Sỹ tỗn tÔi dữợi giÊ thiát vã tẵnh lỗi

Một phần của tài liệu Định lý tồn tại cho bài toán điều khiển tối ưu (Trang 25 - 33)

ành lẵ 2.2. X²t b i toĂn (2.1) (2.2) trản mởt oÔn cố ành [0, T] vợi x0

 cho, T (t) ≡ 0 v  f(t,x,u), f0(t,x,u) liản tửc. GiÊ sỷ ∆(T) 6= ∅ v  cĂc phÊn hỗi th nh cổng thọa mÂn mởt Ănh giĂ tiản nghiằm (2.3). Náu thảm v o õ, têp cĂc iºm ˆf(t,x,Ω) = {(f0(t,x,v),fT(t,x,v))T |v ∈ Ω} l  mởt têp lỗi trong Rn+1, thẳ tỗn tÔi mởt iãu khiºn tối ữu.

Trữợc khi chựng minh ành lỵ n y, chúng ta b n vã giÊ thiát vã tẵnh lỗi.

Vector ˆf thữớng ữủc gồi l  vector vên tốc mð rởng.

Vẵ dử 2.4. [CĂc vẵ dử vã ˆf(t,x,Ω)]

a) X²t b i toĂn vổ hữợng x˙ = |u|12, C[u(ã)] =

t1

Z

0

|u(s)|12x(s)ds. Khi â

Khõa luên tốt nghiằp Ôi hồc nguyạn thà thỡ

Hẳnh 2.4:ˆf(t,x,Ω)

ˆf(t, x,Ω) = {(|v|12x, |v|12)| −1 ≤v ≤ 1} l  lỗi (Hẳnh 2.4 a ).

b) Cho hằ vổ hữợng x˙ = u, C[u(ã)] =

t1

Z

0

[u(s)]2ds, ˆf(t, x,Ω) = {(v2, v)| −1≤

v ≤ 1} khổng lỗi (Hẳnh 2.4 b) m°c dũ f tuyán tẳnh v  f0 lỗi.

c) Náu f(t,x,u) =A(t,x)u+g(t,x), f0(t,x,u) = a(t,x)Tu+g0(t,x) vợi A l  ma trên cĐp nìn, g l  n - vector, a l  m - vector v  g0 l  giĂ trà thỹc thẳ ˆf(t,x,Ω) = {(aTv+ g0, Av + g)| v ∈ Ω} l  lỗi. Do õ ành lỵ 2.1 phừ cÊ

trữớng hủp khi f v  f0 ãu l  tuyán tẵnh theo iãu khiºn.

Ngữới ồc cõ thº nhẳn thĐy tứ Vẵ dử 2.4 rơng giÊ thiát " ˆf(t,x,Ω) l  lỗi "

l  mởt phĂt biºu hẳnh hồc vã mối quan hằ giỳa f0 v  f. GiÊ thiát n y khổng suy ra ữủc f0 ho°c f l  cĂc h m lỗi cừa u (Vẵ dử 2.4 a), v  ngữủc lÔi cụng khổng úng ( Vẵ dử 2.4 b).

Chựng minh. Nhữ Â b n luên trong chựng minh cừa ành lỵ 2.1, phiám h m chi phẵ C[u(ã)] bà ch°n dữợi trản têp ∆(T) cĂc phÊn hỗi th nh cổng. Do õ, c = inf∆C[u(ã)] tỗn tÔi. Gồi {uk(ã)} l  mởt dÂy cỹc tiºu cừa C[u(ã)] :

C[uk(ã)] ≡ck ↓ c.

Vợi iãu khiºn bĐt ký u(ã) ∈ ∆(T) ta xĂc ành vector phÊn hỗi mð rởng trong Rn+1

xˆ =

"

x0 x

#

, trong â x˙0 = f0(t,x,u), x0(0) = 0,

Khõa luên tốt nghiằp Ôi hồc nguyạn thà thỡ

khi â x0[t] =

t

Z

0

f0(s,x[s],u(s))ds, x0[t1] = C[u(ã)]. Mội c°p (uk(ã), xˆk[ã]) xĂc ành trản mởt khoÊng [0, t1(k)] v  ta cõ thº giÊ sỷ rơng t1(k) → t1 ≤ T.

BĐt cự khi n o m  t1(k) < t1 ta mð rởng xˆk[ã] lản [t1(k), t1] bði vector khổng êi xˆk[t1(k)].

