Kế toỏn doanh thu bỏn hàng và cỏc khoản giảm trừ doanh thu

Một phần của tài liệu Luận văn: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng ở công ty TNHH kim huệ (Trang 39 - 92)

2.2.3.1. Kế toỏn doanh thu bỏn hàng

Chứng từ kế toỏn sử dụng

Hoỏ đơn GTGT ( mẫu 01 – GTGT)

Húa đơn bỏn hàng thụng thường(mẫu 02-GTGT-3LL) Bảng kờ bỏn lẻ hàng hoỏ, dịch vụ

Cỏc chứng từ thanh toỏn (phiếu thu, sộc chuyển khoản, sộc thanh toỏn...) Bảng tổng hợp hoỏ đơn bỏn hàng

Tài khoản kế toỏn sử dụng

TK511- Doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ

Ngoài ra kế toỏn cũn sử dụng cỏc tài khoản khỏc liờn quan như TK111, TK1121, TK1122, TK131(cú chi tiết tương ứng), TK3331(1,2),...

Sổ kế toỏn sử dụng

Cỏc sổ kế toỏn tổng hợp: Sổ cỏi TK511, TK3331,...

Cỏc sổ kế toỏn chi tiết: sổ chi tiết bỏn hàng, sổ chi tiết phải thu khỏch hàng,...

Sổ tổng hợp phải thu của khỏch hàng Cỏc chứng từ ghi sổ

Cỏc sổ cú liờn quan khỏc,...

CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 34 Thỏng 12 năm 2010

Diễn giải Ghi Nợ Ghi Cú

Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền

Kết chuyển giỏ vốn 911 1.520.697.351 632 1.520.697.351

hàng bỏn để XĐKQ

Cộng 1.520.697.351 1.520.697.351

2.2.3.2. Tổ chức kế toỏn bỏn hàng

a) Kế toỏn doanh thu bỏn hàng nội địa:

Đối với hoạt động kinh doanh trong nước cụng ty thường tiến hành theo cỏc phương thức như bỏn hàng trực tiếp tại cửa hàng của cụng ty và bỏn hàng theo cỏc đơn đặt hàng trước.

Bỏn lẻ thu tiền ngay

Tại cửa hàng của cụng ty, khỏch hàng đến mua hàng nếu yờu cầu viết hoỏ đơn nhõn viờn bỏn hàng sẽ cú trỏch nhiệm viết, nếu khỏch hàng khụng yờu cầu thỡ nhõn viờn bỏn hàng phải lập Bảng kờ bỏn lẻ hàng hoỏ dịch vụ gửi lờn cho kế toỏn.

Biểu số 2.8

Biểu số 2.9

Mẫu số: 01GTKT-3LL

hóa đơn

giá trị gia tăng Ký hiệu: KH/2010

Liên 2: giao cho khách hàng Số: 0077185

Ngày 10 tháng 12 năm 2010

Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Kim Huệ Địa chỉ: Xúm 6 - xó Cổ nhuế- Hà Nội

Điện thoại: MST: 0101219111 Họ tên ngời mua hàng: Nguyễn Thị Thanh

Tên đơn vị:

Địa chỉ: 236 Nguyễn Khánh Toàn, Hà Nội

Hình thức thanh toán: Tiền mặt MST: 0101297832

ST T

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị

tính Số lợng Đơn giá Thành tiền

A B C 1 2 3=1x2

Sách tiếng TQ Quyển 10 360.000 3.600.000

Cộng tiền hàng: 3.600.000 Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 180.000 Tổngcộngtiền thanh toán: 3.780.000 Số tiền viết bằng chữ: Ba triệu bảy trăm tỏm mươi ngàn đồng.

