Do đến thời điểm thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Cẩm Phả thì điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Cẩm Phả chưa được xét duyệt nên chưa có các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh phân bố. Tuy nhiên, để có căn cứ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và đấu giá quyền sử dụng đất kịp thời phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của huyện trong năm 2017, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã có Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/08/2016 và UBND tỉnh Quảng Ninh đã có Công văn số 5013/UBND-QLĐĐ1 ngày 17/08/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện”. Theo đó căn cứ vào danh mục công trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 để lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện, đồng thời phải đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh. Trên cơ sở đó, Huyện triển khai lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định và đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2017 không vượt khung so với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh và của huyện.
3.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực năm 2017
3.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước chưa thực hiện hết chuyển tiếp sang thực hiện năm 2017
Các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng vẫn phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện, tiếp tục đưa vào thực hiện trong năm kế hoạch 2017 gồm:
* Đất nông nghiệp:
- Đất nông nghiệp khác: Diện tích 184,61ha với các công trình ở phường Mông Dương, xã Cộng hòa, xã Dương Huy, xã Cộng Hòa.
* Đất phi nông nghiệp:
- Đất quốc phòng: Tổng diện tích là 31,15ha, gồm các công trình: Khu căn cứ chiến đấu số 2 với diện tích 15,00ha tại xã Cẩm Hải, Khu tập trung bí mật với diện tích 15,00ha tại phường Quang Hanh, Đồn biên phòng Cửa khẩu cảng Cẩm Phả với diện tích 1,15ha tại phường Cẩm Đông.
- Đất an ninh: Tổng diện tích là 6,71ha, gồm: Trụ sở Công an thành phố diện tích 3,00ha tại phường Cẩm Thành; Đồn công an Mông Dương diện tích 3,00ha tại xã Cẩm
Hải; Đội nghiệp vụ của Phòng an ninh kinh tế công an tỉnh diện tích 0,03ha tại phường Cẩm Bình; Đội tuần tra kiểm soát của phòng cảnh sát giao thông đường sắt - đường bộ diện tích 0,10ha tại phường Quang Hanh; Dự án Trung tâm Phòng chống, chữa cháy và cứ nạn cứu hộ Cẩm Phả - Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ninh diện tích 0,52ha tại phường Cẩm Bình; Trụ sở công an phường Cẩm Sơn diện tích 0,06ha tại phường Cẩm Sơn.
- Đất cụm công nghiệp: Tổng diện tích chuyển sang năm 2017 là 29,50ha.
- Đất thương mại, dịch vụ: Tổng diện tích chuyển sang năm 2017 là 32,19ha.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: Tổng diện tích chuyển sang năm 2017 là 87,80ha;
