HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM

Một phần của tài liệu Giáo án Toán 6 Vnen (giáo án mới) (Trang 55 - 98)

CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM

V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM

Bài Đáp án Biểu

điểm I. Trắc nghiệm

1 1. C 2. B 3. B 4. C 5.C 6.B 7.B 8.B 2 II. Tự luận

Bài 1:

Tính

a) (-95) + (-105) = -200

b) 27.(-17) + 17.(-73) = -1700

c) - 32.(-25).(-123). 125 = - 12300000 d) (-2)3-(-3)2+(-1)123.(-86) = 69

0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2 a) Số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 là 9; 0; -1.

b) Giá trị tuyệt đối của: . c) Viết tập hợp Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15}

Ư(195) = {±1; ±3; ±5; ±13; ±15; ±39; ±85; ±195}

0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 3

Tìm x

a) 5 + x = 3 x = 3 - 5 x = -2 b) 15x = -75 x = -75 : 15 x = -5 c) 3x+7=x+15 x = 4 d) x-3=18

0,5 0,5 0,5

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 9

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

x = 21 hoặc x = -15 0,5

Bài 4 a) Các số nguyên x thỏa mãn là:

-5 : - 4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4.

b) Tổng các giá trị của x là: 3

0,5 0,5

Bài 5 A = -1+2-3+4 - . . . +100 = 50 1

Tiết 67 Ngày soạn: /01/2016

Ngày dạy: /2016 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 3 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.b/ trang 4 II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động

khởi động

A.a/Trang 3

a) Số bánh lấy đi là: Số bánh còn lại là:

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

10

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

b)

là phân số

Hoạt động hình thành kiến thức

B/trang4 a) HS: Tự nghiên cứu.

b) Các phân số:

Có tử số lần lượt là: 12; -3; 0; 34; 23 Có mẫu số lần lượt là: 7;7;1;-13;1 c) Phân số “ Âm ba phần mười” là:

Phân số “ Hai phần bảy” là:

d) Cách viết cho một phân số là:

Các cách viết còn lại không là phân số.

Hoạt động luyện tập

C.1/ Trang 5 C.2/ Trang 5 C.3/ Trang 5

a) b)

Hình 3: Hình 4:

Phân số:

Hoạt động vận dụng

D/trang 5 HS: Tự tìm hiểu dung lượng của các chai nước giải khát. VD: Dung lượng chai C2 là: ...

Hoạt động tìm tòi mở

rộng

E/trang 6 HS: Hoạt động nhóm biểu diễn các phân số trên trục số.

Tiết 68;69 Ngày soạn: /01/2016

Ngày dạy: /2016 PHÂN SỐ BẰNG NHAU. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 6 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1/Trang 8 II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động

khởi động

A.a/Trang 3

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 11

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Phần lấy đi bằng nhau nên hai phân số bằng nhau:

Hoạt động hình thành kiến thức

B.1/trang 7

B.2/trang 8 B.3/trang 8

b) vì (-1).10 = (-2).5 c) HS: Tự nghiên cứu B.1.c/trang 7 d) HS: Tự nghiên cứu B.1.d/trang 8

a) ; b) c) d)

a) vì 5.12≠10.12; b) vì (-3).(-4) = 1.12 c) vì 4.(-18) = 1.(-72)

Hoạt động luyện tập

C.1/ Trang 8 C.2/ Trang 8 C.3/ Trang 8 C.4/ Trang 8 C.5/ Trang 8

Các cặp phân số bằng nhau là:

Tìm x biết:

a) b)

a) vì a.b = (-a).(-b) b) vì (-a).b=a.(-b) Từ đẳng thức: 2.3=1.6 

a) giờ; b) giờ; c) giờ; d) giờ; e) giờ; f) giờ;

Hoạt động vận dụng

D/trang 9 Mỗi quả táo chia 6 phần, mỗi người quả Hoặc Mỗi quả táo chia 3 phần, mỗi người quả Hoạt động

tìm tòi mở rộng

E/trang 9

1. HS: Hoạt động nhóm: Nhân cả tử và mẫu với 1 số nguyên khác 0 hoặc chia cả tử và mẫu cho một ước chung của tử và mẫu.

2. HS: Hoạt động nhóm và đưa ra kết quả: (4 cặp)

Tiết 70;71 Ngày soạn: /01/2016

Ngày dạy: . RÚT GỌN PHÂN SỐ

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 10 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.a/ Trang 10 II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

12

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Hoạt động khởi động

A.1/Trang 10 A.2/Trang 10

Điền số thích hợp vào ô trống

Hoạt động hình thành kiến thức

B.1.a/trang 10 B.1.c/trang 11 B.2.a/trang 11 B.2.c/trang 11

(Chia cả tử và mẫu cho ước chung khác ±1) Rút gọn phân số:

Các phân số Không rút gọn được.

