PHIẾU ĐỀ NGHỊ CẤP VẬT TƯ

Một phần của tài liệu kế toán nguyên vật liệu tại CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CƠ KHÍ ĐẠI TÂN (Trang 29 - 39)

Số 20

Ngày 02 tháng 10 năm 2014

Công trình: Xuất thi công công trình: Khách sạn Nam Hải STT Tên nhãn hiệu Đơn vị tính Số lượng đề

nghị

Số lượng

thực lĩnh Ghi chú

1 Thép D16-18 Kg 2.500 2.500

2 Xi măng Duyên Hà Kg 8.000 8.000

3 Đá 1x2 M3 40 40

4 Thép 1 ly kg 50 50

Người đề nghị (Ký, họ tên)

Thủ kho (Ký, họ tên)

Giám đốc (Ký, họ tên,đóng dấu)

Bảng 2.11: Phiếu xuất kho Mẫu số 02-VT

Tân

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ BTC ngày 20/03/2006 của BTC)

PHIẾU XUẤT KHO Ngày 02 tháng 10 năm 2014

Số: 02

Nợ TK 621 Có Tk 152 Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Văn An

Bộ phận: Thi công CT Khách sạn Nam Hải Xuất tại kho: Công ty

STT Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư Mã

số ĐVT

Số lượng Theo

chứng từ

Thực nhận

A B C D 1 2 3 4

1 Thép D16-18 Kg 2.500 2.500 13.121 32.802.500

2 Xi măng Duyên

Hà Kg 8.000 8.000 1.291 10.328.000

3 Đá 1x2 M3 40 40 181.156 7.246.240

4 Thép 1 ly kg 50 50 9.500 475.000

Cộng 50.851

.740 Tổng số tiền (viết bằng chữ):

Ngày 02 tháng 10 năm 2014

Thủ trưởng đơn vị Kế toán Người nhận Thủ kho

(Ký, đóng giấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Bảng 2.12: Phiếu đề nghị cấp vật tư

Đơn vị: Công ty TNHH một thành viên cơ khí Đại Tân PHIẾU ĐỀ NGHỊ LĨNH VẬT TƯ

Cấp cho: Công trình NanoTech

SVTH: Trần Thị Thu Cúc Page 30

1 Đá 1x2 (15 x15) M3 100

2 Cát xây dựng M3 100

Ngày 03 tháng 10 năm 2014 Giám đốc

(Ký, họ tên)

Trưởng phòng vật tư (Ký, họ tên)

Chỉ huy phân xưởng (Ký, họ tên)

Người lập (Ký, họ tên)

Bảng 2.13: Phiếu đề nghị cấp vật tư

Đơn vị: Công ty TNHH một thành viên cơ khí Đại Tân Bộ phận: Công trình NanoTech

PHIẾU XUẤT KHO Ngày 03 tháng 10 năm 2014

Số: 03

Mẫu số 02- VT

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/

QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của BTC)

: 152 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Mạnh . Bộ phận: Kỹ thuật Lý do xuất kho: Công trình NanoTech

Xuất tại kho: Công trình Địa điểm: Bắc Ninh STT Tên nguyên vật

liệu, CCDC, hàng

số

Đơn vị

Số lượng Đơn giá Thành Yêu tiền

cầu

Thực xuất

A B C D 1 2 3 4

1 Đá 1x2 (15 x15) M3 100 100 240.000 24.000.000

2 Cát xây dựng M3 100 100 215.000 21.500.000

Cộng x x x x x 45.500.000

Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Bốn mươi lăm triệu năm trăm ngàn đồng Số chứng từ gốc kèm theo: Ngày 03 tháng 10 năm 2014 Người lập biểu

(ký, họ tên)

Người nhận hàng (ký, họ tên)

Thủ kho (ký, họ tên)

Kế toán trưởng (ký, họ tên)

Giám đốc (Ký, họ tên)

• Định kỳ thủ kho chuyển các chứng từ liên quan lên cho kế toán vật liệu, kế toán tiến hành kiểm tra tính hợp pháp, hợp lý, hợp lệ. Căn cứ vào Phiếu nhập kho, xuất kho, các hóa đơn mua hàng…kế toán vật tư của công ty tiến hành viết sổ chi tiết nguyên vật liệu cho từng danh điểm nguyên vật liệu. Sổ chi tiết NVL theo dõi NVL cả về số lượng và giá trị.

SVTH: Trần Thị Thu Cúc Page 32

Bảng 2.14: Sổ chi tiết nguyên vật liệu

Đơn vị: Công ty TNHH một thành viên cơ khí Đại Tân

Mẫu số S07 - DN

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU

Năm 2014

Tài khoản: 152 Tên kho

Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu: Cát vàng

Đơn vị tính: đồng

Chứng từ Diễn giải TK

ĐU Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú

Số

hiệu Ngày

tháng Số

lượng Thành tiền Số

lượng Thành tiền Số

lượng Thành tiền

A B C D 1 2 3= 2 x 1 4 5 = 1 x 4 6 7 = 1 x 6 8

Số dư đầu kỳ PNK

02 02/10 Mua vật liệu nhập kho 331 215.000 100 21.500.000 100 21.500.000

PXK 03

03/10 Xuất vật tư 154 215.000 100 21.500.000

Cộng phát sinh tháng 10 100 100

Tồn kho 31/10 0 0

- Sổ này có... trang, đánh số từ 01 đến trang - Ngày mở sổ:

Ngày 31 tháng 10 năm 2014 Người ghi sổ

(Ký, họ tên) Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Bảng 2.15: Sổ chi tiết vật liệu xi măng

