CÁC LOẠI HỆ THỐNG THU GOM
W: Hệ số kể đến các yếu tố không sản xuất, thay đổi từ
t1: Thời gian lái xe từ trạm điều vận đến vị trí đặt container đầu tiên, giờ.
t2: Thời gian lái xe từ vị trí đặt container cuối cùng về trạm điều vận, giờ.
(5.4) Số chuyến trong ngày
cf Nd Vd
107
Hệ thống container di động Hệ thống container di động
Nd: Số chuyến trong ngày, ch/ngày.
Vd: Khối lượng chất thải rắn thu gom trung bình hàng ngày, m3/ngày.
c : Kích thước trung bình của container, m3/ch.
f : Heọ soỏ hieọu duùng trung bỡnh cuỷa container (heọ số sử dụng container trung bình)
(5.5)
Số chuyến trong ngày
Hệ thống container di động Hệ thống container di động
k i
i k
i
i i
k
k k
n n f n
n n
n
n f n
f n
f n
f f
1 1 3
2 1
3 3 2
2 1
1
...
...
fi : Hệ số sử dụng của container loại i ni : Số lượng container loại i.
(5.6)
Heọ soỏ hieọu duùng trung bỡnh cuỷa container
109
Heọ thoỏng container c
Heọ thoỏng container cốố đị định nh
Thời gian một chuyến vận chuyển :
TSCS = (PSCS + s + a + bx) (5.7)
TSCS: thời gian cho một chuyến đối với hệ thống container cố định, giờ/ch.
PSCS: thời gian lấy tải cho một chuyến, giờ/ch.
s : Thời gian lấy tại bãi đổ, giờ/ch a : Hằng số thực nghiệm, giờ/ch.
b : Hằng số thực nghiệm, giờ/km.
x : Khoảng cách vận chuyển 2 chiều trung bình, km/ch.
Heọ thoỏng container c
Heọ thoỏng container cốố đị định nh
Thời gian lấy tải cho một chuyển :
PSCS = Ct (uc) + (nP - 1)(dbc) (5.8) PSCS : Thời gian lấy tải cho một chuyến, giờ/ch.
Ct : số container đổ bỏ (dỡ tải) trong một chuyến thu gom container/ch.
uc : Thời gian dỡ tải trung bình cho một container, giờ/container.
np : Số vị trí nhặt container trên một chuyến thu gom, vị trí/ch.
dbc :Thời gian trung bình hao phí để lái xe giữa các vị trí
cf C t vr
Heọ thoỏng container c
Heọ thoỏng container cốố đị định nh
Ct: số container đổ bỏ trên một chuyến, container/ch.
v: theồ tớch xe thu gom, m3/ch.
r: tyû soá neùn.
c: heồ tớch cuỷa container, m3/container.
f: hệ số sử dụng container đã được chất tải.
(5.9)
Số container đổ bỏ trên một chuyến:
Heọ thoỏng container c
Heọ thoỏng container cốố đị định nh
vr N d Vd
Nd: Số chuyến thu gom thực hiện hàng ngày
Vd: Khối lượng trung bình ngày của chất thải thu gom, m3/ngày.
W
T N
t
H t d SCS
1
2 1
t1: Thời gian lái xe từ trạm điều vận đến vị trí đặt container đầu tiên để lấy tải trên tuyến thu gom đầu tiên trong ngày, giờ.
t : Thời gian lái xe từ "vị trí đặt container cuối cùng" trên tuyến (5.10)
(5.11)
Số chuyến thu gom thực hiện hàng ngày:
Số giờ làm việc trong ngày:
Heọ thoỏng container c
Heọ thoỏng container cốố đị định nh
P P scs
t
n N 60 P
NP : Số vị trí thu gom trong một chuyến, vị trí/ch.
60 :Hệ số chuyển đổi từ giờ sang phút, 60phút/giờ.
PSCS : Thời gian lấy tải trên một chuyến, giờ/ch.
n: Số người thu gom, người.
tp: Thời gian lấy tải trên vị trí thu gom‟phút/vị trí.
(5.12)
Số vị trí thu gom trong một chuyến:
tp = dbc + k1Cn + k2(PRH) (5.13)
tp: Thời gian lấy tải trung bình trên một vị trí, người ‟ phuùt/vò trí.
dbc : thời gian trung bình hao phí lái xe giữa các vị trí đặt container, phút/vị trí.
k1 : Hằng số liên hệ với thời gian lấy tải 1 container, phuùt/container.
Cn : Số container trung bình ở mỗi vị trí lấy tải.
k2 : Hằng số liên hệ với thời gian hao phí để thu gom chất thải từ sau vườn của một căn hộ, phút/PRH.
PRH: số vị trí thu gom đặt phía sau nhà,%.
Heọ thoỏng container c
Heọ thoỏng container cốố đị định nh
Thời gian lấy tải trung bình trên một vị trí:
r N v VP P
Heọ thoỏng container c
Heọ thoỏng container cốố đị định nh
v : Theồ tớch xe thu gom m3/ch.
vp : Thể tích chất thải rắn thu gom trên một vị trí lấy rác, m3/vị trí.
NP : Số vị trí thu gom trên một chuyến, vị trí/ch.
r : Heọ soỏ neựn
(5.14)
Theồ tớch xe thu gom:
Vạch tuyến thu gom Vạch tuyến thu gom
Xác định những chính sách, đường lối và luật lệ hiện hành liên quan đến hệ thống quản lý chất thải rắn, vị trí thu gom và tần suaát thu gom.
Khảo sát đặc điểm hệ thống thu gom hiện hành: số người của đội thu gom, loại xe thu gom.
Tuyến thu gom phải được bố trí để bắt đầu và kết thúc gần đường phố chính.
Tuyến thu gom bắt đầu ở đỉnh dốc và đi tiến xuống dốc vì tải trọng xe nặng dần.
Tuyến thu gom phải được bố trí sao cho container cuối cùng được thu gom trên tuyến đặt ở gần bãi đổ nhất.
Chất thải rắn phát sinh ở những vị trí tắt nghẽn giao thông phải được thu gom vào thời điểm sáng sớm.
Các nguồn phát sinh chất thải rắn với khối lượng lớn phải được thu gom ở thời gian đầu công tác.
Những điểm thu gom nằm rải rác (nơi có khối lượng chất thải phát sinh nhỏ) có cùng số lần thu gom phải sắp xếp để thu gom trên cùng 1 chuyến trong cùng 1 ngày.
Vạch tuyến thu gom Vạch tuyến thu gom