III- MÔ HÌNH HÓA XỬ LÝ
III.4- Mô hình vật lý xử lý
III.4.1- Hệ thống các đơn vị tổ chức xử lý (main menu)
HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
y_________y_
THỐNG KÊ B1. Tăng giảm đảng viên B2. Đảng viên mới kết nạp B3. Đội ngũ đảng viên (trình độ & thành phần)
B4. Đảng viên là dân tộc, tôn giáoB5. Tổ chức cơ sở đảng và đảng viên
B6. Đội ngũ đảng viên (nghề
& công tác)
B7. Khen thưởng đảng viên B8. Đảng viên bị kỷ luật, ra
TRỢ ▼ GIÚP
1. Hướng dẫn sử dụng
2. Các văn III.4.2- Thiết kế các IPO Chart cho tùng xử lý của hệ thống
_____________ỈPO Chart_______________________số: 01_______
cập nhật Tố chức cơ sở đảng Ngày lập : 10/07/2003 Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN Ngưoi lập: Trần Công
cẩnMục tiêu: cập nhật dừ liệu cho 3 bảng TDDVCQ, TD DVTT và TD DVCS
Xử lý:
1- Tạo 3 form con nhập dữ liệu cho 3 bảng TD DVCQ, TD DVTT, TD DVCS
lần lượt có tên là: írmTDDVCQ, frmTD DVTT, ữmTD DVCS
2- Tạo liên kết 3 form:
- frmTD DVCQ: gọi từ MainMenu.
- Trên frmTD DVCQ: chọn trường liên kết "Mở ĐVTT" để mở
frmTD DVTT với các ĐVTT có mã ĐVCỌ tương ứng.
_____________ỈPO Chart_______________________số: 02_______
Modun: cập nhật Hồ sơ đảng viên Ngàv lập : 10/07/2003 Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN Nguòi lập: Trần Công
cẩnMục tiêu: cập nhật dừ liệu cho hồ sơ đảng viên, gồm có một bảng
chính là
DANG_VIEN và 36 bảng liên quan (cụ thể được trình
Xử lý:
1- Tạo 36 form con nhập dữ liệu cho 36 bảng trong Danh mục
các bảng dữ
liệu phụ dưới đây. Tên của mỗi bảng được xác định bằng
cách lấy tên bảng
tương ứng và thêm vào trước 3 ký tự 'frm', cụ thể được trình
bày trong
Danh mục các bảng dữ liệu phụ dưới đây
2- Tạo form chính có tên là frmDANG_VIEN với:
- Cập nhật dữ liệu cho các bảng: DANG_VIEN, Noi_Sinh, Que,
Danh mục các bảng dữ liệu phụ và tên form tương ửng
IPO Chart số: 03
cập nhật từ điển DL Bậc thương hình Ngàv lập : 10/07/2003 Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN Người lập: Trần Công Mục tiêu: cập nhật dừ liệu cho các bảng TD_Ban_thuong_binhcẩn
Các IPO Chart cho việc cập nhật các bảng từ điển dữ liệu, từ bảng thứ 2 đến bảng thứ 42 trong Danh mục các bảng từ điến dữ liệu dưới đây, làm tương tự IPO Chart số 03 ở trên, do vậy, không cần lặp lại.
Các bảng từ điển số 48 đến 50 được cập nhật dữ liệu thông qua IPO Chart Số 1 đã trình bày ở trên.
58
Vào: gồm 2 bảng: Ra: gồm 2 bảng:
Vào: gồm 3 bảng: Ra: gồm 3 bảng:
Ra: gồm:
Vào: gồm các bảng: DANG VIEN,
VaoDang, Vao Doan,
Ra: gồm:
gồm các bảng: DANG VIEN,
Vao_dang_chinh_thuc, Ra: gồm:
IPO Chart số: 04
cập nhật Quốc gia - Trường dào tạo Ngàv lập : 10/07/2003 Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN Người lập: Trần Công Mục tiêu: cập nhật dừ liệu cho 2 bảng từ điến: TD Nuoc và TD Truôngcẩn
Xử lý:
1- Tạo 2 form con nhập dừ liệu cho 2 bảng TD Nuoc, TD
Truông lần lượt
có tên là: frmTD_Nuoc, frmTD Truông
2- Tạo liên kết giữa 2 form:
- frmTD Nuoc: gọi từ MainMenu.
