Tính chất cơ bản của CTR Điểm nóng chảy
Các nguyên tố cơ bản trong chất thải rắn sinh họat.
Nhiệt trị của các thành phần chất thải rắn.
Chất dinh dưỡng và những nguyên tố cần thieát.
Tính chất cơ bản
Độ ẩm
Là lượng nước mất đi sau khi sấy ở 1050C
Là phần khối lượng mất đi khi nung ở 9500C trong tuû nung kín
Là phần vật liệu còn lại sau khi loại bỏ các chất bay hơi
Là phần khối lượng còn lại sau khi đốt trong lò hở Chaát deã
cháy bay hơi Carbon cố
ủũnh Tro
Điểm nóng chảy của tro
Điểm nóng chảy của tro là nhiệt độ mà tại đó tro được tạo thành từ quá trình đốt cháy chất thải sẽ bị nóng chảy và kết dính thành khối rắn gọi là xỉ (clinker).
Nhiệt độ nóng chảy để hình thành nên clinker dao động từ 1100 ‟ 12000C
Các nguyên tố cơ bản trong CTR sh
Các nguyên tố cơ bản chất thải rắn sinh họat caàn phaân tích bao goàm:
C, H, O, N, S và tro.
Bảng. THÀNH PHẦN CÁC NGUYÊN TỐ CỦA CÁC CHẤT CHÁY ĐƢỢC CÓ TRONG CTR KHU DÂN CƢ
Nhiệt trị của các thành phần chất thải rắn là lƣợng nhiệt sinh ra do đốt cháy hòa tòan một đơn vị khối lƣợng CTR
Đƣợc xác định bằng cách:
Sử dụng lò hơi nhƣ một thiết bị đo nhiệt lƣợng Thiết bị đo nhiệt lƣợng trong phòng thí nghiệm
Tính tĩan nếu biết thành phần các nguyên tố, xác định theo công thức Dulông :
Q(Btu/lb) = 145.4C + 620(H2 ‟ 1/8O2) + 40S +10N Trong đó:
Q : Nhieọt trũ (kcal/kg, kJ/kg, 1Btu/lb = 2,326 kJ/kg = 0,556 kcal/kg)
C: %khối lượng của Cacbon H: %khối lượng của Hydro, O: %khối lượng của Oxy.
S: %khối lượng của lưu huỳnh
N: %khối lượng của Nitơ, 63
Nhi
Nhiệệt tr t trịị ccủ ủa các thành phần chất thải rắn a các thành phần chất thải rắn
Nhiệt trị CTR khô được tính từ nhiệt trị rác ướt theo công thức sau;
Qkhoõ = Qửụt x 100/( 100 - % aồm ) Còn nhiệt trị CTR không tính chất trơ tính như sau:
Qkhông tro= Qướt x 100 / ( 100 - % ẩm - % tro)
Nhi
Nhiệệt tr t trịị ccủ ủa các thành phần chất thải rắn a các thành phần chất thải rắn
Bảng. Năng lƣợng và phần chất trơ có trong rác sinh họat từ khu dân cƣ
Chất dinh dƣỡng và những nguyên tố cần thiết khác
Thành phần
Thành phần Đơn vịĐơn vị Nguyên liệu cung cấp (tính theo khối lƣợng khô)Nguyên liệu cung cấp (tính theo khối lƣợng khô) Giấy báo
Giấy báo Giấy công sởGiấy công sở Rác vườnRác vườn Rác thực phẩmRác thực phẩm NH
NH44--NN ppmppm 44 6161 149149 205205
NO
NO33--NN ppmppm 44 218218 490490 42784278
P
P ppmppm 4444 295295 35003500 49004900
PO
PO44--PP ppmppm 2020 164164 22102210 32003200
K
K %% 0,350,35 0,290,29 2,272,27 4,184,18
SO
SO44--PP ppmppm 159159 324324 882882 855855
Ca
Ca %% 0,010,01 0,10,1 0,420,42 0,430,43
Mg
Mg %% 0,020,02 0,040,04 0,210,21 0,160,16
Na
Na %% 0,740,74 1,051,05 0,060,06 0,150,15
B
B ppmppm 1414 2828 8888 1717
Se
Se ppmppm 2222 -- < 1< 1 < 1< 1
Zn
Zn ppmppm 4949 177177 2020 2121
Mn
Mn ppmppm 5757 1515 5656 2020
Fe
Fe ppmppm 1212 396396 451451 4848
Cu
Cu ppmppm -- 1414 7,77,7 6,96,9
Co
Co ppmppm -- -- 55 33
Mo
Mo ppmppm -- -- 11 < 1< 1
ng 3.5 Các nguyên tố trong các chất hữu cơ cần thiết có trong quá trình chuyển hoá sinh học
TÍNH CHẤT SINH HỌC CỦA CHẤT THẢI RẮN SINH HỌAT
Kh ả năng phân h ủ y sinh h ọ c c ủ a các thành ph ầ n chất hữu cơ.
S ự hình thành mùi
S ự s ả n sinh ru ồ i nh ặ ng
KHẢ NĂNG PHÂN HỦY SINH HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CHẤT HỮU CƠ
Xác định dựa trên hàm lƣợng chất rắn bay hơi (VS).
Hàm lƣợng chất rắn bay hơi đƣợc xác định bằng cách nung ở nhiệt độ 550oC.
Tuy nhiên, việc sử dụng chỉ tiêu VS để biểu diễn khả năng phân hủy sinh học của CTR sinh họat là không chính xác. Thay vào đó là hàm lƣợng lignin của CTR.
Công thức tính:
BF = 0,83 – 0,028LC Trong đó:
BF: tỷ lệ phần phân hủy sinh học biểu diễn dựa trên cơ sở VS.
0,83 và 0,028 là hằng số thực nghiệm
LC: hàm lƣợng lignin của VS biểu diễn bằng % trọng lƣợng khô
Thành phần
Thành phần VS (% của chất rắn VS (% của chất rắn TS)
TS)
Hàm lƣợng lignin Hàm lƣợng lignin
LC (%VS) LC (%VS)
Phần có khả năng Phần có khả năng phân hủy sinh học phân hủy sinh học
BF BF Rác thực phẩm
Rác thực phẩm 7 7 –– 1515 0,40,4 0,820,82
Giấy Giấy
Giấy in báo
Giấy in báo 9494 21,921,9 0,220,22
Giấy công sở
Giấy công sở 96,496,4 0,40,4 0,820,82
Carton
Carton 9494 12,912,9 0,470,47
Rác vườn
Rác vườn 50 50 –– 90 90 4,14,1 0,720,72
69
Bảng 3.6 Thành phần có khả năng phân hủy sinh học của một số chất thải hữu cơ tính theo hàm lƣợng lignin