Hệ thống cấp điện

Một phần của tài liệu GIẢI PHÁP QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG VÀ KIẾN TRÚC CỦA DỰ ÁN.doc (Trang 30 - 42)

1 - Mục đớch và yờu cầu thiết kế :

-Đảm bảo cung cấp điện cho toàn bộ diện tớch sử dụng của nhà liờn tục với yờu cầu cấp điện cho hộ phụ tải loại III.

- Vận hành an toàn, thuận tiện. Sửa chữa dễ dàng và khi sửa chữa tại một

điểm nào đú thỡ hệ thống điện toàn nhà vẫn phải hoạt động bỡnh thờng.

- Trong đề ỏn này thiết kế cấp điện,chống sột và chọn thiết bị điện cho cỏc

đối tợng thuộc nhà bao gồm : cỏc phũng từ tầng một cho đến tầng mỏi,bơm nớc sinh hoạt,điều hoà. Khụng đề cập tới cỏc phần khỏc.

2 - Cơ sở số liệu thiết kế :

-Căn cứ vào dự ỏn đó phờ duyệt về thiết kế cấp điện cho cụng trỡnh và yờu cầu của cỏc hộ tiờu thụ điện.

-Nguồn điện là mạng lới điện khu vực cấp tới trạm biến ỏp quy hoạch trong khu và cấp điện cho toàn khu theo quy phạm trang thiết bị điện 11 TCN 18-1984 do bộ điện lực ban hành năm 1984.

- Tài liệu quy hoạch đó đợc duyệt.

- Tài liệu đề ỏn kiến trỳc.

- Cơ sở hạ tầng : Điện nớc , đờng nội bộ ...

- Hệ thống chiếu sỏng toàn khu theo tiờu chuẩn 20 TCN - 29 - 91

- Thiết kế và đờng điện dẫn trong khu theo tiờu chuẩn 20 TCN - 25 - 91.

- Thiết kế chiếu sỏng nhõn tạo trong cụng trỡnh dõn dụng TCXD 16- 1986.

-Tiờu chuẩn thiết kế- chiếu sỏng nhõn tạo ngoài bờn ngoài cụng trỡnh xõy dựng dõn dụng TCXD - 95 - 83.

-Tớnh suất phụ tải tớnh toỏn theo TCXD 27-1991.

-Thiết kế chống sột cho cỏc khối nhà tiờu chuẩn 20 TCVN - 16 - 84.

3 – Cụng thức tớnh toỏn:

a - Tớnh toỏn cụng suất tiờu thụ cho cụng trỡnh.

) cos(

*

*

3U I ϕ

P = (W)

Dự ỏn đầu t sofia - building

trong đú : P : Cụng suất tiờu thụ (W).

U : Hiệu điện thế (V).

I : Cờng độ dũng điện (A).

cosφ : Hệ số cụng suất . b- Cụng thức tớnh toỏn chiếu sỏng.

= E ave Φ Axk

n ( )

trong đú : n : Số lợng đốn dự đoỏn

E(ave) : Độ rọi trung bỡnh(lux). Chọn theo tiờu chuẩn TCN,CIE,IES…

A : Diện tớch bề mặt cần đợc chiếu sỏng(m2)

K : Hiệu suất sử dụng,phụ thuộc hiệu suất quang của bộ đốn và phơng ỏn bố trớ thờng lấy từ 2-3.

φ : Quang thụng của búng đốn (lumen).

Với độ rọi trung bỡnh trờn mặt phẳng làm việc từ 75-250 (lux).

c - Cụng thức tớnh chọn MCCB, MCB.

-Aptomỏt đợc lựa chọn theo ba điều kiện:

UdmAUdmLD IdmAItt IcdmAIn

-Với lới hạ ỏp vỡ ngắn mạch xa nguồn:

I''

I I

IN = ck = ∞ = và ixk =1,8 2IN

Để tớnh ngắn mạch hạ ỏp,cho phộp lấy kết quả gần đỳng bằng cỏch cho trạm biến ỏp phõn phối là nguồn, trong đú tổng trở ngắn mạch chỉ cần kể từ tổng trở biến ỏp tới điểm cần tớnh ngắn mạch.

