Bố trí cọc trong đài

Một phần của tài liệu Tính toán thiết kế chung cư Hiệp Phú (Trang 20 - 26)

2.4 XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

2.3.6. Tính các móng khung trục 5

5.3.6.2. Bố trí cọc trong đài

- Khoảng cách từ mép cọc ngoài cùng đến mép đài chọn là 0.15m

- Khoảng cách sơ bộ giữa các cọc: L  (3d – 6d)m, chọn L=4.67d=1.4m - Khoảng cách cọc ngàm trong đài: 0.15m.

- Khoảng cách neo cốt thép cọc vào đài: Lneo = 0.5m.

2000 2000

300 1400 300

300 1400 300

Mặt bằng bố trí cọc móng M1 2.3.6.3. Kiểm tra thiết kế móng cọc:

* Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc : -Lực tác dụng lên các cọc:

Ntt=N+Qđ = 376.2+10.56=386.8(T)

Mtt=M+Q.hđ = 12.5+7.06x1.2=20.97 (T.m) Trong đó:

Q : lực cắt tính toán M: Mo men tính toán

hđ: Chiều cao đài móng * Tải trọng tác dụng lên cọc ở hàng cọc biên:

max,min 2max

i tt

c tt

x x M n P N

 

Trong đó :

Mtt : momen uốn tính toán ở đáy đài (có kể lực cắt tại chân cột)

xmax : khoảng cách từ trục chính của đài cọc trên mặt bằng tới trục của hàng cọc biên

xi : khoảng cách từ trục chính của đài cọc trên mặt bằng tới trục của mỗi cọc (toàn bộ cọc trên đáy đài)

Ta có : xmax = 1.4 0.7

2  m

nc = 5

xi2 x12x22x32x42  4 xmax2  4 0.72 1.96m

 max,min 2max 386.8 20.97 0.7

5 1.96

tt tt

c i

M x

P N

n x

 

   

Pmax = 77.36 + 7.49 = 84.85 (T) < Qa = 91.95 (T) Pmin = 77.36 – 7.49 = 69.87 (T) > 0

Ta thấy : Pmax=84.85 < Qa =91.95T : cọc đủ khả năng chịu lực, thỏa mãn điều kiện áp lực lớn nhất truyền xuống hàng cọc nhỏ hơn sức chịu tải cho phép và Pmin>0 nên không cần kiểm tra nhổ.

* Kiểm tra ổn định nền dưới đáy móng khối quy ước:

- Xác định kích thước khối móng qui ước :

- Khối móng qui ước được xác định bằng góc mở 4

tb

  từ các mép ngoàicủa cọc biên tại cao trình đáy đài,

với tb i i

i

h h

 

 = 3 13 35 ' 3.9 14 20 ' 2.7 15 00 ' 13 15 50 ' 1.25 27 05 '

15 48 ' 23.85

o o o o o

          o

4

tb

  =15 48 3 57 ' 4

o

o tg = tg 3057’ = 0.069

* Kích thước đáy móng khối qui ước

Chiều dài của đáy móng khối quy ước :

am = a + 2 x hc x tg = 2 + 2 x 23.85 x 0.069 = 5.3(m) Bề rộng của khối móng quy ước:

Bm = b + 2 x hc x tg = 2 + 2 x 23.85 x 0.069 = 5.3(m)

Fm = (5.3 x 5.3)=28.09m

* Xác định trọng lượng của móng khối qui ước : - Trọng lượng đất phủ trên đài:

Q1 = n x Fm x tb x h = 1.1 x 28.09 x 2 x 2.7 = 166.9 (T) h: độ sâu chôn đài

- Trọng lượng cọc 0,3 x 0,3m dài 23.85(m)

Q2 = n x nc x Fc x Lc x bt =1.1 x 5 x 0.3 x 0.3 x 23.85 x 2.5 = 29.51 (T) - Trọng lượng đất từ mũi cọc đến đáy đài :

3 1.016 3.9 0.982 2.7 1.036 13 0.974 1.25 0.951 23.53( / 2)

ihi T m

           

Q3 = (Fm - ncFc)  i x hi

= (28.09-5x0.09)x 23.53 = 650.4 (T) - Trọng lượng móng khối quy ước :

Qm= Q1 + Q2 + Q3 = 166.9+29.51+650.4 = 846.8 (T) * Trọng lượng thể tích trung bình của các lớp đất kể từ mũi cọc trở lên

m m

m

tb F h

Q

 

= 846.8 1.203

28.09 25.05

(T/m3)

Trong đó : hm là chiều cao móng khối quy ước , từ mặt sàn tầng hầm đến mũi cọc hm = Hm + Lc = 1.2 + 23.85 = 25.05 (m)

* Nội lực tiêu chuẩn gây ra tại đáy móng khối quy ước : Ntc = Ntc0 + Qm = 327.13+846.8 = 1173.9 (T)

Mtc = Mtc0 + Qtc0 hc = 10.87+6.14x23.85 = 157.3 Tm

* Ap lực tiêu chuẩn ở đáy khối móng quy ước :

