Thành phần gió động

Một phần của tài liệu đồ án tốt nghiệp- thiết kế xây dựng chung cư cao tầng cantavil (Trang 39 - 52)

CHƯƠNG 2 TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

1.4.2. Thành phần gió động

Các số liệu xuất từ phần mềm etabs để tính gió động

Vì công trình có chiều cao H = 75,5 m > 40m nên ta phải tính toán tải trọng gió động tác dụng lên nhà

Theo TCXD 229-1999,thành phần động của tải trọng gió là lực do xung của vận tốc gió và lực quán tính của công trình gây ra .Để tính được các lực này ,trước hết cần xác định các dao động riêng của công trình ,so sánh tần số dao động riêng với tần số giới hạn fL để tiến hành các bước tính toán tiếp theo .Bản chất của fL là mốc tần số dao động mà qua đó cho phép kể đến hay không kể đến ảnh hưởng của lực quán tính tớit hành phần gió động.Với sự hỗ trợ của phần mềm phân tích kết cấu Etabs ,sử dụng sơ đồ tính toán khung không gian để xác định dao động riêng của công trình.Đồng thời qua đó xác định các thông số cần thiết khác cho tính toán gió động như khối lượng các tầng Mj (ở tầng thứ j), khối lượng hữu hiệu các tầng tham gia dao động riêng theo cácphương…

BẢNG DỊCH CHUYỂN TỈ ĐỐI THEO PHƯƠNG OX

STORY Diaphragm Mode Ux hi yij MassX (Tấn)

STORY2 D2 1 -0,0015 4,5 -0,0003 1568,47

STORY3 D3 1 -0,0022 7,8 -0,0003 1517,001

STORY4 D4 1 -0,0031 11,1 -0,0003 1517,001

STORY5 D5 1 -0,0039 14,4 -0,0003 1517,001

STORY6 D6 1 -0,0048 17,7 -0,0003 1464,069

STORY7 D7 1 -0,0056 21 -0,0003 1417,006

STORY8 D8 1 -0,0065 24,3 -0,0003 1417,006

STORY9 D9 1 -0,0073 27,6 -0,0003 1417,006

STORY10 D10 1 -0,0081 30,9 -0,0003 1417,006

STORY11 D11 1 -0,0088 34,2 -0,0003 1417,006

STORY12 D12 1 -0,0095 37,5 -0,0003 1417,006

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH – 5051101020 – XDDD & CN1-K50 Trang 40

STORY13 D13 1 -0,0101 40,8 -0,0002 1387,254

STORY14 D14 1 -0,0106 44,1 -0,0002 1361,398

STORY15 D15 1 -0,0111 47,4 -0,0002 1360,082

STORY16 D16 1 -0,0116 50,7 -0,0002 1360,082

STORY17 D17 1 -0,012 54 -0,0002 1360,082

STORY18 D18 1 -0,0123 57,3 -0,0002 1360,082

STORY19 D19 1 -0,0125 60,6 -0,0002 1237,375

BẢNG DỊCH CHUYỂN TỈ ĐỐI THEO PHƯƠNG OY

STORY Diaphragm Mode Uy hi yij MassY (Tấn)

STORY2 D2 1 -0,0031 4,5 -0,0007 1568,47

STORY3 D3 1 -0,0048 7,8 -0,0006 1517,001

STORY4 D4 1 -0,0067 11,1 -0,0006 1517,001

STORY5 D5 1 -0,0086 14,4 -0,0006 1517,001

STORY6 D6 1 -0,0106 17,7 -0,0006 1464,069

STORY7 D7 1 -0,0127 21 -0,0006 1417,006

STORY8 D8 1 -0,0147 24,3 -0,0006 1417,006

STORY9 D9 1 -0,0166 27,6 -0,0006 1417,006

STORY10 D10 1 -0,0185 30,9 -0,0006 1417,006

STORY11 D11 1 -0,0203 34,2 -0,0006 1417,006

STORY12 D12 1 -0,022 37,5 -0,0006 1417,006

STORY13 D13 1 -0,0235 40,8 -0,0006 1387,254

STORY14 D14 1 -0,0249 44,1 -0,0006 1361,398

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH – 5051101020 – XDDD & CN1-K50 Trang 41