Ước chung của tử và mẫu của các phân số trên là ±1 Trong các phân số

Các phân số tối giản là:

Hoạt động luyện tập

C.1/ Trang 11 C.2/ Trang 12 C.3/ Trang 5

Rút gọn các phân số sau:

Rút gọn

Ta có: (Chia cả tử và mẫu cho UCLN(28;36) Chia cả tử và mẫu cho ƯCLN(-63,90) Hoạt động

vận dụng

D.1/trang 12

D.1/trang 12 Diện tích mảnh vườn mới gấp mảnh vườn cũ 2.3=6 Diện tích mảnh vườn cũ bằng 1/6 Dt mảnh vườn mới.

Hoạt động tìm tòi mở

rộng

E.1/trang 12 E.2/trang 12

Các phân số bằng nhau là:

x+1 chia hết cho ước khác 1 của 63

x= 3k-1 (kN*, k<22) hoặc x=7t-1 (tN*, t<10)

Tiết 72;73 Ngày soạn: 31/01/2016

Ngày dạy: 08/02/2016

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 13

Các số Ước chung Các số Ước chung

6 và 9 1;3 36 và

48 1;2;3;4;6;12

28 và 32 1;2;4 24 và

40 1;2;4;8

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1.a/trang 13; AB.1.c/trang 14 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c/14; AB.2.c/15

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

Hoạt động khởi động

và hình thành kiến

thức

AB.1.a/trang 13

AB.1.c/trang 14 AB.2.c/trang 15

Năm bội chung của 5 và 8 là: VD: 0; ± 40;

±80.

 Quy đồng mẫu số và viết dưới dạng mẫu dương.

Hoạt động luyện tập

C.1/ Trang 16

C.2/ Trang 16

C.3/ Trang 16

a) Quy đồng mẫu các phân số sau:

b) Các phân số tối giản là:

phân số chưa tối giản là

(Vì )

( Trước khi quy đồng mẫu số cần rút gọn các phân số đến tối giản) Quy đồng mẫu số lại:

Quy đồng mẫu các phân số sau:

; ;

; ;

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

14

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

C.4/ Trang 16

a) Hai phân số bằng nhau vì b) Hai phân số bằng nhau vì

Lưu ý: Có thể kiểm tra bằng tích chéo.

Quy đồng mẫu các phân số sau:

a) b) Hoạt động

vận dụng

D/trang 16 HS: Tự nghiên cứu, GV giúp đỡ HS.

Hoạt động tìm tòi mở

rộng

E/trang 17

N: Y:

M: A:

H: O:

S: I:

H O I A N M Y S O N

Đáp: HỘI AN MỸ SƠN

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 15

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Tiết 74 Ngày soạn: /01/2016

Ngày dạy: . SO SÁNH PHÂN SỐ

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 19; B.2/trang 20

- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b/ Trang 20; B.2.c/trang 21; B.2.e/trang 22 II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động

khởi động

A/trang 19

; ; Khi so sánh hai phân số cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Hãy so sánh:

Hoạt động hình thành kiến thức

B.1.b/trang 20

B.2.c/trang 21

B.2.e/trang 22

Điền số thích hợp vào ô trống.

So sánh:

So sánh các phân số sau:

vì: ;

So sánh: ; Điền số thích hợp vào ô trống

Hoạt động

luyện tập C.1/trang 22 a) Điền vào ô vuông dấu thích hợp

giờ < giờ ; mét < mét;

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

16

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

C.2/trang 22

kg < kg ; km/h> km/h ;

b) Môn thể thao bóng đá được nhiều bạn lớp 6B thích nhất

a) b) c)

Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng

DE.1/23

DE.2/23

a) A: ; B: ; C: ; D: ; E: ;

A: ; lưới ở hình B sẫm nhất.

