CHương 6: DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
6.2. Dự toán xây lắp hạng mục đập chính
6.2.2 Thu nhập chịu thuế tính trước (TL)
6.2.2.3. Chi phí xây dựng sau thuế (G XD )
GXD = G + GTGT (6-6) V. Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công:
GXDNT = GXD * Tỷ lệ quy định =1% (6-7) TỔNG CỘNG: GXD = GXD + GXDNT (6-8)
BẢNG 6-3 : TỔNG HỢP KINH PHÍ CÔNG TRÌNH :HỒ CHỨA NƯỚC LANH RA
HẠNG MỤC:ĐẬP ĐẤT
STT Khoảng mục chi phí Ký hiệu Cách tính Giá trị (Đồng)
1 Chi phí vật liệu VL VLdg + CL 13.002.422.814
2 Chi phí nhân công NC NCdg 1,857 144.784.960
3 Chi phí máy thi công M Mdg 1,197 388.722.190
4 Chi phí trực tiếp khác TT (VL+NC+M)1,5% 203.038.949 5 Tổng chi phí trực tiếp T VL + NC + M + TT 13.738.968.913
6 Chi phí chung C T 5,5% 755.643.290
7 Thu nhập chụi thuế tính trước TL ( T + C ) 5,5% 797.203.671 8 Chi phí xây dựng trước thuế G T + C + TL 15.291.815.874 9 Thuế giá trị gia tăng GTGT G 10% 1.529.181.587 10 Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G + GTGT 16.820.997.462
Đồ án tốt nghiệp Trang 91 Ngành kỹ thuật công trình
11
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện
trường để ở và điều hành thi công Gxdnt Gsd 1 % 168.209.974
Tổng cộng GXD Gsd + Gxdnt 16.989.207.436
Bằng chữ: Mười sáu tỉ, chín trăm tám mươi chín triệu, hai trăm linh bảy nghìn, bốn trăm ba mươi sáu đồng chẵn./.
Đồ án tốt nghiệp Trang 92 Ngành kỹ thuật công trình
Sinh viên: Vũ Văn Nhã Lớp: TH18
BẢNG DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH: HỒ CHỨA NƯỚC LANH RA HẠNG MỤC CHÍNH : ĐẬP ĐẤT
BẢNG 6 – 1: TÍNH TOÁN CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ
STT Mã hiệu Nội dung công việc
Đơn
vị Khối lượng
Đơn giá Thành tiền
Vật liệu Nhân công Máy Vật liệu Nhân công Máy
1 AB.27324 Đào móng đập đất cấp IV 100m3 112.347,54 286,708 700,236 32.210.938 78.669.792 2 AB.27322 Đào móng đập đất cấp II 100m3 47.337,36 206,871 429,19 9.792.727 20.316.722 3 AB.25222 Đào chân khay đập đất cấp IV 100m3 618,400 93,603 418,19 57.884 2.586.087
4 AB.25224 Đào chân khay đập đất cấp III 100m3 5,940 171,868 663,093 10.208 3.939
5 AB.11313 Đào đất thủ công đất cấp III 100m3 1.575,700 48,768 76.843
6 AB.42234 Vận chuyển đất cấp IV cự ly 3Km 100m3 126,730 276,013 3.497.913
7 AB.42232 Vận chuyển đất cấp II cự ly 3Km 100m3 112.347,54 219,187 24.625.120
8 AB.34110 San bãi thải 100m3 47.337,36 76,826 3.636.740
9 AB.63122 Đắp đất khối A ( thượng lưu) 100m3 201.617,37 58,207 240,29 11.735.542 48.446.638 10 AB.63123 Đắp đất khối B ( lõi ) 100m3 160.324,42 58,207 240,29 9.332.004 38.524.355 11 AB.63124 Đắp đất khối C ( hạ lưu ) 100m3 132.979,04 58,207 240,29 7.740.311 31.953.534 12 AB.21132 Bóc phong hóa bãi vật liệu 100m3 2.112,1 25,564 379,221 53.993 800.952 13 AB.24133 Đào xúc đất để đắp 100m3 137.847,59 31,856 401,722 4.391.273 55.376.410 14 AB.42133 Vận chuyển đất đắp khối A cự ly 2 km 100m3 19.560,49 308,485 6.034.118 15 AB.42233 Vận chuyển đất đắp khối B cự ly 3 km 100m3 12.574,07 243,541 3.062.302
Đồ án tốt nghiệp Trang 93 Ngành kỹ thuật công trình
Sinh viên: Vũ Văn Nhã Lớp: TH18
STT Mã hiệu Nội dung công việc Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá Thành tiền
Vật liệu
Nhân
công Máy Vật liệu Nhân công Máy
16 AB.41433 Vận chuyển đất đắp khối C cự ly 1 km 100m3 15.747,59 681,914 10.738.502
17 AB.64123 Đắp đất cấp phối sỏi đồi 100m3 129,6 68,432 348,742 8.868 45.196
18 AB.41433 Vận chuyển đất sỏi đồi cự ly 1 km 100m3 1.764,51 681,914 1.203.244
19 AF.12113 Bê tông cốt thép M200 đá1x 2 tường chắn sóng m3 489,99 491.303 151,788 17,632 240.733.557 74.374 8.639 20 AF.61311 Cốt thép tường chắn sóng Tấn 22,01 7.725.996 581,142 25,849 170.049.172 12.790 568 21 AF.11122 Bê tông lót đá 4x6 tường chắn sóng m3 93,59 267.450 46,408 12,445 25.030.646 4.343 1.164 22 AF.81311 Cốt pha tường chắn sóng 100 m2 189,067 2.975.736 1276,324 562.613.478 241.311
23 AK.21115 Vữa tô M100 tường chắn sóng m2 156,902 4.158 10,108 186 652.399 1585 29.183
