Điều trị sảy thai nhiễm trùng tốt nhất là

Một phần của tài liệu TRẮC NGHIỆM SẢN KHOA 8 trường đại học Y có đáp án edited by DL (Trang 580 - 611)

A. Cắt tử cung bán phần.

B . Kháng sinh liều cao.

C. Truyền máu và nạo buồng tử cung.

@D. Nạo buồng tử cung và điều trị kháng sinh liều cao.

29. Chẩn đoán sảy thai thực sự dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:

@A. Định lượng HCG ( + )

B. Đau bụng từng cơn ở vùng hạ vị C. Ra huyết đỏ loãng lẫn huyết cục D. Khám thấy cổ tử cung mở lỗ ngoài

30. Chẩn đoán doạ sảy thai dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:

@A. Đau âm ỉ khắp bụng B. Ra huyết đỏ ở âm đạo ít một C. Cổ tử cung dài

D. Đặt mỏ vịt không thấy tổ chức thai và rau ở cổ tử cung, chỉ thấy huyết từ buồng tử cung ra.

SẨY THAI

1. Một sản phụ có tuổi thai 10 tuần ra máu âm đạo. Phương tiện cận lâm sàng nào sau đây có thể cho biết chắc chắn thai còn sống hay không ?

A) Định lượng HCG trong nước tiểu B) Định lượng Estradiol nước tiểu C) Xét nghiệm chỉ số nhân đông, ái toan D) Siêu âm

2. Ngoài thai kỳ, hở eo tử cung được chẩn đoán khi đút lọt que Hegar số mấy qua lỗ cổ tử cung ?

A) 4 B) 6 C) 8 D) 10 3. Gọi là sẩy thai sớm nếu tuổi thai lúc sẩy là:

A) trước 12 tuần B) sau 12 tuần C)sau 16 tuần D) trước 28 tuần

4. Một sản phụ 25 tuổi sẩy thai 3 lần, các lần sẩy thai sau tuổi thai đều lớn hơn các lần sẩy thai trước, siêu âm thì tử cung và phần phụ bình thường, chụp tử cung có cản quang không thấy bất thường gì. Theo bạn nguyên nhân sẩy thai của sản phụ này là:

A) hở eo tử cung B) tử cung kém phát triển

C) có u xơ tử cung dưới niêm mạc D) tử cung dị dạng

5. Cách xử trí dọa sẩy thai sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ:

A) nằm nghĩ tại giường, ăn loảng kiêng chất kích thích B) dùng thiếu giảm co tử cung và an thần

C) dùng thiếu nội tiết nếu cần

D) nên nạo buồng tử cung sớm đề phòng sảy thai băng huyết 6. Cách xử trí sẩy thai băng huyết nào sau đây SAI :

A) cho kháng sinh chờ hết sốt nạo buồng tử cung B) hồi sức tích cực và nạo buồng tử cung cầm máu C) dùng thuốc co hồi tử cung và cầm máu

D) kháng sinh toàn thân sau nạo từ 5 đến 7 ngày

7. Khâu eo tử cung ở phụ nữ có thai bị hở eo tử cung khi tuổi thai mấy tuần:

A) 10 B) 12 C) 14 D) 16

8. Nguyên nhân gây sẩy thai liên tiếp hay gặp nhất là : A) bất thường nhiễm sắc thể

B) hở eo tử cung

C) dị dạng: tử cung đôi, tử cung 2 sừng D) mẹ suy dinh dưỡng, thiếu máu mãn

9. Tất cả các câu sau đây về sẩy thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A) sẩy thai trước tuần lễ thứ 10 thường là sẩy không trọn B) nhiễm khuẩn gây tăng nhiệt độ của mẹ đều có thể gây sẩy thai C) xuất độ sẩy thai sớm cao hơn so với sẩy thai muộn

D) 50 - 60% các trường hợp sẩy thai sớm là do sai lạc nhiễm sắc thể 10. Chọn câu ĐÚNG về điều trị dọa sẩy thai

A) tránh giao hợp ít nhất là 2 tuần sau khi ngưng ra máu

B) nên dùng Progenteron tổng hợp nhằm giảm co bóp tử cung

C) dùng thuốc giảm co loại beta - mimetic có hiệu quả giảm co bóp tử cung tốt D) cho nằm nghĩ ngơi, dùng vitamin

