Từ phương pháp xử lý số liệu ở mục 2.3 kết hợp với phần mềm, ta hoàn toàn có thể tính toán đƣợc hệ số CSPF dựa trên các kết quả thử nghiệm ở mục 3.1. Ta sẽ tính hệ số CSPF theo 2 trường hợp.
Trường hợp 1: Sử dụng hệ số chuyển đổi trong bảng 2.1
( ) ( )
( ) ( ) Trường hợp 2: Không sử dụng hệ số chuyển đổi 3.2.1. Tính hệ số CSPF cho máy số 1
Bảng 3.1. Tính hệ số CSPF cho máy số 1 có sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 4296.05 889.88 242.78 0.06 6581.31
2 22 139 4249.32 905.83 485.57 0.11 18479.76
3 23 165 4202.58 921.79 728.35 0.17 33226.70
4 24 196 4155.84 937.75 971.13 0.23 53128.08
5 25 210 4109.11 953.70 1213.92 0.30 71816.27
6 26 215 4062.37 969.66 1456.70 0.36 89033.23
7 27 210 4015.64 985.62 1699.48 0.42 102356.53
8 28 181 3968.90 1001.57 1942.27 0.49 101698.12
9 29 150 3922.17 1017.53 2185.05 0.56 95617.60
10 30 120 3875.43 1033.49 2427.83 0.63 85696.22
11 31 75 3828.69 1049.44 2670.62 0.70 59392.33
12 32 35 3781.96 1065.40 2913.40 0.77 30475.02
13 33 11 3735.22 1081.36 3156.18 0.84 10456.21
14 34 6 3688.49 1097.32 3398.97 0.92 6188.54
15 35 4 3641.75 1113.27 3641.75 1.00 4453.09
Tổng LCST = 2669889.05 CCSE = 768599.009
CSPF = 3.47
Bảng 3.2. Tính hệ số CSPF cho máy số 1 không sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 4190.25 857.53 220.10 0.05 5902.49
2 22 139 4126.77 871.96 440.21 0.11 16646.53
3 23 165 4063.29 886.40 660.31 0.16 30061.52
4 24 196 3999.81 900.83 880.41 0.22 48276.48
5 25 210 3936.33 915.27 1100.52 0.28 65541.06
6 26 215 3872.85 929.70 1320.62 0.34 81604.25
7 27 210 3809.38 944.14 1540.72 0.40 94218.66
8 28 181 3745.90 958.57 1760.82 0.47 94012.45
9 29 150 3682.42 973.01 1980.93 0.54 88767.01
10 30 120 3618.94 987.44 2201.03 0.61 79892.63
11 31 75 3555.46 1001.88 2421.13 0.68 55602.78
12 32 35 3491.98 1016.31 2641.24 0.76 28649.76
13 33 11 3428.50 1030.74 2861.34 0.83 9870.78
14 34 6 3365.02 1045.18 3081.44 0.92 5866.18
15 35 4 3301.55 1059.61 3301.55 1.00 4238.46
Tổng LCST = 2420473.424 CCSE = 709151.030
CSPF = 3.41
3.2.2. Tính hệ số CSPF cho máy số 2
Bảng 3.3. Tính hệ số CSPF cho máy số 2 có sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 3033.01 729.44 171.40 0.06 5394.74
2 22 139 3000.01 742.52 342.81 0.11 15147.96
3 23 165 2967.02 755.60 514.21 0.17 27236.10
4 24 196 2934.02 768.68 685.62 0.23 43549.37
5 25 210 2901.03 781.76 857.02 0.30 58868.18
6 26 215 2868.03 794.84 1028.43 0.36 72981.02
7 27 210 2835.04 807.92 1199.83 0.42 83902.20
8 28 181 2802.04 821.00 1371.24 0.49 83362.49
9 29 150 2769.05 834.08 1542.64 0.56 78378.26
10 30 120 2736.05 847.16 1714.05 0.63 70245.65
11 31 75 2703.06 860.24 1885.45 0.70 48684.21
12 32 35 2670.06 873.32 2056.86 0.77 24980.54
13 33 11 2637.06 886.40 2228.26 0.84 8571.01
14 34 6 2604.07 899.48 2399.67 0.92 5072.78
15 35 4 2571.07 912.56 2571.07 1.00 3650.22
Tổng LCST = 1884940.052 CCSE = 630024.709