Ngời mua hàng Ngời bán hàng Thủ trởng đơn vị

Cụng ty TNHH Kim Huệ Mẫu 02/HDKH

Địa chỉ: Xúm 6 – xó Cổ nhuế- Hà Nội

HOÁ ĐƠN BÁN LẺ

Ngày 06 thỏng 12 năm 2010

Tờn người mua hàng: Nguyễn Lan Anh Địa chỉ: 29 nguyễn Biểu – Hà nội

ĐVT: đồng STT Tờn hàng hoỏ ĐVT Số lượng Đơn giỏ Thành Tiền

01 Đĩa tiếng TQ Chiếc 01 10.000 10.000

02 Băng tiếng TQ Chiếc 02 8.000 16.000

Cộng 26.000 Tổng cộng: 26.000 Khuyến mại: 0 Thanh toỏn: 26.000 Khỏch hàng đưa: 50.000 Thừa trả lại: 24.000

Nhõn viờn bỏn hàng: Tạ Kim Hiền.

Trong thỏng 12 kế toỏn đó nhận được Bảng kờ bỏn lẻ do cửa hàng gửi lờn:

Căn cứ vào Bảng kờ bỏn lẻ hàng hoỏ, dịch vụ kế toỏn tiến hành lập chứng từ ghi sổ số 30 phản ỏnh doanh thu bỏn lẻ.

Biểu số 2.11

CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 30

Thỏng 12 năm 2010

Diễn giải Ghi Nợ Ghi Cú

Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền

Doanh thu bỏn lẻ 131.03 327.255.500 511.03 316.052.000

sỏch tại cửa hàng 3331 11.203.500

TRÍCH BẢNG Kấ BÁN LẺ HÀNG HểA DỊCH VỤ Thỏng 12 năm 2010

Tờn đơn vị kinh doanh: Cụng ty TNHH Kim Huệ Địa chỉ: Xúm 6 - xó Cổ nhuế- Hà

Nội Mó số thuế:

Họ tờn người bỏn:

Địa chỉ nơi bỏn hàng: Xúm 6 - Xó Cổ nhuế - Hà Nội (Đơn vị tớnh: VNĐ)

S T T Tờn hàng hoỏ, dịch vụ ĐVT SL ĐG Thành tiền Thuế GTGT Tổng cộng 1 Sổ tay bọc da Quyển 100 45.000 4.500.000 4.500.000 2 Sỏch học Tiếng TQ Quyển 45 360.000 16.200.000 810.000 17.010.000 3 Sỏch Ngữ Phỏp TQ Quyển 50 245.000 12.250.000 612.500 12.862.500 6 ... ... ... ... ... ...

7 Băng tiếng trung Chiếc 80 8.000 640.000 640.000 8 Đĩa tiếng trung Chiếc 120 10.000 1.200.000 1.200.000

... ... ... … ...

Cộng 316.052.000 11.203.500 327.255.500

Tổng cộng tiền thanh toỏn: 327.255.500

Số tiền ghi bằng chữ: Ba trăm hai bảy triệu hai trăm năm lăm nghỡn năm trăm đồng.

Người lập (ký, họ tờn)

Cộng 327.255.500 327.255.500

Ngày 31 thỏng 12 năm 2010

Tại cửa hàng, khỏch hàng lẻ thanh toỏn ngay bằng tiền mặt và chuyển khoản với số tiền như sau: thanh toỏn bằng tiền mặt 49.085.500VND, bằng chuyển khoản: 278.170.000VND kế toỏn lập chứng từ ghi sổ cho số tiền thanh toỏn này.

Biểu số 2.12

CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 35

Thỏng 12 năm 2010

Diễn giải Ghi Nợ Ghi Cú

Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền

KH lẻ trả bằng tiền mặt 111 49.085.500 131.03 49.085.500 KH lẻ trả bằng tiền gửi 112 278.170.000 131.03 278.170.000

Cộng 327.255.500 327.255.500

Bỏn hàng theo hợp đồng

Nếu khỏch hàng đó cú đơn đặt hàng với cụng ty thỡ đỳng theo thời gian và phương thức giao hàng đó thoả thuận, phũng nghiệp vụ cú nhiệm vụ giao hàng cho khỏch. Trớch hoỏ đơn bỏn hàng theo H Đ trong thỏng 12/2010:

Biểu số 2.13

Mẫu số: 01GTKT-3LL

hóa đơn

giá trị gia tăng Ký hiệu: KH/2010

Liên 2: giao cho khách hàng Số: 0077200

Ngày 05 tháng 12 năm 2010

Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Kim Huệ Địa chỉ: Xúm 6 - xó Cổ nhuế- Hà Nội

Điện thoại: MST: 0101219111 Họ tên ngời mua hàng: Anh Cường

Tên đơn vị: Trường đại học ngoại ngữ Địa chỉ: 01 Phạm Văn Đồng, Hà Nội

Hình thức thanh toán: Tiền mặt MST:

ST T Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số l-

ợng Đơn giá Thành tiền

A B C 1 2 3=1x2

Sỏch tiếng ngữ phỏp TQ Quyển 50 245.000 12.250.000

Cộng tiền hàng: 12.250.000 Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 612.500 Tổngcộngtiền thanh toán: 12.862.500 Số tiền viết bằng chữ: Mười hai triệu tỏm trăm sỏu mơi hai ngàn năm trăm đồng.

Sau đú lập Bảng tổng hợp hoỏ đơn GTGT bỏn ra trong thỏng. Kế toỏn căn cứ vào số liệu trờn cỏc Bảng tổng hợp hoỏ đơn bỏn hàng lập chứng từ ghi sổ phản ỏnh doanh thu của từng thị trường.

Căn cứ vào Bảng tổng hợp hoỏ đơn thị trường TQ lập chứng từ ghi sổ 28 phản ỏnh doanh thu thị trường TQ.

Biểu số 2.15

CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 28

Thỏng 12 năm 2010

Diễn giải Ghi Nợ Ghi Cú

Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền

Doanh thu bỏn hàng 131.02 519.716.000 511.02 473.606.500 nhập khẩu thị trường 3331 46.109.500 Trung Quốc Cộng 519.716.000 519.716.000 Ngày 31 thỏng 12 năm 2010 TRÍCH BẢNG TỔNG HỢP HểA ĐƠN GTGT Thỏng 12 năm 2010

Đối tượng: Hàng hoỏ thị trường Trung Quốc

(Đơn vị tớnh: VNĐ)

Hoỏ đơn Diễn giải Số tiền

Số Ngày Doanh thu Thuế GTGT Tổng cộng

77200 05/12/10 Sỏch Ngữ Phỏp TQ 12.250.000 612.500 12.862.500 77237 19/12/10 Sỏch học tiếng TQ 25.200.000 1.260.000 26.460.000 77500 23/12/10 Sổ ghi chộp bọc da 7.880.000 394.000 8.274.000 77512 25/12/10 Sỏch VH trung hoa 27.000.000 1.350.000 28.350.000 ... ... ... … ... Cộng 473.606.500 46.109.500 519.716.000 Ngày 31 thỏng 12 năm 2010

Vớ dụ 1: Trường ĐH Ngoại Ngữ mua sỏch ngữ phỏp tiếng Trung theo húa đơn GTGT số 77200, thuế GTGT 5% trong đú:

Với số lượng 50 quyển; đơn giỏ bỏn 245.000VNĐ, số tiền: 12.250.000VNĐ

Tổng giỏ trị thanh toỏn: 12.862.500VND, trong đú thuế GTGT: 612.500VNĐ Ngày 10/12/10 trường thanh toỏn hết số tiền 12.862.500VND bằng tiền mặt sau khi đó nhận đủ hàng.

