BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

Một phần của tài liệu BỘ CÂU HỎI PISA TOÁN THCS (Trang 161 - 172)

CÂU HỎI 77 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức.

• Trang số (trong chuẩn) : 82

Câu hỏi. Hãy khoanh tròn đáp án đúng.

Trong các biểu thức sau :

a) −2 ; b) x + y ; c) ( 1 – 2x)3y ; d) 3(−5x)4y2 ; e) 3.1

x; f) x7 : x5 ; g) ( 1 + 2 ) x3y ; h) (x – y )2 i) 1

3x2.

Số biểu thức là đơn thức là :

A. 1 ; B. 3 ; C. 4 ; D. 6.

CÂU HỎI 78 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức.

• Trang số (trong chuẩn) : 82

Câu hỏi. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến ? A. 3 + x2; B. x3: x ; C. − 2

3x ; D.−3 x3y2.. CÂU HỎI 79

Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức.

• Trang số (trong chuẩn) : 82

Câu hỏi. Điền dấu x thích hợp vào bảng sau :

Câu Đúng Sai

Số 0 là đơn thức có bậc 0

Biểu thức 2 + x2 là đơn thức bậc 2 Biểu thức 2 + 3 là đơn thức bậc 0

Biểu thức a2x3(−2y)5z6 (a là tham số) là đơn thức bậc 16 Biểu thức (1 1

3 12− − 0,25)x3y2 là đơn thức không có bậc Biểu thức 1

3x5(−y) là đơn thức bậc 6 Biểu thức 2(x2)3 là đơn thức bậc 5 CÂU HỎI 80

Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm đa thức một biến, đa thức nhiều biến, bậc của đa thức một biến.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng :

Đa thức ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d là các hằng số) có bậc là : A. 3 ; B. 2 ; C. 1 ; D. Chưa xác định.

CÂU HỎI 81 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm đa thức một biến, đa thức nhiều biến, bậc của đa thức một biến.

• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Điền dấu (x) thích hợp vào bảng sau :

Câu Đúng Sai

Số 0 là đa thức Đa thức 2 + x3 : x có bậc 2

Đa thức x + y là đa thức bậc hai

Đa thức 2x – 3y là đa thức bậc nhất hai biến x2+1 là đa thức bậc hai

CÂU HỎI 82 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm đa thức một biến, đa thức nhiều biến, bậc của đa thức một biến.

• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Xác định dạng tổng quát của đa thức :

a) Bậc hai, một biến ; b) Bậc nhất, hai biến.

CÂU HỎI 83 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm đa thức một biến, đa thức nhiều biến, bậc của đa thức một biến.

• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Cho đa thức A = 4x3 – 5x2 – x4 + x. Hãy xác định : Bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do, số các hạng tử ? CÂU HỎI 84

Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.

x = − 2

3 là nghiệm của đa thức : A. 9x2 + 4 ; B. 3x – 2 ; C. x2 + 2

3 ; D. 3x2 + 2x.

CÂU HỎI 85 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Chọn đáp án đúng.

Đa thức x2 + 2mx − 6 có nghiệm x = −2 khi : A. m = 5 ; B. m = −5 ; C. m = 1

−2 ; D. m = −1.

CÂU HỎI 86 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.

Giá trị của biểu thức x2 – y2 – 2xy – 5 tại x = 3 ; y = −3 là : A. −5 ; B. 31 ;

C. − 23 ; D. 13.

CÂU HỎI 87 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.

Cho P(y) = 2y3 + 5y2 – 6y – 1. Khi đó P(−2) bằng : A. −25 ; B. −39 ; C. 15 ; D. 9.

CÂU HỎI 88 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.

Tại x = −2 ; y = 1. Giá trị hai biểu thức sau bằng nhau : A. (x y)(x y 1)

x y 1

+ + +

+ + và 1

2x ; B. x2 + y2 và y – 2x ; C. ( x – y)2 và 4x – y ; D. (x + y)2 và 1 – 4x . CÂU HỎI 89

Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.

• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Cho đa thức M = x2y – y2x − 5x + 5y − 12. Tính giá trị của đa thức : a) tại x = 2, y = −1 ;

b) Khi x – y = 0 ; c) Khi xy = 5.

CÂU HỎI 90 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.

• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Cho biểu thức A = x 2y 2x 3y

− + . Tính giá trị của biểu thức A, biết x y

2 = 3 và x, y khác 0.

CÂU HỎI 91 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Cho biểu thức B = 2x 1

x 2

+ . Tìm x ∈ Z để biểu thức B có giá trị nguyên.

CÂU HỎI 92

Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách xác định bậc của một đơn thức.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Điền vào chỗ trống.

Đơn thức −a2bx3y2z (a là hằng số khác 0) có :

− Hệ số là …..

− Phần biến là … − Bậc đối với biến z là …

Bậc đối với biến x là … − Bậc đối với tập hợp các biến là...

