CÂU HỎI 38 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận y = ax (a ≠ 0).
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 12 thì y = 9. Hỏi y được biểu diễn theo x bằng công thức nào ?
A. y = 3
4.x ; B. y = 4
3.x ; C. y = 3.x ; D. y = 4.x.
CÂU HỎI 39 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận y = ax (a ≠ 0)
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số 3. Khi đó đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số nào ?
A. 3 ; B. −3 ; C.
3
−1
; D.
3 1.
CÂU HỎI 40 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận :
1 2
1 2
y y
x = x =a ; 1 1
2 2
y x
y = x .
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
x −6 0,75 −21 1,5
y 10 −15 −2,5 −7,5
CÂU HỎI 41 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận :
1 2
1 2
y y
x = x =a ; 1 1
2 2
y x
y = x .
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không nếu x, y được cho bởi bảng sau :
A. B.
x 3 −2 4 7 x 4 −10 −3 5
y 24 16 −32 56 y −6 15 4,5 −7,5
C. D.
x 0 6 −3 −1,5 x 8 −12 1 −2
y 0 8 −4 2 y 10 −5 1,25 2,5
CÂU HỎI 42 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận.
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Lớp 7A của một trường THCS có 48 học sinh ; trong đó số học sinh giỏi, khá, trung bình tỉ lệ với 3, 7 và 2 (không có học sinh yếu). Hỏi số học sinh giỏi và khá chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?
CÂU HỎI 43 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận.
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Em hãy chia số 2010 thành ba phần tỉ lệ với 63 ; 67 ; 71.
CÂU HỎI 44 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận.
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Em hãy chia số 2010 thành ba phần tỉ lệ với 1 1 1
; ;
15 12 10. CÂU HỎI 45
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận.
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3 ; 5 ; 6 và hiệu giữa độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất là 9cm. Tính chu vi tam giác đó.
CÂU HỎI 46 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch y = a
x (a ≠ 0).
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 5 thì y = 8. Khi đó y được biểu diễn theo x bởi công thức nào ?
A. y = 8
5.x ; B. y =5
8.x ; C. y = 40
x ; D. y = x 40.
CÂU HỎI 47 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch y = a
x (a ≠ 0).
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Trong các đại lượng sau đây, các đại lượng nào tỉ lệ nghịch với nhau ? A. Chu vi và cạnh của tam giác đều ;
B. Chu vi và cạnh của hình vuông ;
C. Chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật có chu vi là 24cm ; D. Chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật có diện tích là 24 cm2. CÂU HỎI 48
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch : x .y1 1 =x .y2 2 =a ; 1 2
2 1
y x
y = x .
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Cho biết x ; y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
x 0,5 −2 −1,25
y 5 0,8 4 −5
CÂU HỎI 49 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch : x .y1 1=x .y2 2 =a ; 1 2
2 1
y x
y = x .
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Bốn người thợ xây làm xong một công việc hết 10 ngày. Vậy 5 người thợ làm xong công việc đó hết mấy ngày ?
A. 6 ngày ; B. 7 ngày ; C. 8 ngày ; D. 9 ngày.
CÂU HỎI 50 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch.
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Lúc từ B về A ô tô đó đi với vận tốc 80 km/h do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đường AB.
CÂU HỎI 51 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch.
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Có 40 tờ giấy bạc loại 20 000 đ ; 50 000 đ ; 100 000 đ. Trị giá mỗi loại tiền là bằng nhau. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu tờ ?
CÂU HỎI 52 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch.
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Một ô tô đi từ A đến B hết 1 giờ. Tính thời gian ô tô đó đi từ B về A biết vận tốc lúc về bằng 1,2 vận tốc lúc đi.
CÂU HỎI 53 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch.
• Trang số (trong chuẩn) : 81
Câu hỏi. Em hãy chia số 141 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ; 5.
CÂU HỎI 54 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và bằng công thức.
• Trang số (trong chuẩn) : 82
Câu hỏi. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là :
A. B.
x 1 2 3 4 x −2 −3 −4 −5
y 2 3 4 5 y −1 3 3 5
C. D.
x 6 4 10 6 x a b c d
y 5 2 −1 6 y 1 2 3 4
CÂU HỎI 55 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và bằng công thức.
• Trang số (trong chuẩn) : 82
Câu hỏi. Đại lượng x lấy giá trị là các số nguyên dương. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu
A. y lấy các giá trị là căn bậc 2 của x ; B. y lấy các giá trị là bình phương của x ; C. y lấy các giá trị là bội của của x ; D. y lấy các giá trị là ước của của x.
CÂU HỎI 56 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
• Trang số (trong chuẩn) : 82
Câu hỏi. Hàm số y = f(x) được cho bằng bảng sau : x −2 −1 0 1 2 3
y 3 4 5 6 7 8
Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên
A. (5 ; 0) ; B. (3 ; −2) ; C. (2 ; −3) ; D. (−1 ; 4).
CÂU HỎI 57 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
• Trang số (trong chuẩn) : 82
Câu hỏi. Cho hàm số y = x2 + 1. Trong các điểm sau điểm nào không thuộc đồ thị hàm số trên
A. (0 ; 1) ; B. (1 ; 2) ; C. (−1 ; −2) ; D. (−2 ; 5).
CÂU HỎI 58 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết dạng đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0).
• Trang số (trong chuẩn) : 82
Câu hỏi. Cho hàm số y = −0,5x và ba điểm A(1 ; 0,5), B (−1 ; 0,5), C(1; 1).
Đường thẳng nào là đồ thị của hàm số trên
A. AB ; B. AC ; C. OA ; D. OB.
CÂU HỎI 59 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết dạng đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0).
• Trang số (trong chuẩn) : 82
Câu hỏi. Để vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị A. 0 ; B. 1 ; C. 2 D. Vô số.
CÂU HỎI 60 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
• Trang số (trong chuẩn) : 82
Câu hỏi. Biểu diễn trên hệ trục toạ độ Oxy các điểm sau M (−2 ; 3) ; N (4 ; −1) ; P (−4 ; 2) ; Q (5 ; 1).
CÂU HỎI 61 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
• Trang số (trong chuẩn) : 82
Câu hỏi. Tìm toạ độ các đỉnh của hình ABCD trên hình vẽ
CÂU HỎI 62 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).
• Trang số (trong chuẩn) : 82
Câu hỏi. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số y = 2x và y = 1
2 x
− .
Sau đó chứng tỏ rằng đồ thị của các hàm số trên vuông góc với nhau.
CÂU HỎI 63 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).
• Trang số (trong chuẩn) : 82
Câu hỏi. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số y = x và y = 2x và y = 3x.
CÂU HỎI 64 Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho giá trị của biến số và ngược lại.
• Trang số (trong chuẩn) : 82
Câu hỏi. Biết đồ thị của hàm số y = f(x) là đường thẳng OA như hình vẽ a) Tìm f(−2) ; f(0) ; f(1) ; b) Tìm x biết f(x) = 1
3 ; f(x) = 2
−3. CÂU HỎI 65
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho giá trị của biến số và ngược lại.
• Trang số (trong chuẩn) : 82
Câu hỏi. Biết rằng đồ thị của hàm số y = f(x) là đoạn thẳng EF như hình vẽ ở bên
a) Tìm f(3) ; f(0) ; f(2) ;
b) Tìm x biết f(x) = −2 ; f(x) = −1,5.