Công ty TNHH một thành viên cơ khí Đại Tân Mẫu số S07-DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ BTC ngày 20/03/2006 của BTC) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ

Tháng 10/2014 Tài khoản: 152

Tên vật liệu: Xi măng bao (kg)

Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn

SH NT Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số

lượng Thành tiền

Tồn đầu kỳ 42.000 54.222.000

PX02 02/1

0

Xuất xi măng thi công CT Ks Nam Hải

621 1.291 8.000 10.328.000 34.000 43.894.000

PN03 02/1

0 Nhập xi măng 331 1.291 30.000 38.730.000 64.000 82.624.000

PX05 03/1

0 Xuất xi măng đổ

bê tông tươi 621 1.291 60.000 77.460.000 4.000 5.1640.00

…………

Cộng phát sinh 1.500.000 1.936.500.000 1.530.000 1.975.230.000 12.000 15.492.000

Tồn cuối kỳ 1.291 12.000 15.492.000

Ngày 31 tháng 10 năm 2014

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

Bảng 2.16: Sổ chi tiết vật liệu Thép D16-18

SVTH: Trần Thị Thu Cúc Page 34

Công ty TNHH một thành viên cơ khí Đại Tân Mẫu số S07-DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ BTC ngày 14/9/2006 của BTC) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ

Tháng 10/2014 Tài khoản: 152 Tên vật liệu: Thép D16-D18 Chứng từ

Diễn giải TKĐƯ Đơn giá

Nhập Xuất Tồn

SH NT Số

lượng Thành tiền Số

lượng Thành tiền Số

lượng Thành tiền Tồn đầu kỳ

PN01 01/10 Nhập thép D16-D18 331 13.121 20.000 262.420.000 20.000 262.420.000

PX02 02/10 Xuất kho thép D16-18 621 13.121 2.500 32.802.500 17.500 229.617.500

PX03 03/10 Xuất kho thép D16-18 621 13.121 5.000 65.605.000 12.500 164.012.500

PX04 04/10 Xuất NVL sản xuất 621 13.121 5.000 65.605.000 7.500 98.407.500

………..

Cộng phát sinh 30.000 393.630.000 25.750 337.865.750 4.250 55.764.250

Tồn cuối kỳ 13.121 4.250 55.764.250

Ngày 31 tháng 10 năm 2014

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

Bảng 2.17: Bảng tổng hợp Nhập xuất tồn nguyên vật liệu

•Căn cứ vào sổ chi tiết nguyên vật liệu kế toán tiến hành lập Bảng tổng hợp theo dõi chi tiết tất cả các loại nguyên vật liệu dụng cụ sử dụng tại Công ty. VD: căn cứ sổ chi tiết các NVL thép, xi măng…..đã lập ở trên, kế toán vào bảng TH X-N- T trong tháng như sau như sau :

Công ty TNHH một thành viên cơ khí Đại Tân

BẢNG TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU TK: 152 – Nguyên vật liệu - Tháng 10/2014

Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ

SL TT SL TT SL TT SL TT

1 Xi măng bao kg 42.000 54.222.000 1.500.000 1.936.500.000 1.530.000 1.975.230.000 12.000 15.492.000

2 Thép D16-

D18 kg 30.000 393.630.000 25.750 337.865.750 4.250 55.764.250

3 Thép 1 ly kg 100 950.000 50 475.000 50 475.000

… … …

Cộng 1.635.712.954 5.715.954.110 6.266.894.250 1.084.772.814

Ngày 31 tháng 10 năm 2014

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

SVTH: Trần Thị Thu Cúc Page 36

thành viên cơ khí Đại Tân

Hiện nay, hình thức sổ kế toán đang áp dụng tại Công ty TNHH một thành viên cơ khí Đại Tân là hình thức Nhật ký chung. Với hình thức sổ này, kế toán tổng hợp NVL tại Công ty thực hiện theo sơ đồ sau:

Sơ đồ 2.2. Sơ đồ hạch toán nguyên vật liệu

Ghi chú: Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng Đối chiếu, kiểm tra Hàng ngày, căn cứ vào các phiếu nhập kho, xuất kho đã kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp, hợp lệ được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, đồng thời ghi vào các sổ chi tiết tài khoản 152 theo các loại NVL sự dụng. Từ sổ Nhật ký chung, cuối kỳ, kế toán lấy số liệu và ghi vào Sổ Cái các tài khoản 152 và Sổ Cái các tài khoản khác

Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho

Nhật ký chung

Sổ cái tài khoản 152

Bảng cân đối tài khoản

Sổ chi tiết theo loại vật tư

Báo cáo tài chính

Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn

cân đối số phát sinh. Sau khi kế toán đã kiểm tra đối chiếu khớp, đúng số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết được dùng để lập các Báo cáo tài chính theo chế độ kế toán và các Báo cáo quản trị nội bộ, phục vụ yêu cầu quản lý của ban giám đốc côngnty.

Theo số liệu, sổ nhật ký chung và sổ cái tài khoản 152 tại Công ty TNHH một thành viên cơ khí Đại Tân vào tháng 10/2014 có nội dung sau:

SVTH: Trần Thị Thu Cúc Page 38

Bảng 2.18: Sổ nhật ký chung

Đơn vị: Công ty TNHH một thành viên cơ khí

Đại Tân Mẫu số S03a-DN

(Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Một phần của tài liệu kế toán nguyên vật liệu tại CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CƠ KHÍ ĐẠI TÂN (Trang 29 - 39)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(49 trang)
w