Tổng trở biến ỏp quy về hạ ỏp xỏc định theo cụng thức sau :

Dự ỏn đầu t sofia - building

∆ + x m

S U jU

S x xU P

dmBA dmBA N

dmBA

N dmBA 10 104,

2 6 %

2 2

trong đú: ∆P,U%N do nhà chế tạo cung cấp.

Tổng trở cỏp :

= + = + jx l mF

l l jx r

Zc 0 0 ρ 0 ,

Với cỏp lừi đồng ρ =18,8Ω.mm2 /km Với cỏp lừi nhụm ρ =31,5Ω.mm2/km

Khi khụng cú bảng tra x0, cú thể lấy gần đỳng:

X0=(0,08ữ0,1) (Ω/km).

Tổng trở của aptomat, thanh gúp tra bảng.

d- Cụng thức tớnh chọn dõy dẫn hạ ỏp:

* Cụng thức tớnh chọn tiết diện dõy theo dũng phỏt núng phỏt núng cho phộp.

* Phơng phỏp này dựng chọn tiết diện dõy dẫn lới hạ ỏp cụng nghiệp và sinh hoạt đụ thị.

* Trỡnh tự xỏc định tiết diện dõy nh sau:

+ Xỏc định dũng điện tớnh toỏn của đối tợng mà đờng dõy cần cấp

điện I tt(A).

= Ψ

cos

* U 3

Itt Ptt (W) Trong đú : Ptt : Cụng suất tiờu thụ (W).

U : Hiệu điện thế (V).

I tt : Cờng độ dũng điện (A).

cosφ : Hệ số cụng suất .

+ Lựa chọn loại dõy,tiết diện dõy dẫn theo biểu thức:

k1*k2*Icp≥ Itt

Trong đú:

k : Hệ số điều chỉnh nhiệt độ,ứng với mụi trờng đặt dõy,cỏp.

Dự ỏn đầu t sofia - building

k2 : Hệ số điều chỉnh nhiệt độ,kể đến số lợng dõy hoặc cỏp đi chung trong một rónh.

ITT : Cờng độ dũng điện tớnh toỏn.

Icp : Dũng điện lõu dài cho phộp ứng với tiết diện dõy hoặc cỏp định lựa chọn,tra theo cẩm nang

+ Thử lại theo điều kiện kết hợp bảo vệ bằng ỏp tụ mỏt.

5 ,

* 4 2

*

1 IkddtA

Icp k

k

5 , 1

5 , 12 5

,

2 1

1

dmA kdnhA

cp

I I I

K

K ≥ =

+ Trong đú

IkddtA-Dũng điện khởi động điện từ của ỏptụmỏt(chớnh là dũng chỉnh

định để ỏptụmỏt cắt ngắn mạch)

IkdnhA-Dũng điện khởi động nhiệt của ỏp tụ mỏt(chớnh là dũng tỏc

động của rơ le nhiệt để cắt quỏ tải)

+ Kiểm tra theo điều kiện ổn định nhiệt dũng ngắn mạch:

F ≥α.IN t

In =I"=ICK :Dũng ngắn mạch hạ ỏp lớn nhất qua dõy hoặc cỏp (KA).

α =11 với cỏp nhụm, α =6 với cỏp đồng t :Thời gian ngắn mạch( s)

+ Kiểm tra tổn thất điện ỏp:

∆Umax ≤∆Ucp =5%Udm

Căn cứ theo cỏc điều kiện chọn tiết diện dõy và dũng điện tớnh toỏn trờn ta cú kết qủa lựa chọn nh sau.

4 - Kết quả tớnh toỏn và phương ỏn cấp điện:

4.1. Kết quả tớnh toỏn cụng suất tiờu thụ và dũng tớnh toỏn:

-Cỏc thiết bị điện đợc lựa chọn nh trờn bản vẽ thiết kế hệ số cosΦ với lới điện sinh hoạt lấy 0.8 , hệ số đồng thời đối với cụng trỡnh dõn

Dự ỏn đầu t sofia - building

dụng nhà ở lấy ( Kđt=0,8) (riờng ổ cắm do khụng xỏc định đợc phụ tải căm vào ổ cắm lờn lấy cụng suất cho mỗi ổ là 300w.

