TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC

Một phần của tài liệu GIẢI bài tập hóa học PHẦN hóa học đại CƯƠNG (Trang 45 - 51)

1. Xác định sản phẩm khử của HNO 3

2.4 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC

Câu 1: Cho cânbằngsau: SO2 + H2O  H+ + HSO3-. Khi them vào dung dịchmộtítmuối NaHSO4 (khônglàmthayđổithểtích) thìcânbằngsẽ

A.chuyểndịchtheochiềuthuận B. khôngchuyểndichtheochiềunào C. chuyểndịchtheochiềunghịch D. khôngxácđịnh

Giải:

KhithêmmuốiNaHSO4tứclàthêmnồngđộH+vàolàm tang nồngđộH+trong dung dịch =>cânbằngchuyểndịchtheochiềunghịch

 Chọn C

Câu 2:cho PTHH củaphảnứng: Aa + bBcC.khităngnồngđộcủa B lên 2 lần (giữnguyênnồngđộcủa A), tốcđộphảnứngthuậntănglên 8 lần, b cógiátrịlà

A. 2 B. 3 C. 4 D. 6

Giải:

Ta có:

Tốcđộphảnứngthuậnlà: vt =k.[A]a[B]b

Khităngnồngđộcủa B lên 2 lần (giữnguyênnồngđộcủa A), tốcđộphảnứngthuậntănglên 8 lầntứclà:

 2b =8 =>b=3

 Chọn B

Câu3: khităngnhiệtđộlên 100C, tốcđọphảnứngtănglên 2 lần.

hỏitốcđộphảnứngđósẽtănglênbaonhiêulầnkhinângnhiệtđộtừ 20oC lên 60oC ?

A. 8 lần. B. 16 lần.

C.32 lần. D. 48 lần.

Giải:

Ta có:

=

Theo đề ta có => =16

 Chọn B

Câu 4:tốcđộphảnứng H2 + I2 2HIsẽ tang baonhiêulầnkhinângnhiệtđộtừ 20oC lên 170oC? biếtrằngkhinhiệtđộtănglên 25oC, tốcđộphảnứngtănglên 3 lần.

A. 729 lần B. 629 lần C. 216 lần D. 108 lần Giải:tươngtựbài 3

 Chọn A

Câu 5:hệcânbằngsauxảyratrongmộtbìnhkín:

CaCO3 (r) CaO (r ) + CO2 (k) ; Thựchiệnmộttrongcácbiếnđổisau:

(1) Tăng dung tíchcủabìnhphảnứngtrên

(2) ThêmCaCO3vàobìnhphảnứng

(3) LấybớtCaOkhỏibìnhphảnứng

(4) Tăngnhiệtđộ

CácyếutốtạonênsựCaOtrongcânbằnglà:

A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (4) C. (2), (3) D.

(1), (4) Giải:

Đâylàphảnứngthunhiệt, xảyra ở pharắnvàphakhí,

đểphảnứngchuyểndichtheochiềuthuân (tăngCaO) thì ta TăngnhiệtđộvàTăng dung tíchcủabìnhphảnứngtrên

=>Chọn D

Lưu ý: thêm hay bớtchấtrắnkhônglàmchuyểndịchcânbằng Câu 6:quátrìnhsảnxuất ammoniac trongcôngnghiệpdựatheophảnứng:

N2 (k)+ 3H2 (k)  2NH3 (k) ; . NồngđộNH3lúccânbằngsẽlớnhơnkhi:

A. Nhiệtđộvàápsuấtđềugiảm C. ápsuấttăng, nhiệtđộgiảm

B. nhiệtđộvàápsuấtđềutăng D. ápsuấtgiảm, nhiệtđộtăng

Giải: phảnứngtheochiềuthuậnlàchiềugiảmthểtíchvàtỏanhiệt

 chọn C

Câu 7:tỉkhốihơicủasắt (III) clorua so vớikhôngkhí ở nhiệtđộ 447oC là 10,49và ở 517oC là 9,57 vìtồntạicânbằng 2FeCl3 (k)  Fe2Cl6 (k). phảnứngnghichcó:

A. phảnứngthunhiệt B. phảnứngtỏanhiệt C.phảnứngthunhiệt D. , phảnứngtỏanhiệt Giải:

Ta thấykhităngnhiệtđộthìtỉkhốihơicủasắt (III) clorua so vớikhôngkhígiảmtứclàphảnứngchuyểndichtheochiềunghịch.

Vậychiềunghịchlàchiềuthunhiệt

 Chọn C Bàitậpnângcao

Câu 1: Cho phảnứng: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2.

Nồngđộ ban đầucủa Br2là a mol/l, sau 50s nồngđộcủa Br2là 0.01 mol/l.

tốcđộtrungbìnhcủaphảnứngtrêntinhtheo Br2là 4.10-5 mol (1.s). giátrịcủa a là:

A. 0,018. C. 0,012

B. 0,016 D. 0,014

Giải:

Ta có:

=>a=0,012

=>Chọn C

Câu 2:chochấtxúctác MnO2vào 100ml dung dịch H2O2, sau 60s thuđược 33,6 ml khí O2 (đktc). Tốcđộcủaphảnứng (tínhtheo H2O2) trong 60s trênlà:

A. 2,5.10-4 mol/(1.s) C. 1,0.10-3 mol/(1.s)

B. 5.10-4 mol/(1.s) D. 5.10-5 mol/(1.s) Giải:

H2O2O2 + H2O

Sốmolcủaoxilà: mol

Tốcđộphảnứngtínhtheo H2O2là: 5.10-5

 Chọn D

Câu 3: cho PTHH củaphảnứngtổnghợpammoniac N2 (k)+ 3H2 (k)  2NH3

Khităngnồngđộcủahidrolên 2 lần, tốcđộphảnứngthuận A.tănglên 8 lần B.giảmđi 2 lần

C.tănglên 6 lần D.tănglên 2 lần Giải:

Ta có:

Vậykhităngnồngđộcủahidrolên 2 lần, tốcđộphảnứngthuậntăng 23lần

 Chọn A

Câu 4:xétcânbằng N2O4 (k)  2NO2 (k) ở 25oC. khichuyểndich sang trạngtháicânbằngmớinếunồngđộcủaN2O4tănglên 9 lầnthìnồngđộcủaNO2

A.tăng 9 lần B.tăng 3 lần C.tăng 4,5lần D.giảm 3 lần Giải:

Ta có: KC=const. nếunồngđộcủa N2O4tănglên 9 lần,

đểKCkhôngđổithìnồngđộcủaNO2phảităng a lầnvới a2=9. => a=3

=>chọn B

Câu 5: chocânbằnghóahọc: PCl5(k)  PCl3 (k) + Cl2 (k); . Cânbằngchuyểndịchtheochiềuthuậnkhi.

A.thêmPCl3vàobìnhphảnứng B.tăngnhiệtđộcủahệphảnứng C.thêmCl2vàohệphảnứng D.tăngápsuấtcủahệphảnứng Giải:

 Chọn B (phảnứngthuậnlàphảnứngthunhiệt) Câu 6:chocânbằnghóahọc:N2 (k)+ 3H2 (k)  2NH3 (k),

phảnứngthuậnlàphảnứngtỏanhiệt. cânbằnghóahọckhôngbịchuyểndịchkhi A.thayđổiápsuấtcủahệ B.thayđổinồngđộ N2

C.thayđổinhiệtđộ D.thêmchấtxúctác Fe Giải:

 Chọn D

(chấtxúctácchỉlàmtăngtốcđộphảnứngchứkhônglàmchuyểndichcânb ằng)

Câu 7:chocânbang : 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k);

phảnứngthuậnlàphảnứngtỏanhiệt.phátbiểuđúnglà:

A. Cânbằngchuyểndịchtheochiềuthuậnkhităngnhiệtđộ

B. Cânbằngchuyểndịchtheochiềuthuậnkhităngápsuấthệphảnứng

C. Cânbằngchuyểndịchtheochiềunghịchkhigiảmnồngđộ O2

D. CânbằngchuyểndịchtheochiềunghịchkhigiảmnồngđộSO3

Giải:

 Chọn C

SỰ ĐIỆN LI-PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI

I. Định nghĩa về sự điện ly và chất điện ly - Sựđiệnlylàquátrìnhphântửphânlythành ion

-Chấtđiện li làchấtcókhảnăngphân li thành ion khihòa tan vàonướclàmcho dung dịchdẫnđượcđiện.