Căn cứ vào húa đơn số 77200 kế toỏn tiến hành ghi vào sổ chi tiết bỏn hàng của từng thị trường:

Biểu số 2.16

TRÍCH SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG

Tài khoản: 511.02

Đối tượng: Doanh thu hàng nhập khẩu từ TQ Thỏng 12 năm 2010 (Đơn vị tớnh: VNĐ) NT GS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Số Ngày Nợ Số phỏt sinh trong thỏng 77200 12/12 Sỏch Ngữ Phỏp TQ 111 12.250.000 77237 19/12 Sỏch học tiếng TQ 131.02 25.200.000 82500 23/12 Sổ ghi chộp bọc da 1121 7.880.000 82512 25/12 Sỏch VH Trung hoa 131.02 27.000.000 ... ... ... ... 31/12 Kết chuyển DTBH 911 473.606.500 Cộng số phỏt sinh 473.606.500 473.606.500

b) Kế toỏn doanh thu bỏn hàng xuất khẩu

Việc bỏn hàng xuất khẩu là một trong những nghiệp vụ chủ yếu của hoạt động ngoại thương và phải tuõn theo những quy định về phương thức giao hàng, phương thức thanh toỏn, thủ tục hồ sơ chứng từ xuất khẩu.

Thời điểm bỏn hàng xuất khẩu được tớnh từ khi hàng đó sắp xếp lờn phương tiện vận chuyển, hoàn thành thủ tục Hải Quan, rời khỏi hải phận, địa phận hoặc sõn bay quốc tế cuối cựng của nước ta.

Vớ dụ 2: Ngày 2/12/10 kế toỏn nhận được phiếu xuất kho số 986 với nội dung: gửi tạp chớ, sỏch bỏo đi xuất khẩu tại Nhật Bản

Ngày 05/12/10 Nhận được thụng bỏo của Chi cục Hải Quan sõn bay Nội Bài: hàng đó hoàn thành thủ tục hải quan, đó bốc xếp lờn mỏy bay và cú chữ ký, xỏc nhận đầy đủ. Khi mỏy bay cất cỏnh thỡ số hàng xuất khẩu được xỏc định là tiờu thụ. Theo Hoỏ đơn khỏch hàng số 986/XKB:

Trị giỏ bỏn của lụ hàng: 793USD Thuế xuất khẩu: 0%

Tỷ giỏ giao dịch bỡnh quõn: 18.932VND/1USD Tỷ giỏ ghi sổ: 18.900VND/1USD.

Ngày 28/12/10 khỏch hàng đó thanh toỏn bằng chuyển khoản cho cụng ty với số tiền 793USD. Cụng ty đó nhận được giấy bỏo Cú của Ngõn hàng. Tỷ giỏ giao dịch bỡnh quõn là 18.950VND, tỷ giỏ ghi sổ 18.900VND.

Căn cứ vào thụng bỏo của Chi cục Hải Quan kế toỏn tiến hành ghi nhận doanh thu hàng xuất khẩu vào Sổ chi tiết bỏn hàng (đối tượng hàng xuất khẩu).

Biểu số 2. 17

INVOICE NO: 986/XKB - 10 5TH DECEMBER 2010

TO THE FIRM: OGASAWARA TAKAYUKI

4- 2- 2 603 MYOJINCHO, HACHIOJI TOKYO 192- 0046, JAPAN

Ord Description Qty Unit price(USD) Total

1 Vietnam news daily 587,00 587,00

2 Tap chi cong san 93,00 93,00

3 Vietnam Tourist 93,00 93,00

4 Vietnam travelmap 37,00 37,00

Grand total 793,00 793,00

Inwords: Seven Hundred and thirteen US - Dollars and

EXPORT MANAGER ACCOUNTANT EXPORTER

*KIMHUE Account No: 1502207000799

SWIFT CODE: VBANB429(AgribankVietnam)

Theo hoỏ đơn số 986XKB kế toỏn tạm tớnh doanh thu cho số hàng đó gửi đi bỏn bằng cỏch quy đổi ra đồng VN theo tỷ giỏ hạch toỏn, tỷ giỏ này được sử dụng ổn định trong một quý và được xỏc định bằng tỷ giỏ ngoại tệ bỏn ra của Ngõn hàng Nụng nghiệp&PTNT Việt Nam ngày đầu quý. Việc hạch toỏn ngoại tệ ở đơn vị chưa đỳng so với chuẩn mực kế toỏn số 10: "ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giỏ hối đoỏi” Vấn đề này sẽ được làm rừ hơn ở chương 3.

