II. Thực trạng hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty May Thăng Long
5. Tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành theo các đối tợng
* Tập hợp chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp
Hàng gia cụng ở cụng ty may Thăng Long cú đặc điểm là chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp chiếm tỉ trọng rất nhỏ so với giỏ thành nờn toàn bộ nguyờn vật liệu kể cả bao bỡ đều do khỏch hàng ( bờn đặt hàng ) cung cấp theo điều kiện giỏ CIF tại
Lớp Kế Toỏn K33
cảng Hải Phũng hoặc theo điều kiện hợp đồng gia cụng. Số lợng nguyờn vật liệu chuyển đến cho cụng ty đợc tớnh trờn cơ sở sản lợng sản phẩm đặt hàng và định mức tiờu hao cuả từng loại nguyờn vật liệu cho từng sản phẩm. Định mức tiờu hao này đợc cụng ty và khỏch hàng cựng nghiờn cứu, xõy dựng phự hợp với mức tiờu hao thực tế và dựa trờn điều kiện cụ thể của mỗi bờn.
Biểu số 1:
Đơn vị: Cụng ty Phiếu xuất kho Mẫu số 02-VT May Thăng Long Ngày 5 thỏng 11 năm 2003 QĐ số 1141 TC/CĐKT Ngày 1/11/1995-BTC
Họ, tờn ngời nhận hàng: ...Xớ nghiệp 3... Số 305………..
Lý do xuất kho: ………Dựng SX ……….... Nợ 621……….
Xuất tại kho: ……….Số 1……….. Cú 152……….
S TT
Tờn nhón hiệu, quy cỏch sản phẩm
(hàng hoỏ)
Mó
số
Đơn vị tớnh
Số lợng Đơn Thành
Yờu cầu Thực xuất giỏ tiền
A B C D 1 2 3 4
Lớp Kế Toỏn K33
1 2 3
Vải ngoài Vải lút thõn phin Vải phốt
m m m
2 000 1500 10
1 910 1 492 10
6 000 4 600 4700
11 460 000 6 863 200 47 000
Cộng 18.370.200
Cộng thành tiền (bằng chữ): Mời tỏm triệu ba trăm bảy mơi ngàn hai trăm đồng.
Xuất ngày 5 thỏng 11 năm 2003
Thủ trởng đơn vị Phụ trỏch Ngời nhận Thủ kho Kế toỏn trởng
Ngoài nguyờn vật liệu tớnh toỏn theo định mức trờn khỏch hàng cũn cú trỏch nhiệm chuyển cho cụng ty 3% số nguyờn liệu để bự vào số hao hụt kộm phẩm chất trong quỏ trỡnh sản xuất sản phẩm và vận chuyển nguyờn vật liệu. Trong loại hỡnh sản xuất gia cụng kế toỏn chỉ quản lý về mặt số lợng của lợng nguyờn vật liệu nhập kho núi trờn theo từng hợp đồng gia cụng và khi cú lệnh sản xuất thỡ cung cấp nguyờn vật liệu cho xớ nghiệp. Kế toỏn khụng hạch toỏn giỏ vốn thực tế của bản thõn nguyờn vật liệu dựng cho sản xuất mà chỉ hạch toỏn phần chi phớ vận chuyển số nguyờn vật liệu đú từ cảng về kho vào khoản mục chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp để tớnh giỏ thành sản phẩm trong kỳ.
