Mởt số khổng gian metric suy rởng

Một phần của tài liệu Mối quan hệ giữa một số tính chất mạng trong không gian topo (Trang 33 - 42)

CHìèNG 2. Mối quan hằ giỳa mởt số tẵnh chĐt mÔng trong khổng gian topo

2.1. Mởt số khổng gian metric suy rởng

Mửc n y d nh cho viằc trẳnh b y khĂi niằm v  tẵnh chĐt cừa mởt số khổng gian metric suy rởng. Chựng minh mối liản hằ giỳa chúng v  chựng minh mởt số tẵnh chĐt di truyãn lản khổng gian con. CĂc kát quÊ trong mửc n y ữủc tham khÊo trong [3].

ành nghắa 2.1.1. GiÊ sỷ (X, τ) l  mởt khổng gian topo, B ⊂ τ v  Bx l  hồ n o õ gỗm cĂc lƠn cên cừa x ∈ X. Khi õ,

1) B ữủc gồi l  cỡ sð cừa X náu mội V ∈ τ l  hủp n o õ cĂc phƯn tỷ cõa B.

2) Bx ữủc gồi l  cỡ sð lƠn cên tÔi x náu vợi mồi lƠn cên V cừa x, tỗn t¤i B ∈ Bx sao cho x ∈ B ⊂ V.

3) X ữủc gồi l  thọa mÂn tiản ã ám ữủc thự hai náuX cõ cỡ sð ám

ữủc.

4) X ữủc gồi l  thọa mÂn tiản ã ám ữủc thự nhĐt náu vợi mội x ∈ X, tỗn tÔi cỡ sð lƠn cên Bx ám ữủc.

Nhên x²t 2.1.2. 1) B l  cỡ sð cừa X khi v  ch¿ khi vợi mồi V ∈ τ v  vợi mồi x∈ V, tỗn tÔi B ∈ B sao cho x ∈ B ⊂ V.

2) Náu B l  cỡ sð cừa X, thẳ Bx = {B ∈ B : x ∈ B} l  cỡ sð lƠn cên tÔi x vợi mồi x ∈ X.

Chựng minh. (1) iãu kiằn cƯn. GiÊ sỷ B l  cỡ sð cừa X v  V ∈ τ. Khi õ, vợi mội x ∈ V, tỗn tÔi Bx ∈ B sao cho x ∈ Bx ⊂ V. Suy ra

V = S

x∈V

{x} ⊂ S

x∈V

Bx ⊂ V. Nhữ vêy, V = S

x∈V

Bx.

iãu kiằn ừ. GiÊ sỷ rơng mội phƯn tỷ cừa τ l  hủp n o õ cĂc phƯn tỷ cừa B. Ta chựng minh rơng B l  cỡ sð cừa X. Thêt vêy, giÊ sỷ V ∈ τ v  x ∈ V. Theo giÊ thiát, tỗn tÔi F ⊂ B sao cho

V = S{B : B ∈ F }. Nhữ vêy, tỗn tÔi B ∈ F sao cho x ∈ B ⊂ V.

(2) Vợi mồi x ∈ X v  vợi mồi lƠn cên V cừa x. Khi õ, vẳ V l  lƠn cên cừa x nản tỗn tÔi W ∈ τ sao cho x ∈ W ⊂ V. M°t khĂc, vẳ B l  cỡ sð cừa X nản theo Nhên x²t 2.1.2(1), tỗn tÔi B ∈ B sao cho

x ∈ B ⊂ W ⊂V.

Nhữ vêy, B ∈ Bx v  x ∈ B ⊂ V. Do õ, Bx l  cỡ sð lƠn cên tÔi x.

ành lẵ 2.1.3. GiÊ sỷ (X, τ) l  mởt khổng gian topo v  B l  cỡ sð cừa τ. Khi â,

1) Vợi mồi x ∈ X, tỗn tÔi U ∈ B sao cho x ∈ U.

