TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Một phần của tài liệu KIỂM SOÁT CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI pdf (Trang 59 - 70)

Tính chất cơ bản của CTR Điểm nóng chảy

Các nguyên tố cơ bản trong chất thải rắn sinh họat.

Nhiệt trị của các thành phần chất thải rắn.

Chất dinh dưỡng và những nguyên tố cần thieát.

Tính chất cơ bản

Độ ẩm

Là lượng nước mất đi sau khi sấy ở 1050C

Là phần khối lượng mất đi khi nung ở 9500C trong tuû nung kín

Là phần vật liệu còn lại sau khi loại bỏ các chất bay hơi

Là phần khối lượng còn lại sau khi đốt trong lò hở Chaát deã

cháy bay hơi Carbon cố

ủũnh Tro

Điểm nóng chảy của tro

Điểm nóng chảy của tro là nhiệt độ mà tại đó tro được tạo thành từ quá trình đốt cháy chất thải sẽ bị nóng chảy và kết dính thành khối rắn gọi là xỉ (clinker).

Nhiệt độ nóng chảy để hình thành nên clinker dao động từ 1100 ‟ 12000C

Các nguyên tố cơ bản trong CTR sh

Các nguyên tố cơ bản chất thải rắn sinh họat caàn phaân tích bao goàm:

C, H, O, N, S và tro.

Bảng. THÀNH PHẦN CÁC NGUYÊN TỐ CỦA CÁC CHẤT CHÁY ĐƢỢC CÓ TRONG CTR KHU DÂN CƢ

 Nhiệt trị của các thành phần chất thải rắn là lƣợng nhiệt sinh ra do đốt cháy hòa tòan một đơn vị khối lƣợng CTR

 Đƣợc xác định bằng cách:

Sử dụng lò hơi nhƣ một thiết bị đo nhiệt lƣợng Thiết bị đo nhiệt lƣợng trong phòng thí nghiệm

Tính tĩan nếu biết thành phần các nguyên tố, xác định theo công thức Dulông :

Q(Btu/lb) = 145.4C + 620(H2 ‟ 1/8O2) + 40S +10N Trong đó:

Q : Nhieọt trũ (kcal/kg, kJ/kg, 1Btu/lb = 2,326 kJ/kg = 0,556 kcal/kg)

C: %khối lượng của Cacbon H: %khối lượng của Hydro, O: %khối lượng của Oxy.

S: %khối lượng của lưu huỳnh

N: %khối lượng của Nitơ, 63

Nhi

Nhiệệt tr t trịị ccủ ủa các thành phần chất thải rắn a các thành phần chất thải rắn

Nhiệt trị CTR khô được tính từ nhiệt trị rác ướt theo công thức sau;

Qkhoõ = Qửụt x 100/( 100 - % aồm ) Còn nhiệt trị CTR không tính chất trơ tính như sau:

Qkhông tro= Qướt x 100 / ( 100 - % ẩm - % tro)

Nhi

Nhiệệt tr t trịị ccủ ủa các thành phần chất thải rắn a các thành phần chất thải rắn

Bảng. Năng lƣợng và phần chất trơ có trong rác sinh họat từ khu dân cƣ

Chất dinh dƣỡng và những nguyên tố cần thiết khác

Thành phần

Thành phần Đơn vịĐơn vị Nguyên liệu cung cấp (tính theo khối lƣợng khô)Nguyên liệu cung cấp (tính theo khối lƣợng khô) Giấy báo

Giấy báo Giấy công sởGiấy công sở Rác vườnRác vườn Rác thực phẩmRác thực phẩm NH

NH44--NN ppmppm 44 6161 149149 205205

NO

NO33--NN ppmppm 44 218218 490490 42784278

P

P ppmppm 4444 295295 35003500 49004900

PO

PO44--PP ppmppm 2020 164164 22102210 32003200

K

K %% 0,350,35 0,290,29 2,272,27 4,184,18

SO

SO44--PP ppmppm 159159 324324 882882 855855

Ca

Ca %% 0,010,01 0,10,1 0,420,42 0,430,43

Mg

Mg %% 0,020,02 0,040,04 0,210,21 0,160,16

Na

Na %% 0,740,74 1,051,05 0,060,06 0,150,15

B

B ppmppm 1414 2828 8888 1717

Se

Se ppmppm 2222 -- < 1< 1 < 1< 1

Zn

Zn ppmppm 4949 177177 2020 2121

Mn

Mn ppmppm 5757 1515 5656 2020

Fe

Fe ppmppm 1212 396396 451451 4848

Cu

Cu ppmppm -- 1414 7,77,7 6,96,9

Co

Co ppmppm -- -- 55 33

Mo

Mo ppmppm -- -- 11 < 1< 1

ng 3.5 Các nguyên tố trong các chất hữu cơ cần thiết có trong quá trình chuyển hoá sinh học

TÍNH CHẤT SINH HỌC CỦA CHẤT THẢI RẮN SINH HỌAT

Kh ả năng phân h ủ y sinh h ọ c c ủ a các thành ph ầ n chất hữu cơ.

S ự hình thành mùi

S ự s ả n sinh ru ồ i nh ặ ng

KHẢ NĂNG PHÂN HỦY SINH HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CHẤT HỮU CƠ

 Xác định dựa trên hàm lƣợng chất rắn bay hơi (VS).

 Hàm lƣợng chất rắn bay hơi đƣợc xác định bằng cách nung ở nhiệt độ 550oC.

 Tuy nhiên, việc sử dụng chỉ tiêu VS để biểu diễn khả năng phân hủy sinh học của CTR sinh họat là không chính xác. Thay vào đó là hàm lƣợng lignin của CTR.

 Công thức tính:

BF = 0,83 – 0,028LC Trong đó:

BF: tỷ lệ phần phân hủy sinh học biểu diễn dựa trên cơ sở VS.

0,83 và 0,028 là hằng số thực nghiệm

LC: hàm lƣợng lignin của VS biểu diễn bằng % trọng lƣợng khô

Thành phần

Thành phần VS (% của chất rắn VS (% của chất rắn TS)

TS)

Hàm lƣợng lignin Hàm lƣợng lignin

LC (%VS) LC (%VS)

Phần có khả năng Phần có khả năng phân hủy sinh học phân hủy sinh học

BF BF Rác thực phẩm

Rác thực phẩm 7 7 –– 1515 0,40,4 0,820,82

Giấy Giấy

Giấy in báo

Giấy in báo 9494 21,921,9 0,220,22

Giấy công sở

Giấy công sở 96,496,4 0,40,4 0,820,82

Carton

Carton 9494 12,912,9 0,470,47

Rác vườn

Rác vườn 50 50 –– 90 90 4,14,1 0,720,72

69

Bảng 3.6 Thành phần có khả năng phân hủy sinh học của một số chất thải hữu cơ tính theo hàm lƣợng lignin

Một phần của tài liệu KIỂM SOÁT CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI pdf (Trang 59 - 70)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(250 trang)