Đối với cỏc mặt hàg tự sản xuất thỡ quỏ trỡnh hạch toỏn vẫn bỡnh thờng, kế toỏn theo dừi cả về mặt lợng và giỏ trị thực tế của nguyờn vật liệu xuất dựng theo
đơn giỏ xuất kho bỡnh quõn cả kỳ dự trữ. Với cỏch tớnh phõn bổ nh sau:
Chi phớ vật liệu Tổng chi phớ Tỷ lệ hay phõn bổ cho = vật liệu cần x ( hệ số ) từng đối tợng phõn bổ phõn bổ Trong đú:
Lớp Kế Toỏn K33
Tỷ lệ hay Tổng tiờu thức phõn bổ của từng đối tợng ( hệ số ) =
phõn bổ Tổng tiờu thức phõn bổ của tất cả cỏc đối tợng
Phơng phỏp tổng hợp chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp cú thể khỏi quỏt nh sau:
- Đối với nguyờn vật liệu chớnh: vải ngoài, vải lút
Mặc dự một loại vải đợc dựng để gia cụng nhiều mó hàng khỏc nhau và mỗi mó
hàng lại đợc sản xuất từ nhiều loại vải khỏc nhau kớch cỡ khỏc nhau nhng sản phẩm sản xuất ra phải đỏp ứng yờu cầu của khỏch hàng và lại phải tiết kiệm đợc nhiều loại vật liệu nhất. Bởi vậy cụng ty đó ỏp dụng phơng phỏp hạch toỏn bàn cắt trờn ( phiếu theo dừi bàn cắt ) nhằm phản ỏnh chớnh xỏc số lợng từng loại vải tiờu hao thực tế cho mỗi mó hàng liờn quan. Căn cứ vào phiếu xuất kho và định mức kỹ thuật tiờu hao do phũng kỹ thuật cung cấp, nhõn viờn hạch toỏn ở xớ nghiệp tớnh toỏn và lập ( phiếu theo dừi bàn cắt ) ghi rừ số lợng từng loại vải tiờu hao thực tế của mỗi mó hàng, số lợng thừa hoặc thiếu so với hạch toỏn bàn cắt. Cuối thỏng từ cỏc phiếu theo dừi đú nhõn viờn hạch toỏn lập cỏc bỏo cỏo nhập xuất tồn nhiờn liệu, bỏo cỏo chế biến, bỏo cỏo hàng hoỏ.
Cuối thỏng 3,bỏo cỏo này đợc gửi lờn bộ phận kế toỏn nguyờn liệu ở phũng kế toỏn cụng ty để xử lý số liệu, nhập đơn giỏ rồi gửi sang bộ phận kế toỏn chi phớ .Kế toỏn chi phớ tổng hợp số liệu và lập (bỏo cỏo thanh toỏn nguyờn liệu cắt,bỏo cỏo tổng hợp chế biến ,bỏo cỏo tổng hợp hàng hoỏ vào cuối mỗi quý).
+ Bỏo cỏo thanh toỏn nguyờn liệu cắt: (biểu số 2) đợc căn cứ vào bỏo cỏo nhập xuất tồn nguyờn liệu hàng thỏng của cỏc xớ nghiệp thành viờn gửi lờn,kế toỏn lập bỏo cỏo này để phản ỏnh tỡnh hỡnh nhập xuất tồn của nguyờn liệu đú cú liờn quan đến cỏc mó hàng sản xuất trong quý,trong phạm vi toàn cụng ty
Lớp Kế Toỏn K33
+ Bỏo cỏo tổng hợp chế biến (biểu số 3): căn cứ vào số liệu từ cỏc( bỏo cỏo chế biến, bỏo cỏo nhập xuất tồn) của cỏc xớ nghiệp, kế toỏn tập hợp chi phớ lập bỏo cỏo này theo từng mó hàng của từng đơn đặt hàng .
Bỏo cỏo này cho biết số bỏn thành phẩm mà cỏc xớ nghiệp thực hiện đợc, số lợng mổi loại nguyờn vật liệu chớnh tiờu hao cho lợng bỏn thành phẩm cắt đựơc trong quớ là bao nhiờu và chi phớ vận chuyển tơng ứng với lợng nguyờn vật liệu đú ( đối với sản phẩm gia cụng ) hay giỏ trị thực tế của nguyờn vật liệu tiờu hao ( đối với sản phẩm mua đứt bỏn đoạn ) phần chi phớ này đợc thể hiện trờn bỏo cỏo thanh toỏn nguyờn liệu cắt. Chi phớ vận chuyển nguyờn vật liệu chớnh đợc phõn bổ theo số lợng của mỗi chuyến hàng đó xuất cho xớ nghiệp.