11. Nguy cơ gây dị dạng thai nhi do thuốc xảy ra nhiều nhất ở giai đoạn nào của thai kỳ

A) 02 tuần đầu sau thụ tinh B) 08 tuần đầu sau thụ tinh

C) 03 tháng giữa D) 03 tháng cuối

12. Sẩy thai liên tiếp xảy ra từ giữa đến cuối 3 tháng giữa thai kỳ hay gặp nhất do:

A) sai lạc nhiễm sắc thể B) chấn thương vùng bụng

C) hở eo tử cung D) tử cung dị dạng

13. Sẩy thai là hiện tượng thai bị tống ra khỏi buồng tử cung trước khi tuổi thai được:

A) 12 tuần B) 16 tuần

C) 20 tuần D) 28 tuần 14. Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy trước tuần lễ vô kinh thứ mấy:

A) 6 B) 10 C) 12 D) 16

15. Một sản phụ sẩy thai 3 lần kế tiếp nhau, lần sẩy thai sau có tuổi thai nhỏ hơn lần sẩy thai trước, thai ra còn tươi sống. Nghĩ đến bệnh lý nào sau đây:

A) Dọa sẩy thai B) Sẩy thai đang diễn tiến

C) Sẩy thai liên tiếp D) Thể giả sẩy của thai ngoài tử cung

16. Một phụ nữ 20 tuổi đến khám vì ra máu âm đạo, ngoài ra không còn triệu chứng lâm sàng bất thường nào khác. Kinh cuối của cô ta cách đây 8 tuần. Khám thấy cổ tử cung đóng kín, thân tử cung lớn hơn bình thường, ra ít máu. Chẩn đóan được nghĩ đến nhiều nhất là:

A) Dọa sẩy thai B) Thai trong ổ bụng C) Thai ngoài tử cung chưa vỡ D) Có kinh trở lại 17. Cách xử trí sẩy thai sót nhau là:

A) Hồi sức tích cực bằng dịch và máu.

B) Tình trạng toàn thân tốt lên thì nạo buồng tử cung để cầm máu.

C) Dùng kháng sinh để chống nhiễm trùng

D) Cho kháng sinh chờ bớt sốt mới nạo buồng tử cung.

18. Triệu chứng lâm sàng của sẩy thai thực sự là:

A) Đau bụng từng cơn vùng hạ vị.

B) Ra máu âm đạo nhiều, máu loãng lẫn máu cục C) Cổ tử cung hé mở hoặc đút lọt ngón tay

D) Cổ tử cung có hình con quay và sờ thấy nhau

19. Một sản phụ 24 tuổi mất kinh 3 tháng đau bụng vùng hạ vị, ra máu âm đạo lượng ít, vào trạm y tế xã khám thấy cổ tử cung còn dài đóng kín kích thước tử cung tương ứng với tuổi thai.

Hướng xử trí tại tuyến xã là, NGOẠI TRỪ:

A) Nằm nghỉ tuyệt đối, ăn nhẹ chống táo bón.

B) Tư vấn cho sản phụ C) Cho thuốc giảm co

D) Chấm dứt thai kỳ ngay bằng nong nạo

20. Trong các bệnh nhiễm trùng sau đây bệnh nào có ít nguy cơ gây sẩy thai trong 3 tháng đầu ? A) Sốt rét cấp tính

B) Nhiễm Toxoplasma C) Giang mai D) Thương hàn

ĐÁP ÁN: 1:D, 2:C, 3:A, 4:B, 5:D, 6:A, 7:C, 8:A, 9:A, 10:B, 11:B, 12:C, 13:D, 14:C, 15:C, 16:A, 17:D, 18:D, 19:D, 20:C

Bài số: 27

Tên bài: Thai chết trong tử cung

Hướng dẫn sử dụng tập trắc nghiệm:

Tập trắc nghiệm này là là tổng hợp từ các đề thi, bộ câu hỏi Sản khoa từ nhiều trường đại học Y Dược trên cả nước với quá trình biên soạn cũng như chỉnh sửa để tạo sự tiện lợi cho các bạn sinh viên.

Những điểm mới trong tập trắc nghiệm này:

- 1 tập duy nhất, không có sự cắt xén. Ngoài ra mình cũng có chia ra thành nhiều file nhỏ theo từng bài.

