giữa ngụn ngữ bỏc học và ngụn ngữ bỡnh dõn. - Sử dụng thể thơ lục bỏt dõn tộc. 0.5 0.5 1.0 0.5 0.5 3 1. Về kĩ năng:

- HS biết viết một đoạn văn nghị luận văn học.

- Hành văn mạch lạc, giàu cảm xỳc, khụng phạm lỗi về cõu và chớnh tả.

Một phần của tài liệu giáo án lớp 9 học kì I (Trang 94)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(162 trang)
w