+ Bỏo cỏo tổng hợp hàng hoỏ ( biểu 4 ): đợc lập trờn cơ sở bỏo cỏo hàng hoỏ mà hàng thỏng cỏc xớ nghiệp gửi lờn, kế toỏn lập bỏo cỏo tổng hợp hàng hoỏ
chi tiết theo từng xớ nghiệp, cho biết số lợng từng mó hàng đó nhập kho trong quớ của từng xớ nghiệp sản xuất là bao nhiờu.
Trờn cơ sở cỏc bỏo cỏo kế toỏn cụng ty lập bỏo cỏo tổng hợp nguyờn vật liệu chớnh thể hiện chi phớ nguyờn vật liệu đó tiờu hao cho từng xớ nghiệp chi tiết cho từng mó
hàng và số tồn. Do đó đựơc theo dừi cho từng mó hàng lờn số liệu trờn ( bỏo cỏo tổng hợp vật liệu chớnh ) đợc tớnh là chi phớ nguyờn vật liệu chớnh trực tiếp để tớnh giỏ thành.
- Đối với chi phớ nguyờn vật liệu phụ trực tiếp:
Vật liệu phụ tuy khụng cấu thành nờn thực thể chớnh của sản phẩm may nhng nú lại là vật liệu khụng thể thiếu đợc của sản phẩm hoặc làm tăng thờm giỏ trị của sản phẩm nh: cỳc chỉ .... đối với cỏc đơn đặt hàng gia cụng thụng thờng bờn đặt hàng sẽ cung cấp cho cụng ty cả phụ liệu, bao bỡ để hoàn thiện sản phẩm trong trờng hợp cú sự thoả thuận của hai bờn, về cơ bản cụng tỏc kế toỏn đối với chi phớ vật liệu phụ cũng tơng tự nh nguyờn vật liệu chớnh. Hàng thỏng nhõn viờn hạch toỏn xớ nghiệp căn cứ vào phiếu xuất vật liệu phụ để lập ( bỏo cỏo phụ liệu ) chuyển lờn phũng kế
Lớp Kế Toỏn K33
toỏn cụng ty, kế toỏn nguyờn vật liệu chớnh và phõn bổ chi phớ phụ liệu bao bỡ cho cỏc thành phẩm.
Cuối quý, sau khi tớnh và phõn bổ chi phớ vật liệu phụ kế toỏn lập bỏo cỏo tổng hợp vật liệu phụ ( biểu số 6 ) thể hiện số liệu vật liệu phụ và chi phớ mỗi loại vật liệu phụ xuất dựng trong quớ cho cỏc loại sản phẩm là bao nhiờu. Chi phớ vận chuyển vật liệu phụ của hàng gia cụng đợc theo dừi trờn sổ chi tiết vật liệu theo từng đơn đặt hàng và đợc phõn bổ căn cứ vào sản lợng quy đổi của số sản phẩm hoàn thành nhập kho.