- Đất cho hoạt động khoáng sản: Tổng diện tích chuyển sang năm 2017 là 628,53ha;
- Đất phát triển hạ tầng: Tổng diện tích chuyển sang năm 2017 là 215,13ha;
- Đất bãi thải, xử lý chất thải: Tổng diện tích chuyển sang năm 2017 là 33,36ha;
- Đất ở nông thôn: Tổng diện tích chuyển sang năm 2017 là 0,13ha;
- Đất ở đô thị: Tổng diện tích chuyển sang năm 2017 là 106,33ha;
- Đất trụ sở cơ quan: Tổng diện tích chuyển sang năm 2017 là 1,82ha;
- Đất có di tích lịch sử, văn hóa: Tổng diện tích chuyển sang năm 2017 là 18,12ha;
- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng: Tổng diện tích chuyển sang năm 2017 là 1,00ha;
- Đất có mặt nước chuyên dùng: Tổng diện tích chuyển sang năm 2017 là 20,00ha;
Chi tiết được thể hiện qua bảng 3.1
Bảng 3.1: Danh mục các công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, tiếp tục thực hiện năm 2017
TT Hạng mục Mã
loại đất
Diện tích theo KH 2016 (ha)
Diện tích thực hiên 2017 (ha)
Địa điểm (phường, xã)
A CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT
I ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 1.174,75
1 ĐẤT QUỐC PHÒNG 31,15
1.1 Khu căn cứ chiến đấu số 2 CQP 15,00 15,00 X. Cẩm Hải
1.2 Khu tập trung bí mật CQP 15,00 15,00 P. Quang
TT Hạng mục Mã loại đất
Diện tích theo KH 2016 (ha)
Diện tích thực hiên 2017 (ha)
Địa điểm (phường, xã)
Hanh 1.3 Đồn biên phòng Cửa khẩu cảng Cẩm
Phả CQP 1,15 1,15 P. Cẩm Đông
2 ĐẤT AN NINH 6,71
2.1 Trụ sở Công an thành phố CAN 3,00 3,00 P. Cẩm Thành
2.2 Đồn công an Mông Dương CAN 3,00 3,00 X. Cẩm Hải
2.3 Đội nghiệp vụ của Phòng an ninh kinh
tế công an tỉnh CAN 0,03 0,03 P. Cẩm Bình
2.4 Đội tuần tra kiểm soát của phòng cảnh
sát giao thông đường sắt - đường bộ CAN 0,10 0,10 P. Quang Hanh 2.5
Dự án Trung tâm Phòng chống, chữa cháy và cứ nạn cứu hộ Cẩm Phả - Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ninh
CAN 0,51 0,52 P. Cẩm Bình
2.6 Trụ sở công an phường Cẩm Sơn CAN 0,30 0,06 P. Cẩm Sơn
3 ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP 29,50
3.1 Cụm công nghiệp Quang Hanh SKN 29,50 29,50 P. Quang
Hanh
4 ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 32,19
4.1
Dự án khu nghỉ dưỡng suối nước khoáng nóng cao cấp Quang Hanh - Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long
TMD 32,19 32,19 P. Quang
Hanh 5 ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI
NÔNG NGHIỆP 87,80
5.1
Khu thương mại dịch vụ kết hợp nhà ở (C.ty CP khai thác khoáng sản Thiên Thuận Tường làm chủ đầu tư)
SKC 4,50 0,30 P. Cẩm Phú
5.2
Hệ thống vận tải than Lép Mỹ - Cảng Km6 - Công ty TNHH MTV Môi trường TKV
SKC 5,56 5,56 P. Quang
Hanh 5.3
Hồ chứa nước sinh hoạt và kho than sự cố - Công ty thanh Khe chàm - TKV
SKC 29,62 29,62 P. Mông
Dương 5.4
