1. Xác định sản phẩm khử của HNO 3
2.4 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1: Cho cânbằngsau: SO2 + H2O H+ + HSO3-. Khi them vào dung dịchmộtítmuối NaHSO4 (khônglàmthayđổithểtích) thìcânbằngsẽ
A.chuyểndịchtheochiềuthuận B. khôngchuyểndichtheochiềunào C. chuyểndịchtheochiềunghịch D. khôngxácđịnh
Giải:
KhithêmmuốiNaHSO4tứclàthêmnồngđộH+vàolàm tang nồngđộH+trong dung dịch =>cânbằngchuyểndịchtheochiềunghịch
Chọn C
Câu 2:cho PTHH củaphảnứng: Aa + bBcC.khităngnồngđộcủa B lên 2 lần (giữnguyênnồngđộcủa A), tốcđộphảnứngthuậntănglên 8 lần, b cógiátrịlà
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Giải:
Ta có:
Tốcđộphảnứngthuậnlà: vt =k.[A]a[B]b
Khităngnồngđộcủa B lên 2 lần (giữnguyênnồngđộcủa A), tốcđộphảnứngthuậntănglên 8 lầntứclà:
2b =8 =>b=3
Chọn B
Câu3: khităngnhiệtđộlên 100C, tốcđọphảnứngtănglên 2 lần.
hỏitốcđộphảnứngđósẽtănglênbaonhiêulầnkhinângnhiệtđộtừ 20oC lên 60oC ?
A. 8 lần. B. 16 lần.
C.32 lần. D. 48 lần.
Giải:
Ta có:
=
Theo đề ta có => =16
Chọn B
Câu 4:tốcđộphảnứng H2 + I2 2HIsẽ tang baonhiêulầnkhinângnhiệtđộtừ 20oC lên 170oC? biếtrằngkhinhiệtđộtănglên 25oC, tốcđộphảnứngtănglên 3 lần.
A. 729 lần B. 629 lần C. 216 lần D. 108 lần Giải:tươngtựbài 3
Chọn A
Câu 5:hệcânbằngsauxảyratrongmộtbìnhkín:
CaCO3 (r) CaO (r ) + CO2 (k) ; Thựchiệnmộttrongcácbiếnđổisau:
(1) Tăng dung tíchcủabìnhphảnứngtrên
(2) ThêmCaCO3vàobìnhphảnứng
(3) LấybớtCaOkhỏibìnhphảnứng
(4) Tăngnhiệtđộ
CácyếutốtạonênsựCaOtrongcânbằnglà:
A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (4) C. (2), (3) D.
(1), (4) Giải:
Đâylàphảnứngthunhiệt, xảyra ở pharắnvàphakhí,
đểphảnứngchuyểndichtheochiềuthuân (tăngCaO) thì ta TăngnhiệtđộvàTăng dung tíchcủabìnhphảnứngtrên
=>Chọn D
Lưu ý: thêm hay bớtchấtrắnkhônglàmchuyểndịchcânbằng Câu 6:quátrìnhsảnxuất ammoniac trongcôngnghiệpdựatheophảnứng:
N2 (k)+ 3H2 (k) 2NH3 (k) ; . NồngđộNH3lúccânbằngsẽlớnhơnkhi:
A. Nhiệtđộvàápsuấtđềugiảm C. ápsuấttăng, nhiệtđộgiảm
B. nhiệtđộvàápsuấtđềutăng D. ápsuấtgiảm, nhiệtđộtăng
Giải: phảnứngtheochiềuthuậnlàchiềugiảmthểtíchvàtỏanhiệt
chọn C
Câu 7:tỉkhốihơicủasắt (III) clorua so vớikhôngkhí ở nhiệtđộ 447oC là 10,49và ở 517oC là 9,57 vìtồntạicânbằng 2FeCl3 (k) Fe2Cl6 (k). phảnứngnghichcó:
A. phảnứngthunhiệt B. phảnứngtỏanhiệt C.phảnứngthunhiệt D. , phảnứngtỏanhiệt Giải:
Ta thấykhităngnhiệtđộthìtỉkhốihơicủasắt (III) clorua so vớikhôngkhígiảmtứclàphảnứngchuyểndichtheochiềunghịch.