Chi phớ Tổng chi phớ vận chuyển Sản lợng vận chuyển của đơn đặt hàng i hoàn thành
vật liệu = x qui đổi
phụ của Sản lợng đặt hàng của mó
mó hàng i qui đổi hàng i
Căn cứ vào bỏo cỏo tổng hợp vật liệu phụ và chi phớ vận chuyển đó phõn bổ cho từng mó hàng kế toỏn lập “ bỏo cỏo tổng hợp chi phớ vật liệu phụ “ ( biểu 7 ) số liệu trờn bỏo cỏo này đợc kết chuyển trực tiếp vào giỏ thành. Kết thỳc qui trỡnh sản xuất thành phẩm nhập kho đều đợc đúng gúi, đúng hũm. Số bao bỡ hỗn hợp đúng gúi cũng do phớa khỏch hàng chuyển giao cho cụng ty cựng với vật liệu phụ. Cũng cú trờng hợp hai bờn thoả thuận trong hợp đồng, cụng ty tự tổ chức bao gúi, khi kết thỳc hợp đồng phớa khỏch hàng sẽ hoàn trả lại. Lỳc này khoản chi phớ bao bỡ đợc theo dừi riờng và khụng tớnh vào giỏ thành sản phẩm. Nhng đối với hàng xuất khẩu của cụng ty thỡ chi phớ bao bỡ đợc tớnh vào giỏ thành sản phẩm, căn cứ vào ( bỏo cỏo
đai nẹp,hũm , hộp ) mà hàng thỏng cỏc xớ nghiệp gửi lờn cho cụng ty thể hiện số bao bỡ hỗn hợp đó xuất dựng thực tế cho từng mó hàng. Từ đú kế toỏn cụng ty sẽ lập ( bỏo cỏo tổng hợp đai, nẹp, hũm, hộp) tơng tự nh hạch toỏn nguyờn vật liệu
Lớp Kế Toỏn K33
( biểu 8 ). Để tập hợp chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp phỏt sinh trong kỳ kế toỏn sử dụng tài khoản 621 đợc chi tiết thành 3 tiờủ khoản.
6211: Chi phớ nguyờn vật liệu chớnh trực tiếp 6212: Chi phớ nguyờn vật liệu phụ trực tiếp 6213: Chi phớ bao bỡ
Đối với cỏc khoản chi phớ nguyờn vật liệu phỏt sinh tăng trong kỳ thỡ kế toỏn tập hợp vào bờn Nợ tài khoản 621, phỏt sinh giảm ghi vào bờn Cú. Cuối quớ kế toỏn kết chuyển chi phớ này sang tài khoản 154. Căn cứ vào ( bỏo cỏo tổng hợp nguyờn vật liệu ), ( bỏo cỏo tổng hợp chi phớ vật liệu phụ ), ( bỏo cỏo tổng hợp đai nẹp hũm hộp ) kế toỏn lập bảng kờ số 4. Dựa vào số liệu trờn bảng kờ số 4 và nhật ký chứng từ số 7 kế toỏn ghi sổ cỏi tài khoản 621. Cụng ty khụng sử dụng bảng phõn bổ số 2.
Lớp Kế Toỏn K33
Biểu số 2 Cụng ty may Thăng Long Quớ IV / 2003
Phũng tài vụ - kế toỏn
Loại vải
Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất chế biến Xuất đổi bỏn Xuất nguyờn liệu Xuất tiờu thụ Tồn cuối kỳ
Lợng Tiền Lợng Tiền Lợng Tiền Lợng Tiền Lợng Tiền Lợng Tiền Lợng Tiền
Vải ngoà
i
0 0 296338,
5
57060714 210365, 4
40439547 4,4 847088 2345,
6
451575 0 0 83623,
1
15322504
Vải chõn phin
0 0 29675 58891971 22983,4 4563345 3,1 616505 0 0 0 0 6688,5 1328001
Vải lút pilot
0 0 8000 62025436 20 155063,59 0 0 7892 61188092,6
1
0 0 88 682279,8
...
Cộng 3300592
6
26283069,47 1
26283069,47 1
25602204,93 8
28210826 3862710
2
21496084
Lớp Kế Toỏn K33
Biểu số 3 Bỏo cỏo tổng hợp chế biến Cụng ty may Thăng Long Quớ IV / 2003
Phũng kế toỏn - tài vụ
STT Nguyờn liệu Mó hàng Số lợng BTP ( chiếc )
Lợng vải xuất chế biến
Bỡnh quõn tiờu hao
Chi phớ NVL chớnh
Chi phớ bỡnh quõn 1 đv
1 Fanilon
...