- Trên frmTD Nuoc: chọn trường liên kết "Mở trường" đê mở frmTD_Truong với các trường có mã nước tương ứng.
_____________IPO Chart_______________________số: 05_______
Modun: cập nhật Ngành dào tạo Ngàv lập : 10/07/2003 Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN Người lập: Trần Công
cẩn
Mục tiêu: cập nhật dữ liệu cho 3 bảng TD_Nhom_nganh, TD_Nganh vàTDChuyennganh
Xử lý:
1- Tạo 3 form con nhập dừ liệu cho 3 bảng TD Nhom nganh, TD Nganh,
TDChuyennganh lần lượt có tên là:
frmTD_Nhom_nganh,
frmTD_Nganh, frmTD_Chuyen_nganh
2- Tạo liên kết giữa 3 form:
- frmTD_Nhom_nganh: gọi từ MainMenu.
- Trên frmTD_Nhom_nganh: chọn trường liên kết "Mở
ngành" để mở
IPO Chart số: 06
Lập Biếu số 1- Tăng giảm đảng viên Ngàv lập : 10/07/2003 Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN Người lập: Trần Công Mục tiêu: Tổng họp số liệu và lập báo cáo tổng họp: Biểu số 1cẩn
Xử lý:
1- Tạo các Query để tính toán số lượng đảng viên trong các trường họp sau:
Q11: Ket nạp trong kỳ; Q12: Ket nạp cùng kỳ năm trước
Q21:Chuyển đến từ tỉnh khác trong kỳ; Q22:Chuyến đến từ tỉnh kháccùng kỳ năm trước
Q31: Khôi phục đảng trong kỳ; Q32: Khôi phục đảng cùng kỳ
năm trước
Từ Ọ11, Q21, Q31 tính được số lượng đảng viên tăng trong kỳ Từ Q12, Ọ22, Ọ32 tính được số lượng đảng viên tăng cùng kỳ
năm trước
Q41: Từ trần trong kỳ này; Q42: Từ trần trong cùng kỳ năm trước Q51: Khai trừ đảng kỳ này; Q52: Khai trừ đảng cùng kỳ năm trước
Q61 :Xóa tên khói đáng kỳ này; Q62:Xóa tên khói đảng cùng kỳ
năm trước
Ọ71: Xóa tên khỏi đảng kỳ này; Q72: Xóa tên khỏi đảng cùng kỳ
năm trước
Q81: Chuyến đi tỉnh khác kỳ này; Q82: Chuyến đi tỉnh khác cùng
kỳ năm trước
Từ Q41, Q51, Q61, Q71, Q81: tính ra số lượng đảng viên giảm
trong kỳ
Từ Ọ42,Q52,Q62,Q72,Q82: tính ra số lượng đáng viên giám
cùng kỳ năm trước
Q91: Số lượng đảng viên có đến cuối kỳ báo (kỳ này) Số lượng đảng viên có đến đầu kỳ báo cáo (kỳ này)
= Q91 - "Lượng tăng" + "Lượng giảm"
Với: Lượng tăng, Lượng giảm: là số lượng đảng viên tăng, giám trong kỳ
-Neu định kỳ làm báo cáo là 1 năm thì số lượng đảng viên cuối nămtrước (cuối kỳ trước) chính là số lượng đảng viên đầu năm nay
IPO Chart số: 07
Lập Biểu số 2-Đảng viên mới kết nạp Ngàv lập : 10/07/2003 Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN Người lập: Trần Công Mục tiêu: Tổng họp số liệu và lập báo cáo tổng họp: Biểu số 2cẩn
Xử lý:
1 - Tạo các Query để tính toán số lượng đảng viên mới kết nạp theo
các mục
số liệu của biếu báo cáo: Làm tương tự IPO Chart sổ 6
2- Tính số lượng cơ sở đảng của tỉnh:
QS1: Tổng số, trong kỳ;
QS2: Tống số, cùng kỳ năm trước QT1: Có kết nạp đảng viên mới, trong kỳ;
QT2: Có kết nạp đảng viên mới, cùng kỳ năm trước
3- Với các kết quả tính toán trên ta đưa vào bảng bcBieu2 dùng
làm nguồn
dừ liệu cho việc tạo báo cáo ở bước sau.
IPO Chart số: 08
Lập Biếu số 3 - Đội ngũ đảng viên Ngàv lập : 10/07/2003 Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN Nguòi lập: Trần Công Mục tiêu: Tổng họp số liệu và lập báo cáo tổng họp: Biểu số 3cẩn
Xử lý:
1-Tạo các Query để tính toán số lượng đảng viên mới kết nạp theo
các mục
số liệu của biểu báo cáo: Làm tưong tự IPO Chart số 6
2- Với các kết quá tính toán trên ta dưa vào bảng bcBieu3 dùng
làm nguồn
dừ liệu cho việc tạo báo cáo ở bước sau.
_____________ỈPO Chart________________________số: 09 Lập Biểu số 4 - Đảng viên là người Ngàv lập : 10/07/2003
dân tộc ít người và trong các tôn giáo Người lập: Trần
Công cẩn
Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
Mục tiêu: Tổng họp số liệu và lập báo cáo tổng họp: Biếu số 4
Vào: bảng: DANGVIEN, Ra: gồm:
Gọi bỏ'i: Main Menu None
bảng: DANG VIEN Query qry_c
Tạo Query để lập danh sách các đảng viên có lý luận chính trị cao cấp, cử Gọi bởi: Main Menunhân None
bảng: DANG VỈEN Query qrv_d
Tạo Query đế lập danh sách các đảng viên là người dân tộc thiếu số
Gọi bởi: Main Menu None
bảng: DANG VĨEN Query qrv_e
Tạo Query để lập danh sách các dảng viên là nữ
Gọi bỏ'i: Main Menu None
bảng: DANG VIEN, Thuong binh Query qry_f Xử lý:
1- Tạo các Query đế tính số lượng đảng viên theo các thành phần dân tộc
2- Tạo các Query đế tính số lượng đảng viên theo các thành phần tôn giáo
3- Với các kết quả tính toán từ các Query trên ta đưa vào bảng bcBieu4
_____________ĨPO Chart_______________________số: 10 Lập Biểu số 5 - Tổ chức cơ sở đảng Ngày lập : 10/07/2003
và đảng viên trong các loại cơ sở Người lập: Trần Công cẩn
Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
Mục tiêu: Tổng họp số liệu và lập báo cáo tổng hợp: Biếu số 5
Xử lý:
1-Tạo các Query để tính số lượng tổ chức cơ sở đảng của tỉnh theo
các tiêu
chí của biếu thống kê số 5.
2- Tạo các Query đế tính số lượng đảng viên trong các loại tố chức
cơ sở
đảng theo các tiêu chí phân loại tổ chức cơ sở đảng của biểu thống kê 5.
3- Với các kết quả tính toán từ các Query trên ta đưa vào bảng
IPOChart số: 10
Lập Biểu số 6 - Đội ngũ đảng viên Ngàv lập : 10/07/2003 Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN Người lập: Trần Công Mục tiêu: Tổng họp số liệu và lập báo cáo tổng họp: Biểu số 6cẩn
Xử lý:
1- Tạo các Query để tính số lượng đảng viên theo các tiêu chí của biểuthống kê sổ 6 (trong kỳ và cùng kỳ năm trước).
2- Với các kết quả tính toán từ các Query trên ta đưa vào bảng bcBieuó
dùng làm nguồn dữ liệu cho việc tạo báo cáo ở bước sau.
IPO Chart Số: 11
Modun:Lập Biểu số 7-Khen thưởng đảng viên Ngàv lập : 10/07/2003 Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN Người lập: Trần Công Mục tiêu: Tống họp số liệu và lập báo cáo tong họp: Biếu số 7cẩn
Vào: bảng: DANG VIEN, Danhhieu,
Gia_dinh_chinh_sac hHuanhuychuong Bang_khen_giay_kh
Bảng: bcBieu7
Báo cáo:
rptBieu7 Xử lý:
1- Tạo các Query để tính số lượng đảng viên theo các tiêu chí của biếuthống kê số 7 (trong kỳ và cùng kỳ năm trước).