Ngày 05/12/2010 theo thụng bỏo số 105:

Doanh thu tạm tớnh: 793USD * 18.900 = 14.987.700VND Nợ TK131.01: 14.987.700

Cú TK511.01: 14.987.700

Ngày 28/12/2010 khỏch hàng đó thanh toỏn toàn bộ tiền hàng bằng chuyển khoản, cụng ty đó nhận được giấy bỏo Cú của ngõn hàng AgriBank. Tỷ giỏ giao dịch bỡnh quõn liờn ngõn hàng: 793USD * 18.950 = 15.027.350VND

Tỷ giỏ ghi sổ: 793USD * 18.900 = 14.987.700VND

Khoản chờnh lệch tỷ giỏ: 15.027.350 – 14.987.700 = 39.650VND Nợ TK112: 14.987.700

Nợ TK413: 39.650

Cú TK131.01: 15.027.350

Biểu số 2.18

Căn cứ vào Bảng tổng hợp hoỏ đơn khỏch hàng thỏng 12 kế toỏn lập chứng từ ghi sổ số 26 làm cơ sở ghi vào sổ cỏi tài khoản 511.

TRÍCH BẢNG TỔNG HỢP HểA ĐƠN KHÁCH HÀNG

Thỏng 12 năm 2010 Đối tượng: Bỏo chớ xuất khẩu

Hoỏ đơn Diễn giải Số tiền

Số Ngày Ngoại tệ Đồng VN

...

986XKB 05/12/10 OGASAWARA TAKAYUKI - Japan 793 USD 14.987.700 812XKB 07/12/10 CC bỏo cho HVKT Quõn Sự - LB Nga 572 USD 10.810.800

... .... ... ...

988XKB 23/12/10 Hoang Yen Chu - Australia 101 USD 1.908.900

... ... ...

Cộng 564.418.800

Biểu số 2.19

Cụng ty TNHH Kim Huệ

Địa chỉ: Xúm 6 - xó Cổ nhuế- Hà Nội

CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 26

Thỏng 12 năm 2010

Diễn giải Ghi Nợ Ghi Cú

Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền

Doanh thu bỏn hàng 131.01 564.418.800 511.01 564.418.800 xuất khẩu

Cộng 564.418.800 564.418.800

Ngày 31 thỏng 12 năm 2010

Trớch sổ cỏi tài khoản 511:

2.2.3.3. Kế toỏn cỏc khoản giảm trừ doanh thu

Cỏc mặt hàng chủ yếu của cụng ty đều khụng thuộc diện chịu thuế tiờu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu 0%; trong kỳ lại ớt phỏt sinh cỏc khoản giảm trừ doanh thu như giảm giỏ hàng bỏn, hàng bỏn bị trả lại; nhưng nếu cú thỡ cụng ty thực hiện bỳt toỏn đỏ ngay trờn TK511. Khoản chiết khấu thương mại cú phỏt sinh nhưng khụng nhiều, và trong thỏng 12/2010 khụng phỏt sinh khoản chiết khấu thương mại.

Đơn vị:Cụng ty TNHH Kim Huệ

Địa chỉ: Xúm 6 - xó Cổ nhuế- Hà Nội

Trích Sổ cái Tháng 12 năm 2010

Số hiệu: TK511

Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

(Đơn vị tính: VNĐ) NT GS CTGS Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Số Ngày Nợ Số phát sinh trong tháng

31/12 26 31/12 Doanh thu hàng xuất khẩu 131.01 564.418.800

31/12 28 31/12Doanh thu bán hàng từ thị tr-

ờng TQ 131.02 473.606.500

31/12 30 31/12 Doanh thu bán lẻ 131.03 316.052.000

31/12 32 31/12Doanh thu bán hàng từ thị tr-

ờng Nga 131.04 506.221.528

31/12 38 31/12 Kết chuyển doanh thu thuần 911 1.860.298.828

Cộng số phát sinh 1.860.298.828 1.860.298.828 Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc

Như vậy, doanh thu bỏn hàng phỏt sinh trong kỳ cũng chớnh là doanh thu thuần cần kết chuyển để xỏc định kết quả kinh doanh.