Cộng
028 DV 12
...
18.971 2.124
32.250,7 3.886,92
1,7 1,83
25.844.522 3.114.834
1.362.317 1.466,49
2 Vải ngoài ...
Cộng
AT 01 UJ 340
8.000 56.000
16.080 105.840
2,01 1,89
2.623.130 17.265.679
327,891 308,3157
3 Vải Kaki
...
Cộng
3.250 5.755 8517,4 1,48 210.633,966 36.600,16
Cộng 25.602.204,938
Lớp Kế Toỏn K33
Biểu số 4 bỏo cỏo tổng hợp hàng hoỏ
Cụng ty may Thăng Long Quớ IV / 2003 Phũng kế toỏn - tài vụ
XN Mó Đơn vị Tồn đầu
kỳ
Chế
biến Cộng Thành
phẩm
Tồn cuối kỳ
May 1 AT 01 Chiếc 0 8.000 8.000 8.000 0
...
May 3 028 Chiếc 0 18.971 18.971 18.300 671
3.520 Chiếc 0 5.755 5.755 5.755 0
...
May 5 DV 12 Chiếc 0 2.214 2.214 2.124 2.124
...
May 6 UJ 340 Chiếc 3.000 56.000 58.000 58.000 0
...
Lớp Kế Toỏn K33
Biểu số 5 Bỏo cỏo tổng hợp vật liệu chớnh Cụng ty may Thăng Long Quớ IV / 2003 Phũng kế toỏn - tài vụ
Đơn vị Mó Tồn đầu Nhập (đồng) Chế biến (chiếc) TP nhập (sp) Tiền ( đồng ) Tồn cuối
XN 1 AT 01 0 2.885.443 8000 8.000 2.885.443 0
...
Cộng XN 2 ...
XN 3 028 0 31.013.418 18.971 18.300 29.916.481 1.096.937
... 3.520 0 218.086.967 5.755 5.755 21.808.967 0
Cộng XN 4 ...
XN 5 DV 12 0 4.215.068 2.214 2.214 4.215.068 0
...
Cộng
XN 6 UJ 340 1.042.807 19.465.724 56.000 58.000 20.508.531 0
...
Cộng ...
Tổng cộng 625.536.447 25.602.204.938 25.731.354.969 496.386.416
Ngời lập biểu Kế toỏn trởng
Lớp Kế Toỏn K33
Biểu số 6 Bỏo cỏo tổng hợp vật liệu phụ Cụng ty may Thăng Long Quớ IV / 2003
Phũng kế toỏn - tài vụ Tờn vật
liệu
Mó Tồn đầu kỳ Nhập Xuất may Hỏng ( mất ) Tồn cuối
SL TT SL TT SL TT SL TT SL TT
Chỉ L 500m ( cuộn )
AT 01 ...
0 0 4.580 4.520 56 4
Cộng 18.235 18.010 200 25
Chỉ M ( cuộn )
3.520 ...
20 170.000 230 1.955.000 232 1.972.000 12 102.000 6 51.000
Cỳc đồng ( bộ )
AT 01 ...
0 0 8.030 8.000 12 18
Cỳc nhựa TH (100c)
UJ 340 80 500 480,56 11 88,44
Khoỏ AT 01 8.000 90 10
Lớp Kế Toỏn K33
Biểu số 7 Tổng hợp chi phớ vật liệu phụ
Cụng ty may Thăng Long Qỳi IV / 2003
Phũng kế toỏn - tài vụ .
XN Mó TP nhập CF vật liệu phụ CF vận chuyển
May 1 AT 01 8.000 2.903.845
....
May 3 28
3.520
18.300
5.755 35.585.353
10.618.379 ....
May 5 DV 12 2.214 1.004.800
....
