TÍNH TOÁN THIẾT BỊ

Một phần của tài liệu Thiết kế phân xưởng sản xuất đồ hộp thịt (Trang 34 - 41)

5.1 Máy chặt thịt:

Lƣợng thịt lớn nhất cần chặt trong một mẻ là: Gctmax = 118,857 kg Thời gian chặt: tct = 6 (phút)

Năng suất thiết bị: Qct =

ct ctmax

t

G = 118,857.60

6 = 1188,57 (kg/h) Chọn thiết bị: Starcutter 312 của MAGURIT.

- Năng suất: 1500 kg/h.

- Kích thước block thịt tối đa cắt được: 410 x 250 x 650 (mm).

- Trọng lƣợng: 825 kg

- Motor: 7,5 kW, 400V, 50Hz

Hình 5.1: Máy chặt thịt Starcutter 312 của MAGURIT

34 5.2. Máy xay thô thịt:

Lƣợng thịt lớn nhất cần xay thô trong một mẻ là:

Gxtmax = Gthịt max + 2 Gmuoimax

+ 2 Gvit C

= 118,857 + 1, 324

2 + 0, 286

2 = 119,662 (kg).

Thời gian xay thô là: txt = 10 (phút).

Năng suất thiết bị: Qxt =

xt xtmax

t

G = 119, 662.60

10 = 717,972 (kg/h) Chọn thiết bị: LKY-102 42# của LEE KING YIH Co, Ltd.

- Năng suất: 1000 kg/h.

- Kích thước: dài x rộng x cao = 950 x 500 x 950 (mm) - Trọng lƣợng: 250 kg.

- Động cơ: 7,5 Hp.

- Điện cung cấp: 3 pha, 220V/380V, 50/60 Hz.

- Đường kính đĩa: 130mm.

- Làm bằng thép không rỉ.

Hình 5.2: Máy xay thô LKY-102 42# của LEE KING YIH Co, Ltd

35 5.3 Máy xay thô gan:

Lƣợng gan lớn nhất cần xay thô trong một mẻ là:

Gxtmax = Ggan max + 2 Gmuoimax

+ 2 Gvit C

= 73,261 + 1, 324

2 + 0, 286

2 = 74,066 (kg).

Thời gian xay thô là: txt = 6 (phút).

Năng suất thiết bị: Qxt =

xt xtmax

t

G = 74, 066*60

6 = 740,66 (kg/h) Chọn thiết bị: tương tự thiết bị xay thô thịt

5.4 Máy xay nhuyễn:

Lƣợng nguyên liệu lớn nhất cần xay nhuyễn trong một mẻ là:

Gxnmax = Gthịt + Ggan + Gcác nguyên liệu còn lại = 357,9 (kg).

Thời gian xay nhuyễn là: txn = 10 (phút).

Năng suất thiết bị: Qxt =

xt xtmax

t

G =

10 60

* 1 ,

292 = 1752,58 (kg/h)

Chọn thiết bị: SEYDELMANN K 506 High – Efficiency Cutter - Dung tích chảo: 550 lít

- Đường kính hạt sau khi xay: 0,3 – 0,8 mm - Điện áp: 170V – 200V.

Hình 5.3: Máy xay nhuyễn K 506 High – Efficiency Cutter của SEYDELMANN.

36 5.5. Thiết bị rót hộp:

Lƣợng nguyên liệu lớn nhất cần rót vào hộp trong một mẻ là: Grhmax = 357,9(kg).

Thời gian thực hiện dự kiến là: trh = 25 (phút).

Năng suất thiết bị: Qxt =

rh rhmax

t

G = 357,9.60

25 = 858,96 (kg/h) = 5052,71 hộp/giờ.

Chọn thiết bị: SHOUDA – China - Năng suất: 7200 hộp/h

- Đường kính hộp: 52,5 – 99mm.

- Chiều cao hộp: 39 -160 mm.

- Khối lƣợng: 1200 kg - Công suất: 4 kW

- Kích thước: 1300 x 1100 x 1700 mm.

5.6. Thiết bị ghép mí:

Năng suất thiết bị phải bằng với năng suất của quá trình rót hôp : Gmax = 357,9 (kg).

Lƣợng hộp cần cho 1 mẻ: Ghộp = 357, 9

0,17 = 2105,3 hộp/mẻ.

Thời gian ghép mí dự kiến là: txt = 25 (phút).

Năng suất thiết bị: Qgm = hop

rh

G

t = 2105,3.60

25 = 5052,71 hộp/giờ Chọn thiết bị: INDOSA – MATIC 131 của công ty INDOSA.

Đây là thiết bi ghép mí tự động, sử dụng 4 con lăn cuộn. Có thể ghép mí các loại hộp bằng thép tráng thiếc, nhôm, vật liệu composite.