STORY15 D15 1 -0,0262 47,4 -0,0006 1360,082

STORY16 D16 1 -0,0273 50,7 -0,0005 1360,082

STORY17 D17 1 -0,0283 54 -0,0005 1360,082

STORY18 D18 1 -0,0292 57,3 -0,0005 1360,082

STORY19 D19 1 -0,03 60,6 -0,0005 1237,375

* Chú thích:

yij - dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng dao động riêng thứ i, không thứ nguyên.

yij = UX/hi

hi :chiều cao dịch chuyển tại tầng tương ứng được tính từ mặt ngàm công trình.

1.1.1.1 Công thức tính toán tải trọng gió động

Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j với dạng dao động thứ i được xác định theo công thức:

Wpij = Mjξiψiyij

Trong đó:

Wp(ij) - lực

Mj - khối lượng tập trung của phần tử công trình thứ j.

ξi - hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i, không thứ nguyên, phụ thuộcvào thông số εi và độgiảm loga của dao động:

εi = fi Wo 940

Trong đó:

γ - hệ số tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1.2 Wo – giá trị của áp lực gió.

fi tầng số dao động riêng thứ i. (Hz).

Từ εi tra đồ thị ta được ξi.

yij - dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng dao riêng động thứ i, không thứ nguyên;

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH – 5051101020 – XDDD & CN1-K50 Trang 42 ψi - hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm vi phần tải trọng gió có thể coi như không đổi:

nj

j ij n

j

Fj ij i

M y

W y

1 2

 1

Trong đó :

WFj _ giá trị tiêu chuẩn của thành phần động của tải gió tác dụng lên phần thứ j của công trình, ứng với các dạng dao động khác nhau khi kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió, có thứ nguyên là lực, xác định theo công thức:

WFj = WjζjSjν Với:

Wj – là giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió, tác dụng lên phần thứ j của công trình.

ζj - hệ số áp lực động của tải trọng gió, ở độ cao ứng với phần tử thứ j của công trình không thứ nguyên. Các giá trị ζj lấy theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995.

ν - hệ số tương quan không gian áp lực động của trọng gió ứng với dao động khác nhau của công trình, không thứ nguyên

Kết quả tính toán tải gió động được lập thành bảng - Thành phần động theo phương OX

ɛi =

moden ɣ Wo fi ɛi

1 1,2 95 0,541 0,021

3 1,2 95 0,665 0,017

Tra bảng theo đường số 1 ta tìm được ζ = 1.3

Hệ số ν = ν1 được tính toán bằng cách tra bảng phụ thuộc vào các hệ số ρ và χ . Gío theo phương X lấy mặt phẳng toạ độ cơ bản ZOY có ρ = 0.4 x 47 = 0.4 x 47 = 18,8; χ

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH – 5051101020 – XDDD & CN1-K50 Trang 43

= H = 60,6 → nội suy có ν = 0.56 Tính WFj = WjζjSjν

WFj = WjζjSjν

Tầng Wj ζj Sj v WFj(kN)