CSPF = 2.99
Bảng 3.4. Tính hệ số CSPF cho máy số 2 không sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 3029.06 754.88 171.40 0.06 5590.08
2 22 139 2996.35 766.14 342.81 0.11 15648.44
3 23 165 2963.63 777.41 514.21 0.17 28052.58
4 24 196 2930.92 788.67 685.62 0.23 44726.01
5 25 210 2898.21 799.93 857.02 0.30 60290.27
6 26 215 2865.49 811.19 1028.43 0.36 74541.99
7 27 210 2832.78 822.46 1199.83 0.42 85471.91
8 28 181 2800.07 833.72 1371.24 0.49 84705.72
9 29 150 2767.35 844.98 1542.64 0.56 79444.03
10 30 120 2734.64 856.24 1714.05 0.63 71029.52
11 31 75 2701.93 867.51 1885.45 0.70 49112.31
12 32 35 2669.21 878.77 2056.86 0.77 25142.85
13 33 11 2636.50 890.03 2228.26 0.85 8607.60
14 34 6 2603.79 901.29 2399.67 0.92 5083.45
15 35 4 2571.07 912.56 2571.07 1.00 3650.22
Tổng LCST = 1884940.052 CCSE = 641096.986
CSPF = 2.94
3.2.3. Tính hệ số CSPF cho máy số 3
Bảng 3.5. Tính hệ số CSPF cho máy số 3 có sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 3979.18 821.77 224.88 0.06 6077.65
2 22 139 3935.89 836.51 449.75 0.11 17065.52
3 23 165 3892.60 851.25 674.63 0.17 30683.88
4 24 196 3849.31 865.98 899.50 0.23 49062.22
5 25 210 3806.03 880.72 1124.38 0.30 66320.22
6 26 215 3762.74 895.45 1349.26 0.36 82219.58
7 27 210 3719.45 910.19 1574.13 0.42 94523.25
8 28 181 3676.16 924.92 1799.01 0.49 93915.23
9 29 150 3632.87 939.66 2023.88 0.56 88300.04
10 30 120 3589.58 954.40 2248.76 0.63 79137.94
11 31 75 3546.29 969.13 2473.64 0.70 54847.07
12 32 35 3503.00 983.87 2698.51 0.77 28142.79
13 33 11 3459.72 998.60 2923.39 0.84 9656.00
14 34 6 3416.43 1013.34 3148.26 0.92 5714.94
15 35 4 3373.14 1028.07 3373.14 1.00 4112.30
Tổng LCST = 2472960.639 CCSE = 709778.614
CSPF = 3.48
Bảng 3.6. Tính hệ số CSPF cho máy số 3 không sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 3970.32 797.62 224.88 0.06 5911.90
2 22 139 3927.66 814.08 449.75 0.11 16641.38
3 23 165 3885.01 830.54 674.63 0.17 29992.80
4 24 196 3842.35 847.00 899.50 0.23 48067.47
5 25 210 3799.70 863.46 1124.38 0.30 65119.38
6 26 215 3757.04 879.92 1349.26 0.36 80902.99
7 27 210 3714.38 896.38 1574.13 0.42 93200.81
8 28 181 3671.73 912.84 1799.01 0.49 92784.86
9 29 150 3629.07 929.31 2023.88 0.56 87404.17
10 30 120 3586.42 945.77 2248.76 0.63 78479.75
11 31 75 3543.76 962.23 2473.64 0.70 54487.99
12 32 35 3501.11 978.69 2698.51 0.77 28006.79
13 33 11 3458.45 995.15 2923.39 0.85 9625.38
14 34 6 3415.79 1011.61 3148.26 0.92 5706.01
15 35 4 3373.14 1028.07 3373.14 1.00 4112.30
Tổng LCST = 2472960.639 CCSE = 700443.982
CSPF = 3.53
3.2.4. Tính hệ số CSPF cho máy số 4
Bảng 3.7. Tính hệ số CSPF cho máy số 4 có sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 4301.16 941.58 243.07 0.06 6963.71
2 22 139 4254.37 958.46 486.14 0.11 19553.50
3 23 165 4207.58 975.35 729.22 0.17 35157.29
4 24 196 4160.79 992.23 972.29 0.23 56215.00
