2.3. Kế toán chi phí bán hàng tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hưng
2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
Chứng từ kế toán:
Chứng từ kế toán tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hưng Long Tỉnh Điện Biên gồm:
+ Bảng thanh toán tiền lương
+ Bảng phân bổ tiền lương và BHXH + Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ + Phiếu xuất vật tư
+ Phiếu chi
Thủ tục kế toán:
Công ty ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hưng Long Tỉnh Điện Biên áp dụng theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22 tháng 12 năm 2014.
Chi phí bán hàng phát sinh trong Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hưng Long Tỉnh Điện Biên bao gồm chi phí lương nhân viên bán hàng; chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền.
Hàng ngày khi phát sinh các chi phí liên quan đến bán hàng kế toán lập các chứng từ.
Biểu 2.19: Bảng chấm công
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hưng Long Tỉnh Điện Biên Bộ phận: Kinh doanh
BẢNG CHẤM CÔNG Ngày 28 tháng 02 năm 2017
STT Họ tên
Ngạch bậc lương hoặc cấp
bậc chức vụ
Ngày trong tháng Quy ra công
1 2 3 ... 28 Số công hưởng
lương SP
Số công hưởng lương thời gian
Số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng %
lương
Số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng ....
lương
Số công hưởng BHXH
A B C 1 2 3 .... 28 29 30 31 32 33
1 Lê Hồng Phong TPKD x x x .... x 24
2 Nguyễn Văn Điện PKD x x x .... x 24
3 Nguyễn Văn Minh PKD x x x .... x 24
4 Lê Xuân Quang PKD x x x .... x 24
5 Nguyễn Đình Quý PKD x x x .... x 24
… … … … … … … … … … … … …
Tổng cộng 360
Ngày 28 tháng 02 năm 2017
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bộ phận: Kinh doanh
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 02 năm 2017
TT Họ tên CV
Mức lương cơ bản
Lương cơ bản
Phụ cấp ăn trưa
Lương
thời gian Tạm ứng
Các khoản giảm trừ Tổng số được lĩnh Số
công
Số tiền BHXH
(8%)
BHYT (1.5%)
BHTN (1%)
Tổng số giảm trừ
Số tiền Ký nhận
A B 1 2 3 4=(2x3)/24 5 6=4+5 7 8=2x0,08 9=2x0,015 10=2x0,01 11=7+8+9+10 12=6-11 C
1 Lê Hồng Phong TPKD 7.000.000 24 7.000.000 550.000 7.550.000 560.000 105.000 70.000 735.000 6.815.000
2 Nguyễn Văn Điện PKD 6.500.000 24 6.500.000 550.000 7.050.000 520.000 97.500 65.000 682.500 6.367.500
3 Nguyễn Văn Minh PKD 5.500.000 24 5.500.000 550.000 6.050.000 440.000 82.500 55.00 577.500 5.472.500
4 Lê Xuân Quang PKD 6.500.000 24 6.500.000 550.000 7.050.000 520.000 97.500 65.000 682.500 6.367.500
5 Nguyễn Đình Quý PKD 6.500.000 24 6.500.000 550.000 7.050.000 520.000 97.500 65.000 682.500 6.367.500
… … … … … … … … … … … … …
Cộng 91.000.000 360 91.000.000 8.250.000 99.250.000 7.280.000 1.365.000 910.000 9.555.000 89.695.000
Ngày 28 tháng 02 năm 2017
Người lập bảng Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.21: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hưng Long Tỉnh Điện Biên Bộ phận: Kinh doanh
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH Tháng 02 năm 2017
S T T
Ghi có TK
Đối tượng sử dụng (Nợ các TK)
TK334 – Phải trả công nhân viên TK338 – Phải trả, phải nộp khác
Cộng có TK 338
TỔNG CỘNG Lương
cơ bản
Các khoản khác
Cộng có TK 334
KPCĐ (2%)
BHXH (26%)
BHYT (4,5%)
BHTN (2%)
1 TK641 – CPBH 91.000.000 8.250.000 99.250.000 1.820.000 16.380.000 2.730.000 910.000 21.840.000 121.090.000
2 TK 334 – PTCNV - 7.280.000 1.365.000 910.0000 9.555.000 9.5550.000
Tổng cộng 91.000.000 8.250.000 99.250.000 1.820.000 23.660.000 4.095.000 1.820.000 31.395.000 130.645.000 Ngày 28 tháng 02 năm 2017
Người lập bảng Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đối với chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hưng Long Tỉnh Điện Biên tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp khấu hao đường thẳng. Tỷ lệ khấu hao áp dụng theo Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính.
Công thức tính mức khấu hao TSCĐ:
Mức KH năm = Nguyên giá TSCĐ
Số năm sử dụng KH
Mức KH tháng = Mức KH năm
12 Biểu 2.22: Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hưng Long Tỉnh Điện Biên Bộ phận: Kinh doanh
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Tháng 02 năm 2017
STT Chỉ tiêu
TLKH (%) hoặc
TGSD
Nơi SD
Toàn DN TK 6421 -
CPBH NG TSCĐ Số KH
1 I: Số khấu hao trích
tháng trước 10 năm 315.201.897 2.626.682 2.626.682
2 II: Số KH TSCĐ tăng
trong tháng 1.650.320.000 9.168.444 9.168.444
Máy trộn bê tông 15 năm 1.650.320.000 9.168.444 9.168.444 3 III: Số KH TSCĐ giảm
trong tháng
4 IV: Số KH trích tháng
này 1.965.521.897 11.795.126 11.795.126
Ngày 28 tháng 02 năm 2017 Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
Đối với chi phí bằng tiền khác
Trong tháng tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hưng Long Tỉnh Điện Biên phát sinh các khoản chi phí khác bằng tiền như chi phí hội họp, chi phí tiếp khách, chi phí quảng cáo…
Biểu 2.23: Hóa đơn GTGT HÓA ĐƠN Giá trị gia tăng
Liên 2: giao cho khách hàng
Mẫu 01GTKT3/001 AD/16P
0005263 Ngày 15 tháng 02 năm 2017
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH Vinh Phát Điện Biên
Địa chỉ : Số nhà 349, Tổ dân phố số 8, Phường Him Lam, TP. Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
Điện thoại: 0988.622.999 Mã số thuế: 5600297801
Họ tên người mua hàng:
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hưng Long Tỉnh Điện Biên Địa chỉ: Bản Na Thìn, Xã Pom Lót, Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên Hình thức thanh toán: TM
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 =1x2
1 Dịch vụ ăn uống 3.500.000
Cộng tiền hàng 3.500.000 Thuế suất thuế GTGT: 10% 350.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 3.850.000 Số tiền(viết bằng chữ): Ba triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Biểu 2.24: Phiếu chi
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hưng Long Tỉnh Điện Biên
Địa chỉ: Bản Na Thìn, Xã Pom Lót, Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên
PHIẾU CHI Quyển số: ---- Ngày 15 tháng 02 năm 2017 Số: 21
Nợ TK 6418 3.500.000 Nợ TK 133: 350.000 Có TK 1111 3.850.000 Họ và tên người nhận tiền:
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hưng Long Tỉnh Điện Biên Địa chỉ: Bản Na Thìn, Xã Pom Lót, Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên Nội dung chi: Thanh toán tiền tiếp khách
Số tiền: 3.850.000 đồng
(Viết bằng chữ: Ba triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng./.) Kèm theo: 1 chứng từ gốc
(Đã nhận đủ số tiền): Ba triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng./.
Ngày 15 tháng 02 năm 2017 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)