Lớp 6A 6B 6C 6D

Số HS

nam 19 20 17 15

Số HS nữ 15 12 18 20

Nam/nữ

< < < Lớp 6B có số HS nam đối với số HS nữ nhiều nhất

Tiết 75; 76 Ngày soạn: /01/2016

Ngày dạy: . PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 24; B.1.a/trang 24; B.2.c/trang 25; D.2/trang 27- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c/ Trang 25; B.2.c/trang 26;

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động

khởi động A/trang 24 HS: Hoạt động nhóm phát biểu hai quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu đã học ở tiểu học Hoạt động

hình thành kiến thức

B.1.a/trang 24 B.1.c/trang 25

B.2.a/trang 26 B.2.c/trang 27

HS: Nhận xét cách cộng hai phân số cùng mẫu (tử và mẫu là số nguyên).

HS: Lấy ví dụ về cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số có mẫu là 1.

HS: Giải thích nhờ quy đồng mẫu số để cộng hai phân số.

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 17

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Hoạt động luyện tập

C.1/trang 26

C.2/trang 26

a) b)

c)

d) e) f)

a)

b) c) d)

Hoạt động vận dụng

D.1/trang 27 D.2/trang 27

Phân số chỉ số phần bài tập tiếng Anh Huy đã làm là:

2 1

2

4 3

5

7 6

Con đường B đi từ 1 đến 7 Con đường C đi từ 1/2 đến 6

Con đường D đi từ 2 11/4 7/2 17/4523/4 Con đường E đi từ 3/43/29/4315/49/221/4 b) HS tính điểm của nhóm:

Hoạt động tìm tòi mở

rộng

E/trang 28

Tiết 77;78 Ngày soạn: /01/2016

Ngày dạy: . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 28; B.1/trang 29; C.3/trang 31 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3 / Trang 27; B.2.c/trang 26;

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

18

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động

khởi động

A/trang 28 HS: Hoạt động nhóm ghi lại các tính chất của phép cộng các số nguyên.

Hoạt động hình thành kiến thức

B.1/trang 29

B.3/trang 30

HS: Nhận xét về tính chất giao hoán và kết hợp.

a) HS: Tự điền vào ô trống.

b) Tính nhanh.

Hoạt động luyện tập

C.1/trang 30

C.2/trang 30

C.3/trang 31 C.4/trang 31

Tính nhanh giá trị mỗi biểu thức sau

(Nên sửa lại đề)

a b a+b

HS: Chọn ra 3 số thỏa mãn. VD:

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 19

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Hoạt động

vận dụng D/Trang 31 HS: Thực hành đo các kích thước của bàn học.

Hoạt động tìm tòi mở

rộng

E.1/Trang 32

E.2/Trang 32 E.3/Trang 32

E.4/Trang 32

HS: Thực hiện tính, kết quả lần lượt là:

Tính nhanh:

Kết quả: A= B=

Ta có:

n, A Z  n-2  Ư(5)={±1;±5}

n {-3; 1; 3;7}

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

20

0

0 0

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Tiết 79;80 Ngày soạn: 01/03/2016

Ngày dạy: 07/03/2016 . PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1.a/trang 33; AB.2.a/trang 34 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c / Trang 34; AB.2.c/trang 35;

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

Hoạt động hình thành kiến thức

AB.1.a/trang 33

AB.1.c/trang 34

AB.2.a/trang 34 AB.2.c/trang 35

Thực hiện các phép tính sau;

HS: Phát biểu về số đối của phân số.

Số đối của các số: lần lượt là:

....

HS: Nhận xét các trường hợp trong sách hướng dẫn tự học.

Tính theo mẫu:

Hoạt động luyện tập

C.1/trang 36 Tính:

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 21

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

C.2/trang 36 C.3/trang 36

C.4/trang 36

C.5/trang 36

C.6/trang 37

C.7/trang 38

a) x= b) x= ;

Điền số thích hợp vào ô vuông a) b) c) d) Hoàn thành phép tính

a) b) c) d)

a) Câu thứ hai đúng.

b) Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử.

0

- - 0

- 0

Số đối của số đối của một số là chính số đó.

a) b) c) d) Hoạt động

vận dụng và tìm tòi mở

rộng

DE.1/Trang 37

DE.2/Trang 37

a) Chu vi của khu đất là:

(Km)

b) Chiều dài hơn chiều rộng là: (Km) Thời gian Hà rử bát, giúp mẹ và làm bài tập là:

(giờ)

Thời gian còn lại là: (Giờ) = 35 (phút ) Vậy Hà đủ thời gian để xem chương trình ca nhạc quốc tế trên ti vi.