5 25 210 4114.00 1009.12 1215.36 0.30 75989.05
6 26 215 4067.21 1026.00 1458.43 0.36 94206.38
7 27 210 4020.42 1042.88 1701.51 0.42 108303.80
8 28 181 3973.62 1059.77 1944.58 0.49 107607.14
9 29 150 3926.83 1076.65 2187.65 0.56 101173.32
10 30 120 3880.04 1093.54 2430.72 0.63 90675.47
11 31 75 3833.25 1110.42 2673.80 0.70 62843.23
12 32 35 3786.46 1127.30 2916.87 0.77 32245.73
13 33 11 3739.67 1144.19 3159.94 0.84 11063.75
14 34 6 3692.88 1161.07 3403.01 0.92 6548.12
15 35 4 3646.09 1177.96 3646.09 1.00 4711.83
Tổng LCST = 2673066.450 CCSE = 813257.301
CSPF = 3.29
Bảng 3.8. Tính hệ số CSPF cho máy số 4 không sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 4159.89 929.13 243.07 0.06 7100.55
2 22 139 4123.19 946.91 486.14 0.12 19909.05
3 23 165 4086.49 964.68 729.22 0.18 35745.22
4 24 196 4049.79 982.45 972.29 0.24 57073.43
5 25 210 4013.09 1000.23 1215.36 0.30 77039.75
6 26 215 3976.39 1018.00 1458.43 0.37 95373.87
7 27 210 3939.69 1035.77 1701.51 0.43 109491.81
8 28 181 3902.99 1053.54 1944.58 0.50 108635.46
9 29 150 3866.29 1071.32 2187.65 0.57 101998.34
10 30 120 3829.59 1089.09 2430.72 0.63 91288.85
11 31 75 3792.89 1106.86 2673.80 0.70 63181.73
12 32 35 3756.19 1124.64 2916.87 0.78 32375.38
13 33 11 3719.49 1142.41 3159.94 0.85 11093.26
14 34 6 3682.79 1160.18 3403.01 0.92 6556.81
15 35 4 3646.09 1177.96 3646.09 1.00 4711.83
Tổng LCST = 2673066.450 CCSE = 821575.350
CSPF = 3.25
3.2.5. Tính hệ số CSPF cho máy số 5
Bảng 3.9. Tính hệ số CSPF cho máy số 5 có sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 4261.38 852.65 240.82 0.06 6305.99
2 22 139 4215.02 867.94 481.65 0.11 17706.67
3 23 165 4168.67 883.23 722.47 0.17 31836.68
4 24 196 4122.31 898.52 963.30 0.23 50905.50
5 25 210 4075.95 913.81 1204.12 0.30 68811.89
6 26 215 4029.59 929.09 1444.94 0.36 85308.59
7 27 210 3983.23 944.38 1685.77 0.42 98074.51
8 28 181 3936.87 959.67 1926.59 0.49 97443.64
9 29 150 3890.51 974.96 2167.42 0.56 91617.50
10 30 120 3844.16 990.25 2408.24 0.63 82111.18
11 31 75 3797.80 1005.54 2649.07 0.70 56907.69
12 32 35 3751.44 1020.83 2889.89 0.77 29200.12
13 33 11 3705.08 1036.12 3130.71 0.84 10018.78
14 34 6 3658.72 1051.41 3371.54 0.92 5929.65
15 35 4 3612.36 1066.70 3612.36 1.00 4266.80
Tổng LCST = 2648342.994 CCSE = 736445.176
CSPF = 3.60
Bảng 3.10. Tính hệ số CSPF cho máy số 5 không sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 4178.48 814.76 240.82 0.06 6143.10
2 22 139 4138.05 832.76 481.65 0.12 17293.25
3 23 165 4097.61 850.76 722.47 0.18 31168.48
4 24 196 4057.17 868.75 963.30 0.24 49951.36
5 25 210 4016.73 886.75 1204.12 0.30 67669.17
6 26 215 3976.30 904.74 1444.94 0.36 84065.55
7 27 210 3935.86 922.74 1685.77 0.43 96835.65
8 28 181 3895.42 940.73 1926.59 0.49 96392.88
9 29 150 3854.99 958.73 2167.42 0.56 90791.07
10 30 120 3814.55 976.72 2408.24 0.63 81508.61