May 6 UJ 340 58.000 11.680.430
....
Tổng cộng 1.538.960.446 217.860.100
Lớp Kế Toỏn K33
Biểu số 8 bỏo cỏo tổng hợp đai, nẹp, hũm, hộp Quớ iv / 2003
XN Mó hàng Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ
Xuất trong
kỳ Tồn cuối kỳ May 1
...
May 2 ...
May 3 3.520 0 4.525.816 4.525.816 0
Cộng 0 514.264.458 514.264.458 0
Biểu số 10 Sổ cỏi tài khoản 621
Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp Năm 2003
Cỏc TK đối
ứng Nợ Quớ I Quớ II Quớ III Quớ IV Cả năm
TK 152 TK 331 Cộng PS Nợ
27.418.515.681 396.238.175 27.814.753.856 27.814.753.856
* Tập hợp chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Chi phớ nhõn cụng trực tiếp ở cụng ty may Thăng Long gồm:
Tiền lơng cụng nhõn trực tiếp sản xuất ở cỏc xớ nghiệp thành viờn.
Cỏc khoản trớch theo lơng: BHXH, BHYT, KPCĐ.
Cụng ty ỏp dụng hỡnh thức trả lơng theo sản phẩm. Do đặc thự của loại hỡnh sản xuất gia cụng, cụng ty thực hiện chế độ khoỏn quĩ lơng theo tỷ lệ % trờn doanh thu.
Quĩ lơng của toàn doanh nghiệp đợc phõn chia cho bộ phận sản xuất trực tiếp theo Lớp Kế Toỏn K33
mức khoỏn và cho bộ phận sản xuất giỏn tiếp theo hệ số lơng. Đối với bộ phận trực tiếp sản xuất thỡ hiện nay cụng ty qui định chế độ khoỏn tiền lơng với mức khoỏn là 42,45% giỏ trị sản phẩm hoàn thành.
Hàng thỏng, căn cứ vào phiếu nhập kho thành phẩm ( sau khi đó qua KCS ), căn cứ vào tỷ giỏ bỡnh quõn trờn thị trờng liờn ngõn hàng giữa VNĐ và USD ( tỷ giỏ này đ- ợc doanh nghiệp căn cứ vào tỷ lệ % mà xớ nghiệp đợc hởng 42,45% ) nhõn viờn hạch toỏn ở cỏc xớ nghiệp tớnh ra quĩ lơng ở từng xớ nghiệp và lập “ bảng doanh thu chia lơng “
Tổng quĩ = Tỷ giỏ x 42,45% x Σ QiPi
lơng hiện hành
Toàn bộ tiền lơng tớnh trờn doanh thu mà xớ nghiệp nhận đợc sẽ đợc phõn chia theo qui chế chia lơng do bộ phận lao động tiền lơng của cụng ty xõy dựng.
Nếu gọi A là tổng quĩ lơng của một xớ nghiệp thỡ:
10% A ( a1 ) là quĩ dự phũng để chia thờm lơng cho cụng nhõn khi làm tăng ca, thờm giờ hoặc khi cú ớt việc làm quĩ lơng này trớch khi xớ nghiệp đạt vợt mức kế hoạch đợc giao.
Trong đú: 4,2% A : qũy dự phũng phỏt sinh ngoài qui trỡnh sản xuất.
3% A: quỹ lơng nghỉ phộp.
0,8%A: quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ
2% A: cỏc khoản phụ cấp khỏc.