-Căn cứ vào dự ỏn đó đợc phờ duyệt về việc đầu t thiết bị điện đợc trang bị cho từng phũng tớnh toỏn đợc cụng suất và dũng điện mỗi tầng theo bảng sau:

TT Nội dung Cụng suất Ptt(KW) Dũng điện

Itt (A)

1 Tầng trệt 3.8 21

Tầng 1(tủ TĐ-1) 12.5 25

2 Tầng 2(tủ TĐ-2) 14.5 28

3 Tầng 3(tủ TĐ-3) 14.5 28

4 Tầng 4(tủ TĐ-4) 14.5 28

5 Tầng 5(tủ TĐ-5) 12.5 25

6 Tầng 6(tủ TĐ-6) 12.5 25

Tầng 7(tủ TĐ-7) 2.8 15

7 Thang mỏy 7.5 15

8 Tổng cụng suất 95 146

- Theo bảng cụng suất này tớnh chọn dõy và thiết bị đúng cắt, bảo vệ nh sau.

a.Kết quả tớnh chọn MCCB tổng.

Itt 146A 8

. 0 38 . 0 3

8 . 0

95 =

= ỡ

Vậy chọn MCCB tổng cú dũng định mức 200A.

- Tơng tự tớnh chọn thiết bị đúng cắt bảo vệ cho cỏc tầng, phũng và đến tận cỏc thiết bị bằng phơng phỏp trờn ,kết quả tớnh chọn xem chi tiết trờn bản vẽ sơ đồ nguyờn lý,cỏc MCCB và MCB bảo vệ và đúng cắt tại từng nỳt của toàn hệ thống

điện đảm bảo khi cú sự cố tại một điểm nào đú thỡ phần sự cố sẽ đợc loại bỏ ra khỏi mạch điện đảm bảo hệ thống vẫn hoạt động bỡnh thờng.

b. Kết quả tớnh toỏn lựa chọn dõy dẫn hạ ỏp cho phụ tải cụng trỡnh:

+Tớnh toỏn tiết diện dõy hạ ỏp từ trạm biết ỏp vào tủ phõn phối:

-Xỏc định đợc dũng hạ ỏp tổng của toàn nhà là :146 A

Dự ỏn đầu t sofia - building

Vỡ t=350C nờn K1=1,và do cỏp đặt chung một rónh nờn K2=0,85.

Tra cẩm nang chọn cỏp cu/pvc/xlpe/pvc(3x95+1x50)mm2 cú dũng cho phộp là Icp=260 A ,Ta cú :

K1K2ICP = 0,85ỡ260 = 221AItt =146A

Điều kiện chọn thoả món vậy ta chọn loại cỏp cú tiết diện nh trờn . + Thử lại theo điều kiện kết hợp bảo vệ bằng ỏp tụ mỏt.

Kiểm tra cỏp đó chọn theo điều kiện kết hợp với ỏptomỏt 200A.

I I A

I K

K cp kdnhA dmA 166

5 . 1

200 25

. 1 5

, 1 25 . 1 5 ,

2 1

1 ≥ = = ỡ =

Do khoảng cỏch cỏp ngắn khụng cần thử lại theo điều kiện tổn thất điện ỏp và ổn

định nhiệt dũng ngắn mạch .

Vậy chọn cỏp cu/pvc/xlpe/pvc(3x95+1x50) là thoả món.

Tơng tự cỏc loại cỏp khỏc cũng tớnh chọn bằng phơng phỏp trờn ta chọn đợc những loại cỏp nh trờn sơ đồ bản vẽ.

4.2-Phương ỏn cấp điện :

-Cụng trỡnh là nhà cao tầng, phụ tải tiờu thụ điện rất đa dạng để đảm bảo cung cấp

điện đến cỏc phụ tải tiờu thụ cú chất lợng tốt chỳng tụi thống nhất dựng phơng ỏn cấp điện theo sơ đồ hỡnh tia.

- Nguồn điện cấp vào tủ điện tổng của cụng trỡnh đợc lấy từ lới điện hạ ỏp quy hoạch trong khu vực .

