Công ty TNHH Viên Thành hiện nay đang áp dụng hệ thống tài khoản ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ – BTC, ngày 20/03/2006 của Bộ Tài Chính và
thông tư 138/2011/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài Chính.
Bảng 2.2: Bảng kê hệ thống tài khoản sử dụng tại công ty Viên Thành
STT SỐ HIỆU
TÊN TÀI KHOẢN CẤP 1 CẤP 2
Tài khoản loại 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN
1 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt nam –VP HCM
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng bạc, kim khí quí, đá quí 1114 Chứng chỉ có giá
1115 Tiền mặt – Chi nhánh Hà Nội 1116 Tiền mặt – Chi nhánh Đà Nẵng
2 112 Tiền gửi ngân hàng
1121 Tiền gửi ngân hàng HSBC 1122 Tiền gửi ngân hàng VCB 1123 Tiền gửi ngân hàng ACB
1124 Tiền gửi ngân hàng EXIMBANK 1125 Tiền gửi ngân hàng Standar Chartered
3 113 Tiền đang chuyển
4 121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
5 128 Đầu tư ngắn hạn khác
6 129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
7 131 Phải thu của khách hàng
8 133 Khấu trừ thuế giá trị gia tăng
1331 Khấu trừ thuế GTGT trên hàng hoá 1332 Khấu trừ thuế GTGT tài sản cố định 1333 Khấu trừ thuế GTGT hàng Nhập Khẩu 1334 Thuế GTGT đầu vào Hà Nội
9 136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 1368 Phải thu nội bộ khác
10 138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1382 Khách hàng ứng trước 1388 Phải thu khác
11 139 Dự phòng phải thu hồi khó đòi
12 141 Tạm ứng
13 142 Chi phí trả trước ngắn hạn
1421 Chi phí trả trước 1 1422 Chi phí chờ kết chuyển
14 144 Thế chấp, ký cược, ký qũy ngắn hạn
15 151 Hàng mua đang đi trên đường
16 152 Nguyên liệu, vật liệu
1521 Nguyên vật liệu chính 1522 Nguyên vật liệu phụ
17 153 Công cụ, dụng cụ
1531 Công cụ dụng cụ sử dụng 1532 Bao bì luân chuyển 1533 Đồ dùng cho thuê
18 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
19 155 Thành phẩm
20 156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa 1562 Chi phí mua hàng
21 157 Hàng gửi đi bán
22 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
23 161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước 1612 Chi sự nghiệp năm nay Tài khoản loại 2:TÀI SẢN DÀI HẠN
24 211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
25 212 TSCĐ thuê tài chính
26 213 TSCĐ vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bằng phát minh sáng chế 2134 Nhãn hiệu hàng hoá 2135 Phần mềm máy vi tính 2138 Tài sản vô hình khác
27 214 Hao mòn TSCĐ
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2142 Hao mòn tài sản đi thuê 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
28 221 Đầu tư vào công ty con
29 222 Góp vốn liên doanh
30 228 Đầu tư dài hạn khác
31 229 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
32 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
33 242 Chi phí trả trước dài hạn
34 244 Ký qũy, ký cược dài hạn
Tài khoản loại 3: NỢ PHẢI TRẢ
35 311 Vay ngắn hạn
3112 Thẻ tín dụng
36 315 Nợ dài hạn đến hạn trả
37 331 Phải trả cho người bán
3311 Phải trả cho người bán
3312 Phải trả AIM
3317 Phải trả CAM
3318 Trả trước người bán 3319 Phải trả khác
38 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3335 Thuế thu nhập cá nhân 3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 3338 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
39 334 Phải trả công nhân viên
40 335 Chi phí phải trả
41 336 Phải trả nội bộ
42 338 Phải trả phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm Y tế
3387 Doanh thu chưa thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác 3389 Bảo hiểm thất nghiệp
43 341 Vay dài hạn
44 342 Nợ dài hạn
45 344 Nhận ký quĩ, ký cược dài hạn
46 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng 3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công
ty Tài khoản loại 4: VỐN CHỦ SỬ HỮU
47 411 Nguồn vốn kinh doanh
48 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
49 413 Chênh lệch tỷ giá
50 414 Qũy đầu tư phát triển
51 415 Qũy dự phòng tài chính
52 416 Qũy dự phòng về trợ cấp mất việc làm
53 421 Lãi chưa phân phối
4211 Lãi năm trước
4212 Lãi năm nay
54 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
55 451 Quỹ quản lý của cấp trên
56 461 Nguồn vốn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
57 466 Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ
Tài khoản loại 5: DOANH THU
58 511 Doanh thu bán hàng
59 512 Doanh thu nội bộ
60 513 Doanh thu thu hộ, chi hộ
61 515 Doanh thu hoạt động tài chính
62 521 Chiết khấu thương mại
5211 Chiết khấu bán hàng hóa 5212 Chiết khấu thành phẩm 5213 Chiết khấu dịch vụ
63 531 Hàng bán bị trả lại
64 532 Giảm giá bán hàng
Tài khoản loại 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
65 632 Giá vốn hàng bán
66 635 Chi phí tài chính
67 641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6416 Chi phí hoa hồng bán hàng đại lý
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6418 Chi phí bán hàng khác
68 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 6425 Thuế, phí và lệ phí 6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6428 Chi phí bằng tiền khác Tài khoản lọai 7: THU NHẬP KHÁC
69 711 Thu nhập khác
Tài khoản loại 8: CHI PHÍ KHÁC
70 811 Chi phí khác
Tài khoản loại 9: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
71 911 Xác định kết quả kinh doanh
(Nguồn: phòng Tài chính – Kế toán công ty TNHH Viên Thành) Ngoài những tài khoản theo quy định của Bộ tài chính, công ty còn mở thêm những tài khoản chi tiết cho từng đối tượng, giúp cho việc quản lý công tác kế toán cũng như hạch toán được rõ ràng, cụ thể hơn.