Tầng 2 1,6758 0,5170 97,5 0,56 47,3048

Tầng 3 1,8514 0,4920 82,5 0,56 42,0822

Tầng 4 1,9312 0,4790 82,5 0,56 42,7362

Tầng 5 1,9950 0,4700 82,5 0,56 43,3194

Tầng 6 2,0429 0,4600 82,5 0,56 43,4153

Tầng 7 2,0908 0,4540 82,5 0,56 43,8533

Tầng 2,1386 0,4490 82,5 0,56 44,3635

Tầng 9 2,1706 0,4450 82,5 0,56 44,6245

Tầng 10 2,2025 0,4400 82,5 0,56 44,772

Tầng 11 2,2344 0,4350 82,5 0,56 44,9047

Tầng 12 2,2663 0,4310 82,5 0,56 45,1274

Tầng 13 2,2982 0,4270 82,5 0,56 45,3383

Tầng 14 2,3142 ,4250 82,5 0,56 45,4393

Tầng 15 2,3461 0,4220 82,5 0,56 45,7409

Tầng 16 2,3621 0,4200 82,5 0,56 45,8338

Tầng 17 2,3780 0,4180 82,5 0,56 45,9238

Tầng 18 2,3940 0,4156 82,5 0,56 45,9665

Tầng 19 2,4419 0,4130 82,5 0,56 46,5925

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH – 5051101020 – XDDD & CN1-K50 Trang 44 Xác định đại lượng Ѱ

OX

Tầng Yij WFj(kN) (yij)2 Mj ∑yij.WFj ∑(yij)2.Mj Ѱ Tầng 2 -0,0003 47,305 1,11E-07 1568,47 0,0158 0,0002 108,526 Tầng 3 -0,0003 42,082 7,96E-08 1517,001 0,0119 0,0001 108,526 Tầng 4 -0,0003 42,736 7,80E-08 1517,001 0,0119 0,0001 108,5 6 Tầng 5 -0,0003 43,319 7,34E-08 1517,001 0,0117 0,0001 108,526 Tầng 6 -0,0003 43,415 7,35E-08 1464,069 0,0118 0,0001 108,526 Tầng 7 -0,0003 43,853 7,11E-08 1417,006 0,0117 0,0001 108,526 Tầng 8 -0,0003 44,364 7,16E-08 1417,006 0,0119 0,0001 108,526 Tầng 9 -0,0003 44,625 7,00E-08 1417,006 0,0118 0,0001 108,526 Tầng 10 -0,0003 44,772 6,87E-08 1417,006 0,0117 0,0001 108,526 Tầng 11 -0,0003 44,905 6,62E-08 1417,006 0,0116 0,0001 108,526 Tầng 12 -0,0003 45,127 6,42E-08 1417,006 0,0114 0,0001 108,526 Tần 13 -0,0002 45,338 6,13E-08 1387,254 0,0112 0,0001 108,526 Tầng 14 -0,0002 45,439 5,78E-08 1361,398 0,0109 0,0001 108,526 Tầng 15 -0,0002 45,741 5,48E-08 1360,082 0,0107 0,0001 108,526 Tầng 16 -0,0002 45,834 5,23E-08 1360,082 0,0105 0,0001 108,526 Tầng 17 -0,0002 45,924 4,94E-08 1360,082 0,0102 0,0001 108,526 Tầng 18 -0,0002 45,967 4,61E-08 1360,082 0,0099 0,0001 108,526 Tầng 19 -0,0002 46,593 4,25E-08 1237,375 0,0096 0,0001 108,526

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH – 5051101020 – XDDD & CN1-K50 Trang 45 Bản tính lực Wpij

OX

Tầng Mj ζ Ѱ yij Wpij

Tầng 2 1568,470 1,3 108,526 -0,0003 88,51

Tầng 3 1517,001 1,3 108,526 -0,0003 72,44

Tầng 4 1517,001 1,3 108,526 -0,0003 71,73

Tầng 5 1517,001 1,3 108,526 -0,0003 69,56

Tầng 6 1464,069 1,3 108,526 -0,0003 67,22

Tầng 7 1417,006 1,3 108,526 -0,0003 63,97

Tầng 8 1417,006 1,3 108,526 -0,0003 64,17

Tầng 9 1417,006 1,3 108,526 -0,0003 63,45

Tầng 10 1417,006 1,3 108,526 -0,0003 62,89

Tầng 11 1417,006 1,3 108,526 -0,0003 61,73

Tầng 12 1417,006 1,3 108,526 -0,0003 60,77

Tầng 13 1387,254 1,3 108,526 -0,0002 58,14

Tầng 14 1361,398 1,3 108,526 -0,0002 55,4

Tầng 15 1360,082 1,3 108,526 -0,0002 53,92

Tầng 16 1360,082 1,3 108,526 -0,0002 52,68

Tầng 17 1360,082 1,3 108,526 -0,0002 51,17

Tầng 18 1360,082 1,3 108,526 -0,0002 49,43

Tầng 19 1237,375 1,3 108,526 -0,0002 43,21

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH – 5051101020 – XDDD & CN1-K50 Trang 46 - Thành phần động theo phương OY