- Các đáp án được đánh đầy đủ, không còn sự bất tiện cho người đọc.

- Để xóa đáp án các bạn bấm Replace trong word và thay thế toàn bộ @ với khoảng trắng.

Hy vọng các bạn sẽ có sự trải nghiệm tốt nhất.

Tài liệu này được tổng hợp miễn phí, để như một lời cảm ơn đối với người tổng hợp mong các bạn dành 5 phút để giúp tôi đăng ký 1 tài khoản hoàn chỉnh tại trang web Vinaresearch với link kèm theo: https://vinaresearch.net/public/register/register/refUserName/47219

Đây là trang web làm khảo sát kiếm tiền online, nó giúp tôi có thêm thu nhập trong cuộc sống.

Nếu các bạn đăng ký tôi sẽ có thêm 1000d trong tài khoản. Nếu muốn các bạn có thể tiếp tục sử dụng trang web này để kiếm tiền cho chính bản thân.

Xin cám ơn các bạn rất nhiều, mong các bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi.

108. Trường thứ nhất:

CâU HỏI TRắC NGHIệM. Chọn một câu trả lời cho các câu hỏi sau.

1. Thời gian tối thiểu từ lúc thai chết cho đến lúc được tống xuất tự nhiên ra ngoài là bao nhiêu?

a) 24 giờ.

b) 48 giờ.@

c) 1 tuần.

d) 12 giờ.

e) 2 giờ.

2. Nguyên nhân nào sau đây thường gây thai chết lưu?

a) Thai già tháng.

b) Cao huyết áp trong thai kỳ.

c) Tiểu đường.

d) Bệnh giang mai.

e) Tất cả các câu trên đều đúng.@

3. Thai lưu không được tống xuất ra ngay là do?

a) Nhau còn tiết ra estrogen.

b) Cổ tử cung chưa được chín mùi do thiếu prostaglandin.

c) Do thiếu receptor tiếp nhận oxytocin.

d) Thai chết tiết ra chất làm giãn cơ trơn.

e) Nguyên nhân chưa rõ.@

4. Thai chết lưu trên 5 tháng thường dưới dạng nào?

a) Tiêu biến.

b) Teo đét.

c) úng mục.@

d) Thoái hóa nước.

e) Còn tươi.

5. Thai chết lưu dưới 12 tuần có hình ảnh siêu âm thường gặp nào?

a) Túi thai không chứa phôi hay có phôi nhưng không có tim phôi.@

b) Thai bị gập lại.

c) Gai nhau thoái hóa nước.

d) Dấu chồng sọ.

e) Chiều dài phôi nhỏ hơn tuổi thai.

6. Tất cả các đặc điểm của cuộc chuyển dạ trong thai chết như sau đây đều đúng ngoại trừ:

a) Cơn co tử cung thường yếu.

b) Hiện tượng mở cổ tử cung thường chậm do màng ối mất tính căng.

c) Dễ có ngôi bất thường.

d) Dễ gây chấn thương cho đường sinh dục cho sản phụ.@

e) Có thể bị băng huyết sau sanh do rối loạn đông máu.

7. Dấu hiệu nào sau đây không có giá trị giúp chẩn đoán thai chết lưu:

a) Nặn ngực thấy chảy sữa non.@

b) Soi ối thấy nước ối có màu đỏ nâu.

c) X quang thấy có dấu hiệu chồng sọ.

d) X quang thấy có bóng hơi dưới da đầu thai nhi.

e) Siêu âm không thấy cử động thai và hoạt động tim thai.

8. Rối loạn đông máu trong thai chết lưu chủ yếu là do:

a) Giảm thromboplastine.

b) Giảm fibrinogene.@

c) Giảm fibrinolysine.

d) Giảm yếu tố VIII.

e) Tất cả các câu trên đều đúng.

Đáp án

1b 2e 3e 4c 5a 6d 7a 8b

109. Trường thứ hai:

Chọn lựa một câu trả lời đúng nhất.

