H ớng dẫn về nhà

Một phần của tài liệu Giáo án đại 7 theo mô hình vnen (Trang 54 - 58)

1. Về nhà học bài và

- Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học

đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực

- Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tơng tự nh trong Q

2. Giải các bài tập sau: 90 --> 95 (SGK trang 45).

Bài: 117, 118 (SBT trang 20)

1. Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất

đẳng thức

Giờ sau: “ Luyện tập

Ngày soạn:25/10/2010

Ngày giảng:27/10/2010 Tiết 20: luyện tập

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R ) và HS thấy đợc sự phát triển của các hệ thống số từ N,

đến Z, QR.

- Kỹ năng: Rèn kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai của một số dơng.

- Thái độ: Tích cực học tập, yêu thích môn học, lễ phép với thầy cô, hoà đồng với bạn bè.

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, bút dạ, thớc - Học sinh: Bút dạ, bảng nhóm, bút dạ

Ôn tập giao của hai tập hợp, tính chất của BĐT III. Tiến trình bài dạy:

1. Tổ chức: 7B:

2. Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

1) Em hãy cho biết số thực là gì ? Cho ví dụ về số hữu tỉ và số vô tỉ ?

Làm bài 117 (SBT/T20)

2) Nêu cách so sánh hai số thực?

Làm bài 118 (SBT/T20) Gọi 2HS lên bảng

HS1: Trả lời “ Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực ”

VD:

- Số hữu tỉ: 1/2 ; 0 ; -5 ; 0,25 ...

- Số vô tỉ : 2; - 5 ...

Bài 117 (SBT/T20)

-2 ∈ Q ; 1 ∈ R ; 2I -35

1Z ; 9N ; NR HS2: Cách so sánh hai số thực có thể tơng tự nh so sánh hai số hữu tỉ viết dới dạng số thập phân

Bài 118 (SBT/T20)

a) 2,151515 > 2,141414 .… … b) -0,2673 > -0.2673333 .… c) 1,235723 > 1,2357… d) 0,(428571) =

7 3

Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá và cho

®iÓm.

3.Bài mới: Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: So sánh các số thực

Bài 91: (SGK/T45)

GV hớng dẫn HS làm phần a) Nêu quy tắc so sánh hai số âm?

Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?

Tơng tự yêu cầu HS tự làm và đọc kết quả

Bài 92:(SGK/T45)

Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập HS1: a)

HS2: b) Díi líp l m v o và à ở

GV: Gọi HS nhận xét bài làm của hai bạn sau đó chuẩn hoá

D

ạ n g 2 : Tính giá trị biểu thức Bài 120 (SBT/T20)

Yêu cầu HS làm bài theo nhóm Dãy 1: a)

Dãy 2: b) Dãy 3: c)

Bài 90: (SGK/T45)

- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?

- Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức?

- Hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính

Gọi 1 HS lên bảng làm phần a)

HS: Trong hai số âm, số nào có giá

trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn HS: Trong ô vuông phải điền chữ

sè 0

a) -3,02 < -3, 1 HS đọc kết quả:

b) -7,508 > -7,513

c) -0,49854 < -0,49826 d) -1,90765 < -1,892 2HS lên bảng l mà a) -3,2 < -1,5 < -

2

1 < 0 < 1 < 7,4

b) 1 1,5 3,2 7,4

2

0 < − 1 < < − < − <

HS làm theo nhóm Kết quả:

A = 41,3 B = 3 C = 0

HS đứng tại chỗ trả lời

1HS lên bảng làm

a) = (0,36 - 36): (3,8 + 0,2) = (-35,64): 4

= -8,91

0

GV: hỏi tơng tự nh trên nhng có phân số không viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn nên đổi ra phân số để tính.

Dạng 3: Tìm x

Bài tập 93: (SGK/T45) Gọi 2HS lên bảng làm HS1: a)

HS2: b)

Gọi HS khác nhận xét sau đó GV chuẩn hoá

Bài 126 (SBT/T21)

Yêu cầu HS làm theo nhóm Nhóm chẵn: a)

Nhóm lẻ: b)

Gọi HS nhận xét sau đó GV chốt lại dạng bài

GV lu ý HS sự khác nhau của phép tính trong ngoặc đơn

Dạng 4: Toán về tập hợp số Bài 95 (SGK/T45)

GV và HS cùng làm

? Giao của hai tập hợp là gì?

Vậy Q ∩I là tập hợp nh thế nào?

Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời phần b)

Từ trớc tới nay em đã học những tập số nào?

Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập số đó?

b) =

5 .4 2 9 25 : 7 125 182 18

5 − +

=

5 18 5 26 18

5 − + =

5 8 18

5 − = -1

90 29

2HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở

a) 3,2.x + (-1,2). x + 2,7 = 4,9

( )

3, 2 1, 2 .x 4,9 2,7

 

⇔ + −  = − − 2x 7,6

⇔ =

3,8

⇔ =x

b) (−5,6 .) x+2,9.x−3,86= −9,8 (5,6 2,9 .) x 9,8 3,86

⇔ + = − +

2, 2

⇒ =x

HS làm bài theo nhóm Kết quả:

a) x = 3,7 b) x = 27

HS: Là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.

HS: Q ∩I = Φ

b) R ∩I = I

Đã học các tập số: N; Z; Q; I; R HS: N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R ; I ⊂ R 4. Củng cố:

Theo từng phần trong giờ luyện tập 5. H ớng dẫn về nhà :

1. Về nhà ôn tập và làm 10 câu hỏi đề cơng ôn tập (SGK/T46) 2. Giải các bài tập: 95 ---> 105 SGK trang 48, 49, 50.

Xem trớc bảng tổng kết (SGK/T47,48) Giờ sau: “ Ôn tập chơng I

Ngày soạn:31/10/2010

Ngày giảng:02/11/2010 Tiết 21: ôn tập chơng i

Với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy tính có tính năng tơng đơng

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.

- Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ

- Thái độ: Tích cực học tập, yêu thích môn học, lễ phép với thầy cô, hoà đồng với bạn bè.

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Giáo án, bảng tổng kết “ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R ” và bảng “ các phép toán trong Q ” , máy tính bỏ túi ...

- Học sinh: Đề cơng câu hỏi ôn tập, máy tính bỏ túi, bảng nhóm ...

III. Tiến trình bài dạy:

1. Tổ chức: 7B:

2. Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Em hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ?

GV: Vẽ sơ đồ ven mối quan hệ giữa các tập hợp và cho HS lấy ví dụ sau đó treo bảng phụ “ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R

HS: Các tập hợp số đã học là - Tập N các số tự nhiên - Tập Z các số nguyên - Tập Q các số hữu tỉ - Tập I các số vô tỉ - Tập R các số thực Quan hệ giữa chúng

Một phần của tài liệu Giáo án đại 7 theo mô hình vnen (Trang 54 - 58)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(198 trang)
w