2) Vợi mồi U1, U2 ∈ B, x ∈ U1 ∩U2, tỗn tÔi U ∈ B sao cho x ∈ U ⊂ U1 ∩U2.

Chựng minh. (1) GiÊ sỷ x ∈ X, khi õ vẳ x ∈ X ∈ τ v  B l  cỡ sð cừa τ nản tỗn tÔi U ∈ B sao cho x ∈ U ⊂ X.

(2) GiÊ sỷ U, V ∈ B v  x ∈ U ∩ V. Khi õ, vẳ B ⊂ τ nản U, V ∈ τ, k²o theo U ∩ V ∈ τ. M°t khĂc, vẳ B l  cỡ sð cừa X nản tỗn tÔi W ∈ B sao cho x ∈ W ⊂ U ∩V.

ành lẵ 2.1.4. GiÊ sỷ B l  mởt hồ gỗm cĂc têp con cừa X thọa mÂn hai iãu kiằn trong ành lẵ 2.1.3. Khi õ, tỗn tÔi mởt topo τ sao cho B l  cỡ sð cõa τ.

Chựng minh. Gồi τ l  hồ cừa mội phƯn tỷ cừa τ l  hủp n o õ cĂc phƯn tỷ cừa B. Khi õ, τ l  mởt topo trản X. Thêt vêy,

(1) Bði vẳ hủp cừa hồ rộng l  rộng nản ∅ ∈ τ. M°t khĂc, tứ iãu kiằn (1) cõa ành lþ 2.1.3 ta suy ra X ∈ τ.

(2) GiÊ sỷ{Uα}α∈Λ ⊂ τ. Khi õ, vợi mồi α ∈ Λ, tỗn tÔi {Bα,β : β ∈ Iα} sao cho

Uα = [

β∈Iα

Bα,β. Nhữ vêy,

[

α∈Λ

Uα = [

α∈Λ

[

β∈Iα

Bα,β ∈ τ.

(3) GiÊ sỷ U, V ∈ τ. Khi õ, tỗn tÔi

{Uα : α ∈ Λ} ⊂ B, {Vβ : β ∈ Γ} ⊂ B

sao cho U = S

α∈Λ

Uα, V = S

β∈Γ

Vβ. Ta câ U ∩V = [

α∈Λ

[

β∈Γ

(Uα∩ Vβ).

Nhữ vêy, muốn chựng minh U ∩ V ∈ τ ta cƯn chựng minh rơng Uα∩Vβ ∈ τ vợi mồi α, β ∈ Λ.

Thêt vêy, giÊ sỷ α ∈ Λ, β ∈ Γ. Khi õ, tứ iãu kiằn (2) cừa ành lẵ 2.1.3 suy ra vợi mồi x ∈ Uα∩ Vβ, tỗn tÔi Ux ∈ B sao cho

x ∈ Ux ⊂Uα∩Vβ. Do â,

Uα∩Vβ = [

x∈Uα∩Vβ

{x} ⊂ [

x∈Uα∩Vβ

Ux ⊂ Uα∩Vβ. iãu n y chựng tọ rơng Uα∩Vβ ∈ τ.

ành nghắa 2.1.5. GiÊ sỷ (X, τ) l  mởt khổng gian topo. Mởt hồ B(x) gỗm cĂc lƠn cên mð cừa x ữủc gồi l  cỡ sð tÔi x náu vợi mồi lƠn cên V cừa x, tỗn tÔi U ∈ B(x) sao cho x ∈ U ⊂ V.

Hồ {B(x)}x∈X ữủc gồi l  hằ lƠn cên cừa khổng gian topo (X, τ). ành lẵ 2.1.6. GiÊ sỷ (X, τ) l  mởt khổng gian topo, {B(x)}x∈X l  hằ

lƠn cên cừa X. Khi õ,

1) Vợi mồi x ∈ X, B(x) 6= ∅ v  vợi mồi U ∈ B(x), x ∈ U; 2) Náu x ∈ U ∈ B(y), thẳ tỗn tÔi V ∈ B(x) sao cho V ⊂ U.