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

22

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

DE.3/Trang 38

Tam giác điều hòa

Hai số có vị trí dòng số này bằng cột số kia và ngược lại có giá trị bằng nhau.

a[i,j] = a[j,i]

So ánh với bài toán xây tường. C.4 trang 31 sách HDTH

Tiết 81 Ngày soạn: 03/01/2016

Ngày dạy: 11/03/2016 . PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 38; B.1.a/trang 39; B.2.c/trang 39 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c / Trang 39; B.2.c/trang 40;

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động

khởi động

A/trang 38 HS: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số đã học ở tiểu học theo nhóm.

Hoạt động hình thành kiến thức

B.1.a/trang 39

B.1.c/trang 39 HS: Đọc các phép tính và nhận xét cách nhân hai phan số.

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 23

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

B.2.c/trang 40

Tính:

Tính theo mẫu:

Hoạt động luyện tập

C.1/trang 40

C.2/trang 40

Nhân các phân số:

a) b) c)

d) e) f)

Tìm x biết:

a) x= b) x =

Hoạt động vận dụng

D.1/Trang 41 D.2/Trang 41

Phân số phần bánh Minh đã ăn là: (Cái bánh) Tài sản chia cho con gái ông là: ( Tổng số tài sản)

Tài sản chia cho con trai ông là: ( Tổng số tài sản)Vậy hai người con nhận số tài sản bằng nhau của nhà thương gia.

Hoạt động tìm tòi mở

rộng

E.1/Trang 41

E.2/Trang 41

E.4/Trang 32

a+b=m VD:

a) b) A=

A=

B=

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

24

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

B=

B=

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 25

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Tiết 82;83 Ngày soạn: 06/03/2016

Ngày dạy: 14/03/2016 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 42; B.1./trang 43 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3 / Trang 44

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động

khởi động A/trang 42 HS: Hoạt động nhóm phát biểu tính chất phép nhân hai số nguyên.

Hoạt động hình thành kiến thức

B.1trang 43

B.3trang 44

Tính và so sánh:

a)

b) ;

c)

HS: Nhận xét các tính chất đã thực hiện.

Làm các bài tập sau:

a) HS: Điền các tính chất: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1.

b) Hoạt động

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

26

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

luyện tập

C.1/trang 44

C.2/trang 45

C.3/trang 45

C.4/trang 45

C.5/trang 45

Điền số thích hợp vào ô trống

a 0 0

b -1 0

a.b 0 0 0

Hoàn thành bảng nhân x

Tính: a) b)

c) d)

Tính hợp lí A=

B=

Tính giá trị của biểu thức sau:

a) với a =  A=

b) Với b=  B=

c) Với c =  C=

Hoạt động vận dụng và

tìm tòi mở rộng

DE.1/Trang 45 DE.2/Trang 46

HS: Thực hành đo lại số đo các kích thước ngôi nhà rồi tính diện tích và chu vi ngôi nhà.

Quãng đường người thứ nhất đi được là: (km)

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 27

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

DE.3/Trang 46

Quãng đường người hai nhất đi được là:

(km)

Tổng quãng đường hai người đi được là:

(km)

Vì AB= nên hai người chưa gặp nhau.

Tìm tích: a) A=

b) B=

c) C=

Tiết 84;85 Ngày soạn: 08/03/2016

Ngày dạy: 16/3; 21/3/2016 PHÉP CHIA PHÂN SỐ

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1.A/trang 46; AB.2.a/trang 48; B.2.c/trang 39 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c / Trang 47; AB.2.c/trang 49;

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

Hoạt động khởi động

và hình thành kiến

thức

AB.1.a/trang 46

AB.1.c/trang 47 AB.2.a/trang 48 AB.2.a/trang 49

Thực hiện phép tính sau:

; ;

HS: Nhận xét về kết quả của các phép tính.

Số nghịc đảo của

lần lượt là

HS: Thực hiện nghiên cứu sách HDTH theo nhóm.

Thực hiện các phép tính sau theo mẫu:

Hoạt động luyện tập

C.1/trang 49 Tính:

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

28

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

C.2/trang 49

C.3/trang 49

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

b) HS: So sánh các số chia với 1.

c) HS: So sánh các kết quả với số bị chia.

Hoạt động vận dụng

D/ trang 50 1) HS: hực hiện sử dụng máy tính cầm tay theo hướng dẫn.