ởng lỹc cừa hằ mð rởng l  dˆx

dt = ˆf(t,x,u), x(0) =ˆ

"

0 x0

#

, trong â ˆf =

"

f0 f

#

Chúng ta s³ ch¿ ra rơng cõ mởt phÊn hỗi xˆ∗[t] cừa hằ n y thọa mÂn ˆ

x∗[t1] =

"

c 0

# ,

cõ nghắa l  iãu khiºn liản kát u∗(ã) l  tối ữu. Chựng minh ữủc thỹc hiằn bði cĂc mằnh ã sau Ơy:

i) DÂy {ˆxk[ã]} bà ch°n ãu v  liản tửc ỗng bêc trản [0, t1] vẳ vêy mởt dÂy con (văn kỵ hiằu l  {ˆxk[ã]} ) hởi tử ãu án mởt giợi hÔn liản tửc xˆ∗(t). Vẳ ˆ

xk[t1(k)] = (ck,0)T, v  t1(k) → t1, nản ta cõ xˆ∗(t1) = (c,0)T. Náu xˆk[ã] l  mởt phÊn hỗi thẳ nõ tối ữu.

ii) H m xˆ∗[t] l  liản tửc tuyằt ối v  R

A

dˆxk dt → R

A

dˆx∗

dt vợi mồi têp con o

ữủc A cừa [0, t1]. ( Tữỡng ữỡng: dˆxk

dt hởi tử yáu trong L2[0, t1] án dˆx∗ dt , nghắa l 

t1

Z

0

φ(t)dˆxk

dt →

t1

Z

0

φ(t)dx∗

dt , vợi mồi φ(ã) ∈ L2[0, t1]. ) iii) H m xˆ∗[t] thọa mÂn phữỡng trẳnh vi phƠn suy rởng

dˆx∗

dt ∈ ˆf(t,x∗(t), Ω) vợi 0 ≤t ≤ t1.

iv) ( Bờ ã Fillipov) Tỗn tÔi mởt iãu khiºn u∗ ∈ Um[0, t1] sao cho dˆx∗ dt = ˆf(t,x∗,u∗). Do õ u∗(ã) l  tối ữu vợi phÊn hỗi x∗[t].

Khõa luên tốt nghiằp Ôi hồc nguyạn thà thỡ

CM

i) Vẳ ˆf l  liản tửc, {dˆxk

dt } bà ch°n ãu trản [0, t1], vợi xˆk[0] = (0,x0)T nản {ˆxk[ã]} bà ch°n ãu v  liản tửc ỗng bêc. Chúng ta chồn mởt dÂy con ( văn kỵ hiằu l  {ˆxk[ã]} ) hởi tử ãu trản [0, t1] án mởt giợi hÔn liản tửc xˆ∗(ã). Nhữ

nhên x²t trản, xˆ∗(t1) = (c,0)T.

ii) ành nghắa ˆfk[s] ≡ ˆfk(s,xk[s],uk(s)). Khi õ vẳ xˆk(t) = ˆx0 +

t

Z

0

ˆfk[s]ds,

nản ta cõ |ˆxk[t]−xˆk[t0]| ≤ l.|t− t0| trong õ l l  hơng số bĐt ký thọa mÂn:

|ˆf(t,x,u)| ≡ |f0(t,x,u)| + |f(t,x,u)| ≤ l trản [0, T]ì[−α, α] ì[−1,1]. Do õ xˆ∗(t) l  liản tửc tuyằt ối trản [0, t1], vẳ vêy dˆx∗

dt tỗn tÔi hƯu khưp nỡi v  khi k → ∞

xˆk[t]≡ xˆ0 +

t

Z

0

ˆfk[s]ds → xˆ∗(t) = ˆx0 +

t

Z

0

dˆx∗ ds ds.

iãu n y cõ nghắa l 

t

Z

0

ˆfk[s]ds →

t

Z

0

dˆx∗

ds ds vợi bĐt ký 0 ≤ t ≤ t1, iãu n y suy ra R

I

ˆfk → R

I

dˆx∗

ds vợi khoÊng bĐt ký I ⊂ [0, t1]. iãu õ k²o theo R

A

dˆxk dt ≡ R

A

ˆfk → R

A

dˆx∗

ds vợi bĐt ký têp o ữủc A ⊂ [0, t1].

iii) °t S = {t | dˆx∗

dt ∈/ ˆf(t,x∗(t),Ω)}. Chúng ta muốn ch¿ ra rơng ở o cừa S l  0, |S| = 0. GiÊ sỷ ngữủc lÔi, |S| > 0 vẳ vợi mội t ∈ S, têp ˆf(t,x∗(t),Ω) lỗi v  compact nản cõ vector b(t)ˆ v  số α(t) sao cho siảu ph¯ng P(t) = {ˆx | < b,ˆ xˆ >= α} t¡ch dˆx∗

dt vợi têp n y trong Rn+1 (Hẳnh 2.5). Do õ ( xem phử lửc toĂn) bˆTdˆx∗

dt > α, bˆTˆf(t,x∗(t),v) ≤ α vợi v ∈ Ω, vẳ vêy

Khõa luên tốt nghiằp Ôi hồc nguyạn thà thỡ

Hẳnh 2.5:(n = 2)

bˆT(t)dˆx∗

dt > max

v∈Ω

bˆT(t)ˆf(t,x∗(t),v)

≥ lim

j→∞sup ˆbT(t)ˆf(t,x∗(t),uj(t)) (2.4)

= lim

j→∞sup ˆbT(t)ˆf(t,xj(t),uj(t))

(do ˆf liản tửc v  xj[t] → x∗(t) ãu). Vẳ bĐt ¯ng thực trản l  ng°t, nản ta cõ thº giÊ sỷ b(t)ˆ gỗm to n cĂc phƯn tỷ hỳu t. Têp tĐt cÊ cĂc vector cõ thº b(t)ˆ l  khổng ám ữủc, trong khi |S| > 0, do õ cõ mởt vector cố ành bˆ0 thọa mÂn (2.4) trong mởt têp A ⊂ S,|A| > 0. Do õ (nhợ rơng dˆxj

dt = ˆf(t,xj,uj)) Z

A

bˆT0(dˆx∗ dt ) >

Z

A

j→∞lim sup ˆbT0ˆf(t,xj,uj)dt > lim

j→∞sup Z

A

bˆT0 dˆxj dt ,

(bĐt ¯ng thực cuối l  do Bờ ã Fatou). Những iãu n y mƠu thuăn vợi sỹ hởi tử yáu cừa dˆxj

dt án dˆx∗

dt . Do â, dˆx∗

dt ∈ fˆ(t,x∗[t],Ω) hƯu khưp nỡi v  vẳ vêy chúng ta cõ thº xĂc ành lÔi dx∗

dt trản mởt têp cừa ở o 0 v  bọ qua chỳ h¦u kh­p nìi.

Cuối cũng º chựng minh iv) chúng ta phĂt biáu v  chựng minh:

Khõa luên tốt nghiằp Ôi hồc nguyạn thà thỡ

Bờ ã 2.1. Bờ ã Fillipov. Cho Ω ⊂Rm l  compact, g(t,ˆ u) l  h m liản tửc tứ RìΩ v o Rn+1. GiÊ sỷ ψ(ã)b l  mởt h m o ữủc bà ch°n tứ R v o Rn+1 vợi ψ(t)b ∈ g(t,ˆ Ω). Do õ cõ mởt h m o ữủc u(ã) vợi u(t) ∈ Ω vợi ∀t, sao cho ψ(t) = ˆb g(t,u(t)).

Mằnh ã iv) Suy ra tứ bờ ã n y bơng cĂch lĐy ψb = dˆx∗

dt ,g(t,ˆ u) = ˆf(t,x∗(t),u).

Chựng minh Bờ ã Fillipov: Vợi t∈ [0, t1] cố ành, °t

C = {v ∈ Ω | ψ(t) = ˆb g(t,v)} khĂc rộng. Gồi C1 l  têp con cừaC gỗm nhỳng vector v cõ v1 nhọ nhĐt cõ thº. Do Ω l  têp compact v  gˆ liản tửc, nản C l  compact v  C1 khĂc rộng. Gồi C2 l  têp con cừa C1 gỗm nhỳng vector v sao cho v2 nhọ nhĐt cõ thº. Tiáp tửc quĂ trẳnh n y, chúng ta thu ữủc mởt têp khĂc rộng Cm. º ỵ rơng Cm ch¿ gỗm mởt vector, v  chúng ta xĂc ành u(t) l  vector n y.

Chúng ta ch¿ ra rơng h m u(ã) l  o ữủc trản [0, t1]. Ta chựng minh iãu n y bơng cĂch ch¿ ra Lα = {t| u1(t) ≤ α} õng vợi mồi số thỹc α ( quy nÔp theo cĂc th nh phƯn cừa u ta cõ iãu phÊi chựng minh). Ưu tiản chúng ta chú ỵ rơng, theo ành lỵ Lusin vợi mồi số nguyảnk > 0,ψ(t)ˆ liản tửc trản têp con õngFk cừa[0, t1]vợi |[0, t1] Fk| < 21k. Chúng ta s³ ch¿ raLα∩Fk l  õng vợi mồi α v  số nguyản k > 0. GiÊ sỷ trĂi lÔi, khi õ cõ dÂy {tj} ⊂ Lα ∩ Fk hởi tử án t /∈ Lα ∩ Fk, u1(tj) ≤ α < u1(t). Vẳ Fk õng, t ∈ Fk v  vẳ Ω compact, nản ta cõ thº giÊ sỷ rơng dÂy vector {u(tj)} hởi tử án mởt giợi h¤n v ∈ ω. Khi â u1(tj) →v1, v1 ≤ α < u1(t).

BƠy giớψ(tb j) →ψ(t)b vẳψ(ã)b liản tửc trảnFk.Cụng thá,ψ(tb j) = ˆg(tj,u(tj)) vẳ vêy

ψ(t) = ˆb g(t,v), vợi

v1 ≤α < u1(t).

Khõa luên tốt nghiằp Ôi hồc nguyạn thà thỡ

iãu n y mƠu thuăn vợi cĂch xƠy dỹng u(ã), vêy Lα∩ Fk õng vợi mồi α v  k.

Do õ Lα∩ Fk o ữủc v  vẳ vêy S∞

k=1

(Lα∩ Fk) = Lα∩(

S

k=1

Fk) o ữủc.

Nh÷ng S∞

k=1

Fk khĂc vợi [0, t1] mởt têp cừa ở o khổng, vẳ Lα∩(

S

k=1

Fk) kh¡c vợi Lα∩ [0, t1] mởt têp o ữủc nản Lα cụng o ữủc.

CĂc nhên x²t sau chựng minh ành lỵ 2.1 cụng úng vợi ành lỵ 2.2.

GiÊ thiát trong ành lỵ 2.2: ˆf(t,x,Ω) l  mởt têp con lỗi cừa Rn+1. K²o theo iãu õ dạ thĐy nhớ lêp luên phÊn chựng cĂc têpf0(t,x,Ω) v  f(t,x,Ω) tữỡng ựng lỗi trong R v  Rn. Hằ quÊ sau ành lỵ 2.2 ch¿ ra rơng bĐt cự khi n o f(t,x,Ω) l  lỗi thẳ têp khÊ Ôt K(t;x0) l  lỗi, compact v  liản tửc theo t.

Hằ quÊ 2.1: Cho b i toĂn (2.1), (2.2), dữợi cĂc giÊ thiát cừa ành lỵ 2.2, têp khÊ Ôt K(t;x0) l  compact v  bián thiản liản tửc theo thới gian.

Chựng minh. Tẵnh lỗi nhên ữủc ngay tứ cổng thực phÊn hỗi x[t] = x0 +

t

Z

0

f(s,x[s],u(s))ds v  tẵnh lỗi cừa f(s,x[s],Ω).

Vẳ cĂc phÊn hỗi thọa mÂn mởt Ănh giĂ tiản nghiằm nản têp K(t,x0) bà ch°n. º ch¿ ra K(t,x0) õng, nản compact ta lĐy {xk} ⊂ K(t,x0) vợi xk → x∗ ∈ Rn. Khi õ mội xk l  giĂ trà cừa mởt phÊn hỗi xk[s] tÔi s = t. BƠy giớ chúng ta l°p lÔi chựng minh cừa cĂc Mằnh ã (i)-(iv) cừa ành lỵ tứng tứ mởt, ch¿ bọ kỵ hiằu mụ, tực l  ta l m viằc vợi x[t],f(t,x,u) chự khổng phÊi x[t],ˆ ˆf(t,x,u). Kát luên rơng dÂy cừa cĂc phÊn hỗi {xk[s]} hởi tử án mởt h m x∗(s) vợi x∗(t) = x∗, v  x∗(s) thỹc sỹ l  phÊn hỗi cừa mởt v i iãu khiºn chĐp nhên ữủc, tực l  x∗ ∈ K(t,x0).

º chựng minh K(t;x0) l  liản tửc, chúng ta phÊi ch¿ ra rơng K(t;x0)

ữủc chựa trong mởt ε− lƠn cên cừa K(t∗,x0) v  ngữủc lÔi vợi |t−t∗| nhọ.

Khõa luên tốt nghiằp Ôi hồc nguyạn thà thỡ

BƠy giớ cho trữợc mởt iãu khiºn ta cõ:

|x[t]−x[t∗]| ≤

t∗

Z

t

|f(r,x[r],u(r))|dr < ε náu |t−t∗| < δ(ε).

( Náu iãu khiºn ch¿ tỗn tÔi trản oÔn ngưn hỡn cĂc oÔn [0, t],[0, t∗] thẳ chúng ta cõ thº mð rởng nõ bơng 0 v  văn cõ |x[t] −x[t∗]| < ε vợi |t−t∗| nhọ). Do õ K(t;x0) ữủc chựa trong mởt ε− lƠn cên cừa K(t∗,x0) vợi bĐt ký t∗ ừ gƯn t, v  ngữủc lÔi.

Cuối cũng, chúng ta trẳnh b y v  khổng chựng minh mởt ành lỵ tỗn tÔi tờng quĂt hỡn nhiãu so vợi ành lỵ 2.2. Thay cho têp ˆf(t,x,Ω) chúng ta x²t siảu têp:

Q+(t,x) = {(y0,yT) | vợi mởt số v ∈ Ω, y = f(t,x,v), y0 ≥ f0(t,x,v)}

Vẵ dử 2.5. X²t b i toĂn vổ hữợng x˙ = x+u, C[u(ã)] =

t1

Z

0

[u(s)]2ds.

Khi õ (Hẳnh 2.6 ) vợi bĐt ký (t, x) :

Q+(t, x) = {(y0, y) |y = x+v, y0 ≥ v2 vợi mởt v ∈ Ω}.

Chú ỵ rơng ˆf(t, x,Ω) khổng lỗi trong khi Q+(t, x) lỗi

Náuˆf(t,x,Ω) lỗi, thẳ Q+(t, x) cụng lỗi. Tuy nhiản nhữ vẵ dử trản ch¿ ra iãu ngữủc lÔi khổng úng. Do õ ành lỵ sau tờng quĂt hỡn ành lỵ 2.2.

ành lẵ 2.3. X²t b i toĂn (2.1), (2.2) trản mởt oÔn cố ành [0, T]. GiÊ sỷ rơng ∆(T) 6= ∅ v  tĐt cÊ cĂc phÊn hỗi th nh cổng x[ã] thọa mÂn mởt Ănh giĂ tiản nghiằm (2.3). GiÊ sỷ f liản tửc, f0 nỷa liản tửc dữợi, v  Q+(t,x) lỗi vợi (t,x) ∈ [0, T]ì {|x| ≤ α}. Do õ tỗn tÔi mởt iãu khiºn tối ữu.

Mởt vẵ dử quan trồng vã lợp b i toĂn Ăp dửng ữủc ành lỵ 2.3 l  hằ tuyán tẵnh vợi chi phẵ bêc hai:

˙

x = A(t)x+B(t)u+b(t),

Khõa luên tốt nghiằp Ôi hồc nguyạn thà thỡ

Hẳnh 2.6: Q+(t, x)vợi (a) x= 0, (b)x= 1

C[u(ã)] = λ1

t1

Z

0

|x[t]−y(t)|2dt+ λ2

t1

Z

0

|u(t)|2dt,

trong õ y(t) Â cho. Chi phẵ o ở lằch bẳnh phữỡng trung bẳnh cừa x[t] so vợi mởt quÿ Ôo mong muốn y(t) cụng nhữ nỡi tiảu thử nhiản liằu ( giÊ

sỷ t lằ thuên vợi |u(t)|2 ). ành lỵ 2.2 khổng Ăp dửng ữủc cho b i toĂn n y - l  tẳnh huống trong Vẵ dử 2.4 (b), trong õ f0 l  bêc hai, cỏn f l  tuyán tẵnh theo iãu khiºn. Tuy nhiản, ành lỵ 2.3 Ăp dửng ữủc cho b i toĂn n y.

Một phần của tài liệu Định lý tồn tại cho bài toán điều khiển tối ưu (Trang 25 - 33)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(37 trang)