11 31 75 3774.11 994.72 2649.07 0.70 56581.43
12 32 35 3733.67 1012.71 2889.89 0.77 29077.47
13 33 11 3693.24 1030.71 3130.71 0.85 9991.36
14 34 6 3652.80 1048.70 3371.54 0.92 5921.72
15 35 4 3612.36 1066.70 3612.36 1.00 4266.80
Tổng LCST = 2648342.994 CCSE = 727657.913
CSPF = 3.64
3.2.6. Tính hệ số CSPF cho máy số 6
Bảng 3.11. Tính hệ số CSPF cho máy số 6 có sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 6420.20 1243.02 362.83 0.06 9193.10
2 22 139 6350.36 1265.31 725.65 0.11 25813.44
3 23 165 6280.51 1287.60 1088.48 0.17 46412.69
4 24 196 6210.67 1309.89 1451.30 0.23 74211.91
5 25 210 6140.83 1332.18 1814.13 0.30 100316.50
6 26 215 6070.98 1354.47 2176.95 0.36 124365.99
7 27 210 6001.14 1376.76 2539.78 0.42 142976.63
8 28 181 5931.29 1399.05 2902.61 0.49 142056.93
9 29 150 5861.45 1421.34 3265.43 0.56 133563.36
10 30 120 5791.61 1443.63 3628.26 0.63 119704.69
11 31 75 5721.76 1465.92 3991.08 0.70 82962.12
12 32 35 5651.92 1488.20 4353.91 0.77 42569.01
13 33 11 5582.07 1510.49 4716.74 0.84 14605.74
14 34 6 5512.23 1532.78 5079.56 0.92 8644.46
15 35 4 5442.39 1555.07 5442.39 1.00 6220.29
Tổng LCST = 3989995.323 CCSE = 1073616.839
CSPF = 3.72
Bảng 3.12. Tính hệ số CSPF cho máy số 6 không sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 6063.86 1152.06 362.83 0.06 9011.31
2 22 139 6019.47 1180.85 725.65 0.12 25363.46
3 23 165 5975.08 1209.64 1088.48 0.18 45703.72
4 24 196 5930.69 1238.42 1451.30 0.24 73225.51
5 25 210 5886.30 1267.21 1814.13 0.31 99165.99
6 26 215 5841.90 1296.00 2176.95 0.37 123147.75
7 27 210 5797.51 1324.78 2539.78 0.44 141795.40
8 28 181 5753.12 1353.57 2902.61 0.50 141082.76
9 29 150 5708.73 1382.36 3265.43 0.57 132818.82
10 30 120 5664.34 1411.14 3628.26 0.64 119177.50
11 31 75 5619.95 1439.93 3991.08 0.71 82685.10
12 32 35 5575.56 1468.71 4353.91 0.78 42468.01
13 33 11 5531.17 1497.50 4716.74 0.85 14583.87
14 34 6 5486.78 1526.29 5079.56 0.93 8638.33
15 35 4 5442.39 1555.07 5442.39 1.00 6220.29
Tổng LCST = 3989995.323 CCSE = 1065087.815
CSPF = 3.75
3.2.7. Tính hệ số CSPF cho máy số 7
Bảng 3.13. Tính hệ số CSPF cho máy số 7 có sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 7301.20 1628.51 412.61 0.06 12044.05
2 22 139 7221.77 1657.71 825.23 0.11 33818.68
3 23 165 7142.34 1686.91 1237.84 0.17 60806.15
4 24 196 7062.91 1716.11 1650.45 0.23 97226.44
5 25 210 6983.49 1745.31 2063.07 0.30 131426.57
6 26 215 6904.06 1774.52 2475.68 0.36 162934.28
7 27 210 6824.63 1803.72 2888.30 0.42 187316.43
8 28 181 6745.20 1832.92 3300.91 0.49 186111.51
9 29 150 6665.77 1862.12 3713.52 0.56 174983.92
10 30 120 6586.34 1891.32 4126.14 0.63 156827.41
11 31 75 6506.92 1920.52 4538.75 0.70 108690.26
12 32 35 6427.49 1949.73 4951.36 0.77 55770.47
13 33 11 6348.06 1978.93 5363.98 0.84 19135.26
14 34 6 6268.63 2008.13 5776.59 0.92 11325.27
15 35 4 6189.20 2037.33 6189.20 1.00 8149.32