1. Thai chết lưu trong tử cung là:

A. Thai bị chết trong quí I của thai kỳ B. Thai bị chết ở bất kỳ tuổi thai nào C. Thai bị chết khi có cân nặng trên 2500g

D. Thai bị chết và lưu lại trong tử cung trên 48 giờ@

E. Thai bị chết khi chuẩn bị có chuyển dạ 2. Thai chết lưu trong tử cung là:

A. Thai chết và lưu lại trong tử cung 24 giờ B. Thai chết và lưu lại trong tử cung 48 giờ@

C. Thai chết và lưu lại trong tử cung 72 giờ D. Thai chết và lưu lại trong tử cung trên 72 giờ

E. Thai chết và không có giới hạn thời gian lưu lại trong tử cung 3. Sau tuổi thai 5 tháng, thai chết lưu sẽ bị:

A. Tiêu đi B. Teo đét C. úng mục@

D. Thối rữa

4. Thai dưới 20 tuần bị chết lưu có biểu hiện:

A. Ra máu đỏ ở âm đạo

B. hCG trong nước tiểu dương tính

C. Tử cung nhỏ

D. Bệnh nhân thấy khỏe

E. Siêu âm thấy hình ảnh túi ối rỗng@

5. Rối loạn đông máu trong thai chết lưu A. Luôn luôn có

B. Xuất hiện khi thai chết lưu lâu, thường là trên 1 tháng@

C. Chỉ xuất hiện khi có biểu hiện nhiễm khuẩn D. Chỉ có khi thai trên 20 tuần bị chết lưu E. Chỉ xuất hiện khi gây chuyển dạ 6. Nhiễm khuẩn trong thai chết lưu:

A. Không bao giờ gặp

B. Luôn luôn xảy ra trong mọi trường hợp C. Chỉ gặp trong trường hợp thai non tháng D. Gặp trong trường hợp ối vỡ lâu@

E. Chỉ gặp trong trường hợp thai già tháng

7. Thái độ xử trí đối với thai trên 20 tuần bị chết lưu (tử cung không có sẹo mổ cũ) A. Hút thai bằng bơm hút 2 van

B. Nong cổ tử cung và nạo thai C. Tiến hành cắt tử cung cả khối

D. Gây chuyển dạ bằng oxytocin hay prostaglandin@

E. Tiến hành mổ lấy thai Hãy chọn câu trả lời đúng sai

Đ S

8. Thai chết lưu trong tử cung luôn luôn bị nhiễm khuẩn 9. Thai chết lưu trong tử cung có thể gây rối loạn đông máu 10. Thai chết lưu là khi thai có cân nặng từ 1000g trở lên

11. Nhiều trường hợp thai chết lưu mà không tìm thấy nguyên nhân

12. Tử cung dị dạng không làm tăng nguy cơ thai chết lưu

13. Hầu hết các bệnh lý của người mẹ đều làm tăng nguy cơ thai bị chết lưu

14. Đặc điểm cơ bản của thai chết lưu là vô khuẩn, mặc dù thai chết và lưu lại trong tử cung nhưng được nút nhầy cổ tử cung bịt kín làm cho mầm bệnh không xâm nhập lên trên cao được.

15. Trong trường hợp thai dưới 20 tuần bị chết lưu, siêu âm không có giá trị cho chẩn đoán sớm và chính xác.

16. Phụ nữ trên 40 tuổi có thai thì nguy cơ bị thai chết lưu cao gấp 5 lần so với nhóm phụ nữ trẻ.

17. Tiền sản giật nặng hay nhẹ không làm tăng nguy cơ thai bị chết lưu.

18. Dinh dưỡng kém, lao động vất vả, đời sống khó khăn không phải là các yếu tố thuận lợi cho thai chết lưu.

19. Trong những tuần lễ đầu tiên của thai kỳ, nếu thai bị chết có thể tiêu đi hoàn toàn.

20. Thai chết vào tháng thứ 3 hay 4 thị bị úng mục.

21. Thai chết lưu bị nhiễm khuẩn sẽ dẫn đến thối rữa

22. Trong thai chết lưu, tử cung không bé hơn so với tuổi thai 23. Ra máu âm đạo tự nhiên, ít một, không đau bụng, máu đỏ xẫm

hay nâu đen là dấu hiệu phổ biến của thai dưới 20 tuần bị chết lưu.