Vậychiềunghịchlàchiềuthunhiệt
Chọn C Bàitậpnângcao
Câu 1: Cho phảnứng: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2.
Nồngđộ ban đầucủa Br2là a mol/l, sau 50s nồngđộcủa Br2là 0.01 mol/l.
tốcđộtrungbìnhcủaphảnứngtrêntinhtheo Br2là 4.10-5 mol (1.s). giátrịcủa a là:
A. 0,018. C. 0,012
B. 0,016 D. 0,014
Giải:
Ta có:
=>a=0,012
=>Chọn C
Câu 2:chochấtxúctác MnO2vào 100ml dung dịch H2O2, sau 60s thuđược 33,6 ml khí O2 (đktc). Tốcđộcủaphảnứng (tínhtheo H2O2) trong 60s trênlà:
A. 2,5.10-4 mol/(1.s) C. 1,0.10-3 mol/(1.s)
B. 5.10-4 mol/(1.s) D. 5.10-5 mol/(1.s) Giải:
H2O2O2 + H2O
Sốmolcủaoxilà: mol
Tốcđộphảnứngtínhtheo H2O2là: 5.10-5
Chọn D
Câu 3: cho PTHH củaphảnứngtổnghợpammoniac N2 (k)+ 3H2 (k) 2NH3
Khităngnồngđộcủahidrolên 2 lần, tốcđộphảnứngthuận A.tănglên 8 lần B.giảmđi 2 lần
C.tănglên 6 lần D.tănglên 2 lần Giải:
Ta có:
Vậykhităngnồngđộcủahidrolên 2 lần, tốcđộphảnứngthuậntăng 23lần
Chọn A
Câu 4:xétcânbằng N2O4 (k) 2NO2 (k) ở 25oC. khichuyểndich sang trạngtháicânbằngmớinếunồngđộcủaN2O4tănglên 9 lầnthìnồngđộcủaNO2
A.tăng 9 lần B.tăng 3 lần C.tăng 4,5lần D.giảm 3 lần Giải:
Ta có: KC=const. nếunồngđộcủa N2O4tănglên 9 lần,
đểKCkhôngđổithìnồngđộcủaNO2phảităng a lầnvới a2=9. => a=3
=>chọn B
Câu 5: chocânbằnghóahọc: PCl5(k) PCl3 (k) + Cl2 (k); . Cânbằngchuyểndịchtheochiềuthuậnkhi.
A.thêmPCl3vàobìnhphảnứng B.tăngnhiệtđộcủahệphảnứng C.thêmCl2vàohệphảnứng D.tăngápsuấtcủahệphảnứng Giải:
Chọn B (phảnứngthuậnlàphảnứngthunhiệt) Câu 6:chocânbằnghóahọc:N2 (k)+ 3H2 (k) 2NH3 (k),
phảnứngthuậnlàphảnứngtỏanhiệt. cânbằnghóahọckhôngbịchuyểndịchkhi A.thayđổiápsuấtcủahệ B.thayđổinồngđộ N2
C.thayđổinhiệtđộ D.thêmchấtxúctác Fe Giải:
Chọn D
(chấtxúctácchỉlàmtăngtốcđộphảnứngchứkhônglàmchuyểndichcânb ằng)
Câu 7:chocânbang : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k);
phảnứngthuậnlàphảnứngtỏanhiệt.phátbiểuđúnglà:
A. Cânbằngchuyểndịchtheochiềuthuậnkhităngnhiệtđộ
B. Cânbằngchuyểndịchtheochiềuthuậnkhităngápsuấthệphảnứng
C. Cânbằngchuyểndịchtheochiềunghịchkhigiảmnồngđộ O2
D. CânbằngchuyểndịchtheochiềunghịchkhigiảmnồngđộSO3
Giải:
Chọn C
SỰ ĐIỆN LI-PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI
I. Định nghĩa về sự điện ly và chất điện ly - Sựđiệnlylàquátrìnhphântửphânlythành ion
-Chấtđiện li làchấtcókhảnăngphân li thành ion khihòa tan vàonướclàmcho dung dịchdẫnđượcđiện.