2- Với các kết quả tính toán từ các Query trên ta đưa vào bảng bcBieu7
dùng làm nguồn dừ liệu cho việc tạo báo cáo ở bước sau.
IPO Chart Số: 12
Modun:Lập Biểu số 8 - Đảng viên bị xử lý kỷ Ngàv lập : 10/07/2003
luật và đảng viên ra khởi đảng Người lập: Trần Công cẩn
Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
Mục tiêu: Tổng họp số liệu và lập báo cáo tổng họp: Biếu số 8
Xử lý:
1- Tạo các Query đế tính số lượng đảng viên theo các tiêu chí của biếuthống kê sổ 8 (trong kỳ và cùng kỳ năm trước).
2- Với các kết quả tính toán từ các Query trên ta đưa vào bảng bcBieu8
dùng làm nguồn dừ liệu cho việc tạo báo cáo ở bước sau.
ỈPO Chart_______________________số: 13 Lập danh sách các đảng viên có bằng Ngàv lập : 10/07/2003
tiến sỳ, phó tiến sỳ Ngưòi lập: Trần Công Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊNcẩn
Mục tiêu: Lập danh sách các đảng viên có bàng tiến sỹ, phó tiến sỹ
_____________ĨPO Chart_______________________số: 14 Modun: Lập danh sách các đảng viên có học Ngày lập : 10/07/2003
hàm giáo sư, phó giáo sư Người lập: Trần Công cẩn
Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
Mục tiêu: Lập danh sách các đảng viên có học hàm giáo sư, phó giáo sư _____________IPO Chart________________________số: 15______
Lập danh sách các đảng viên có lý Ngàv lập : 10/07/2003
luận chính trị cao cấp, cử nhân Người lập: Trần Công cẩn
Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
Mục tiêu: Lập danh sách các đảng viên có bằng tiến sỹ, phó tiến sỹ
____________ĨPO Chart_______________________số: 16 Lập danh sách các đảng viên là người Ngày lập : 10/06/2002
dân tộc thiếu số Người lập: Trần Công cẩn
Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
Mục tiêu: Lập danh sách các đảng viên là người dân tộc thiểu số
IPO Chart số: 17
Lập danh sách các đảng viên là nữ Ngày lập : 10/07/2003 Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN Người lập: Trần Công cẩn
Mục tiêu: Lập danh sách các đảng viên là nữ
IPO Chart Số: 18
Lập danh sách các đảng viên là Ngàv lập : 10/07/2003
thương binh Người lập: Trần Công
Hệ thống: cẩn QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
Mục tiêu: Lập danh sách các đảng viên là thương binh
IPO Chart Số: 19
Gọi bởi: Main Menu None
bảng: DANG VIEN,
Cong_tac_chuyen_mon
Query qry_g
Tạo Query đế lập danh sách các đảng viên đã nghỉ hưu
Gọi bởi: Main Menu None
Vào: bảng: DANG VỈEN, Hoc vi
Query qrv_g
Tạo Query đê lập danh sáchcác đảng viên đã từ trần
Lập danh sách các đảng viên đà nghỉ hưu Ngày lập : 10/07/2003 Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN Người lập: Trần Công Mục tiêu: Lập danh sách các đảng viên đã nghỉ hưucẩn
IPO Chart số: 20
Lập danh sách các đảng viên đã từ trần Ngày lập : 10/07/2003 Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN Người lập: Trần Công cẩn
Mục tiêu: Lập danh sách các đảng viên đã từ trần
nvarchar 30
Matkhau nvarchar 15
nvarchar 6
Field Name Data
type Field
SizeValidation rule
Ma NSD (K) nvarchar 8 LenQ = 8
Ngaygio datetime
Field Name Data
type Field
SizeValidation rule
Ma NSD (K) nvarchar 8 Len() = 8
Ma_CN (K) nvarchar 3 LenQ = 3
Field Name Data
type Field
SizeValidation rule
Ma_CN (K) nvarchar 3 Len() = 3
Te n C N nvarchar 45
Goi_Form nvarchar 20