Trạm sử lý nước thải lô +32 Khe Chàm - Công ty TNHH MTV Môi
trường TKV SKC 0,21 0,21 P. Mông
Dương
5.5
Trạm sử lý nước thải lô -97,5 Mông Dương - Công ty TNHH MTV Môi
trường TKV SKC 0,16 0,16 P. Mông
Dương
5.6
Xây dựng khu văn phòng làm việc, nhà tập thể cho cán bộ cán bộ công nhân viên công ty than MTV 790 - Tổng Cty Đông Bắc
SKC 8,07 8,07 P. Cửa Ông
TT Hạng mục Mã loại đất
Diện tích theo KH 2016 (ha)
Diện tích thực hiên 2017 (ha)
Địa điểm (phường, xã) 5.7
Trung tâm điều hành và nhà ở tập thể công nhân - Công ty khai thác khoáng sản Đông Bắc 1 - Tổng công ty Đông Bắc
SKC 6,00 6,00 P. Cẩm Sơn
5.8 Văn phòng làm việc - Công ty TNHH
MTV 790 - Tổng Công ty Đông Bắc SKC 3,36 8,07 P. Cửa Ông 5.9 Nhà máy chế bién lâm sản và đồ gỗ
mỹ nghệ cao cấp Hoàng Phú SKC 6,33 6,33 X. Cộng Hòa
5.10
Dự án nhà máy sàng tuyển than Lép Mỹ (hạng mục tuyến băng tải, bãi thải, hồ chứa nước, trạm cấp nước tại xã Dương Huy) - Công ty than Quang Hanh
SKC 5,15 4,14 X. Dương
Huy
5.11
Cải tạo cụm cảng Km6 - Cẩm Phả giai đoạn 1 - Công ty Kho vận và cảng Cẩm Phả - Vinacomin
SKC 16,33 15,20 P. Quang
Hanh 5.12 Xây dựng nhà liên cơ quan - Công ty
Than Hạ Long TKV - Vinacomin SKC 0,59 0,59 P. Cẩm Tây 5.13 Khu nghỉ dưỡng đập đá chồng của
Công ty địa chất mỏ SKC 3,55 3,55 P. Cẩm Thạch
6 ĐẤT CHO HOẠT ĐỘNG
KHOÁNG SẢN 628,53
6.1
Dự án cải tạo mở rộng mỏ than Cao Sơn (Công ty cổ phần than Cao Sơn -
Vinacomin) SKS 120,00 120,00 P. Mông
Dương
6.2
Khai thác hầm lò phần mở rộng mỏ Bắc Quảng Lợi - Công ty than MTV
790 - Tổng Cty Đông Bắc SKS 31,11 27,78 P. Cửa Ông
6.3
Dự án khai thác hầm lò mỏ Khe Chàn II-IV của Cty TNHH MTV than Hạ Long - VINACOMIN ( giai đoạn 1 và giai đoạn 2)
SKS 23,40 23,4 P. Mông
Dương
6.4 Khai thác lộ thiên Khe Chàm II - Dự án giai đoạn 2 - Công ty CP Tây Nam Đá Mài - VinaComin
SKS 111,41 111,41
P. Cẩm Tây, P.
Mông Dương, X. Dương
Huy 6.5 Dự án mở rộng mỏ than Đèo Nai -
Công ty CP than Đèo Nai - Vinacomin SKS 215,00 215,00
X. Dương Huy, P. Cẩm
Tây 6.6
Khai thác các lộ vỉa (khu đông bắc Mông Dương và khu cánh tây) mỏ than Mông Dương - Công ty than Mông Dương - Vinacomin
SKS 74,53 74,53 P. Mông
Dương
TT Hạng mục Mã loại đất
Diện tích theo KH 2016 (ha)
Diện tích thực hiên 2017 (ha)
Địa điểm (phường, xã) 6.7
Dự án khu khai trường khai thác than của Công ty Cổ phần than Cọc Sáu - Vinacomin
SKS 56,41 56,41
P. Mông Dương, P.
Cửa Ông, 7 ĐẤT PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ
TẦNG DHT 213,00
7.1 Đất giao thông 213,00
7.1.
1 Đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn DGT 175,00 175,00
X. Dương Huy, P. Mông
Dương, X.
Cẩm Hải 7.1.
2 Nâng cấp, cải tạo QL 18A đoạn Hạ
Long - Mông Dương DGT 38,00 38,00
Từ Quang Hanh đến Mông Dương 8 ĐẤT BÃI THẢI, XỬ LÝ CHẤT
THẢI 33,36
8.1 Xây dựng bãi thải xỉ số 2 nhiệt điện
Cẩm Phả DRA 33,36 33,36 P. Mông