Phần cũn lại B = A - A1 ( 90% ) đợc chia cho tổng tiền lơng thực tế của xớ nghiệp trong thỏng là 70% và quĩ tiền thởng 30%. Cỏc bộ phận xớ nghiệp ( tổ cắt may, là... ) tiền lơng đợc chia theo tỷ lệ % của B ( quỹ lơng sau khi trừ đi quỹ trớch lập dự phũng ) cụ thể là:
Tiền lơng tổ may: 78% B Tiền lơng tổ cắt: 5,5% B Tiền lơng tổ là: 6,3% B
Lớp Kế Toỏn K33
Tổng tiền lơng của cụng nhõn trực tiếp sản xuất: 89,8%
Tiền lơng tổ kỹ thuật: 3,77% B Tiền lơng tổ bảo vệ: 0,1% B Tiền lơng tổ văn phũng: 3,2% B
Tiền lơng tổ bảo toàn và vệ sinh: 2,2% B Tiền lơng tổ thu hoỏ: 0,93% B
Tổng tiền lơng của nhõn viờn xớ nghiệp: 10,2%
Trong mỗi tổ cú qui định hệ số chia lơng cho mỗi cỏn bộ, từng cụng nhõn. Cuối thỏng nhõn viờn hạch toỏn xớ nghiệp cú nhiệm vụ nộp bỏo cỏo thực hiện tiền lơng lờn phũng kế toỏn cụng ty. Cuối quớ bộ phận kế toỏn tiền lơng sẽ tổng hợp số liệu từ cỏc bảng doanh thu chia lơng của cỏc xớ nghiệp, tớnh toỏn phần chi phớ nhõn cụng sản xuất và căn cứ vào bỏo cỏo thực hiện tiền lơng của cỏc xớ nghiệp tớnh ra chi phớ nhõn cụng trực tiếp và tiền cụng của nhõn viờn xớ nghiệp tớnh vào chi phớ sản xuất chung. Kế toỏn tiến hành trớch 19% quĩ lơng cơ bản của cụng nhõn sản xuất để hạch toỏn vào cỏc khoản trớch theo lơng. Sau đú kế toỏn lập bảng phõn bổ số 1 ( bảng phõn bổ tiền lơng và BHXH ) ( biểu 11 ). Căn cứ vào bảng phõn bổ tiền lơng và BHXH kế toỏn chi phớ lập bảng kờ số 4 phần tài khoản 622. Kế toỏn cụng ty dựa vào số liệu của phần này và nhật ký chứng từ số 7 để vào sổ cỏi tài khoản 622 chi phớ nhõn cụng trực tiếp ( biểu 12 ) Cuối quớ kết chuyển chi phớ nhõn cụng trực tiếp sang bờn nợ tài khoản 154 chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang để tớnh giỏ thành.
Lớp Kế Toỏn K33
Biểu số 11 Bảng phõn bổ số 1
Phõn bổ tiền lơng vào đối tợng sử dụng Quớ iv / 2003
Ký hiệu tài
khoản Diến giải Thu nhập quớ
Trớch 19%
BHXH, BHXH, KPCĐ
Tổng cộng quớ IV/ 2001 622
627 641 642 1388
111
Chi phớ NCTT Chi phớ
NVQLPX Chi phớ NVBH Chi phớ
NVQLCT Cỏc khoản phải thu Thu hồi
4.315.614.268 631.391.907 248.068.833 426.651.436 30.634.400 4.350.000
410.179.345 26.124.603 12.889.766 74.922.541
4.725.793.613 657.516.510 260.958.599 501.573.977 30.634.400 4.350.000
Tổng cộng 5.656.710.844 524.116.255 6.180.827.099
Lớp Kế Toỏn K33
Biểu số 12 Sổ cỏi
Tài khoản 622 – chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp Năm 2003
Cỏc TK đối ứng
nợ với TK này Quớ I Quớ II Quớ III Quớ IV Cả năm
TK 334 4.315.614.268
TK 338 410.179.345
Cộng p/s Nợ 4.725.793.613
Cộng p/s Cú 4.725.793.613
* Tổng hợp chi phớ sản xuất chung.
