Nội dung cần chuẩn bị

Một phần của tài liệu Giáo án Toán 6 Vnen (giáo án mới) (Trang 40 - 53)

CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM

III. Nội dung cần chuẩn bị

Trang

Nội dung chuẩn bị

Hoạt động luyện tập

C.1/134

C.2/134 C.3/134 C.4/134 C.5/134 C.6/134 C.7/134

C.8/134

A = {0; 2; 4; ….; 16; 18}

B = {0; 4; 8;12; 16}

C = {0; 2; 6; 8}

a)C ⊂ A, B ⊂ A b) A ∩B = B

c) { 0; 2; 6} {0; 2; 8} {2; 6; 8} {0; 6; 8}

a)A = {12} b)B = {180}

a)x = 2600 ; b)x=107 ; c)x = 105 ; d)x = 2 Các khẳng định sai là: (A), (C), (G)

x8, x10, x15, 1000 < x < 2000 x ∊ {1020; 1080; 1140; …..1920; 1980}

a)Tăng dần: -15 < -1 < 0 < 3 < 5 < 8 b)Giảm dần: 2000 > 10 > 4 > 0 > -9 > -97 a)-4 < x < 5

x ∊ {-3; -2; …..; 3; 4} Tổng các x: 4 b)-12 < x < 10

x ∊ {-11; -10; -9; ……..; 8; 9} Tổng các x: -21 c)∣x∣ < 5

x ∊ {-4; -3; -2; ……; 2; 3; 4} Tổng các x: 0

a)x = -9 ; b)x=-3(giải thích?) ; c)x ∊{-5; 5}; d)x∊{-3; 3}

Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng

DE.1/135 DE.2/135 DE.3/135 DE.4/135 DE.5/135

DE.6/135

Đáp án (D)

a) A= 2.3.5+9.31 là hợp số vì: A>3 và A chia hết cho 3 b) B =5.6.7+9.10.11 Tương tự câu a)

Chữ số * cuối cùng là 0

Gọi số học sinh của khối là x ( x N*) x-5 chia hết cho 12; 15; 18 và 195≤ x ≤395 BCNN(12;15;18)=180  x-5 = 360  x= 365 Số liền sau của 11;5;-3 lần lượt là: 12;6; -2 Số đối của 11;5;-3 lần lượt là: -11; -5; 3

Số liền trước của các số đối các số 11; 5; -3 lần lượt là-12; -6; 2.

Số liền sau của mỗi số là số đối của số liền trước số đối của mỗi số đó.

Số chữ cần dung là: 9.1+ 90.2 + 7.3 = 210 (chữ số)

Tiết 54;55 Ngày soạn: 13/12/2017 Ngày dạy: 21/12/2017

KIỂM TRA HỌC KỲ I (THEO ĐỀ CỦA TRƯỜNG)

Tiết 56 Ngày soạn: 13/12/2017 Ngày dạy: 21/12/2017

TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI

Tiết 58 Ngày soạn: 03/01/2016 Ngày dạy: 11/01/2016 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU

(Do sách hướng dẫn tự học là giáo án nên kế hoạch này chuẩn bị các nội dung kiến thức hỗ trợ học sinh)

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 136 II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

Hoạt động khởi động

A.1/trang 136 A.1/trang 136

a) 17+17+17+17 = 4.17

b) (-6)+ (-6)+ (-6)+ (-6)= -(6+6+6+6) = -(4.6) a) Hoàn thành phép tính:

(-3).4 = (-3)+ (-3)+ (-3)+ (-3) = -12 (-5).3= … = -15

2.(-6) = … = -12 Hoạt động

hình thành kiến thức

B.1/136 B.2/136

HS: Tự nghiên cứu B.1/136 VD: (-5).3 = - (-5.3) =-15 B.2 trang 136: HS tự nghiên cứu

Hoạt động luyện tập

C.1/trang 137

C.2/trang 137 C.3/trang 138 C.4/trang 138

a) 5.(-20) = -100 b) (-9).4 =-36 c) 150.(-4) = - 600 d) (-10).1 = -10

a) (-5).7< 0; b) (-5).7 < 7; c) (-5).7 < (-5);

d) (-5).7< -34; e) (-5).7 = 7.(-5) = (-7).5;

Ta có: 125.4 =500 

a) (-125).4 =-500; b) (-4).125 =-500 c) 4.(-125)=-500 a) sai; b) sai; c) đúng.