ɛi=

moden ɣ Wo fi ɛi

2 1,2 95 0,574 0,02

Tra bản theo đường số 1 ta tìm được ζ = 1.3

Hệ số ν = ν1 được tính toán bằng cách tra bảng phụ thuộc vào các hệ số ρ và χ . Gío theo phương X lấy mặt phẳng toạ độ cơ bản ZOX có ρ = D=25; χ = H = 60,6

→ nội suy có ν = 0.64

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH – 5051101020 – XDDD & CN1-K50 Trang 47 Tính WFj = WjζjSjν

Tầng Wj ζj Sj v WFj(kN)

Tầng 2 1,6758 0,517 183,3 0,6400 101,638

Tầng 3 1,8514 0,492 155,1 0,6400 90,4165

Tầng 4 1,9312 0,479 155,1 0,6400 91,8217

Tầng 5 1,9950 0,47 155,1 0,6400 93,0749

Tầng 6 2,0429 0,46 155,1 0,6400 93,2808

Tầng 7 2,0908 0,454 155,1 0,6400 94,2219

Tầng 8 2,1386 0,449 155,1 0,6400 95,3182

Tầng 9 2,1706 0,445 155,1 0,6400 95,879

Tầng 10 2,2025 0,44 155,1 0,6400 96,1959

Tầng 11 2,2344 0,435 155,1 0,6400 96,481

Tầng 12 2,2663 0,431 155,1 0,6400 96,9595

Tầng 13 2,2982 0,427 155,1 0,6400 97,4126

Tầng 14 2,3142 0,425 155,1 0,6400 97,6296

Tầng 15 2,3461 0,422 155,1 0,6400 98,2776

Tầng 16 2,3621 0,42 155,1 0,6400 98,4772

Tầng 17 2,3780 0,418 155,1 0,6400 98,6705

Tầng 18 2,3940 0,4156 155,1 0,6400 98,7624

Tầng 19 2,4419 0,413 155,1 0,6400 100,107

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH – 5051101020 – XDDD & CN1-K50 Trang 48 Xác định ψ

OY

Tầng yij WFj(Kg) (yij)2 Mj ∑yij.WFj ∑(yij)2.Mj Ѱ Tầng 2 -0,0007 101,6378 4,76E-07 1568,470 0,0701 0,0007 115,563 Tầng 3 -0,0006 90,4165 3,84E-07 1517,001 0,0561 0,0006 115,563 Tầng 4 -0,0006 91,8217 3,60E-07 1517,001 0,0551 0,0005 115,563 Tầng 5 -0,0006 93,0749 3,60E-07 1517,001 0,0558 0,0005 115,563 Tầng 6 -0,0006 93,2808 3,60E-07 1464,069 0,056 0,0005 115,563 Tầng 7 -0,0006 94,2219 3,60E-07 1417,006 0,0565 0,0005 115,563 Tầng 8 -0,0006 95,3182 3,60E-07 1417,006 0,0572 0,0005 115,563 Tầng 9 -0,0006 95,8790 3,60E-07 1417,006 0,0575 0,0005 115,563 Tầng 10 -0,0006 96,1959 3,60E-07 1417,006 0,0577 0,0005 115,563 Tầng 11 -0,0006 96,4810 3,48E-07 1417,006 0,0569 0,0005 115,563 Tầng 12 -0,0006 96,9595 3,48E-07 1417,006 0,0572 0,0005 115,563 Tầng 13 -0,0006 97,4126 3,36E-07 1387,254 0,0565 0,0005 115,563 Tầng 14 -0,0006 97,6296 3,14E-07 1361,398 0,0547 0,0004 115,563 Tầng 15 -0,0006 98,2776 3,03E-07 1360,082 0,0541 0,0004 115,563 Tầng 16 -0,0005 98,4772 2,92E-07 1360,082 0,0532 0,0004 115,563 Tầng 17 -0,0005 98,6705 2,70E-07 1360,082 0,0513 0,0004 115,563 Tầng 18 -0,0005 98,7624 2,60E-07 1360,082 0,0504 0,0004 115,563 Tầng 19 -0,0005 100,1074 2,50E-07 1237,375 0,0501 0,0003 115,563