2)

Hoạt động tìm tòi mở

rộng

E.1/trang 52

E.2/trang 52

Gọi chiều dài khúc sông AB là x (km) Vận tốc xuôi dòng là km/h

Vận tốc ngược dòng là km/h

Vận tốc dòng nước là (Km/h)

Bèo trôi từ A đến B mất (Giờ)

Một phút vòi A chảy được bể Một phút vòi B chảy được bể

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 29

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Mười phút vòi B chảy được bể

Lượng nước vòi A chảy vào bể là: (bể) Thời gian vòi A chảy vào bể là: (phút) Thời gian vòi A chảy tiếp là: 30-10=20 (phút) (Lưu ý: Có thể tính theo đơn vị thời gian là giờ.)

Tiết 86;87 Ngày soạn: 13/03/2016

Ngày dạy: 21/03; 23/03/2016 . HỐN SỐ. SỐ THẬP PHÂN.PHẦN TRĂM. LUYỆN TẬP

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 52; B.1.a/trang 53; B.2.a/trang 54; B.3.a/trang 55

- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c / Trang 54; B.2.c/trang 55; B.3.c/trang 56 II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động

khởi động

A/trang 52 HS: Lấy ví dụ về hỗn số, viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại theo nhóm, lấy ví dụ về phân số thập phân.

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

30

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Hoạt động hình thành kiến thức

B.1.a/trang 53

B.1.c/trang 54

B.2.a/trang 54

B.2.c/trang 55

B.3.a/trang 55 B.3.c/trang 56

Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số.

Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số.

Làm các bài tập theo mẫu.

Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số.

Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số.

Viết các phân số sau thành các phân số có mẫu là lũy thừa của 10.

Điền vào chỗ trống.

HS: Nhận xét Làm theo mẫu.

Viết các phân số có mẫu là 100.

Làm theo mẫu:

Viết các số phần trăm sau về phân số phần trăm.

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 31

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Hoạt động luyện tập

C.1/trang 56

C.2/trang 56 C.3/trang 56 C.4/trang 56 C.5/trang 56

C.6/trang 56 C.7/trang 56

C.8/trang 56

Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số.

Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:

Viết các số phần trăm sau dưới dạng số thập phân 13% = 0,13; 55% =0,55; 127% = 1,27

a) HS Nêu cách tiến hành cộng hai hỗn số.

b) Điền số thích hợp vào ô trống c) HS: Nhận xét về hai cách làm.

Tính:

Thực hiện phép nhân

(Viết phần phân số có giá trị nhỏ hơn 1)

Hoạt động vận dụng

D.1/Trang 57 D.2/Trang 57 D.3/Trang 57

HS: Thực hiện đo các kích thước rồi làm theo yêu cầu.

HS: Tự làm bài theo mẫu về thời gian đi học của mình 97%; 86%; 95%; 93%;

Hoạt động tìm tòi mở

rộng

E.1/Trang 58 E.2/Trang 58

a) ;

b) chia cho 0,25; cho 0,125 ta nhân số đó với 4 với 8 a) Giá trị giảm 10 lần. (giảm 0,01773 đơn vị)

b) Giá trị tăng 10 lần, (tăng 0,2367 đơn vị) c) Giá trị không thay đổi.

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán

32

Trờng THCS Lê Quý Đôn Kế hoạch dạy học Toán 6. Vnen

Tiết 88; 89 Ngày soạn: 20/03/2016

Ngày dạy: 28/03/2016 . LUYỆN TẬP CHUNG

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần C.6/trang 60 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở C.4/trang 60

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

Hoạt động luyện tập

C.1/trang 59 C.2/trang 59

C.3/trang 59 C.4/trang 60 C.5/trang 60

C.6/trang 60 C.7/trang 60

Hoàn thành phép tính sau:

Tính:

HS: Hoàn thiện hai cách tính.

Kết quả: a) (Nếu đề là: ) b) HS: Thực hiện hai cách tính:

a)

b) B= c) C= d) D= 12.

Số nghịch đảo của lần lượt là:

Hoạt động vận dụng

D.1;

D.2/trang60

HS: Sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra, tính các kết quả của bài.

Hoạt động tìm tòi mở

rộng

E.1/trang 61 Quãng đường AB là: (Km) Thời gian đi từ B về A là: (giờ)

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hán 33

Một phần của tài liệu Giáo án Toán 6 Vnen (giáo án mới) (Trang 55 - 98)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(98 trang)
w