Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản tại công ty

Một phần của tài liệu Luận văn kinh tế Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại công ty TNHH viên thành (Trang 36 - 41)

Công ty TNHH Viên Thành hiện nay đang áp dụng hệ thống tài khoản ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ – BTC, ngày 20/03/2006 của Bộ Tài Chính và

thông tư 138/2011/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài Chính.

Bảng 2.2: Bảng kê hệ thống tài khoản sử dụng tại công ty Viên Thành

STT SỐ HIỆU

TÊN TÀI KHOẢN CẤP 1 CẤP 2

Tài khoản loại 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN

1 111 Tiền mặt

1111 Tiền Việt nam –VP HCM

1112 Ngoại tệ

1113 Vàng bạc, kim khí quí, đá quí 1114 Chứng chỉ có giá

1115 Tiền mặt – Chi nhánh Hà Nội 1116 Tiền mặt – Chi nhánh Đà Nẵng

2 112 Tiền gửi ngân hàng

1121 Tiền gửi ngân hàng HSBC 1122 Tiền gửi ngân hàng VCB 1123 Tiền gửi ngân hàng ACB

1124 Tiền gửi ngân hàng EXIMBANK 1125 Tiền gửi ngân hàng Standar Chartered

3 113 Tiền đang chuyển

4 121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

1211 Cổ phiếu

1212 Trái phiếu

5 128 Đầu tư ngắn hạn khác

6 129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

7 131 Phải thu của khách hàng

8 133 Khấu trừ thuế giá trị gia tăng

1331 Khấu trừ thuế GTGT trên hàng hoá 1332 Khấu trừ thuế GTGT tài sản cố định 1333 Khấu trừ thuế GTGT hàng Nhập Khẩu 1334 Thuế GTGT đầu vào Hà Nội

9 136 Phải thu nội bộ

1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 1368 Phải thu nội bộ khác

10 138 Phải thu khác

1381 Tài sản thiếu chờ xử lý

1382 Khách hàng ứng trước 1388 Phải thu khác

11 139 Dự phòng phải thu hồi khó đòi

12 141 Tạm ứng

13 142 Chi phí trả trước ngắn hạn

1421 Chi phí trả trước 1 1422 Chi phí chờ kết chuyển

14 144 Thế chấp, ký cược, ký qũy ngắn hạn

15 151 Hàng mua đang đi trên đường

16 152 Nguyên liệu, vật liệu

1521 Nguyên vật liệu chính 1522 Nguyên vật liệu phụ

17 153 Công cụ, dụng cụ

1531 Công cụ dụng cụ sử dụng 1532 Bao bì luân chuyển 1533 Đồ dùng cho thuê

18 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

19 155 Thành phẩm

20 156 Hàng hóa

1561 Giá mua hàng hóa 1562 Chi phí mua hàng

21 157 Hàng gửi đi bán

22 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

23 161 Chi sự nghiệp

1611 Chi sự nghiệp năm trước 1612 Chi sự nghiệp năm nay Tài khoản loại 2:TÀI SẢN DÀI HẠN

24 211 Tài sản cố định hữu hình

2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2112 Máy móc, thiết bị

2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý

2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

2118 TSCĐ khác

25 212 TSCĐ thuê tài chính

26 213 TSCĐ vô hình

2131 Quyền sử dụng đất

2132 Quyền phát hành

2133 Bằng phát minh sáng chế 2134 Nhãn hiệu hàng hoá 2135 Phần mềm máy vi tính 2138 Tài sản vô hình khác

27 214 Hao mòn TSCĐ

2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2142 Hao mòn tài sản đi thuê 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình

28 221 Đầu tư vào công ty con

29 222 Góp vốn liên doanh

30 228 Đầu tư dài hạn khác

31 229 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

32 241 Xây dựng cơ bản dở dang

2411 Mua sắm TSCĐ

2412 Xây dựng cơ bản

2413 Sửa chữa lớn TSCĐ

33 242 Chi phí trả trước dài hạn

34 244 Ký qũy, ký cược dài hạn

Tài khoản loại 3: NỢ PHẢI TRẢ

35 311 Vay ngắn hạn

3112 Thẻ tín dụng

36 315 Nợ dài hạn đến hạn trả

37 331 Phải trả cho người bán

3311 Phải trả cho người bán

3312 Phải trả AIM

3317 Phải trả CAM

3318 Trả trước người bán 3319 Phải trả khác

38 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333 Thuế xuất nhập khẩu

3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3335 Thuế thu nhập cá nhân 3336 Thuế tài nguyên

3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 3338 Các loại thuế khác

3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

39 334 Phải trả công nhân viên

40 335 Chi phí phải trả

41 336 Phải trả nội bộ

42 338 Phải trả phải nộp khác

3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 3382 Kinh phí công đoàn

3383 Bảo hiểm xã hội

3384 Bảo hiểm Y tế

3387 Doanh thu chưa thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác 3389 Bảo hiểm thất nghiệp

43 341 Vay dài hạn

44 342 Nợ dài hạn

45 344 Nhận ký quĩ, ký cược dài hạn

46 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi

3531 Quỹ khen thưởng 3532 Quỹ phúc lợi

3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công

ty Tài khoản loại 4: VỐN CHỦ SỬ HỮU

47 411 Nguồn vốn kinh doanh

48 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản

49 413 Chênh lệch tỷ giá

50 414 Qũy đầu tư phát triển

51 415 Qũy dự phòng tài chính

52 416 Qũy dự phòng về trợ cấp mất việc làm

53 421 Lãi chưa phân phối

4211 Lãi năm trước

4212 Lãi năm nay

54 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

55 451 Quỹ quản lý của cấp trên

56 461 Nguồn vốn kinh phí sự nghiệp

4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

57 466 Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ

Tài khoản loại 5: DOANH THU

58 511 Doanh thu bán hàng

59 512 Doanh thu nội bộ

60 513 Doanh thu thu hộ, chi hộ

61 515 Doanh thu hoạt động tài chính

62 521 Chiết khấu thương mại

5211 Chiết khấu bán hàng hóa 5212 Chiết khấu thành phẩm 5213 Chiết khấu dịch vụ

63 531 Hàng bán bị trả lại

64 532 Giảm giá bán hàng

Tài khoản loại 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

65 632 Giá vốn hàng bán

66 635 Chi phí tài chính

67 641 Chi phí bán hàng

6411 Chi phí nhân viên

6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ

6415 Chi phí bảo hành

6416 Chi phí hoa hồng bán hàng đại lý

6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6418 Chi phí bán hàng khác

68 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp

6421 Chi phí nhân viên quản lý

6422 Chi phí vật liệu quản lý

6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 6425 Thuế, phí và lệ phí 6426 Chi phí dự phòng

6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6428 Chi phí bằng tiền khác Tài khoản lọai 7: THU NHẬP KHÁC

69 711 Thu nhập khác

Tài khoản loại 8: CHI PHÍ KHÁC

70 811 Chi phí khác

Tài khoản loại 9: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

71 911 Xác định kết quả kinh doanh

(Nguồn: phòng Tài chính – Kế toán công ty TNHH Viên Thành) Ngoài những tài khoản theo quy định của Bộ tài chính, công ty còn mở thêm những tài khoản chi tiết cho từng đối tượng, giúp cho việc quản lý công tác kế toán cũng như hạch toán được rõ ràng, cụ thể hơn.

Một phần của tài liệu Luận văn kinh tế Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại công ty TNHH viên thành (Trang 36 - 41)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(64 trang)