CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT TRONG MẠNG ĐIỆN
8.2 CHỌ ĐẦU PHÂN ÁP
8.2.1 Chọn đầu phân áp cho máy biến áp trạm 1
8.2.1.1 Phụ tải cực đại:
- Điện áp hạ quy về cao áp:
U1max' = 112,27 kV - Đầu phân áp tính toán Upatt=U '1max×Ukt ha
Uha yc=112,27×24,2
23,1=117,62kV
-Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng là 119,09kV -Kiểm tra điện áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha1=U '1max×Ukt ha
Upatc=112,27× 24,2
119,09=22,81kV - Độ lệch điện áp sau khi được hiệu chỉnh là:
%Uha1=Uha1−Uđm ha Uđm ha
×100 %=22,81−22
22 ×100 %=3,68 %
→Thỏa Uha yc
8.2.1.2 Phụ tải cực tiểu:
-Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '1min=110,88kV -Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '1min×Ukt ha Uha yc
=110,88×24,2
23,1=116,16kV -Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+1” với điện áp tương ứng 117,05 kV -Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha1=U '1min×Ukt ha
Upatc=110,88× 24,2
117,05=22,92kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:
%Uha1=Uha1−Uđm ha
Uđm ha ×100 %=22,92−22
22 ×100 %=4.20 %
Thỏa Uha yc
8.2.2 Chọn đầu phân áp cho máy biến áp trạm 2:
8.2.2.1 Phụ tải cực đại:
-Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '2max=112,17kV -Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '2max×Ukt ha
Uha yc=112,17×24,2
23,1=117,51kV -Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng 119,09 kV -Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha2=U '2max×Ukt ha
Upatc=112,17× 24,2
119,09=22,79kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:
%Uha2=Uha2−Uđm ha
Uđm ha ×100 %=22,79−22
22 ×100 %=3,6 %
Thỏa Uha yc
8.2.2.2 Phụ tải cực tiểu:
- Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '2min=110,42kV
- Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '2min× Ukt ha
Uha yc=110,42×24,2
23,1=115,67kV
- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+1” với điện áp tương ứng 117,05 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha2=U '2min×Ukt ha Upatc
=110,42× 24,2
117,05=22,82kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:
%Uha2=Uha2−Uđm ha
Uđm ha ×100 %=22,82−22
22 ×100 %=3,77 %
Thỏa Uha yc
8.2.3 Chọn đầu phân áp cho máy biến áp trạm 3:
8.2.3.1 Phụ tải cực đại:
- Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '3max=115,11kV - Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '3max× Ukt ha
Uha yc=115,11×24,2
23,1=120,59kV
- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+3” với điện áp tương ứng 121,14 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha3=U '3max×Ukt ha
Upatc=115,11× 24,2
121,14=22,99kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:
%Uha3=Uha3−Uđm ha
Uđm ha ×100 %=22,99−22
22 ×100 %=4,52 %
Thỏa Uha yc
8.2.3.2 Phụ tải cực tiểu:
- Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '3min=112,39kV - Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '3min× Ukt ha
Uha yc=112,39×24,2
23,1=117,74kV
- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng 119,09 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha3=U '3min×Ukt ha
Upatc=112,39× 24,2
119,09=22,83kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:
%Uha3=Uha3−Uđm ha
Uđm ha ×100 %=22,83−22
22 ×100 %=3,81%
Thỏa Uha yc
8.2.3.3 Trường hợp sự cố đứt dây đoạn N-3 - Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '3sc min=112,13kV - Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '3scmin×Ukt ha Uha yc
=112,13×24,2
23,1=117,46kV
- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng 119,09 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha2sc=U '3sc min×Ukt ha
Upatc=112,13× 24,2
119,09=22,78kV - Đ l ch đi n áp sau điều chỉnh:ộ ệ ệ
%Uha3=Uha3sc−Uđmha
Uđmha ×100 %=22,78−22
22 ×100 %=3,57 %
Thỏa Uha yc
8.2.4 Chọn đầu phân áp cho máy biến áp trạm 4:
8.2.4.1 Phụ tải cực đại:
- Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '4max=117,74kV - Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '4max×Ukt ha
Uha yc=117,74×24,2
23,1=123,34kV
- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+5” với điện áp tương ứng 125,24 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha4=U '4max×Ukt ha
Upatc=117,74× 24,2