Cuối thỏng, kế toỏn tổng hợp căn cứ vào cỏc chứng từ gốc phản ỏnh doanh thu bỏn hàng của cỏc thị trường để xỏc định doanh thu thuần cần kết chuyển. Cỏc chứng từ ghi sổ sử dụng để xỏc định doanh thu thuần là:

Chứng từ ghi sổ số 26 phản ỏnh Cú TK511.01 số tiền 564.418.800VND Chứng từ ghi sổ số 28 phản ỏnh Cú TK511.02 số tiền 473.606.500VND Chứng từ ghi sổ số 30 phản ỏnh Cú TK511.03 số tiền 316.052.000VND Chứng từ ghi sổ số 32 phản ỏnh Cú TK511.04 số tiền 506.221.528VND Doanh thu thuần phỏt sinh thỏng 12/2010 là 1.860.298.828VND.

Biểu số 2.21

CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 38 Thỏng 12 năm 2010

Diễn giải Ghi Nợ Ghi Cú

Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền

Kết chuyển 511 1.860.298.828 911 1.860.298.828 doanh thu thuần

Cộng 1.860.298.828 1.860.298.828

Ngày 31 thỏng 12 năm 2010 Trờn cơ sở cỏc sổ chi tiết bỏn hàng của từng loại hàng trờn từng thị trường cụ thể, kế toỏn tổng hợp lại và ghi vào Sổ tổng hợp chi tiết bỏn hàng trong thỏng

Biểu số 2. 22

Đơn vị:Cụng ty TNHH Kim Huệ

Địa chỉ: Xúm 6 - xó Cổ nhuế- Hà Nội

Trích sổ chi tiết bán hàng Số hiệu: TK511.01

Đối tợng: Hàng xuất khẩu Tháng 12 năm 2010 NT

GS

Chứng từ Diễn giải ĐƯTK Ghi Nợ Ghi Có

Số Ngày NT Đồng VN Ngoại tệ Đồng VN

... ... ....

05/12 986XKB 05/12OGASAWARA TAKAYUKI -

Nhật Bản 131.01 793USD 14.194.700

07/12GBC812 07/12CC báo cho HVKT Quân Sự - Châu

Âu 1122 572USD 10.810.800

18/12 987XKB 18/12 Ngời VN ở nớc ngoài 131.01 73USD 1.445.400

23/12 GBC 909 23/12 Hoang Yen Chu - Australia 1122 101USD 1.908.900

... .... ... ... …

31/12 Kết chuyển doanh thu hàng xuất khẩu 911 564.418.800

Cộng số phát sinh 564.418.800 564.418.800

Ngày 31 tháng 12 năm 2010

Ngời ghi sổ

(ký, họ tên) Kế toán trởng(ký, họ tên)

Biểu số 2.23

TRÍCH SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT BÁN HÀNG

Thỏng 12 năm 2010 (Đơn vị tớnh: VNĐ)

STT Diễn giải Doanh thu

Cỏc khoản giảm trừ SL ĐG Thành tiền Thuế TK521 Số phỏt sinh 1 Hàng xuất khẩu 564.418.800 2 Hàng nhập khẩu từ thị trường TQ 473.606.500 3 Hàng bỏn lẻ 316.052.000

4 Hàng nhập khẩu từ thị trường Nga 506.221.528

5 Cỏc khoản giảm trừ doanh thu 0

Cộng số phỏt sinh 1.860.298.828

Doanh thu thuần 1.860.298.828

Ngày 31 thỏng 12 năm 2010 2.2.4. Kế toỏn cỏc khoản phải thu khỏch hàng:

Tài khoản kế toỏn sử dụng:

TK131 - Phải thu khỏch hàng

Sổ kế toỏn sử dụng:

Sổ chi tiết phải thu khỏch hàng

Một phần của tài liệu Luận văn: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng ở công ty TNHH kim huệ (Trang 39 - 92)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(92 trang)
w