24 AF.15413 Bê tông M200 mặt đập +cơ đập m3 1.162,74 424.004 83,618 23,601 493.006.411 97.225 27.441 25 AF.81211 Cốt pha bê tông đập +cơ đập 100 m2 4,043 2.731.050 620,244 11.041.635 2507
26 AF.24213 Bê tông cốt thépM200đá 1x 2 mái thượng lưu m3 3.943,42 393.354 82,699 43,115 1.551.160.031 32.611 170.020 27 AF.71751 Cốt thép bê tông mái thượng lưu Tấn 201,443 7.725.996 581,142 95,986 1.556.347.812 117.067 19.335 28 AF.81211 Cốt pha bê tông mái thượng lưu 100 m2 297,556 2.731.050 620,244 812.640.314 184.557
29 AF.11223 Bê tông M200 đá 2x4 chân khay thượng lưu m3 496,51 413.520 77,478 12,661 205.316.815 38.468 6.286 30 AF.81111 Cốt pha bê tông chân khay thượng lưu 100 m2 295,756 2.942.282 580,29 870.197.555 171.624
31 AF.13212 Bê tông rãnh thoát nước hạ lưu m3 953,73 334.401 94,228 7,799 318.928.266 89.868 7.438 32 AF.81611 Cốt pha bê tông rãnh thoát nước mái hạ lưu 100 m2 366,855 2.722.800 538,079 998.872.794 197.396
33 AK.96120 Dăm lọc mái thượng lưu 100m3 521,102 1.048.800 338,229 480,986 546.531.778 176.251 250.642 34 AK.96110 Cát lọc mái thượng lưu 100m3 521,102 3.930.000 230,861 431,863 2.047.930.860 120.302 225.044
35 AB.13412 Đắp cát ống khói m3 16.209,15 24.888 22,811 403.413.325 369.746
Đồ án tốt nghiệp Trang 94 Ngành kỹ thuật công trình
Sinh viên: Vũ Văn Nhã Lớp: TH18 STT Mã hiệu Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Thành tiền
Vật liệu Nhân công Máy Vật liệu Nhân công Máy
36 AB.67110 Đắp cuội sỏi lọc 100m3 280.243 213.185 935.277 59.743 262.104
37 AE.12120 Đá hộc xếp khan mái hạ lưu m3 158.81 63.660 59.692 10.109.845 9.479 38 AE.12110 Đá hộc lăng trụ thoát nước m3 2721.5 63660 51.164 173.250.690 139.242
39 AL.17111 Trồng cỏ mái hạ lưu 100 m2 2.184.028 32.878 71.806
40 AF.11422 Bê tông M150 bệ phản lực m3 632.1 318.018 94.783 12.661 201.019.178 59.912 8.003
Tổng 11.198.846.559 77.967.130 324.747.026
Bảng 6-2: Tổng hợp chênh lệch vật liệu
STT Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Đơn giá
Chênh lệch Thành tiền Gía gốc Gía HTXL
1 Đá hộc m3 2.232 50.000 100.000 50.000 111.600.000
2 Đá dăm 1x2 m3 5.319 105.000 195.300 90.300 480.305.700
3 Đá dăm 2x4 m3 4.738 100.000 181.000 81.000 383.778.000
4 Xi măng PC30 T 2.095 760.000 990.909 230.900 483.754.355
5 Cát vàng m3 181,87 28.600 30.000 1.400 25.461.800
6 Thép T 84 7.500.000 11.900.000 4.400.000 369.600.000
Cộng 1.803.576.255
Đồ án tốt nghiệp Trang 95 Ngành kỹ thuật công trình
KẾT LUẬN
Qua thời gian làm đồ án tốt nghiệp, thu thập tài liệu tính toán,viết thuyết minh đã giúp em hệ thống lại những kiến thức đã học 4,5 năm qua,nhận thức rõ mối quan hệ
mật thiết giữa lý thuyết và thực hành,rút kinh nghiệm bổ ích cho công việc sau này.
Do thời gian làm đồ án có hạn, khối lượng tính toán lớn do đó không tránh khỏi những sai sót trong quá trình tính toán .Kính mong các thầy cô giáo chỉ bảo, giúp em bổ sung những phần còn thiếu sót để em hoàn thiện hơn sự hiểu biết của bản thân.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất tới các thầy cô đã tận tình hướng dẫn để em hoàn thành đồ án tốt nghiệp này. Em xin chân thành cảm ơn!
Ninh thuận, ngày….tháng 11 năm 2013.
Sinh viên.
Vũ Văn Nhã.
Đồ án tốt nghiệp Trang 96 Ngành kỹ thuật công trình
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Các qui định chủ yếu về thiết kế QCVN 04-05-2012.
2. Qui phạm tính toán thủy lực cống dưới sâu QPTL-C-1-75;
3. Giáo trình thủy lực Tập I, II và III;
4. Giáo trình thi công tập I và II;
5.Theo sổ tay thủy lợi (tập I);
6. Sổ tay tính thủy lực P.G.KIXELEP 7. Sổ tay chọn máy thi công;
8. Các định mức XDCB ,đơn giá xây dựng cơ bản và các thông tư hướng dẫn lập
dự toán hiện hành.
9. Thuyết minh chung- thiết kế kĩ thuật- dự án thủy lợi hồ chứa nước lanh ra.
10.TCXD8297-2009:Công trình thủy lợi-Đập đất-yêu cầu kỹ thuật trong thi công;
11.Thủy lực chặn sông của X.V.IzBs;
12.Các tài liệu tham khảo khác.