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH – 5051101020 – XDDD & CN1-K50 Trang 49 Xác định lực Wpij

OY

Tầng Mj ζ Ѱ yij Wpij

Tầng 2 1568,470 1,3 115,56 -0,0007 195,100

Tầng 3 1517,001 1,3 115,56 -0,0006 169,560

Tầng 4 1517,001 1,3 115,56 -0,0006 164,090

Tầng 5 1517,001 1,3 115,56 -0,0006 164,090

Tầng 6 1464,069 1,3 115,56 -0,0006 158,360

Tầng 7 1417,006 1,3 115,56 -0,0006 153,270

Tầng 8 1417,006 1,3 115,56 -0,0006 153,270

Tầng 9 1417,006 1,3 115,56 -0,0006 153,270

Tầng 10 1417,006 1,3 115,56 -0,0006 153,270

Tầng 11 1417,006 1,3 115,56 -0,0006 150,720

Tầng 12 1417,006 1,3 115,56 -0,0006 150,720

Tầng 13 1387,254 1,3 115,56 -0,0006 145,050

Tầng 14 1361,398 1,3 115,56 -0,0006 137,440

Tầng 15 1360,082 1,3 115,56 -0,0006 134,860

Tầng 16 1360,082 1,3 115,56 -0,0005 132,400

Tầng 17 1360,082 1,3 115,56 -0,0005 127,500

Tầng 18 1360,082 1,3 115,56 -0,0005 125,050

Tầng 19 1237,375 1,3 115,56 -0,0005 111,540

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH – 5051101020 – XDDD & CN1-K50 Trang 50 Tổng tại trọng gió tác dụng lên công trình theo phương OX

Tầng Tĩnh(Fx)-kN Động(Wp)-kN

Tầng 2 196,069 88,51

Tầng 3 183,285 72,44

Tầng 4 191,185 71,73

Tầng 5 197,505 69,56

Tầng 6 202,245 67,22

Tầng 7 206,985 63,97

Tầng 8 211,725 64,17

Tầng 9 214,885 63,45

Tầng 10 218,046 62,89

Tầng 11 221,206 61,73

Tầng 12 224,366 60,77

Tầng 13 227,526 58,14

Tầng 14 229,106 55,4

Tầng 15 232,266 53,92

Tầng 16 233,846 52,68

Tầng 17 235,426 51,17

Tầng 18 247,779 49,43

Tầng 19 271,049 43,21

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH – 5051101020 – XDDD & CN1-K50 Trang 51 Tổng tại trọng gió tác dụng lên công trình theo phương OY

Tầng Tĩnh(Fx) - kN Động(Wp) - kN

Tầng 2 368,609 195,1

Tầng 3 344,575 169,56

Tầng 4 359,427 164,09

Tầng 5 371,309 164,09

Tầng 6 380,221 158,36

Tầng 7 389,132 153,27

Tầng 8 398,044 153,27

Tầng 9 403,985 153,27

Tầng 10 409,926 153,27

Tầng 11 415,867 150,72

Tầng 12 421,807 150,72

Tầng 13 427,748 145,05

Tầng 14 430,719 137,44

Tầng 15 436,66 134,86

Tầng 16 439,63 132,4

Tầng 17 442,601 127,5

Tầng 18 465,825 125,05

Tầng 19 509,572 111,54

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH – 5051101020 – XDDD & CN1-K50 Trang 52

Một phần của tài liệu đồ án tốt nghiệp- thiết kế xây dựng chung cư cao tầng cantavil (Trang 39 - 52)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(241 trang)