Nắp hộp tự động được chuyển xuống phía dưới để ghép vào hộp

Hình 5.4: Máy ghép mí INDOSA – MATIC 131 của công ty INDOSA.

37 - Năng suất: 50 hộp/phút.

- Kích thước hộp: chiều cao tối đa 340 mm.

- Áp lực khí: 5 bar – 38 m3/h - Trọng lƣợng: 370 kg.

- Công suất: 1,5 kW.

- Điện cung cấp: 3 pha, 380 – 415 V, 50/60 Hz.

5.7 Thiết bị tiệt trùng:

Lƣợng hộp tối đa cần tiệt trùng trong một mẻ: Ghộp = 2105,3 hộp/mẻ Thời gian tiệt trùng dự kiến là: ttt = 60 (phút).

Năng suất thiết bị: Qxt =

tt hop

t

G = 2105,3.60

60 = 2105,3 hộp/mẻ Tổng thể tích các hộp: V = 2105,3.0,2 = 421,06 l

Chọn thiết bị: SAT - S0454 của STURDY (Đài Loan).

- Loại: Steam Floor Type Autoclave Sterilizer.

- Kích thước: 1050(W) x 1800(H) x 1650(D) / MM - Thể tích: 454l

- Động cơ nhiệt: 15,0 KW – 50/60 HZ - Nhiệt độ thiết kế:140oC

- Nhiệt độ hoạt động: 105oC – 136oC (0,2 – 2,3 kg/cm²) (211oF – 277oF) - Điện áp: 230V 3 pha, 380V hay 415V hay 440V 3 pha

Hình 5.5: Thiết bị tiệt trùng SAT - S0454 của STURDY (Đài Loan).

38 5.8 Máy làm đá vảy:

Nước đá vảy còn gọi là nước đá mảnh, đôi khi còn gọi là nước đá hạt, nước đá siêu hạt. Với các máy năng suất nhỏ, máy nước đá vảy thường được chế tạo ở dạng hoàn chỉnh nguyên cụm hệ thống lạnh với thiết bị đặc biệt để làm đá. Các máy năng suất lớn thường có dạng tách: hệ thống lạnh đặt riêng, còn bộ phận làm đá gồm dàn bay hơi (hoặc nước muối lạnh), tang trống hoặc trục vít làm đá và với các bộ phận cấp, tháo nước, tháo đá đặt riêng.

Kho chứa đặt nằm ngang dưới bộ làm đá.

Hình 5.6: Sơ đồ cấu tạo máy làm đá vảy.

1. Bình ngưng 2. Ống gas lỏng đi 3. Tang trống

4. Hơi gas đi về máy nén 5. Ống cấp nước làm đá và làm mát bình ngưng 6. Phin lọc nước 7. Van nước 8. Đường xả nước dàn bình ngưng 9. Đường xả nước thừa 10. Buồng chứa đá vảy

Nguyên tắc hoạt động: tang trống 1 nằm ngang làm bằng thép không rỉ, bề mặt bên trong bố trí dàn ống xoắn bay hơi, bên ngoài là khay nước. Khi trống quay, trên bề mặt trống hình thành một lớp đá dày 0,5 – 1,5 mm và đƣợc một lƣỡi dao đứng im nạo ra, rơi vào máng xuống buồng chứa đá. Độ dày đá đƣợc quyết định bởi nhiệt độ bay hơi và tốc độ quay của trống. Trống quay đƣợc nhờ mô tơ kéo và hộp giảm tốc điều chỉnh tốc độ. Cụm máy lạnh gồm máy nén bình ngưng làm mát bằng nước hoặc máy nén dàn ngưng làm mát bằng không khí đặt cách xa bộ làm đá. Nối giữa hai phần là đường ống ga đi về và các thiết bị điện cũng nhƣ tự động điều khiển điền chỉnh máy đá.

39 Hình 5.7: Nguyên tắc làm đá trên trống quay

1. Trống quay bằng thép không rỉ có dàn ống xoắn bay hơi phía trong 2. Bể nước

3. Van phao điều chỉnh mức nước 4. Dao nạo đá

5. Đá vảy

a. Phần làm lạnh và kết đông nước trên bề mặt trống quay b. Phần quá lạnh nước đá đã kết đông

c. Phần nhận nước và bắt đầu quá trình hình thành nước đá.

Chọn máy làm đá vảy MV 1000 của hãng SCOTSMAN (Italia).

- Năng suất tối đa: 485 kg/24h.

- Kích thước: 680(W) x 60(D) x 1000(H) (mm).

- Khối lƣợng máy: 70 kg.

- Nguồn điện: 380 – 400/50/3N – 230/60/1 – 2500 W

Hình 5.8: Máy làm đá vảy MV 1000 của hãng SCOTSMAN (Italia).

40

Một phần của tài liệu Thiết kế phân xưởng sản xuất đồ hộp thịt (Trang 34 - 41)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(52 trang)