-Cỏp từ tủ điện phõn phối tổng đặt trong cụng trỡnh cấp tới cỏc tủ điện tổng tầng là loại cỏp cu/pvc/xlpe/pvc(4x10)mm2 mm2 luồn trong ống nhựa.

-Cỏp cấp tới cỏc tủ điện phũng sử dụng loại cỏp CU/PVC/PVC (2X10)mm2, CU/PVC/PVC (2X6)mm2 luồn trong ống SP-32 chụn ngầm trong tờng.

-Dõy điện cấp tới ổ cắm ,mỏy điều hoà,đốn sử dụng loại dõy

CU/PVC/PVC(2x2,5)mm2, CU/PVC/PVC(2x1,5)mm2.Luồn trong ống SP chụn ngầm trong tờng những đoạn cú trần giả thỡ dõy đợc luồn trong ống PVC và gim bằng đai thộp trờn trần hoặc tờng.

* LƯU ý:

Dự ỏn đầu t sofia - building

- Khi thi cụng dõy điện và cỏc đờng dõy khỏc nh điện thoại ,vụ tuyến tuyệt đối khụng đợc đi chung trong một ống,khoảng cỏch giữa cỏc đờng dõy trờn là

100mm, cỏc mối nối phải đợc nối tại hộp nối kỹ thuật tuyệt đối khụng đợc nối ngầm trong tờng,chỳ ý kết hợp với cỏc bản vẽ khỏc nh kiến trỳc ,nớc... để hoàn thiện cụng trỡnh .

- Cỏc thiết bị trớc khi đa vào vận hành phải đợc thử nghiệm đạt tiờu chuẩn mới

đợc đa vào vận hành.

- Ngoài ra cũn bố trớ 1 mỏy phỏt điện dự phũng để cung cấp điện cho những phụ tải đặc biệt nh thang mỏy, bơm chữa chỏy đề phũng trong trờng hợp mất điện lới.

V - Thiết kế chống sột

1-nguyờn nhõn: Sột là sự phúng điện trong khớ quyển giữa cỏc đỏm mõy tớch điện và đất hay giữa cỏc đỏm mõy mang điện tớch trỏi dấu.Chỳng cú thể tấn cụng vào bất cứ cụng trỡnh cụng trỡnh xõy dựng nào,làm thiệt hại về kinh tế và con ngời.Vỡ vậy phải cú biện phỏp bảo vệ chống sột để hạn chế những thiệt hại do sột gõy nờn .

2-Cơ sỏ ỏp dụng thiết kế:

♦ Căn cứ vào cỏc tiờu chuẩn chống sột hiện hành nh sau:

+ TCN 68-174/1998 tiờu chuẩn chống sột của Tổng Cục Bu Điện.

+ 20 TCN 46-84 tiờu chuẩn nối đất chống sột hiện hành của Bộ Xõy Dựng.

+ TCVN 4756-86 tiờu chuẩn nối đất an toàn điện hiện hành của Việt Nam.

+Theo tài liệu TCXDVN I,II, III .Toàn lónh thổ việt nam trờn đất liền đợc chia làm 5 vựng theo đặc trng về cờng độ hoạt động của dụng sột nh sau.

TT Tờn vựng dụng Phạm vi

1 A Đồng bằng, ven biển bắc bộ 2 B Miền nỳi và trung du Bắc bộ 3 C Cao nguyờn miền trung 4 D Ven biển trung bộ 5 E Đồng bằng Nam Bộ

Dự kiến mật độ sột tại cỏc khu vực

Dự ỏn đầu t sofia - building

20-40 40-60 60-80 80-100 100-120

Đồng bằng, ven biển

bắc bộ 2.43-4.86 4.86-7.20 7.29-9.72

9.72-12.5 12.5-14.53 Miền nỳi và trung

du bắc bộ 2.1-4.2 4.2-6.3 6.3-8.4

8.4-10.5 10.5-12.6 Cao nguyờn miền

trung 1.2-2.4 2.4-3.6 3.6-4.8

4.8-6.0 6.0-7.2 Ven biển trung bộ 1.22-2.44 2.44-3.65 3.65-4.87 4.87-6.09 6.09-7.31 Đồng bằng Nam Bộ 1.26-2.452 2.52-3.78 3.78-5.04