Để tập hợp chi phớ sản xuất chung, kế toỏn cụng ty mở tài khoản 627 - chi phớ sản xuất chung và chi tiết cỏc tài khoản cấp II theo qui định của bộ tài chớnh. Tất cả cỏc khoản mục chi phớ sản xuất chung khi phỏt sinh đều đợc kế toỏn tập hợp vào tài khoản 627. Cuối mỗi quớ, kế toỏn tổng hợp cỏc khoản chi phớ phỏt sinh bờn nợ tài khoản 627 trừ đi số giảm chi nếu cú đợc tập trung ở bờn cú tài khoản 627, chờnh lệch giữa bờn cú và bờn nợ đợc kết chuyển sang tài khoản 154 để tớnh giỏ thành.
( bảng tổng hợp chi phớ sản xuất chung ) ( biểu 13 ) đợc lập vào cuối mỗi quớ thể hiện toàn bộ số chi phớ sản xuất chung mà cụng ty đó chi ra trong quớ căn cứ vào cỏc sổ sỏch chứng từ cú liờn quan nh bảng tớnh và phõn bổ khấu hao TSCĐ, bảng phõn bổ cụng cụ, dụng cụ, bảng phõn bổ số 1 - phõn bổ tiền lơng vào đối tợng sử dụng, cỏc nhật ký chứng từ khỏc cú liờn quan đến tài khoản 627 nh nhật ký chứng từ số 1, 2, 5.
Chi phớ khấu hao TSCĐ dựng trong sản xuất đợc tớnh theo tỷ lệ khấu hao đó qui
định đối với cỏc ngành dệt, may ( thụng t số 1062 / Bộ tài chớnh ) và NĐ 59 CP.
Hàng quớ, kế toỏn căn cứ vào tỷ lệ khấu hao qui định để tớnh mức khấu hao TSCĐ
theo cụng thức sau:
Nguyờn giỏ x Tỷ lệ khấu hao cơ bản Mức khấu hao = TSCĐ của TSCĐ ( năm ) Lớp Kế Toỏn K33
TSCĐ của quớ 4
Căn cứ vào bảng tập hợp chi phớ sản xuất chung, kế toỏn tiến hành ghi bảng kờ số 4 phần tài khoản 627. Bảng kờ số 4 là căn cứ để kế toỏn tiến hành ghi sổ cỏi tài khoản 627. ( biểu 14)
* Kế toỏn tập hợp chi phớ thuờ gia cụng.
Trong quỏ trỡnh sản xuất, doanh nghiệp cú thể xuất bỏn thành phẩm, nguyờn liệu đi gia cụng ở đơn vị khỏc. Lỳc này ta phải cộng thờm chi phớ thuờ gia cụng vào giỏ
thành. Cụng ty tiến hành hạch toỏn theo dừi chi tiết khoản chi phớ này theo từng mó
hàng từ khi xuất ra khỏi doanh nghiệp cho đến khi nhận về. Vỡ đợc tập hợp trực tiếp nờn cuối quớ, kế toỏn căn cứ vào bỏo cỏo tổng hợp chi phớ thuờ gia cụng để làm cơ
sở tớnh vào giỏ thành sản phẩm cú liờn quan.
(biểu 15) Biểu 15
Bỏo cỏo tổng hợp chi phớ thuờ gia cụng Quớ IV / 2003
Mó hàng Đơn vị gia cụng Số lợng Thành tiền Đơn giỏ
AT 01 CT may Hồ Gơm 8000 (TP ) 33.720.000 4.215
35945 X 08 May 396 11952 (TP ) 1.019.040 85,26
952 RGK 20 May Hồ Gơm 7140 (TP ) 8.499.215 1.190,37 ...
Cộng 182.036.805
* Tập hợp chi phớ sản xuất kinh doanh toàn cụng ty.
Kế toỏn sử dụng bảng kờ số 4 ( biểu 9 ) để tập hợp chi phớ sản xuất theo từng xớ nghiệp của cụng ty. Cỏch lập bảng kờ số 4 nh sau:
Lớp Kế Toỏn K33