CÂU HỎI 93 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách xác định bậc của một đơn thức.

• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hi. Để đơn thức 2a2bx3y4z5 có bậc là 13 đối với tập hợp các biến thì : A. a là hằng số khác 0 ;

B. b là hằng số khác 0 . C. a, b là hằng số khác 0 ; D. Cả ba câu trên đều sai.

CÂU HỎI 94 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết nhân hai đơn thức.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.

Tích của hai đơn thức 22

3x3(−y)2z và 2(− x)y3 là : A. −42

3x4y5z ; B. 42

3x4y5z ; C. 51

3x4y5z ; D. −51

3x4y5z.

CÂU HỎI 95 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết đơn thức đồng dạng.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.

Các đơn thức đồng dạng với đơn thức : 3ax2(− y)3z là : A. 3ax2z ; B. 2ax2(−y)3 ; C. 2

3ax2y3z ; D. 3x2(−y)3z.

CÂU HỎI 96 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết nhân hai đơn thức.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Thu gọn các đơn thức sau : a) (−2x3yz2)[2

3(− x)y3] ; b) 2x3y2z(−3xz2)3 ; c) 1

3(− 2xy2)3(3x4y3z)2.

CÂU HỎI 97 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết đơn thức đồng dạng.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.

Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau : − x5y2z ; − x5y2 ; 5

7xz(x2y)2 ; 2x2y5 ; b3x5y2 (b là hằng số khác 0) và 1

3 yx2z(−x3y).

CÂU HỎI 98 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết làm các phép cộng và trừ đơn thức đồng dạng.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.

Tổng hai đơn thức −3 x2 y và (− x)2y là :

A. − 3 x4y2 ; B. 3 x4y2 ; C. − 2 x2 y ; D. − 4x2 y.

CÂU HỎI 99 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết làm các phép cộng và trừ đơn thức đồng dạng.

• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Tổng ba đơn thức 2 x3y2 ; x3y2 ; −3 x2y3 là : A . 0 ; B. − 6 x3y2 ;

C . − 6 x8y7 ; D. Cả ba câu trên đều sai.

CÂU HỎI 100 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết làm các phép cộng và trừ đơn thức đồng dạng.

• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Thực hiện phép tính : a) 2

3.33 .23 .5 − 1

2.32.25.7 + (32.22)(− 11.22 ) . b) 1

2 x3y4z − 1

3x3y4z + 2a x3y4z.

CÂU HỎI 101 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết làm các phép cộng và trừ đơn thức đồng dạng.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Tính giá trị của biểu thức : − 1

4x2y3 + 1

3x2y3 − 5x2y3 − 1

12x2y3 tại x = − 0,4 ; y = 3.

CÂU HỎI 102 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.

Đa thức 0,25 x3y2 – 3x2y2 − 1

3x3y2 + 1

12x3y2 + 3x2y2 + xy2 – x2y có bậc : A. 5 ; B. 4 ; C. 3 ; D. không có bậc.

CÂU HỎI 103 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.

Thu gọn đa thức 3xy2 – x2y – 4xy + 5x2 – 2y2 – (2xy2 – 4xy – 2y2 – 1) có kết quả :

A. 5x2– 1 ; B. 5x2 + 1 ;

C. xy2 – x2y ; D. Một kết quả khác.

CÂU HỎI 104 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Cho hai đa thức

A = 2x2y2 – 3xy2 – 2xy và B = 4x2y – xy2 + 2x2y2 − 3xy.

Tính A + B và A – B.

CÂU HỎI 105 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Cho các đa thức :

P = 2x5 – 3x4 + 5x + 2x2 – 7 ; Q = 7x – 4x2 + 5x4 – 3x5 + 2x3 – 9 ; R = x4 – 2x2 – x5 + 2x3 – 4x + 1.

Tính P + Q – R.

CÂU HỎI 106 Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.

• Trang số (trong chuẩn) : 83 Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.

Giá trị của biểu thức x

−2x 3+ không xác định khi : A. x = 0 ; B. x = 2

3; C. x = 3

2; D. x = − 3 2. CÂU HỎI 107

Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.

• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.

Nghiệm của đa thức 4 – 2x cũng là nghiệm của đa thức nào trong các đa thức sau :

A. x3 + 8 ; B. 4x2 – 1 ; C. x2 – 4x ; D. 1

2x – 1 . CÂU HỎI 108

Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.

• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Tìm x để các biểu thức sau có giá trị bằng 0 : a) − 3x – 2 ; b) 3 5x

x 1

+ ; c) | 2x – 3| + |−3x – 1| . CÂU HỎI 109

Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.

• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Tìm x, y sao cho giá trị của biểu thức :

M = (3x – 2y – 1)2 + (1 – 0,25y)2 – 3 là nhỏ nhất.

Một phần của tài liệu BỘ CÂU HỎI PISA TOÁN THCS (Trang 161 - 172)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(513 trang)