Dương
9 ĐẤT Ở ĐÔ THỊ 92,58
9.1 Khu tập thể bệnh viện chuyển sang
đất ở đô thị ODT 0,09
0,37
P. Cẩm Thịnh 9.2 Khu tập thể bệnh viện chuyển sang
đất ở đô thị ODT 0,46 P. Cẩm Thịnh
9.3 QH Khu đất ở Hòa Lạc - Công ty CP
khai thác KS Thiên Thuận Tường ODT 0,30 0,30 P. Cẩm Bình 9.4 QH Khu đất ở Minh Hòa - Công ty
CP khai thác KS Thiên Thuận Tường ODT 0,88 0,88 P. Cẩm Bình 9.5 Đất nhà ở CBCNV - Công ty TNHH
MTV 790 - Tổng Công ty Đông Bắc ODT 0,61 0,61 P. Cẩm Thịnh 9.6 Dự án khu đô thị phía Tây đường ra
cảng Vũng Đục ODT 14,47 14,47 P. Cẩm Bình
9.7 Khu đô thị tại khu 4B ODT 9,83 8,05 P. Quang
Hanh 9.8
Khu đô thị phía nam đường 18 - Km8 của Công ty CP tập đoàn đầu tư
Quảng Ninh ODT 24,10 24,10 P. Quang
Hanh
9.9
Quỹ đất dọc hai bên tuyến đường sắt đoạn từ Khe Sim - Phường Quang Hanh đến Ga Cọc 4 - Phường Cẩm Phú; giai đoạn 1: Từ Suối Cầu 1 - Phường Cẩm Đông đến suối Cầu B 5 - Phường Cẩm Sơn - TP. Cẩm Phả
ODT 29,26 29,26 P Cẩm Đông,
P. Cẩm Sơn
9.10 Khu dân cư tự xây phía tây bãi tắm bến Do phường Cẩm Thủy - Công ty CP xây dựng và SX bia rượu giải khát
ODT 6,66 6,66 P. Cẩm Thủy
TT Hạng mục Mã loại đất
Diện tích theo KH 2016 (ha)
Diện tích thực hiên 2017 (ha)
Địa điểm (phường, xã) 9.11 Nhóm nhà ở tại khu 8B, phường Cẩm
Phú ODT 4,52 4,20 P. Cẩm Phú
9.12 Dự án trường Mầm non và Quy hoạch
khu dân cư tự xây phường Cẩm Bình ODT 3,68 3,68 P. Cẩm Bình
10 ĐẤT TRỤ SỞ CƠ QUAN 1,82
10.1 Mở rộng trụ sở UBND, thành ủy
thành phố Cẩm Phả TSC 0,58 1,82 P. Cẩm Trung
11 ĐẤT CÓ DI TÍCH LỊCH SỬ, VĂN
HÓA 18,12
11.1 Quy hoạch mở rộng đền Cửa Ông DDT 18,12 18,12 P. Cửa Ông
II ĐẤT NÔNG NGHIỆP 184,61
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC 184,61
1.1 Xây dựng khu giết mổ tập trung (bao
gồm cả chăn nuôi và khu giết mổ) NKH 47,28 47,28 P. Mông Dương 1.2
Trang trại chăn nuôi lợn ngoại tập trung công nghệ cao - Công ty Cổ phần Yến Ngọc
NKH 19,33 19,33 X. Cộng Hòa
1.3
Trồng cây dược liệu và chăn nuôi gia súc, gia cầm - Công ty CP Đông Bắc Green
NKH 18,00 18,00 X. Dương
Huy
1.4
Dự án khu sản xuất rau, hoa an toàn công nghệ cao, chăn nuôi gia súc , gia cầm tập trung công nghiệp và nuôi trồng thủy sản của Công ty cổ phần khai thác khoáng sản Thiên Thuận Tường Quảng Ninh
NKH 64,00 100,00 X. Cộng Hòa
B CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 37,01
I ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 37,01
1 Đất phát triển cơ sở hạ tầng 2,13
1.1 Đất giao thông 0,54
1.1.
1
QH cầu qua suối cẩm Thạch-Cẩm
Thủy DGT 0,02 0,54 P. Cẩm Thạch
1.2 Đất năng lượng 0,01
1.2.
1 QH trạm biến áp DNL 0,02 0,01 X. Dương
Huy
1.3 Đất giáo dục 1,58
1.3.
1
Xây dựng trường Trung học Cẩm
Bình DGD 0,16 0,16 P. Cẩm Bình
1.3.
2
Dự án xây mới trường Mẫu giáo tại tổ
49, khu Hải Sơn I - Cẩm Đông DGD 0,32 0,32 P. Cẩm Đông 1.3.