24. Siêu âm là một thăm dò không giúp cho chẩn đoán thai chết lưu

25. Hãy kể 2 nguy cơ lớn cho người phụ nữ khi bị thai chết lưu:

A:

B:

ĐÁP ÁN:

1 D 2B 3 C 4 E 5 B 6 D

7 D 8 S 9 Đ 10 S 11 Đ 12 S

13 Đ 14 S 15 S 16 Đ 17 S 18 Đ

19 Đ 20 S 21 Đ 22 S 23 Đ 24 S

A: Rối loạn đông máu dưới dạng chảy máu vì đông máu rải rác trong lòng mạch.

B: Nhiễm khuẩn nhanh và nặng khi ối vỡ lâu.

110. Trường thứ ba:

1. Thời gian từ lúc thai chết đến khi bị tống ra ngoài phải trên bao nhiêu lâu thì gọi là thai lưu?

A. 24 giờ B. 48 giờ C. 1 tuần D. 2 tuần E. 1 tháng

2. Thử nghiệm thai chỉ âm tính sau khi thai chết một thời gian khoảng:

A. 1 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần D. 4 tuần E. >4 tuần

3. Các nguyên nhân nào sau đây có thể gây thai chết lưu, ngoại trừ?

A. Thai già tháng B. Dây rốn bị thắt nút C. Thai ngoài tử cung

D. Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và con

E. Bệnh rối loạn cao huyết áp trong thai kỳ (tiền sản giật)

4. Một sản phụ sẩy thai lưu 7 tháng, khám thấy đa phần chi dưới của thai đã bị bong Xác định khoảng thời gian thai chết :

A. 1 ngày B. 3 ngày C. 4 ngày D. 6 ngày E. 8 ngày

5. Ra máu âm đạo là triệu chứng khá thường xuyên của thai chết lưu, tính chất ra máu là, chọn câu đúng

A. Ra máu nhiều bầm loãng, không đông, kèm theo đau bụng nhiều

B. Ra máu tự nhiên vào 3 tháng đầu của thai kỳ, ra máu màu nâu đen, màu socholate, có khi lẫn màng, mỗi cơn đau lại ra ít huyết

C. Ra máu tự nhiên vào 3 tháng đầu của thai kỳ, ra ít một, đỏ tươi hoặc nâu đen, kéo dài làm bệnh nhân thiếu máu, nghén nặng

D. Ra máu âm đạo đỏ tươi, ít một, tái phát, lần sau nhiều hơn lần trước

E. Ra máu tự nhiên, ít một, màu đỏ sẫm hoặc nâu đen, thử nghiệm thai âm tính hoặc dương tính, tử cung nhỏ hơn tuổi thai

6. Tìm một câu sai khi nói về thai chết lưu trong các câu sau:

A. Thường nghĩ đến thai chết lưu khi thai phụ mất cảm giác thai máy B. Thai chết lưu có thể gây biến chứng rối loạn đông máu

C. Siêu âm có thể giúp xác định được thời gian thai chết lâu hay mới D. Nếu thai lưu để lâu, thai sẽ thối rữa làm hoại tử tử cung

E. Dù không được xử trí vẫn có thể sẩy hoặc đẻ tự nhiên sau một thời gian 7. Không thể chẩn đoán thai chết lưu dựa vào xét nghiệm CLS nào dưới đây :

A. Siêu âm

B. hCG C. X quang

D. Chức năng đông chảy máu

E. Không nên dựa vào đơn thuần một triệu chứng CLS nào cả 8. Xét nghiệm cận lâm sàng nào là tốt nhất để chẩn đoán thai chết lưu:

A. Siêu âm B. hCG C. X Quang D. CTG

E. Định lượng fỉbinogene máu

9. Trên siêu âm, dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất để khẳng định thai chết lưu:

A. Không có cử động của thai

B. Không thấy hoạt động của tim thai C. Dấu hiệu trứng trống

D. Dấu hiệu hallo E. Dấu Spalding

10. Dấu hiệu Spalding một là dấu hiệu:

A. Viền sáng quanh hộ sọ do bong da đầu B. Viền sáng quanh thai do bong da toàn thân C. Hình ảnh chồng sương sọ

D. Cột sống gấp khúc, các đốt sống chồng nhau E. Không phải các dấu hiệu trên

11. Đối với các trường thai chết mà tuổi thai> 20 tuần thì triệu chứng lâm sàng nào là ít gặp nhất