Tổng LCST = 4537511.759 CCSE = 1406566.038
CSPF = 3.23
Bảng 3.14. Tính hệ số CSPF cho máy số 7 có sử dụng hệ số chuyển đổi STT tj nj full (tj) Pfull (tj) LC (tj) X(tj) CCSE (tj)
1 21 100 7230.09 1626.01 412.61 0.06 12141.67
2 22 139 7155.75 1655.39 825.23 0.12 34071.51
3 23 165 7081.40 1684.77 1237.84 0.17 61223.00
4 24 196 7007.05 1714.15 1650.45 0.24 97833.38
5 25 210 6932.70 1743.53 2063.07 0.30 132167.49
6 26 215 6858.35 1772.91 2475.68 0.36 163755.52
7 27 210 6784.00 1802.29 2888.30 0.43 188150.14
8 28 181 6709.65 1831.67 3300.91 0.49 186831.54
9 29 150 6635.30 1861.05 3713.52 0.56 175560.39
10 30 120 6560.95 1890.43 4126.14 0.63 157255.14
11 31 75 6486.60 1919.81 4538.75 0.70 108925.87
12 32 35 6412.25 1949.19 4951.36 0.77 55860.55
13 33 11 6337.90 1978.57 5363.98 0.85 19155.74
14 34 6 6263.55 2007.95 5776.59 0.92 11331.29
15 35 4 6189.20 2037.33 6189.20 1.00 8149.32
Tổng LCST = 4537511.759 CCSE = 1412412.565
CSPF = 3.21
3.2.8. Đánh giá và so sánh
Bảng 3.15. Bảng tổng hợp kết quả STT Tên máy EER Cấp
HSNL
Có HS chuyển đổi Không HS chuyển đổi CSPF1 Cấp HSNL CSPF2 Cấp HSNL
1 Máy số 1 3.116 Cấp 3 3.47 Cấp 3 3.41 Cấp 3
2 Máy số 2 2.817 Cấp 2 2.99 Cấp 0 2.94 Cấp 0
3 Máy số 3 3.281 Cấp 4 3.48 Cấp 3 3.53 Cấp 3
4 Máy số 4 3.096 Cấp 3 3.29 Cấp 2 3.25 Câp 2
5 Máy số 5 3.387 Cấp 4 3.60 Cấp 4 3.64 Cấp 4
6 Máy số 6 3.500 Cấp 5 3.72 Cấp 5 3.75 Cấp 5
7 Máy số 7 3.038 Cấp 3 3.23 Cấp 3 3.21 Cấp 3
Bảng 3.16. Độ sai lệch giữa EER và CSPF
STT Tên máy EER
Có HS chuyển đổi Không HS chuyển đổi CSPF1/ CSPF2 CSPF1 (%)
CSPF1/EER
(%) CSPF2
CSPF2/EER (%)
1 Máy số 1 3.116 3.47 10.20 3.41 8.62 1.76
2 Máy số 2 2.817 2.99 5.79 2.94 4.18 1.70
3 Máy số 3 3.281 3.48 5.72 3.53 7.05 1.42
4 Máy số 4 3.096 3.29 5.90 3.25 4.74 1.23
5 Máy số 5 3.387 3.60 5.92 3.64 6.95 1.10
6 Máy số 6 3.500 3.72 5.91 3.75 6.67 0.80
7 Máy số 7 3.038 3.23 5.94 3.21 5.36 0.62
Trung bình 6.48 6.22
Cấp hiệu suất năng lƣợng của ĐHKK tính theo hệ số EER và hệ số CSPF trên đa phần các máy là không thay đổi. Chỉ riêng có một máy có cấp hiệu suất năng lƣợng từ cấp 2 xuống cấp 0.
Hình 3.1. Sơ đồ phân bố hiệu suất năng lƣợng CSPF theo EER
Chỉ số EER và các CSPF có độ sai lệch không quá lớn, trung bình 6.48% và 6.22%. Giữa hệ số EER và CSPF có mối quan hệ tuyến tính.
R² = 0.9632
3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8
3 3.2 3.4 3.6
CSPF có HS chuyển đổi
CSPF không HS chuyển đổi
Đường hồi quy CSPF theo EER
EER CSPF
Sai lệch kết quả tính toán hệ số CSPF giữa hai trường hợp sử dụng và không sử dụng hệ số chuyển đổi là không đáng kể, không quá 2%.
Nhƣ vậy, đối với cách tính hệ số CSPF ta hoàn toàn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi nhằm giảm số lần thử nghiệm. Từ đó giảm đƣợc thời gian và chi phí thử nghiệm, giúp cho tiêu chuẩn thử nghiệm này thân thiện hơn với các nhà nhập khẩu, các đại lý hay khách hàng có nhu cầu thử nghiệm máy ĐHKK.