3 Xây dựng trường Tiểu học Cẩm Phú DGD 1,20 1,10 P. Cẩm Phú
TT Hạng mục Mã loại đất
Diện tích theo KH 2016 (ha)
Diện tích thực hiên 2017 (ha)
Địa điểm (phường, xã)
2 Đất ở tại nông thôn 0,13
2.1 Quy hoạch đất ở (thôn Đoàn Kết) ONT 0,06 0,06 X. Dương Huy 2.2 Quy hoạch đất ở xã Cộng Hòa ONT 0,07 0,07 X. Cộng Hòa
3 Đất ở tại đô thị 13,75
3.1
Dự án Khu đất bàm dọc hai bên đường quốc lộ 18A, (đoạn từ dốc Hai Cột đến tiếp giáp phường Mông Dương) thuộc khu 1, khu 2
ODT 1,00 3,20 P. Cửa Ông
3.2
Khu đất bám dọc hai bên đường tuyến tránh Cửa ông (đoạn tiếp giáp phường Cẩm Thịnh đến dốc Hai Cột) khu 2, khu 3 khu 10b
ODT 1,00 1,00 P. Cửa Ông
3.3 Khu đất bám đường bê tông thuộc tổ
23 khu 3 diện tích 2.5ha ODT 2,50 2,50 P. Cửa Ông
3.4 Khu đất thuộc tổ 31 - khu 4A2. diện
tích 0.2 ODT 0,20 0,20 P. Cửa Ông
3.5 Quy Hoạch đất ở đo thị tại tổ 6 khu
Nam Sơn 1 ODT 1,40 1,40 P. Cẩm Sơn
3.6 QH xây dựng khu chung cư, văn
phòng cho thuê và dịch vụ thương mại ODT 0,83 0,83 P. Cẩm Thạch
3.7 QH Đất ở khu Nam Thạch A ODT 2,70 2,70 P. Cẩm Thạch
3.8
QH đất ở khu phía đông của dự án khu tái định cư, khu dân cư tự xây
phường Cẩm Thạch ODT 0,12 0,12 P. Cẩm Thạch
3.9 Đất ở đô thị tại khu Lê Hồng Phong,
khu Thống Nhất ODT 0,10 0,10 P. Cẩm Tây
3.10 QH đất ở Khu Trần Hưng Đạo ODT 1,01 1,01 P. Cẩm Thạch 3.11 QH khu đất ở mặt đường QL 18 - Sát
nhà văn hóa Khu 3C, P. Cẩm Trung ODT 0,02 0,02 P. Cẩm Trung 3.12 Quy hoạch đất ở Khu Đông Hải I ODT 0,03 0,03 P. Cẩm Đông 3.13 Quy hoạch đất ở khu Hải Sơn I ODT 0,47 0,47 P. Cẩm Đông 3.14 Quy hoạch đất ở khu Hải Sơn II ODT 0,17 0,17 P. Cẩm Đông
4 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 1,00 4.1 Khu vui chơi giải trí công cộng khu
Hải Sơn II DKV 0,75 1,00 P. Cẩm Đông
5 Đất có mặt nước chuyên dùng 20,00
5.1 Nâng cấp hồ Khe Cả xã Cộng Hòa MNC 20,00 20,00 X. Cộng Hòa
3.2.2. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân
Để đảm bảo nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân nói riêng cũng như sự phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Cẩm Phả theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa của huyện nói chung thì nhu cầu sử dụng đất của huyện đối với đất nông nghiệp, phi nông nghiệp cụ thể như sau:
a. Đất nông nghiệp
Trong năm 2017, nhu cầu sử dụng đất nông nghiệp là 298,70 ha, trong đó:
- Đất rừng phòng hộ: Nhu cầu sử dụng đất năm 2017 là 11,37ha. Diện tích không thay đồi mục đích sử dụng so với hiện trạng là 1942,03ha, diện tích từ các mục đích khác chuyển sang như sau: Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 0,40ha;
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản 8,87ha; Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t̉nh 0,10ha; Đất chưa sử dụng 2,00ha.
- Đất nông nghiệp khác: Nhu cầu sử dụng đất năm 2017 là 287,33ha. Diện tích không thay đồi mục đích sử dụng so với hiện trạng là 4,58ha, diện tích từ các mục đích khác chuyển sang như sau: đất trồng lúa 41,81ha; đất trồng cây hàng năm 0,60ha, đất cây lâu năm 89,15ha; đất nuôi trồng thủy sản 35,40ha; Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 0,76ha; Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản 1,65ha; Đất ở tại nông thôn 2,24ha; Đất ở tại đô thị 0,76ha; Đất có mặt nước chuyên dùng 6,61ha; Đất chưa sử dụng 2,78ha.
b. Đất phi nông nghiệp
Trong năm 2017, nhu cầu sử dụng đất phi nông nghiệp là 785,39ha, trong đó:
- Đất quốc phòng: Nhu cầu sử dụng đất năm 2017 là 31,83ha. Diện tích không thay đồi mục đích sử dụng so với hiện trạng là 331,72ha, diện tích từ các mục đích khác chuyển sang như sau: đất rừng phòng hộ 6,37ha, Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 1,43ha; Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t̉nh 0,07ha; đất chưa sử dụng 8,96ha.