A. Không có cử động của thai B. Bụng nhỏ dần

C. Ra huyết âm đạo

D. Các bệnh lý kèm theo hoặc triệu chứng nghén giảm E. Vú tiết sữa non

12. Các sản phẩm thoái hoá trong tổ chức thai chết ồ ạt tràn vào tuần hoàn người mẹ làm gây rối loạn quá trình đông máu cấp tính khi:

A. Ngay sau khi thai chết

B. Sau khi thai chết khoảng 4 tuần

C. Khi tử cung có cơn co hoặc khi có can thiệp vào buồng tử cung D. Sau khi can thiệp vài giờ

E. Bất cứ thời điểm nào cũng đều xảy ra

13. Khi chẩn đoán thai chết lưu , triệu chứng nào sau đây là đáng chú ý nhất:

A. Triệu chứng nghén giảm hay không còn nữa B. Tử cung chậm lớn so với tuổi thai

C. Khó xác định được phần thai

D. Tử cung nhỏ đi so với những lần khám trước

E. Mật độ tử cung mềm, tử cung không tương ứng với tuổi thai,

14. Ở những trường hợp tuổi thai nhỏ, khi chẩn đoán thai chết lưu cần chẩn đoán phân biệt với các trường hợp sau, chọn câu sai:

A. Thai ngoài tử cung B. Động thai

C. Thai trứng thoái hoá D. U xơ tử cung

E. Không cần chẩn đoán phân biệt nếu đã kết luận là thai chết lưu 15. Đầu ối nào sau đây đặc trưng cho thai lưu ?

A. Đầu ối phồng B. Đầu ối dẹt

C. Đầu ối hình quả lê D. Không hình thành đầu ối E. A,B,C,D đúng

16. Tìm một câu sai trong đặc điểm chuyển dạ của thai chết lưu A. Cơn co tử cung kém hiệu quả

B. Cổ tử cung mở chậm

C. Dễ gây sang chấn đường sinh dục của sản phụ vì đẻ nhanh D. Dễ xảy ra ngôi bất thường

E. Dễ chảy máu sau sinh do rối loạn đông chảy máu 17. Chọn một câu đúng nhất trong tiến triển của thai chết lưu:

A. Nếu thai nhỏ, phôi sẽ tiêu đi

B. Khi vỡ ối, nguy cơ nhiễm trùng ối cao hơn so với thai sống C. Nếu lưu lâu ngày, thai sẽ bị ủng mục

D. A,C đúng E. A,B,C đúng

18. Chảy máu sau sẩy và sau đẻ thai lưu là do:

A. Giảm fibrinogen máu B. Tăng fibrinogen máu C. Giảm fibrinolysin D. Giảm thromboplastin

E. Giảm các yếu tố chống đông máu

19. Về nguyên tắc biến chứng rối loạn đông máu xảy ra sau khi thai chết:

A. Ngay sau khi thai chết B. Sau 1 tuần

C. Sau 2 tuần D. Sau 4-6 tuần

E. Xảy ra sau nạo, sau sẩy

20. Trong khi phát khởi chuyển dạ các trường hợp thai lưu nên A. Bấm ối để kết thúc chuyển dạ

B. Bấm ối, sau đó chuyền Oxytocin để kết thúc chuyển dạ nhanh C. Duy trì màng ối và đầu ối để giúp cổ tử cung mở tốt

D. Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối để tránh sa dây rốn

E. Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối để tránh nhiễm khuẩn nặng sau khi ối vỡ 21. Thông thường sau khi chết trong tử cung, thai nhi sẽ:

A. Lưu lại trong buồng tử cung

B. Lưu lại trong buồng tử cung khoảng 1 tuần rồi sẩy tự nhiên C. Lưu lại trong buồng tử cung khoảng 2-3 tuần rồi sẩy tự nhiên D. Lưu lại trong buồng tử cung cho đến khi chuyển dạ

E. Lưu lại trong buồng tử cung và sẽ sẩy khi có tác nhân gây chuyển dạ

22. Trong trường hợp thai chết lưu có biến chứng chảy máu nặng do rối loạn đông máu cách điều trị tốt nhất là:

A. Truyền các dung dịch cao phân tử để tăng thể tích tuần hoàn và thuốc chống tiêu sinh sợi huyết Transamine ...

B. Truyền Fibrinogen

Một phần của tài liệu TRẮC NGHIỆM SẢN KHOA 8 trường đại học Y có đáp án edited by DL (Trang 580 - 611)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(781 trang)
w