CHỌ ĐẦU PHÂN ÁP

Một phần của tài liệu Đồ án 1 thiết kế mạng điện 110kV (Trang 130 - 138)

CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT TRONG MẠNG ĐIỆN

8.2 CHỌ ĐẦU PHÂN ÁP

8.2.1 Chọn đầu phân áp cho máy biến áp trạm 1

8.2.1.1 Phụ tải cực đại:

- Điện áp hạ quy về cao áp:

U1max' = 112,27 kV - Đầu phân áp tính toán Upatt=U '1max×Ukt ha

Uha yc=112,27×24,2

23,1=117,62kV

-Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng là 119,09kV -Kiểm tra điện áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha1=U '1max×Ukt ha

Upatc=112,27× 24,2

119,09=22,81kV - Độ lệch điện áp sau khi được hiệu chỉnh là:

%Uha1=Uha1−Uđm ha Uđm ha

×100 %=22,81−22

22 ×100 %=3,68 %

→Thỏa Uha yc

8.2.1.2 Phụ tải cực tiểu:

-Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '1min=110,88kV -Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '1min×Ukt ha Uha yc

=110,88×24,2

23,1=116,16kV -Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+1” với điện áp tương ứng 117,05 kV -Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha1=U '1min×Ukt ha

Upatc=110,88× 24,2

117,05=22,92kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:

%Uha1=Uha1−Uđm ha

Uđm ha ×100 %=22,92−22

22 ×100 %=4.20 %

 Thỏa Uha yc

8.2.2 Chọn đầu phân áp cho máy biến áp trạm 2:

8.2.2.1 Phụ tải cực đại:

-Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '2max=112,17kV -Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '2max×Ukt ha

Uha yc=112,17×24,2

23,1=117,51kV -Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng 119,09 kV -Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha2=U '2max×Ukt ha

Upatc=112,17× 24,2

119,09=22,79kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:

%Uha2=Uha2−Uđm ha

Uđm ha ×100 %=22,79−22

22 ×100 %=3,6 %

 Thỏa Uha yc

8.2.2.2 Phụ tải cực tiểu:

- Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '2min=110,42kV

- Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '2min× Ukt ha

Uha yc=110,42×24,2

23,1=115,67kV

- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+1” với điện áp tương ứng 117,05 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha2=U '2min×Ukt ha Upatc

=110,42× 24,2

117,05=22,82kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:

%Uha2=Uha2−Uđm ha

Uđm ha ×100 %=22,82−22

22 ×100 %=3,77 %

 Thỏa Uha yc

8.2.3 Chọn đầu phân áp cho máy biến áp trạm 3:

8.2.3.1 Phụ tải cực đại:

- Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '3max=115,11kV - Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '3max× Ukt ha

Uha yc=115,11×24,2

23,1=120,59kV

- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+3” với điện áp tương ứng 121,14 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha3=U '3max×Ukt ha

Upatc=115,11× 24,2

121,14=22,99kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:

%Uha3=Uha3−Uđm ha

Uđm ha ×100 %=22,99−22

22 ×100 %=4,52 %

 Thỏa Uha yc

8.2.3.2 Phụ tải cực tiểu:

- Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '3min=112,39kV - Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '3min× Ukt ha

Uha yc=112,39×24,2

23,1=117,74kV

- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng 119,09 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha3=U '3min×Ukt ha

Upatc=112,39× 24,2

119,09=22,83kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:

%Uha3=Uha3−Uđm ha

Uđm ha ×100 %=22,83−22

22 ×100 %=3,81%

 Thỏa Uha yc

8.2.3.3 Trường hợp sự cố đứt dây đoạn N-3 - Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '3sc min=112,13kV - Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '3scmin×Ukt ha Uha yc

=112,13×24,2

23,1=117,46kV

- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng 119,09 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha2sc=U '3sc min×Ukt ha

Upatc=112,13× 24,2

119,09=22,78kV - Đ l ch đi n áp sau điều chỉnh:ộ ệ ệ

%Uha3=Uha3scUđmha

Uđmha ×100 %=22,78−22

22 ×100 %=3,57 %

 Thỏa Uha yc

8.2.4 Chọn đầu phân áp cho máy biến áp trạm 4:

8.2.4.1 Phụ tải cực đại:

- Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '4max=117,74kV - Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '4max×Ukt ha

Uha yc=117,74×24,2

23,1=123,34kV

- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+5” với điện áp tương ứng 125,24 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha4=U '4max×Ukt ha

Upatc=117,74× 24,2

125,24=22,75kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:

%Uha4=Uha4−Uđm ha Uđmha

×100 %=22,75−22

22 ×100 %=3,41%

 Thỏa Uha yc

8.2.4.2 Phụ tải cực tiểu:

- Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '4min=112,34kV - Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '4min×Ukt ha

Uha yc=112,34×24,2

23,1=117,68kV

- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng 119,09 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha4=U '4min×Ukt ha

Upatc=112,34× 24,2

119,09=22,82kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:

%Uha4=Uha4−Uđm ha Uđmha

×100 %=23,063−22

22 ×100 %=3,76 %

 Thỏa Uha yc

8.2.4.3 Trường hợp sự cố đứt dây đoạn N-4 - Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '4sc min=105,87kV - Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '4sc min×Ukt ha

Uha yc=105,87×24,2

23,1=110,92kV

- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “-1” với điện áp tương ứng 112,95 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha2sc=U '4sc min×Ukt ha

Upatc=105,87× 24,2

112,95=22,68kV - Đ l ch đi n áp sau điều chỉnh:ộ ệ ệ

%Uha4=Uha4scUđmha Uđm ha

×100 %=22,68−22

22 ×100 %=3,1 %

 Thỏa Uha yc

8.2.5 Chọn đầu phân áp cho máy biến áp trạm 5:

8.2.5.1 Phụ tải cực đại:

- Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '5max=115,79kV - Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '5max× Ukt ha

Uha yc=115,79×24,2

23,1=121,30kV

- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+4” với điện áp tương ứng 123,19 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha5=U '5max×Ukt ha

Upatc=115,79× 24,2

123,19=22,74kV

%Uha5=Uha5−Uđm ha Uđm ha

×100 %=22,74−22

22 ×100 %=3,39 %

 Thỏa Uha yc

8.2.5.2 Phụ tải cực tiểu:

- Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '5min=112,76kV - Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '5min× Ukt ha Uha yc

=112,76×24,2

23,1=118.13kV

- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng 119,09 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha5=U '5min×Ukt ha

Upatc=112,76× 24,2

119,09=22,91kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:

%Uha5=Uha5−Uđm ha Uđm ha

×100 %=22,91−22

22 ×100 %=4,15 %

 Thỏa Uha yc

8.2.5.2 Trường hợp đứt dây N-5:

- Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '5sc min=108,39kV - Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '5scmin×Ukt ha

Uha yc=108,39×24,2

23,1=113,55kV - Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+0” với điện áp tương ứng 115 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha2sc=U '5sc min×Ukt ha

Upatc=108,39×24,2

115=22,81kV

- Đ l ch đi n áp sau điều chỉnh:ộ ệ ệ

%Uha5=Uha4scUđm ha

Uđm ha ×100 %=22,81−22

22 ×100 %=3,67 %

 Thỏa Uha yc

8.2.6 Chọn đầu phân áp cho máy biến áp trạm 6:

8.2.6.1 Phụ tải cực đại:

- Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '6max=115,89kV - Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '6max×Ukt ha

Uha yc=115,89×24,2

23,1=121,40kV

- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+4” với điện áp tương ứng 123,19 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha5=U '6max×Ukt ha

Upatc=115,89× 24,2

123,19=22,76kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:

%Uha6=Uha6−Uđm ha

Uđm ha ×100 %=22,76−22

22 ×100 %=3,48 %

 Thỏa Uha yc

8.2.6.2 Phụ tải cực tiểu:

- Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '6min=112,87kV - Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '6min×Ukt ha Uha yc

=112,87×24,2

23,1=118,24kV

- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng 119,09 kV

Uha6=U '6min×Ukt ha Upatc

=112,87× 24,2

119,09=22,93kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:

%Uha6=Uha6−Uđm ha

Uđm ha ×100 %=22,93−22

22 ×100 %=4,25 %

 Thỏa Uha yc

8.2.6.3 Trường hợp đứt dây N-5:

- Điện áp hạ áp quy về cao áp:

U '5sc min=98,88kV - Đầu phân áp tính toán:

Upatt=U '5scmin×Ukt ha

Uha yc=98,88×24,2

23,1=103,58kV

- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “-5” với điện áp tương ứng 104,77 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:

Uha2sc=U '5sc min×Ukt ha

Upatc=98,88× 24,2

104,77=22,84kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:

%Uha5=Uha4scUđm ha

Uđm ha ×100 %=22,84−22

22 ×100 %=3,81 %

 Thỏa Uha yc

Một phần của tài liệu Đồ án 1 thiết kế mạng điện 110kV (Trang 130 - 138)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(145 trang)
w