Hoạt động Vận dụng và

tìm tòi mở rộng

D.E.1/trang 138 D.E.2/trang 138

D.E.3/trang 138

Lương của ông A là:

40.100000 +4.(-50000) = 3800000(đ) Số điểm của bạn Khanh là:

2.5+ 2.0+ 2.(-1) = 8;

Số điểm của bạn Minh là:

1.10+ 2.5+1.(-1) +2.(-10)= -1;

Điểm của bạn Khanh cao hơn điểm của bạn Minh a) x=9; b) x=9; c) x=10; d) x = 11.

(Chú ý: Học sinh chưa học phép chia số nguyên)

Tiết 59 Ngày soạn: 03/01/2016 Ngày dạy: 11/01/2016 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 139 II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

Hoạt động khởi động

A.1/trang 139 A.2/trang 139

a) 12.3 = 36; b) 5.120 = 600; c) (+5).(+120) = +600 3.(-4)=-12 ;

2.(-4)=-8 ; 1.(-4)=-4 ; 0.(-4)=-0 ; Dự đoán (-1).(-4)= +4 ; (-2).(-4)= +8;

Hoạt động hình thành kiến thức

B.1/140 B.2/140

a) 5.17 = 85; b) (-4).(-25) = +100; (-15).(-6) = + 90 a) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên dương.

b) Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau, kết quả mang dấu dương.

Hoạt động luyện tập

C.1/trang 141 C.2/trang 141 C.3/trang 141 C.4/trang 141

Ta có: 22.(-6) = - 132 

(+22).(+6) = +132; (-22).(6) = -132;

(-22).(-6) = +132; (+6) .(-22) = -132;

Điền số thích hợp vào ô trống

a) (-13).(-6) = +78; b) 10.(-25) = -250;

c) (-32).0 = 0; d) (-1).41 = (-41) So sánh:

a) (-11).(-12) > (-10).(-13) b) (+11).(+12) > (-11).(-10)

a) đúng; b) Sai; c) Sai (nhân với 1) d) Sai ( số âm nhân với +1); e) sai f) Sai Hoạt động

Vận dụng và tìm tòi mở

rộng

D.E.1/trang 141 D.E.2/trang 141 D.E.3/trang 143

HS: Tự trao đổi kiến thức

a) âm; b) dương; c) dương; d) âm; e) dương.

So sánh:

a) (-40).(-36) > (-40).0;

b) -75.12 > 0.12 c) (-80).(-3) = 80. -3

d) (-13)2 > - 132.

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Tiết 60 Ngày soạn: 05/01/2016

Ngày dạy: 13/01/2016 LUYỆN TẬP VỀ NHÂN HAI SỐ NGUYÊN

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1; AB.2 và AB.3/trang 142 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động

khởi động và hình thành kiến

thức

AB.1/trang 142

AB.2/trang 143 AB.3/trang 143 AB.4/trang 143

Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2

+ + + +

+ - - +

- + - -

- - + -

a) Đúng; b)sai ; c)sai; d) đúng

a) nối 5); b) nối 3); c) nối 2); d) nối 1).

HS: Tự nghiên cứu AB.4/trang 143 Hoạt động

luyện tập

C.1/trang 143 C.2/trang 144 C.3/trang 144

Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:

(-5).x < 0 nếu x >0;; (-5).x >0 nếu x <0;

(-5).x = 0 nếu x =0;

a) (-15).(-23) > 15.(-23); b) 7.(-13) < 7.13;

c) (-68).(-47) = 68.47; d) (-173).(-186)>173.185 a) đáp án (B); b) đáp án (A); c) đáp án (C).

Hoạt động Vận dụng và

tìm tòi mở rộng

DE.1/ trang 144 DE.2/ trang 144 DE.3/ trang 144

DE.4/ trang 144

Số nguyên n mà (n+1)(n+3) < 0 là: Đáp án (D) -2 Dùng máy tính bỏ túi (cầm tay) để tính:

a) (-1356).17 = - 23052; b) 39.(-152) = - 5928;

c) (-1909).(-75) = 143175.

Tìm số nguyên n thỏa mãn điều kiện sau:

a) (n+1).(n+3) = 0

 hoặc n+1 = 0 hoặc n+3 = 0  hoặc n = -1 hoặc n=-3 b) (n+2)(n2-1) = 0

Vì n+2 > 0  n2 – 1 =0  n2 = 12 n=1 hoặc n=-1 Biểu diễn các số 25; 36; 49 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau

25=5.5 = (-5).(-5);

36=6.6 =(-6).(-6);

49=7.7 = (-7).(-7).

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 1

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Tiết 61;62 Ngày soạn: 10/01/2016

Ngày dạy: 18/01/2016 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 145 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động

khởi động

A 145 HS: Nhắc lại tính chất của phép nhân và làm bài a) (+3).(-2) = (-2).(+3);

b) (-5).(-7) = (-7).(-5)

c) [4.(-6)].(-8) = 4.[(-6).(-80]

d) 9.[(-2)+(-3)] = 9.(-2)+9.(-3).

HS: Nhận xét các tính chất trên.

Hoạt động hình thành kiến thức

B/trang 145 HS: Tự nghiên cứu B/ trang 145 Giáo viên nhắc lại và yêu cầu HS trả lời

Hoạt động luyện tập

C.1/trang 146 C.2/trang 147 C.3/trang 147 C.4/trang 147 C.5/trang 147

Tính:

a) 15.(-2).(-5).(-6) = -(15.2).(5.6) = - 30.30 = - 900 b) 4.7.(-11).(-2) = + (2.4.7).11= +56.11 = 616 Thay một thừa số bằng một tổng để tính

a) -57.11 =-57.(10+1) =-57.10 +(-57).1 =-570-57 = -627 b) 75.(-21)= 75.[(-20)+(-1)] = -75.20 – 75.1 = ... =-1575 Tính:

a) (37-17).(-5)+23.(-13-17)=... = -790 b) (-57).(67-34) – 67.(34-57) = ... = -340 Tính nhanh

a) (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)= -(4.25).(125.8).6= - 600000 b) (-98).(1-246)-246.98 = -98.1+98.246-246.98 = -98 a) = (-5)5; b) = 63

Hoạt động vận dụng

D.1/ trang 147 D.2/ trang 147

HS: Tự trao đổi kiến thức theo nhóm

Bạn Bình nói đúng vì số (-1)2 =12; (-a)2 =a2 (a≠ 0)

Bạn An nói sai vì a2.n =(an)2 nếu a = 0 thì a2.n =0 nếu a ≠ 0 thì a2.n =(an)2 >0.

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

2

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Hoạt động tìm tòi mở

rộng

E.1/trang 147

E.2/trang 147

Tính:

a) 237.(-26)+26.137 = 26.(-237)+26.137 =26.(-237+137) = 26.(-100) = -2600.

b) 63.(-25)+25.(-23) =63.(-25)+(-25).23 =-25.(63+23) = -25. 92 =-(25.4).23 = … = -2300

a) (-2).(-3).(-2014) <0; b) (-1).(-2). … .(-2014) >0

Tiết 63 Ngày soạn: 12/01/2016

Ngày dạy: 20/01/2016 BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 148 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động

khởi động

A.1/Trang 148 a) Ư(6)={1;2;3;6} (Các ước là các số tự nhiên)

b) B(6) = {0;6;12;18;24; …} (các bội là các số tự nhiên) c) VD: 6 -6; -6 -6; 12 -6.

Hoạt động hình thành kiến thức

B.1/Trang 148

B.2/Trang 149

a) HS: Tự nghiên cứu.

b) 8=(-1).(-8)=(+1).(+8)=(-2).(-4)=(+2).(+4)

Ư(8)={±1; ±2; ±4; ±8}

B(-3)={0; ±3; ±6; ±12; …}

a) HS: tự nghiên cứu B.2.a/ trang 149

b) 36 là bội của 12; 72 là bội của 36 vậy 72 là bội của 12.

(2.3.5-7.3.4) 3; (2.3.5-7.3.4) 6; (2.3.5-7.3.4) 4 Hoạt động

luyện tập

C.1/ Trang 149 C.2/ Trang 150 C.3/ Trang 150

C.4/ Trang 150

a) Tìm ba bội của -5

Ba bội của -5 là: 5; -5; 0 (Hoặc đáp án khác) b) Ư(10) ={±1; ±2; ±5; ±10}

(a+b) 2  a và b cùng lẻ hoặc cùng chẵn

Có 3 tổng các số hạng cùng chẵn, có 4 tổng các số hạng cùng lẻ  có 7 tổng (a+b) chia hết cho 2.

Điền số thích hợp vào ô trống.

A 42 -25 2 -26 0 9

B -3 -5 -1 -13 7 -1

A:B -14 5 -2 -2 0 -9

Tìm số nguyên x biết:

a) 15.x=-75  x =-5;

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 3

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

b) 3. x=18  x= 6 x = ±6;

c) -11. x= =-22x= 2  x =±2.

Hoạt động vận dụng

D.1/Trang 150 D.2/Trang 150

HS: Tự trao đổi kiến thức với bạn theo nhóm.

Hai số đối nhau chia hết cho nhau. -a a và a -a ( a≠0) Hoạt động

tìm tòi mở rộng

E/trang 150 HS: Hoạt động nhóm nghiên cứu E/trang 150

Tiết 64;65 Ngày soạn: 17/01/2016

Ngày dạy: 25/01/2016 ÔN TẬP CHƯƠNG II

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu ở phần C/trang 151 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động

luyện tập

C.1/ Trang 151

C.2/ Trang 152

C.3/ Trang 152

C.4/ Trang 152 C.5/ Trang 153

Điền dấu “x” vào cột đúng sai tương ứng trong mỗi câu:

a b c d e g h i k l m n

Đ x x x x x

S x x x x x x x

Tính

a) (52+1)-9.3 = 26-27=-1;

b) 80-(4.52-3.23) = 80-76 = 4;

c) [(-18)+(-7)]-15 =-25 -15 =-40;

d) (-219)-(-219)+12.5 = -219+219+60 =60.

Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn -4<x<5  x{ -3;-2;-1;0;1;2;3;4}

Tổng các giá trị của x là: (-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4=4 HS: Tự nghiên cứu C.4/trang 152.

Tính một cách hợp lí nếu có thể A=-[-506+732-(-2000)]-(506-1732) = 506-732-2000-506+1732

= (506-506)+(1732-732)-2000 = 0+1000-2000 = -1000 B= 1037+{743-[1031-(+57))]}

=1037+743-1031+57 = … = 806

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

4

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

C.6/ Trang 153 C.7/ Trang 153

C.8/ Trang 153

C = (125.73-125.75):(-25.2) =125.(-2):(-50) =250:50=5 D = -25.(35+147)+35.(25+147)

=-25.35-25.147+35.25+35.147 =-25.147+35.147

= 147.(-25+35) = 147.10 = 1470

E = 125.9.(-4).(-8).25.7 =+(125.8).(4.25).(9.7) = 1000.100.63 = 6300000

G = (-3)2+(-5)2:-5 = 9+25:5 =9+5=14.