125,24=22,75kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:
%Uha4=Uha4−Uđm ha Uđmha
×100 %=22,75−22
22 ×100 %=3,41%
Thỏa Uha yc
8.2.4.2 Phụ tải cực tiểu:
- Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '4min=112,34kV - Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '4min×Ukt ha
Uha yc=112,34×24,2
23,1=117,68kV
- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng 119,09 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha4=U '4min×Ukt ha
Upatc=112,34× 24,2
119,09=22,82kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:
%Uha4=Uha4−Uđm ha Uđmha
×100 %=23,063−22
22 ×100 %=3,76 %
Thỏa Uha yc
8.2.4.3 Trường hợp sự cố đứt dây đoạn N-4 - Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '4sc min=105,87kV - Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '4sc min×Ukt ha
Uha yc=105,87×24,2
23,1=110,92kV
- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “-1” với điện áp tương ứng 112,95 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha2sc=U '4sc min×Ukt ha
Upatc=105,87× 24,2
112,95=22,68kV - Đ l ch đi n áp sau điều chỉnh:ộ ệ ệ
%Uha4=Uha4sc−Uđmha Uđm ha
×100 %=22,68−22
22 ×100 %=3,1 %
Thỏa Uha yc
8.2.5 Chọn đầu phân áp cho máy biến áp trạm 5:
8.2.5.1 Phụ tải cực đại:
- Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '5max=115,79kV - Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '5max× Ukt ha
Uha yc=115,79×24,2
23,1=121,30kV
- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+4” với điện áp tương ứng 123,19 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha5=U '5max×Ukt ha
Upatc=115,79× 24,2
123,19=22,74kV
%Uha5=Uha5−Uđm ha Uđm ha
×100 %=22,74−22
22 ×100 %=3,39 %
Thỏa Uha yc
8.2.5.2 Phụ tải cực tiểu:
- Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '5min=112,76kV - Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '5min× Ukt ha Uha yc
=112,76×24,2
23,1=118.13kV
- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng 119,09 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha5=U '5min×Ukt ha
Upatc=112,76× 24,2
119,09=22,91kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:
%Uha5=Uha5−Uđm ha Uđm ha
×100 %=22,91−22
22 ×100 %=4,15 %
Thỏa Uha yc
8.2.5.2 Trường hợp đứt dây N-5:
- Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '5sc min=108,39kV - Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '5scmin×Ukt ha
Uha yc=108,39×24,2
23,1=113,55kV - Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+0” với điện áp tương ứng 115 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha2sc=U '5sc min×Ukt ha
Upatc=108,39×24,2
115=22,81kV
- Đ l ch đi n áp sau điều chỉnh:ộ ệ ệ
%Uha5=Uha4sc−Uđm ha
Uđm ha ×100 %=22,81−22
22 ×100 %=3,67 %
Thỏa Uha yc
8.2.6 Chọn đầu phân áp cho máy biến áp trạm 6:
8.2.6.1 Phụ tải cực đại:
- Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '6max=115,89kV - Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '6max×Ukt ha
Uha yc=115,89×24,2
23,1=121,40kV
- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+4” với điện áp tương ứng 123,19 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha5=U '6max×Ukt ha
Upatc=115,89× 24,2
123,19=22,76kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:
%Uha6=Uha6−Uđm ha
Uđm ha ×100 %=22,76−22
22 ×100 %=3,48 %
Thỏa Uha yc
8.2.6.2 Phụ tải cực tiểu:
- Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '6min=112,87kV - Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '6min×Ukt ha Uha yc
=112,87×24,2
23,1=118,24kV
- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “+2” với điện áp tương ứng 119,09 kV
Uha6=U '6min×Ukt ha Upatc
=112,87× 24,2
119,09=22,93kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:
%Uha6=Uha6−Uđm ha
Uđm ha ×100 %=22,93−22
22 ×100 %=4,25 %
Thỏa Uha yc
8.2.6.3 Trường hợp đứt dây N-5:
- Điện áp hạ áp quy về cao áp:
U '5sc min=98,88kV - Đầu phân áp tính toán:
Upatt=U '5scmin×Ukt ha
Uha yc=98,88×24,2
23,1=103,58kV
- Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn “-5” với điện áp tương ứng 104,77 kV - Kiểm tra lại điện áp hạ áp sau khi chọn đầu phân áp:
Uha2sc=U '5sc min×Ukt ha
Upatc=98,88× 24,2
104,77=22,84kV - Độ lệch điện áp sau điều chỉnh:
%Uha5=Uha4sc−Uđm ha
Uđm ha ×100 %=22,84−22
22 ×100 %=3,81 %
Thỏa Uha yc