3) Vợi mồi U1, U2 ∈ B(x), tỗn tÔi U ∈ B(x) sao cho U ⊂ U1 ∩U2. Chựng minh. (1) Bði vẳ x ∈ X ∈ τ nản tỗn tÔi U ∈ B(x) sao cho

x ∈ U ⊂ X,

do õ B(x) 6= ∅. BƠy giớ, giÊ sỷ U ∈ B(x), khi õ U l  lƠn cên mð cừa x. Suy ra x ∈ U.

(2) GiÊ sỷ x ∈ U ∈ B(y), khi õ vẳ U mð nản U l  lƠn cên cừa x trong X. M°t khĂc, vẳ B(x) l  cỡ sð tÔi y nản tỗn tÔi V ∈ B(x) sao cho

x ∈ V ⊂U.

(3) GiÊ sỷ U1, U2 ∈ B(x), khi õ U1 ∩U2 l  lƠn cên cừa x. Bði vẳ B(x) l  cỡ sð cừa x nản tỗn tÔi U ∈ B(x) sao cho

x ∈ U ⊂ U1 ∩U2. Nhữ vêy, ành lẵ ữủc chựng minh.

ành lẵ 2.1.7. GiÊ sỷ {Bx}x∈X l  hồ cĂc têp con cừa X thọa mÂn cĂc tẵnh chĐt trong ành lẵ 2.1.6. Khi õ, tỗn tÔi mởt topo τ trản X sao cho hồ {Bx}x∈X l  hằ cỡ sð lƠn cên cừa τ.

Chựng minh. Tữỡng tỹ chựng minh ành lẵ 2.1.4.

ành lẵ 2.1.8. ối vợi khổng gian topo(X, τ),cĂc kh¯ng ành sau l  úng.

1) Khổng gian thọa mÂn tiản ã ám ữủc thự hai l  khổng gian thọa mÂn tiản ã ám ữủc thự nhĐt;

2) Khổng gian metric l  khổng gian thọa mÂn tiản ã ám ữủc thự nhĐt;

3) Náu X l  khổng gian thọa mÂn tiản ã ám ữủc thự nhĐt, thẳ ta cõ thº giÊ thiát rơng mội Bx l  giÊm.

Chựng minh. (1) Suy trỹc tiáp tứ Nhên x²t 2.1.2.

(2) GiÊ sỷ (X, d) l  mởt khổng gian metric. Vợi mội x ∈ X ta °t Bx = {B(x,1/n) : n ∈ N}.

Khi õ, Bx l  cỡ sð lƠn cên ám ữủc tÔi x vợi mồi x ∈ X. Thêt vêy, giÊ

sỷ x ∈ X v  U l  lƠn cên bĐt ký cừa x. Khi õ, tỗn tÔi r > 0 sao cho B(x, r) ⊂U. Ta l§y n∈ N sao cho 1

n < r, khi â B(x,1/n) ∈ Bx v  x ∈ B(x,1/n) ⊂ U.

Nhữ vêy, Bx l  cỡ sð lƠn cên ám ữủc tÔi x, do õ X l  khổng gian thọa mÂn tiản ã ám ữủc thự nhĐt.

(3) GiÊ sỷ X l  khổng gian thọa mÂn tiản ã ám ữủc thự nhĐt. Khi õ, vợi mội x ∈ X, tỗn tÔi cỡ sð lƠn cên ám ữủc

Bx = {Bn(x) : n ∈ N}.

BƠy giớ, vợi mội x ∈ X, ta °t Fx = {T

i≤n

Bi(x) : n∈ N}.

Khi â,

• Fx l  giÊm v  ám ữủc tÔi x.