-axit,bazovàmuốilàcácchấtđiện li
Vídụ: NaCl, HClhòa tan trongnước hay trong dung môiphâncựckhác.
NaCl + HCl +
_cóhailoạichấtđiệnli:chấtđiện li mạnhvàchấtđiện li yếu
• Chấtđiện li mạnhlànhữngchất tan trongnướcphan li hoàntoànra ion
• Chấtđiện li mạnhbaogồm:axitmạnh,bazomạnh,vàhầuhếtcácmuối (trừ HgCl2, Hg(CN)2 ).
Vd:
Axitmạnh: HCl, HNO3, HClO4, H2SO4, HBr, HI, … Bazơmạnh: KOH, NaOH, Ba(OH)2, …
Muối: NaCl,
Chấtđiện li yếulànhữngchất tan trongnướcphan li mộtphànra ion Nhữngchấtđiện li yếubaogồm :axityếu,bazoyếu
Vd:dung dịch NH3,CH3COOH, HCOOH, dung dịchaxitcácbonic....).
II. Cácđạilượngđặctrưngchosựđiện li
Đểđặctrưngchokhảnăngphânlycủacácchấttrong dung dịch, người ta dùnghaiđạilượnglàđộđiệnlyvàhằngsốđiệnly
Độđiệnly α làtỷsốgiữaphầnnồngđộđãđiệnlyvàphầnnồngđộ ban đầu.
α=
trongđó:
nsốphântửđiện li ra ion :sốphântử ban đầu 0α1
Từgiátrị α người ta phânloại:
α=0 :chấtkhôngđiện li
0<α<1 :chấtđiện li yếu α=1 :chấtđiện li mạnh
Độ điện li phụ thuộc vào dung môi, nhiệt độ,bản chất và nồng độ của chất tan b. Hằng số điện li K
Qúa trình điện li của chất điện li yếu có tính thuận nghịch,hằng số cân bằng K được gọi là hằng số điện li
với chất điện li: HA K=
K chỉ phụ thuộc nhiệt độ.K càng lớn chất điện li càng mạnh
III. Cáchệquả:
1.Định luật trung hòa điện-định luật bảo toàn điện tích
Trong một dung dịch chứa các chất điện li,tổng số mol ion mang điện tích dương
=,tổng số mol ion mang điện tích âm.
Vd1: Một dung dịch có chứa: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-.
Tìm biểu thức quan hệ giữa a, b, c, d?
ĐS: a + 3b = c + 2d.
2.Dung dịch có tổng nồng độ các ion càng lớn thì càng dẫn điện tốt.
Vd2: Trong các dung dịch sau có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?
A. NaCl. B. CaCl2. C. K3PO4. D. Fe2(SO4)3 chọn D
3.khối lượng chất tan trong dung dịch
trong một dung dịch chứa nhiều chất điện li,tổng khối lượng muối bằng tổng khối lượng các ion
Bàitập
Câu 19/ 26:Trong 2 lít dung dịchCOOH 0,01 M có 12,52.phân tử
vàion.phầntrămsốphântửaxitCOOH phân li thành ion là (biếtsố Avogadro là 6,02.) A.4,10% B.3,60% C.3,98% D.3,89%
Bàilàm:
nCOOH=CM.V=0,01.2=0,02 mol
sốphântửCOOH cótrong 0,02 molchấtlà:
N=A.n=6,02.10^23 . 0,02=phântử
Vì trong dd có cả phân tử chưa phân li và ion,mà ta thấy cứ 1 phân tử phân li cho ra 2 ion
số phân tử CH3COOH phân li là: n=12,52.=phân tử phần trăm số phân tử COOH phân li ra ion là
=
vậyphầntrămlà 3,98 vậychọnđápán D
Câu 1/27:Cho dãy các chất : .12O, .Số chất điện li là A.3 B.4 C.5 D.2 BL: