Kết quả nghiên cứu
3.1.1. Danh sách các loài bọ nhảy ở Đông Mai, xã Chỉ Đạo, Văn Lâm, Hng Yên
Kết quả trình bày ở bảng 3 cho thấy: Đã thống kê đợc 71 loài bọ nhảy, thuộc 13 họ, 38 giống trong 4 phân bộ, đó là:
- Phân bộ Poduromorpha Borner, 1913 - Phân bộ Entomobryomorpha Borner, 1913 - Phân bộ Neelipneona Moen et Ellis, 1984 - Phân bộ Symphypleona Borner, 1901
Trong số 71 loài bọ nhảy đã thống kê đợc thì có 57 loài đã đợc định tên, 14 loài ở dạng sp.
K30A - Khoa Sinh - KTNN 24 Trờng ĐHSP Hà Nội 2
K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 25 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 26 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 27 T rư ờn g Đ H SP H K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 24 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2
Bảng 2: Danh sách loài và phân bố của bọ nhảy ở Đông Mai, xã Chỉ Đạo, Văn Lâm, Hng Yên
Thành phần loài
Đất cỏ hoang Vờn quanh nhà
1 2A 2B 6A 6B 3 4 5
k m k m k m k m k m k m k m k m
I Họ Hypogastruridae Borner,1906
Giống Acherontiellina Salmon, 1964
1 Acherontiellina Sabina Bornet, 1945 x x x x x x
Giống Ceratophysella Borner, 1932 2 Ceratophysella denticulata (Bagnall,
1941)
x x
3 Ceratophysella paralagulidorsa Nguyen, 2001
x Giống Xenylla Tullberg, 1869
4 Xenylla humicola (Fabricius, 1780) x x x x
II Họ Onychiuridae Boner, 1903 Giống Tullbergia Lubbock, 1876 nec Lie-Petersen, 1897
5 Tullbergia sp.1 x x x
Giống Protaphorura Absolon, 1901
6 Protaphorura hortensis (Gisin, 1949) x x x
7 Protaphorura sp.1 x x x
Giống Onychiurus Gervais, 1841
8 Onychiurus saphianus Nguyen, 2001 x x x x x x
Giống Mesaphorura Borner, 1901
K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 25 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 26 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 27 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 28 T rư ờn g Đ H SP H K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 24 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 L uậ n v ăn tố t n gh iệp N gô N hư H ải
9 Mesaphorura krausbaueri Borner, 1901
x III Họ Neanuridae Cassagnau, 1955
Giống Friesea von Dalla Torre, 1895
10 Friesea sublimis Macnamara, 1921 x x x x
Giống Pseudachorutella Stach, 1949 11 Pseudochorutella asigillata (Borner,
1901)
x x x x x x x x x
Giống Anurida Laboulbene, 1865
12 Anurida sp.1 x x
Giống Vitronura Yosii, 1963 sensu Cassagneu et Deharveng, 1881
13 Vitronura giselae (Gisin, 1950) x x x
Giống Lobellina Yosii, 1956
14 Lobellina sp.1 x
Giống Deuterobella Yosii&
Suhardjono, 1992
15 Deuterobella Sphaeridia.2 x
Giống Paralobella Cassagnau &
Deharveng, 1984
16 Paralobella sp.1 x
17 Paralobella sp.2 x
Giống Propeanura Yosii, 1956 sensu Cassagnau, 1982
18 Propeanura sp.1 x
Giống Yuukianura Yosii, 1955
19 Yuukianura sp.1 x
IV Họ Isotomidae Borner, 1913
K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 25 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 26 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 27 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 28 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 29 T rư ờn g Đ H SP H L uậ n v ăn tố t n gh iệp N gô N hư H ải
Giống Folsomides Stach, 1922
20 Folsomides amercanus Denis, 1931 x
21 Folsomides exiguus Folsom, 1932 x x x x x x x x x x
Giống Proisotoma Borner, 1901 22 Proisotoma submuscicola Nguyen,
1995
x x x x x x x x x x x x x x x
Giống Folsomina Denis, 1931
23 Folsomina onychiurina Denis, 1931 x x x x x x x x x
Giống Isotomiella Bagnall, 1939
24 Isotomiella minor (Schaffer, 1896) x x x x x x x x x x x
Giống Cryptopygus Willem, 1902 sensu Massoud et Rapoport, 1968 25 Cryptopygus thermophilus (Axelson,
1900)
x x x x x x x x x x x x x x x x
Giống Isotomurus Borner, 1913
26 Isotomurus palustris (Muller, 1776) x x x x
27 Isotomurus punctiferus Yosii, 1963 x x x x x x x x x x x x x x x
V Họ Entomobryidae Schott, 1891 Giống Entomobrya Rondani, 1861 28 Entomobrya lanuginosa (Nicolet,
1841)
x x x x x x x x x x x x x x
29 Entomobrya muscorum (Nicolet, 1841) x x
30 Entomobrya sp.1 x x x x x x
31 Entomobrya sp.2 x x x x x x x x x
Giống Seira Lubbock, 1869
32 Seira oligomacrochaeta Nguyen, 2001 x x
Giống Sinella Brook, 1883
33 Sinella coeca (Schott, 1896) x x x x x x x x x x
K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 26 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 27 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 28 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 29 T rư ờn g Đ H SP H L uậ n v ăn tố t n gh iệp N gô N hư H ải L uậ n v ăn tố t n gh iệp N gô N hư H ải
34 Sinella pseudomonoculata Nguyen, 1995
x Giống Homodia Borner, 1906
35 Homidia glassa Nguyen, 2001 x x x x x
36 Homodia socia Denis, 1929 x x x x x x
37 Homodia subsingula Denis, 1948 x x x x x
38 Homidia sp.1 x x x x x x x x x x x x
Giống Pseudosinella Schaffer, 1897
39 Pseudosinella fujiokai Yosii, 1964 x x x x
40 Pseudosinella immaculata (Lie- Petterson, 1897)
x x x x x
41 Pseudosinella octopunctata Borner, 1901
x x x x x x x x x x x x x
Giống Lepidocyrtus Bourlet, 1839 42 Lepidocyrtus (Lepidocyrtus) cyaneus
Tullberg, 1871
x x x x x x x x x
43 L. (L.) lanuginosus (Ginelin, 1788) x x x
44 L. (L.) ruber Schott, 1902 x x x x x
45 L. (Ascocyrtus) aseanus Yosii, 1982 x x x x x x x
46 L. (Asc.) concolourus Nguyen, 2001 x x x x x
47 L. (Asc.) dahlii Schaffer, 1898 x x x
48 L. (Asc.) filamentosus Yosii, 1982 x x x x x x x x x x
49 L. (Asc.) medius Schaffer, 1898 x x x x x
50 L. (Asc.) sandakanicus Yosii, 1892 x
51 L. (Acrocyrtus) heterolepis Yosii, 1959 x x
52 L. (Acr.) segamanus Yosii, 1982 x
53 L. (Acr.) vietnamensis Yosii, 1982 x
K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 28 T rư ờn g Đ H SP H à N ội 2 K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 29 T rư ờn g Đ H SP H L uậ n v ăn tố t n gh iệp N gô N hư H ải
Giống Dicranocentrus Bonet, 1930
54 Dicranocentrus indicus Bonet, 1930 x x x x x x x
VI Họ Cyphoderidae Borner, 1913 Giống Cyphoderus Nicolet, 1842
55 Cyphoderus javanus Borner, 1906 x x x x x x x x x x x x x x x x
VII Họ Paranellidae Borner, 1906 Giống Salina Macgillivery, 1894
56 Salina celebensis (Schaffer, 1898) x
VIII Họ Neelidae folsom, 1896 Giống Megalothorax minimus Willem, 1900
57 Megalothorax minimus Willem, 1900 x x x x x x x x x
IX Họ Sminthurididae Borner, 1906 Giống Sminthurides Borner, 1900
58 Sminthurides aquaticus (Bourlet, 1842) x x x x x x x x x x x x x x x x
59 Sminthurides bothrium Nguyen, 2001 x x x x x x x x x x
60 Sminthurides parvulus (Krausbauer, 1898)
x 61 Sminthurides pseudassimilis Stach,
1956 x
Giống Sphaeridia Linnaniemi, 1912
62 Sphaeridia pumilis (Krausbauer, 1898) x x x x x x x x x x
63 Sphaeridia zaheri Yosii, 1966 x x x x x x x x x x x x x x x
X Họ Katiannidae Borner, 1913 sensu Stach, 1956
Giống Sminthurinus Borner, 1901
64 Sminthurinus trinotatus (Axels) f. x
K 30 A - K ho a Sin h - K T N N 29 T rư ờn g Đ H SP H L uậ n v ăn tố t n gh iệp N gô N hư
65 Sminthurinus Sphaeridia.1 x XI Họ Sminthuridae Borner, 1913
Giống Sphyrotheca Borner, 1906
66 Sphyrotheca boneti (Denis, 1948) x x
67 Sphyrotheca macrochaeta Nguyen, 1995
x x x x x x x
68 Sphyrotheca nepalica Yosii, 1966 x x x x x x x x x x x x
XII Họ Dicyrtomidae Borner, 1903 Giống Calvatomina Yosii, 1966
69 Calvatomina antena (Nguyen, 1995) x x x x x x
70 Calvatomina tuberculata (Nguyen, 2001)
x x x x x x x x x x x x x
XIII Họ Bourletiellidae Banks, 1899 Giống Deuterosminthurus Borner, 1901 sensu Stach, 1955
71 Deuterosminthurus sp.1 x x
Chú thích: k: Mùa khô
m: Mùa ma
Các chú thích khác xem: Chú thích tr. 13 -14
Luận văn tốt nghiệp Ngô Nh Hải
Từ kết quả trình bày ở bảng 2, đã ghi nhận đợc tập hợp các loài bọ nhảy phân bố rộng và tập hợp các loài bọ nhảy ít gặp (hay các loài phân bố hẹp) ở khu vực nghiên cứu.
- Các loài bọ nhảy phân bố rộng: Có 23 loài thuộc 8 họ phân bố rộng ở cả
khu vực nghiên cứu căn cứ vào sự có mặt của chúng ở cả mùa khô và mùa ma, ở cả đất cỏ hoang và đất vờn quanh nhà và xuất hiện ở 6 – 8 điểm thu mẫu, đó là các loài: Ps. asigillata (Họ Neanuridae); F. exiguus, P. submuscicola, F.
onychiurina, I. minor, C. thermophilus, I. punctiferus (Họ Isotomidae); E.
lanuginosa,Entomobrya sp.2,S. coeca, Homidia sp.1,Ps. octopunctata, L. (L.) cyaneus, L. (Asc.) aseanus, L. (Asc.) filamentosus (Họ Entomobryidae); C.
javanus (Họ Cyphoderidae); M. minimus (Họ Neelidae); S. aquaticus, S.
bothrium, S. pumilis, S. zaheri (Họ Sminthurididae), S. nepalica (Họ Sminthuridae), C. tuberculata (Họ Dicyrtomidae).
Đa số loài trong số này (6 loài thuộc họ Isotomidae, 2 loài Ps.
octopunctata và L. (L.) cyaneus thuộc họ Entomobryidae, 1 loài C. javanus thuộc họ Cyphoderidae, 4 loài thuộc họ Sminthurididae , 1 loài M. minimus thuộc họ Neelidae và 1 loài C. tuberculata thuộc họ Dicyrtomidae) là những loài phân bố rộng và đặc trng cho sinh cảnh đất canh tác nông nghiệp hay đất trảng cỏ.
- Các loài bọ nhảy ít gặp là những loài phân bố hẹp ở khu vực, chỉ gặp ở 1 hay 2 điểm thu mẫu (trong số 8 điểm thu mẫu) bao gồm: C. denticulata, C.
paralagulidorsa, X. humicola, Protaphorura sp.1, M. krausbaueri, Anurida sp.1, Lobellina sp.1, Deuterobella sp.1 , Paralobella sp.1 , Paralobella sp.2
,Propeanura sp.1 , Yuukianura sp.1, F. amercanus, Entomobrya muscorum, S.
oligomacrochaeta, S. pseudomonoculata, L. (L.) lanuginosus, L. (Asc.) sandakanicus, L. (Acr.) heterolepis, L. (Acr.) segamanus, L. (Acr.) vietnamensis, Salina celebensis, S. parvulus, S. pseudassimilis, S. trinotatus
Luận văn tốt nghiệp Ngô Nh Hải
(Axels) f. incomplete, Sminthurinus sp.1,S. boneti, Deuterosminthurus sp.1 (28 loài). Thuộc về nhóm này bao gồm những loài thờng chỉ sống a thích trong sinh cảnh rừng (là sinh cảnh có lớp thảm phủ thân gỗ, với thảm vụn hữu cơ dầy, ẩm nh các đại diện thuộc họ Hypogastruridae (C. denticulata, C. paralagulidorsa, X. humicola), họ Neanuridae (Lobellina sp.1, Deuterobella sp.1 , Yuukianura sp.1…) thuộc họ Entomobryidae (S. oligomacrochaeta, S.
pseudomonoculata...) hoặc những loài hẹp sinh thái, mới chỉ ghi nhận sự có mặt của chúng ở một vài địa điểm của Việt Nam nh: L. (Acr.) vietnamensis, S.
pseudassimilis, S. trinotatus (Axels) f. incomplete …
3.1.2. Thành phần phân loại học của bọ nhảy ở Đông Mai, xã Chỉ Đạo,