- Đất an ninh: Nhu cầu sử dụng đất năm 2017 là 6,71ha. Diện tích không thay đồi mục đích sử dụng so với hiện trạng là 1,49ha, diện tích từ các mục đích khác chuyển sang như sau: đất trồng cây lâu năm 0,70ha; Đất nuôi trồng thuỷ sản 0,30ha; Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 0,06ha; Đất chưa sử dụng 4,95ha.
- Đất thương mại, dịch vụ: Nhu cầu sử dụng đất năm 2017 là 44,97ha. Diện tích không thay đồi mục đích sử dụng so với hiện trạng là 75,06ha, diện tích từ các mục đích
khác chuyển sang như sau: đất rừng phòng hộ 16,91ha, Đất nuôi trồng thuỷ sản 0,83ha;
0,83ha; Đất quốc phòng 1,98ha; Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 3,45ha; Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t̉nh 1,51ha; Đất ở tại đô thị 1,23ha;
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 0,37ha; đất chưa sử dụng 18,34ha.
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Nhu cầu sử dụng đất năm 2017 là 65,75ha. Diện tích không thay đồi mục đích sử dụng so với hiện trạng là 1268,62ha, diện tích từ các mục đích khác chuyển sang như sau: Đất trồng cây lâu năm 0,55ha; Đất rừng phòng hộ 0,76ha; Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản 43,91ha; Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t̉nh 1,63ha; Đất ở tại đô thị 0,58ha; Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 2,74ha; đất chưa sử dụng 5,19ha
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản: Nhu cầu sử dụng đất năm 2017 là 493,85ha. Diện tích không thay đồi mục đích sử dụng so với hiện trạng là 5370,72ha, diện tích từ các mục đích khác chuyển sang như sau: đất trồng cây lâu năm 1,03ha, rừng phòng hộ 38,47ha, đất nuôi trồng thủy sản 0,22ha, đất quốc phòng 2,10ha, Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 9,76ha; đất ở tại nông thôn 1,15ha; Đất ở tại đô thị 2,99ha; Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 8,85ha; Đất có mặt nước chuyên dùng 20,42ha, đất chưa sử dụng 65,17ha.
- Đất phát triển hạ tầng: Nhu cầu sử dụng đất năm 2017 là 135,51ha. Diện tích không thay đồi mục đích sử dụng so với hiện trạng là 1873,88ha, diện tích từ các mục đích khác chuyển sang như sau: đất trồng lúa 5,29ha, đất trồng cây hàng năm khác 6,59ha, đất trồng cây lâu năm 15,63ha, rừng phòng hộ 0,30ha, đất nuôi trồng thủy sản 6,54ha, đất làm muối 1,06ha; Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 5,11ha;
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản 4,12ha; đất ở tại nông thôn 5,27ha; Đất ở tại đô thị 4,26ha; Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng 0,01ha; Đất sinh hoạt cộng đồng 0,24ha; Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 4,23ha; đất có mặt nước chuyên dùng 0,26ha, đất chưa sử dụng 19,41ha.
- Đất bãi thải, xử lý chất thải: Nhu cầu sử dụng đất năm 2017 là 39,53ha. Diện tích không thay đồi mục đích sử dụng so với hiện trạng là 8,34ha, diện tích từ các mục đích khác chuyển sang như sau: Đất trồng cây hàng năm khác 0,28ha; Đất trồng cây lâu năm 1,02ha; Đất nuôi trồng thuỷ sản 13,22ha; Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 16,97ha; Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh 1,05ha; Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 1,10ha; Đất chưa sử dụng 0,97ha.