Cường độ tính toán của đất ở đáy khối móng quy ước :

Rtc = 1 2  m m ' tc

tc

m m A B B h D C

K          Trong đó: m1 : Hệ số điều kiện làm việc của đất nền

m2 : Hệ số điều kiện làm việc của nhà có tác dụng qua lại với nền Tra bảng m1 = 1.2 ; m2 = 1.23 (nội suy)

Ktc = 1 Hệ số tin cậy lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất  : Góc ma sát trong lớp đất dưới đáy móng khối quy ước ( = 27005’)

(Tra bảng 2-1 trang 64 sách “Nền Và Móng các công trình dân dụng và công nghiệp” của “GSTS. Nguyễn Văn Quảng”) và nội suy :

=> A = 0.913 ; B = 4.651 ; D = 7.157

:Trị tính toán thứ hai trung bình của lớp đất nằm trực tiếp dưới đế móng ’:Trị tính toán thứ hai trung bình của trọng lượng thể tích .

=>  = 0.951 (T/m3) ; ’ = tb = 1.203 (T/m3)

Ctc : Lực dính đơn vị lớp đất tại mũi cọc (Ctc= 0.25 T/m2) hm : Chiều cao móng khối qui ước (hm = 25.05 m)

Rtc = 1.2 1 0.913 5.3 0.951 4.651 25.05 1.203 7.157 0.25  175 .9( / 2)

1          T m

Vậy : 1.2 x Rtc = 1.2 x 175.9 = 211.1 (T/m2)

* Ưng suất dưới đáy móng khối qui ước :

tcmax, min =

m tc

m tc

W M F

N  = 1173.9 157.3 62 28.09 5.3 5.3

 

 Trong đó : Wm =

2 2

5.3 5.3

6 6

m m

BA

Vậy : tcmax = 41.79 + 6.34 = 48.13 (T/m2) < 1.2 x Rtc = 211.1 (T/m2)

tcmin = 41.79 - 6.34 = 35.45 (T/m2) > 0

tctb =

m tc

F

N = 1173.9 41.79

28.09  (T/m2) < Rtc = 175.9 (T/m2)

 Thõa mãn điều kiện. Vậy nền đất dưới đáy móng khối qui ước ổn định.

500

1200

150

N=1173.9T

M=157.3T

5300

3057'

23850

Móng khối quy ước

* Kiểm tra lún dưới đáy móng qui ước:

- Dùng phương pháp phân tầng cộng lún :

Si

S Trong đó : i itb hi

SE  

0

- Ap lực bản thân tại mũi cọc :

 bt = (ihi)= 1.203 x 25.05 = 30.14 (T/m2) - Ap lực gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối qui ước :

P0 = gl = tctb -  bt = 41.79 – 30.14 = 11.65 (T/m2) Tại giữa mỗi lớp đất ta xác định các trị số :

zgl

= k0 x P0 : Áp lực gây lún tại độ sâu z 2

/ )

(  1

glzi zi gl z

tb  

Trị số k0 tra bảng tra trong bảng 3-7 sách “HDĐA NỀN VÀ MÓNG” ứng với B

Z 2 và tỷ số

B L =

m m

B A = 1

- Chia nền đất dưới mũi cọc thành các lớp có chiều dày:

5.3 1.325

4 4

i

hB   m, lấy hi=1m

Chia nền thành các lớp có chiều dày 1m, ta lập bảng tính sau:

ẹieồm hi Z 2Z/Bmqu Amqu/Bm

qu

K0zigl z bttb z

m m (T/m2) (T/m2) (T/m2)

0 0 0 0.00 1 1 11.65 30.14 11.37

1 1 1 0.38 1 0.952 11.09 31.343 10.09

2 1 2 0.75 1 0.78 9.09 32.546 7.95

3 1 3 1.13 1 0.584 6.80 33.749 5.88

4 1 4 1.51 1 0.425 4.95 34.952

* Nhận xét : Tại độ sâu z = 4m dưới đáy móng có:

glZ4= 4.95 < 0. 2x zbt = 0.2 x 34.952= 6.99(T/m2).

Modul biến dạng của lớp đất thứ 5 được thống kê trong xử lí địa chất : E0 = 1577 (T/m2) : hệ số phụ thuộc vào hệ số nở hụng à lấy  = 0.8 theo quy phạm

* Độ lún của nền:

S =

0 gl.

zi hi

E 

 = 15770.8 (11.37+10.09+7.95+5.88) x 1

= 0.018(m) = 1.8 (cm)

S=1.8cm < Sgh=8cm ( Thỏa mãn yêu cầu biến dạng)

1200

150

0 1 2 3 4

23850

-27.85m N=1173.9T

M=157.3T

5300

30.14 31.343 32.546 33.749 34.952

11.65 11.09 9.09 6.80 4.95

Z

Biểu đồ ứng suất bản thân Biểu đồ ứng suất gây lún (T/m2) (T/m2)

NEÀN TAÀNG HAÀM -2.80

0.00

500

Một phần của tài liệu Tính toán thiết kế chung cư Hiệp Phú (Trang 20 - 26)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(233 trang)