• Fx l  cỡ sð lƠn cên tÔi x. Thêt vêy, giÊ sỷ x ∈ X v  U l  mởt lƠn cên bĐt ký cừa x. Khi õ, vẳ Bx l  cỡ sð lƠn cên tÔi x nản tỗn tÔi n ∈ N sao cho x ∈ Bn(x) ⊂ U. Suy ra

x ∈ \

i≤n

Bi(x) ⊂ Bn(x) ⊂ U.

Nhữ vêy, Fx l  cỡ sð lƠn cên giÊm v  ám ữủc cừa x trong X. ành nghắa 2.1.9. GiÊ sỷ (X, τ) l  mởt khổng gian topo. Khi õ,

1) X ữủc gồi l  k-khổng gian náu vợi A ⊂ X m  A∩ P mð trong P vợi mồi P l  têp compact trong X, thẳ A l  têp mð trong X.

2) X ữủc gồi l  khổng gian dÂy náu vợi A ⊂ X thọa mÂn khổng cõ dÂy n o trong A hởi tử án iºm nơm ngo i A, thẳ A õng trong X.

3) X ữủc gồi l  khổng gian Fr²chet-Urysohn náu vợi mồiA ⊂X,x ∈ A, tỗn tÔi dÂy {xn} ⊂ A hởi tử án x.

4) X ữủc gồi l  khổng gian Fr²chet-Urysohn mÔnh náu vợi mồi dÂy giÊm {An : n ∈ N} v  vợi mồi x ∈ T

n∈N

An, tỗn tÔi dÂy {xn} sao cho xn ∈ An vợi mồi n∈ N v  xn → x.

Nhên x²t 2.1.10. X l  k-khổng gian náu vợi A ⊂ X m  A ∩ P õng trong P vợi mồi P l  têp compact trong X, thẳ A l  têp õng trong X. ành lẵ 2.1.11. ối vợi khổng gian X, cĂc kh¯ng ành sau l  úng.

1) Khổng gian thọa mÂn tiản ã ám ữủc thự nhĐt l  khổng gian Fr²chet- Urysohn m¤nh;

2) Khổng gian Fr²chet-Urysohn mÔnh l  khổng gian Fr²chet;

3) Khổng gian Fr²chet-Urysohn l  khổng gian dÂy;

4) Khổng gian dÂy l  k-khổng gian.

Chựng minh. (1) GiÊ sỷ X l  khổng gian thọa mÂn tiản ã ám ữủc thự nh§t, {An} l  d¢y gi£m trong X v  x ∈ T

n∈N

An. Nhớ ành lẵ 2.1.8(3), X cõ cỡ sð lƠn cên giÊm v  ám ữủc

Bx = {Bn(x) : n ∈ N}.

Bði vẳ x ∈ A1 v  B1(x) l  lƠn cên cừa x nản tỗn tÔi x1 ∈ B1(x)∩A1. LÔi vẳ x ∈ A2 v  B2(x) l  lƠn cên cừa x nản tỗn tÔi x2 ∈ B2(x)∩A2. Tiáp tửc quĂ trẳnh trản ta tẳm ữủc dÂy {xn} sao cho

xn ∈ Bn(x)∩An vợi mồi n ∈ N.

BƠy giớ, giÊ sỷ U l  lƠn cên cừa x trong X. Khi õ, vẳ Bx l  cỡ sð lƠn cên cừa x nản tỗn tÔi m ∈ N sao cho Bm(x) ⊂U. Do õ, vợi mồi n ≥m ta cõ

{x} ∪ {xn : n ≥m} ⊂ Bm(x) ⊂ U.

Nhữ vêy, xn → x, v  X l  khổng gian Fr²chet-Urysohn mÔnh.

(2) GiÊ sỷ X l  khổng gianFr²chet-Urysohn mÔnh v  x ∈ A. Khi õ, náu ta °t

An = A vợi mồi n ∈ N, thẳ x ∈ T

n∈N

An. Bði vẳ X l  khổng gian Fr²chet-Urysohn mÔnh nản tỗn tÔi dÂy {xn} ⊂ A hởi tử án x. Nhữ vêy, X l  khổng gian Fr²chet-Urysohn.

(3) GiÊ sỷ X l  khổng gian Fr²chet-Urysohn. Ta chựng minh rơng X l  khổng gian dÂy.

Thêt vêy, giÊ sỷ ngữủc lÔi rơng X khổng l  khổng gian dÂy. Khi õ, tỗn tai têp con A cừa X thọa mÂn rơng khổng cõ dÂy n o nơm trong A hởi tử án iºm nơm ngo i A những A khổng õng trong X. Khi õ, vẳ A khổng õng trong X nản tỗn tÔi x ∈ A\A. M°t khĂc, vẳ X l  khổng gian Fr²chet-Urysohn nản tỗn tÔi dÂy {xn} ⊂ A sao cho xn → x, Ơy l  mởt m¥u thu¨n.

(4) GiÊ sỷ X l  khổng gian dÂy, A l  têp con trongX thọa mÂnA∩K õng trong K vợi mồi K compact trong X. Ta chựng minh A õng. Thêt vêy, giÊ sỷ ngữủc lÔi rơng A khổng õng trong X. Khi õ, vẳ X l  khổng gian dÂy nản tỗn tÔi dÂy {xn} ⊂ A hởi tử án x /∈ A. Ta °t

K = {x} ∪ {xn : n∈ N}.

Khi õ, K l  têp con compact cừa X v 

A∩K = {xn : n∈ N}.

Bði vẳ A∩K khổng õng trong K nản ta suy ra mƠu thuăn vợi giÊ thiát.

Nhữ vêy, X l  mởt k-khổng gian.

ành lẵ 2.1.12. Khổng gian Fr²chet-Urysohn v  khổng gian Fr²chet-Urysohn mÔnh l  di truyãn lản khổng gian con.

Chựng minh. GiÊ sỷ F l  khổng gian con cừa khổng gian topo X. Khi õ,

• GiÊ sỷ X l  khổng gian Fr²chet-Urysohn, A ⊂ F v  x ∈ AF = A∩ F.

Bði vẳX l  khổng gian Fr²chet-Urysohn nản tỗn tÔi dÂy {xn} ⊂ Asao cho xn → x trong X. Nhữ vêy, º ho n th nh chựng minh ta ch¿ cƯn chựng tọ rơng xn → x trong khổng gian con F.

Thêt vêy, giÊ sỷ W l  lƠn cên mð cừa x trong F. Khi õ, tỗn lÔi lƠn cên mð V cừa x trong X sao cho W = V ∩F. M°t khĂc, vẳ xn → x trong X nản tỗn tÔi n0 ∈ N sao cho

{x} ∪ {xn : n≥ n0} ⊂ V.

Suy ra

{x} ∪ {xn : n≥ n0} ⊂ V ∩F = W.

Nhữ vêy, xn → x trong F.

• GiÊ sỷ X l  khổng gian Fr²chet-Urysohn mÔnh, {An : n∈ N} l  dÂy gi£m trong F v  x ∈ T

n∈N

An

F. Khi õ, vẳ

AnF = An ∩F vợi mồi n ∈ N nản x ∈ T

n∈N

An. M°t khĂc, vẳ X l  khổng gian Fr²chet-Urysohn mÔnh nản vợi mội n∈ N, tỗn tÔi xn ∈ An sao cho xn →x trong X. Ho n to n tữỡng tỹ chựng minh trản ta suy ra xn → x trong F. Nhữ vêy, F l  khổng gian Fr²chet-Urysohn m¤nh.

Một phần của tài liệu Mối quan hệ giữa một số tính chất mạng trong không gian topo (Trang 33 - 42)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(65 trang)