-axit,bazovàmuốilàcácchấtđiện li

Vídụ: NaCl, HClhòa tan trongnước hay trong dung môiphâncựckhác.

NaCl + HCl +

_cóhailoạichấtđiệnli:chấtđiện li mạnhvàchấtđiện li yếu

• Chấtđiện li mạnhlànhữngchất tan trongnướcphan li hoàntoànra ion

• Chấtđiện li mạnhbaogồm:axitmạnh,bazomạnh,vàhầuhếtcácmuối (trừ HgCl2, Hg(CN)2 ).

Vd:

Axitmạnh: HCl, HNO3, HClO4, H2SO4, HBr, HI, … Bazơmạnh: KOH, NaOH, Ba(OH)2, …

Muối: NaCl,

Chấtđiện li yếulànhữngchất tan trongnướcphan li mộtphànra ion Nhữngchấtđiện li yếubaogồm :axityếu,bazoyếu

Vd:dung dịch NH3,CH3COOH, HCOOH, dung dịchaxitcácbonic....).

II. Cácđạilượngđặctrưngchosựđiện li

Đểđặctrưngchokhảnăngphânlycủacácchấttrong dung dịch, người ta dùnghaiđạilượnglàđộđiệnlyvàhằngsốđiệnly

Độđiệnly α làtỷsốgiữaphầnnồngđộđãđiệnlyvàphầnnồngđộ ban đầu.

α=

trongđó:

nsốphântửđiện li ra ion :sốphântử ban đầu 0α1

Từgiátrị α người ta phânloại:

α=0 :chấtkhôngđiện li

0<α<1 :chấtđiện li yếu α=1 :chấtđiện li mạnh

Độ điện li phụ thuộc vào dung môi, nhiệt độ,bản chất và nồng độ của chất tan b. Hằng số điện li K

Qúa trình điện li của chất điện li yếu có tính thuận nghịch,hằng số cân bằng K được gọi là hằng số điện li

với chất điện li: HA K=

K chỉ phụ thuộc nhiệt độ.K càng lớn chất điện li càng mạnh

III. Cáchệquả:

1.Định luật trung hòa điện-định luật bảo toàn điện tích

Trong một dung dịch chứa các chất điện li,tổng số mol ion mang điện tích dương

=,tổng số mol ion mang điện tích âm.

Vd1: Một dung dịch có chứa: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-.

Tìm biểu thức quan hệ giữa a, b, c, d?

ĐS: a + 3b = c + 2d.

2.Dung dịch có tổng nồng độ các ion càng lớn thì càng dẫn điện tốt.

Vd2: Trong các dung dịch sau có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?

A. NaCl. B. CaCl2. C. K3PO4. D. Fe2(SO4)3 chọn D

3.khối lượng chất tan trong dung dịch

trong một dung dịch chứa nhiều chất điện li,tổng khối lượng muối bằng tổng khối lượng các ion

Bàitập

Câu 19/ 26:Trong 2 lít dung dịchCOOH 0,01 M có 12,52.phân tử

vàion.phầntrămsốphântửaxitCOOH phân li thành ion là (biếtsố Avogadro là 6,02.) A.4,10% B.3,60% C.3,98% D.3,89%

Bàilàm:

nCOOH=CM.V=0,01.2=0,02 mol

sốphântửCOOH cótrong 0,02 molchấtlà:

N=A.n=6,02.10^23 . 0,02=phântử

Vì trong dd có cả phân tử chưa phân li và ion,mà ta thấy cứ 1 phân tử phân li cho ra 2 ion

số phân tử CH3COOH phân li là: n=12,52.=phân tử phần trăm số phân tử COOH phân li ra ion là

=

vậyphầntrămlà 3,98 vậychọnđápán D

Câu 1/27:Cho dãy các chất : .12O, .Số chất điện li là A.3 B.4 C.5 D.2 BL:

Một phần của tài liệu GIẢI bài tập hóa học PHẦN hóa học đại CƯƠNG (Trang 45 - 51)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(78 trang)
w