5.04-6.30 6.30-7.56 Cường độ hoạt động dụng sột tại cỏc vựng

Khu vực Ngày dụng

trung bỡnh

Giờ dụng trung bỡnh

Mật độ sột trung bỡnh

Thỏng dụng cực đại

Đồng bằng, ven biển bắc bộ 51.1 219.1 6.47 8

Miền nỳi và trung du Bắc bộ 61.6 215.6 6.33 7

Cao nguyờn miền trung 47.6 95.2 3.31 5.8

Ven biển trung bộ 44 89.32 3.55 5.8

Đồng bằng Nam Bộ 60.1 126.21 5.37 5.9

ta thấy khu vực xõy dựng cụng trỡnh là khu vực cú mật độ dụng sột cao thuộc vựng A ,Vựng ven biển đồng bằng băc bộ theo kết quả bảng thống kờ số liệu thỡ mật độ dụng sột dự kiến trung bỡnh là khoảng 6.47 nh vậy là cao căn cứ vào đú việc chống sột cho cụng trỡnh là rất quan trọng,để đảm bảo cho việc bảo vệ an toàn cho cụng trỡnh chỳng tụi thống nhất dựng giải phỏp chống sột cổ điển là phự hợp với cụng trỡnh.

Dự ỏn đầu t sofia - building

4.2-Cơ sỏ ỏp dụng thiết kế:

*Trỡnh tự tớnh toỏn nối đất nhõn tạo nh sau:

a-Xỏc định điện trở nối đất Rđ theo quy trỡnh quy phạm về nối đất.

b-Xỏc định điện trở nối đất của một cọc :

)( )

4 log4 2 1 (lg2

1 366 . 0

max

1 Ω

− + +

= t l

l t d

K l

Rc ρ (1)

Trong đú:ρ-điện trở suất của đất(Ω/cm.) Kmax=1.5 hệ số mựa.

d-đờng kớnh ngoài của cọc(m.) l-chiều dài của cọc(m)

t-độ sõu của cọc ,tớnh từ mặt đất tới điểm giữa của cọc (cm).

-Đối với thộp gúc cú bề rộng của thanh là b,đờng kớnh ngoài đẳng trị đ- ợc tớnh :

d=0.95b

- Thụng thờng ngời ta dựng thộp gúc L63x63x6 dài 2.5m để làm cọc thẳng

đứng của thiết bị nối đất.Với tham số cọc nh trờn,cụng thức (1) cú thể tớnh gần đỳng nh sau:

R1c=0.00298xρ (Ω) (2) Trong đú:ρ-điện trở suất của đất(Ω/cm)

Nếu ρ là số liệu đo trong mựa ma thỡ phải nhõn thờm hệ số Kmaxđể tỡm đợc giỏ trị lớn nhất tra bảng điện trở suất ρ của đất và bảng hệ số hiệu chỉnh

điện trở suất của đất Kmax.

ρmax= Kmaxx ρ(Ω/cm.) Kmax=1.5 đến 2.

c-Xỏc định sơ bộ số cọc .

Số cọc thờng đợc xỏc định theo kinh nghiờm,đồng thời cũng cú thể xỏc định sơ bộ theo cụng thức sau:

R c

n = 1 (3)

Dự ỏn đầu t sofia - building

Trong đú:R1c-điện trở nối đất của một cọc(Ω)tớnh theo cụng thức (1)hoặc(2) Rđ-điện trở nối đất của thiết bị nối đất theo quy định(Ω).

η-hệ số sử dụng cọc ,tra bảng hệ số sử dụng cọc ηc và thanh ngang ηt. d-Xỏc định điện trở của thanh nối nằm ngang :

2 ( )

366 log .

0 2

max Ω

= bt

l

Rt l ρ (4)

Trong đú:

ρmax-điện trở suất của đất ở độ sõu chụn thanh nằm ngang(Ω/cm)lấy độ sõu bằng 0.8m.

l-chiều dài (chu vi)mạch vũng tạo nờn bởi cỏc thanh nối đất (cm).

b-bề rộng thanh nối(cm),thờng lấy b=4cm.

t-chiều sõu chụn thanh nối (cm) thờng lấy t=0.8m.

