CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
4.5. Phân tích h ồi quy
4.5.3. K ết quả đánh giá mức độ quyết định của doanh nghiệp lữ hành trong
4.5.3.1. Nhân tố Giá cả
Bảng 4.24: Mức độ quyết định của doanh nghiệp lữ hành về nhân tố Giá cả
Biến quan sát Điểm
T. bình Mức độ Hoa hồng chiết khấu cho doanh nghiệp cao 3.45 Trên trung bình Giá cả cạnh tranh với các hãng hàng không khác có dịch
vụ tương tự 3.47 Trên trung bình
Hãng hàng không thường dành nhiều chương trình
khuyến mãi cho doanh nghiệp 3.51 Trên trung bình
Giá cả phù hợp với chất lượng dịch vụ 3.45 Trên trung bình Hãng hàng không có mức giá phù hợp với chất lượng
loại hình tour du lịch của doanh nghiệp 3.47 Trên trung bình
Điểm trung bình nhân tố 3.47 Khá
(Nguồn: Phân tích dữ liệu ) 4.5.3.2. Nhân tố Nhóm tham khảo
Bảng 4.25: Mức độ quyết định của doanh nghiệp lữ hành về nhân tố Nhóm tham khảo
Biến quan sát Điểm
T. bình Mức độ Theo ý kiến từ các bộ phận bộ phận chức năng 2.80 Dưới trung bình Theo ý kiến từ ban lãnh đạo doanh nghiệp 2.88 Dưới trung bình Theo ý kiến tư vấn từ hãng hàng không 2.96 Dưới trung bình
Điểm trung bình nhân tố 2.88 Trung bình
(Nguồn: Phân tích dữ liệu )
4.5.3.3. Nhân tố Thương hiệu và quảng cáo
Bảng 4.26: Mức độ quyết định của doanh nghiệp lữ hành về nhân tố Thương hiệu và quảng cáo
Biến quan sát Điểm
T. bình Mức độ Hãng hàng không mang thương hiệu nước ngoài 3.45 Trên trung bình Hãng hàng không mang thương hiệu nội địa 3.27 Trên trung bình Hãng hàng không thường xuyên tham gia các hoạt
động triển lãm du lịch, các hội thảo xúc tiến du lịch 2.80 Dưới trung bình Hãng hàng không thường xuyên tham gia tài trợ
cho các hoạt động của doanh nghiệp 2.88 Dưới trung bình
Điểm trung bình nhân tố 3.1 Trên trung bình
(Nguồn: Phân tích dữ liệu ) 4.5.3.4. Nhân tố Tính Chất lượng dịch vụ
Bảng 4.27: Mức độ quyết định của doanh nghiệp lữ hành về nhân tố Chất lượng dịch vụ
Biến quan sát Điểm
T. bình Mức độ Hãng hàng không có tần suất chuyến bay cao 3.30 Trên trung bình Mạng đường bay của hãng hàng không rút ngắn thời
gian chuyến bay 3.27 Trên trung bình
Hãng hàng không có khả năng bay đúng giờ, hạn chế
chậm chuyến, hủy chuyến 3.37 Trên trung bình
Tiện nghi và dịch vụ phục vụ trên mặt đất và trên chuyến
bay có chất lượng cao 3.25 Trên trung bình
Điểm trung bình nhân tố 3.2975 Trên trung bình
(Nguồn: Phân tích dữ liệu )
4.5.3.5. Nhân tố Tính pháp lý
Bảng 4.28: Mức độ quyết định của doanh nghiệp lữ hành về nhân tố Tính pháp lý
Biến quan sát Điểm
T. bình
Mức độ Hãng hàng không hoạt động có đầy đủ giấy phép có tính
pháp lý 3.39
Trên trung bình
Hãng hàng không tuân thủ đúng những quy tắc an toàn
hàng không 3.35
Trên trung bình
Hãng hàng không tuân thủ đúng những quy tắc an ninh
hàng không 3.31
Trên trung bình
Hãng hàng không tuân thủ theo luật pháp về việc giải quyết trong những sự cố hàng không như chậm chuyến, hủy chuyến, tai nạn hàng không
3.40
Trên trung bình
Hãng hàng không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với nhà
nước 3.43
Trên trung bình Hãng hàng không cam kết cung cấp đúng số lượng, chất
lượng dịch vụ vận chuyển hành khách như hợp đồng ký kết với doanh nghiệp
3.42
Trên trung bình
Hãng hàng không cung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn
mua bán 3.42
Trên trung bình
Điểm trung bình nhân tố 3.39 Trên trung bình
(Nguồn: Phân tích dữ liệu )
4.5.3.6. Nhân tố Tính thuận lợi
Bảng 4.29: Mức độ quyết định của doanh nghiệp lữ hành về nhân tố Tính thuận lợi
Biến quan sát Điểm
T. bình
Mức độ Hãng hàng không dành nhiều tính năng vượt trội hơn
trong việc đặt vé, đổi vé, hoàn vé cho doanh nghiệp 3.17
Trên trung bình
Dịch vụ đường dây nóng giải đáp thắc mắc, phản hồi 3.14 Trên trung bình Quy trình đặt chỗ, mua vé đơn giản 3.19 Trên trung bình Có nhiều hình thức thanh toán 3.24 Trên trung bình
Điểm trung bình nhân tố 3.12 Trên trung bình
(Nguồn: Phân tích dữ liệu )