Tìm số nguyên a biết

a) a=3  a=±3; b) a=0  a=0;

c) a=-1 Không có số nguyên nào thỏa mãn vì a≥ 0 Cho hai tập hợp A={3; -5; 7} B={-2;4;-6;8}

a) Có 3.4=12 (Tích a.b mà aA, bB) b) Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6

Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 hoặc 12-6 =6 c) Số tích là bội của 6 là: 1.4+3-1 = 6 ( a=3, b 2; b 6) d) Số tích là ước của 20 là: 2 ( a=-5, b {-2;4} )

Sắp xếp các số theo giá trị tăng dần là:

-33; -15; -4; -2; 0; 2;4 18;28.

“Hoạt động vận dụng và

tìm tòi mở rộng

DE.1/trang 153

DE.2/trang 153

DE.3/trang 154 DE.4/trang 154

Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp trên trục số

A= {xN  1<x≤4}; B= {xZ  -2<x≤5};

A= {-4;-3;-2;2;3;4} B={-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5}

Tìm số nguyên x biết

a) 2x-35 = 15  2x =50  x =25 b) 3x+17=2  3x = -15  x = -5 c) x-1=0  x-1 =0  x=1

a) đúng; b) đúng; c) Sai; d) đúng

Nếu a+1 =b+c=c-3=d+4 thì số nào trong bốn số a,b,c,d lớn nhất.

Vì b+c=c-3  b=-3

 a+1 =c-3=d+4 =k ( k Z)

 a = k-1;

b = -3;

c = k+3;

d = k-4

 trong 3 số a;c;d thì c là số lớn nhất

 Nếu c > -3 thì c lớn nhất (Đáp án (C))

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 5

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

DE.4/trang 154

 Nếu c = -3 thì c và b lớn nhất (Đáp án (B) và (C))

 Nếu c < -3 thì b lớn nhất (Đáp án (B)) -1

2 3 -2 2 3 -2

5 -3 1 5 -3 -3 1 5

4 -1 0 4 -1 0

3

Tổng các số mỗi dòng, cột Đường chéo đều bằng 3

Tiết 66 Ngày soạn: 17/01/2016

Ngày dạy: 25/01/2016 KIỂM TRA CHƯƠNG II

III. MA TRẬN ĐỀ

Cấp độ Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng

TN TL TN TL TN TL TN TL

1. Số nguyên âm.

Biểu diễn các số nguyên trên trục số.

Thứ tự trong tập hợp Z.

GTTĐ.

Biết khái niệm số nguyên dương, số nguyên âm, tập hợp số nguyên.

Nhận biết được thứ tự của các số trong Z.

Phân biệt được các số nguyên âm.

Hiểu về GTTĐ.

Tìm được số nguyên.

Tìm và viết được số đối của một số nguyên, GTTĐ của một

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

6

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

số nguyên.

Số câu 2 1/2(b4) 2 1/2

(b2) 6

Số điểm 0,5 0,5 0,5 1 2,5 =

25%

2. Các phép tính: +, -, x, : trong Z và tính chất của các phép toán.

Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên

Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên

Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x.

Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x.

Số câu 2 1/2 (b1)

1/2;1/2 (b1

b4)

1/2;

(b3)

1ẵ

(b3;b5) 5,5

Số điểm 0,5 1 1,5 1 2 6 = 60%

3. Bội và ước của một số nguyên

Tìm được các ước, bội của một số nguyên Số câu

Số điểm

1 0,25

1 0,25

ẵ (b2) 1

3,5 1,5 =

15%

Tổng số

câu 6 5 0,5 1,5 13

Tổng số điểm

2,75 4,25 1 2 10

Tỉ lệ 27,5% 42,5% 10% 20% 100%

Một phần của tài liệu Giáo án Toán 6 Vnen (giáo án mới) (Trang 40 - 53)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(98 trang)
w