Điện trở của thanh nối thực tế cũn phải xột đến hệ số sử dụng thanh ηt,tra bảng hệ số sử dụng cọc ηc và thanh ngang ηt.

' = (Ω)

t t Rt

R η (5)

e-Xỏc định điện trở(khuyếch tỏn)của n cọc chụn thẳng đứng Rc,từ cụng thức(3)suy ra:

η

= ỡ n

Rc R1c

e-Xỏc định điện trở(khuyếch tỏn)của thiết bị nối đất gồm hệ thống cọc và thanh nối đất nằm ngang:

t c

t nd c

R R

R R R

+

= ỡ (6)

So sỏnh điện trở nối đất tớnh đợc Rnđ với điện trở nối đất theo quy định Rđ nếu Rnđ> Rđ thỡ phải tăng số cọc lờn và tớnh lại.

*Kết quả tớnh toỏn :

Dự ỏn đầu t sofia - building

-Yờu cầu tớnh toỏn hệ thống nối đất chống sột cho cụng trỡnh.Cho điện trở

điện trở suất của đất ρ=2x104 (Ω.cm), Kmax=1.4.

+Theo quy định đối với điện trở nối đất của hệ thống chống sột khụng đợc vợt quỏ 10Ω.

Thiết bị nối đất đợc dự kiến nh sau :

Dựng n=26 cọc sắt L63x63x6 dài 2.5m,chụn sõu 0.7m.Cỏc cọc đợc chụn vào mạch vũng cỏch nhau 5m,tra bảng đợc hiệu suất sử dụng cọc ηc=0.64.

Theo (2)tớnh đợc điện trở khuếch tỏn của một cọc:

R1c=0.00298x1.4x2x104=83.5Ω.

Điện trở khuếch tỏn của 2 cọc:

= Ω

= ỡ

= ỡ 5

64 . 0 26

5 .

1 83 η n Rc Rc

Thanh nối cú chiều rộng 4cm đợc chụn sõu 0.8m. Thanh nối đất qua 26 cọc.Vậy tổng chiều dài thanh nối là 110m.

Điện trở khuếch tỏn của thanh nối,theo (4) đợc:

ỡ =

=

= 5.5

80 4 11000 lg

4 . 1 10 11000 2

366 . 0 log2

366 .

0 2 4 2

max bt

l

Rt l ρ

Tra bảng đợc hiệu suất sử dụng thanh nối ηt=0.32.Vậy:

= = =17.2Ω 32

. 0

5 .

' 5

t t Rt

R η

Điện trở của thiết bị nối đất theo(6),ta cú:

3.9 10 .

2 . 17 5

2 . 17

5 = < Ω

+

= ỡ +

= ỡ

t c

t nd c

R R

R R R

Nh vậy thiết bị nối đất theo thiết kế đó đỏp ứng đỳng tiờu chuẩn đề ra.

Hệ thống nối đất an toàn điện:

Dự ỏn đầu t sofia - building

Tơng tự hệ thống nối đất chống sột tuy nhiờn do yờu cầu của hệ thống nối đất an toàn điện cao hơn hệ thống nối đất chống sột vỡ vậy Rnđ ≤ 4Ω tuõn theo tiờu chuẩn nối đất an toàn điện TCVN 4756-86 hiện hành của Việt Nam.

• Hộp kiểm tra tiếp địa chỗ nối đất dựng để theo dừi và kiểm tra định kỳ giỏ trị

điện trở nối đất hàng thỏng, hàng quý và hàng năm.

• Cỏc hoỏ chất làm giảm điện trở GEM cú tỏc dụng làm giảm và ổn định điện trở nối đất. Hoỏ chất này đặc biệt đợc dựng cho nối đất an toàn điện do điện trở nối

đất yờu cầu cao, Rnđ ≤ 4Ω.

VI - Hệ thống thụng tin liờn lạc - Viễn thụng :

Đừy là Dự ỏn đầu tư xừy dựng cụng trỡnh văn phũng làm việc nờn yếu tố thụng tin liờn lạc và hệ thống truyền hỡnh, viễn thụng cũng là một bộ phận cấu thành khụng thể tỏch rời của toàn bộ Cụng trỡnh. Cỏc bố cục chức năng trong kết cấu Cụng trỡnh phải được cung cấp cỏc kỹ thuật đầu vào ngay từ đầu và cỳ sự kết hợp với nhau ngay từ khừu chuẩn bị đầu tư và trong suốt quỏ trỡnh thi cụng xừy lắp, vỡ vậy, phương ỏn thiết kế khụng những phải đảm bảo về thẩm mỹ Kiến trỳc và cụng năng sử dụng, mà cũn phải tớnh toỏn đến sự hoàn hảo trong nhu cầu sử dụng ở mặt bằng chung cho toàn thể cỏc bộ phận chức năng của Cụng trỡnh.

Cỏc vấn đề như truyền hỡnh với cỏc hệ thống cỏp truyền dẫn, cỏp điện thoại liờn lạc, hệ thống truyền dẫn tớn hiệu internet, đều phải được đề cập đến trong thiết kế và được đầu tư đồng bộ song cựng quỏ trỡnh thi cụng xừy lắp. Hệ thống truyền hỡnh, liờn lạc - Viễn thụng này được truyền dẫn lắp đặt đến từng khụng gian chức năng cụ thể, đến từng văn phũng làm việc. Sự đầu tư đồng bộ này sẽ trỏnh cho người sử dụng những thủ tục mất thời gian về sau này, đồng thời sự quản lý sẽ quy về một mối do đơn vị Xớ nghiệp quản lý đảm nhận bao gồm cả cung cấp dịch vụ thứ phỏt do người sử dụng yờu cầu cũng như duy tu bảo hành, bảo dưỡng dịch vụ cung cấp dựa vào phương ỏn thiết kế sơ bộ và căn cứ theo

Dự ỏn đầu t sofia - building

tiờu chuẩn lắp đặt điện thoại trong cỏc cụng trỡnh xừy dựng hiện hành của nhà nước, hệ thống thụng tin liờn lạc điện thoại được tớnh toỏn như sau:

- Mỗi văn phũng làm việc sẽ lắp đặt một mỏy điện thoại thuờ bao cụ thể như:

+ Tầng trệt: 3 mỏy thuờ bao,

+ Tầng 1,2,3,4 gồm cỏc bộ phận: Trực, quản lý nhà, sảnh văn phũng, văn phũng làm việc : 28 mỏy thuờ bao.

+ Tầng 5 ,6, ỏp mỏi ( Cỏc văn phũng làm việc và phũng kho ) : 9 mỏy thuờ bao.

Tổng cộng số mỏy điện thoại thuờ bao của cụng trỡnh là: 40 mỏy điện thoại thuờ bao. Với số lượng mỏy thuờ bao như trờn, dự kiến sẽ đưa ra phương ỏn với 1 tủ phừn cỏp (TPC) từ cỏc hộp đầu cỏp đặt cố định tại cỏc tầng sẽ được chỉ định để kộo tới cỏc số thuờ bao. Tủ phừn cỏp chớnh TPC-1 sẽ lựa chọn là tủ cỳ dung lượng 50, tủ này sẽ phừn tới cỏc tầng, tủ ở cỏc tầng cú dung lợng 10

Tủ phừn cỏp sẽ được lắp đặt tại phũng kỹ thuật, đặt trờn bệ kỹ thuật trờn tầng ở độ cao là 1,5m. Cỏc ổ cắm điện thoại đặt ngầm tường ở độ cao 0,3m. Dừy điện thoại từ hộp đầu cỏp tới cỏc ổ cắm mỏy điện thoại thuờ bao dựng loại 2 ỡ 2

ỡ 0,5 của Hàn Quốc được luồn trong ống nhựa SP chụn ngầm tường.

Toàn bộ hệ thống thuờ bao điện thoại của Cụng trỡnh sẽ được thiết kế theo sơ đồ nguyờn lý mạng hỡnh tia. Xớ nghiệp quản lý nhà sẽ kết hợp với nhà thầu cung cấp và bưu điện địa phương để cỳ hỡnh thức quản lý khai thỏc bảo hành và bảo dưỡng theo quy chế hoạt động.

Một phần của tài liệu GIẢI PHÁP QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG VÀ KIẾN TRÚC CỦA DỰ ÁN.doc (Trang 30 - 42)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(71 trang)
w