Một số hợp chất của đồng

Một phần của tài liệu LÍ THUYẾT TỰ LUYỆN 6 ĐIỂM HỮU CƠ + VÔ CƠ (Trang 67 - 77)

ĐÁP ÁN ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

CHƯƠNG 7. NHÔM –SẮT – ĐỒNG –CROM

A. Tác dụng với phi kim

VIII. ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG

2. Một số hợp chất của đồng

a. Đồng (II) Oxit: CuO là chất rắn, màu đen *Tính oxi hóa: TD:

2 0 0

2 t

Cu O CO Cu CO

   

2 3 0 0 0

3 2 2

2 3 3

t

Cu O N H Cu N H O

 

     *Tính oxit bazơ : CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

b. Đồng (II) hiđroxit: Cu(OH)2 Chất rắn, màu xanh *Tính bazơ: - Phản ứng với axit  Muối + H2O

TD: Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O

- Phản ứng tạo phức : Cu(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2

*Cu(OH)2 dbị nhiệt phân: Cu(OH)2 t0 CuO + H2O

c. Muối Đồng(II) : CuS04 (khan) màu trắng, chất rắn. CuSO4 hấp thụ nước tạo thành CuSO4.5H2O màu xanh  dùng CuSO4 khan dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.

B- TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là

A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7.C. [Ar ]3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6. Câu 2: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là

A. [Ar ] 3d9 4s2.

B. [Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1.

D. [Ar ] 4s13d10. Câu 3: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là

A. [Ar ] 3d4 4s2.

B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1.

D. [Ar ] 4s13d5. Câu 4: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là

A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 5: Chất không có tính chất lưỡng tính là

A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.

68 Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?

A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 7. Kim loại Al, Cr, Fe không phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4 (loãng). B. NaOH.

C. KOH. D. HNO3 (đặc, nguội).

Câu 8: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2.

Câu 9: Để khử hoàn toàn 7,6 gam bột Cr2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là

A. 8,10 gam. B. 1,35 gam. C. 5,40 gam. D. 2,70 gam.

Câu 10: Quặng boxit dùng để sản xuất kim loại Al có công thức hóa học là

A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al2O3.nH2O. D. AlCl3. Câu 11: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. Na2CO3. B. MgSO4. C. FeCl3. D. KNO3.

Câu 12: Công thức hóa học của sắt(III) oxit là

A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.

Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO.

Câu 14: Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 15: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?

A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1. C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.

Câu 16: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng Câu 17: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.

C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.

Câu 18: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?

A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.

C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?

A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?

A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 21: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là

A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. Câu 22: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là

A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.

Câu 23: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3COOCH3. B. CH3OH. C. CH3NH2. D. CH3COOH.

Câu 24: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:

A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?

A. NaAlO2 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và NaAlO2 C. Al2O3 và Al(OH)3 D. Al(OH)3 và Al2O3 Câu 26: Oxit lưỡng tính là

A. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO.

Câu 27: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch

A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl.

69

Câu 28: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội).

Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.

Câu 29: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.

Câu 30: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Zn(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.

C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.

Câu 31:Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Na2Cr2O7 được dung dịch X, sau đó thêm tiếp dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung dịch là

A. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng.

B. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.

C. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam.

D. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.

Câu 32: Trường hợp tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:

A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.

C. Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). D. Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2--- -Câu 33: Có hai chất rắn là Fe2O3 và Fe3O4. Dung dịch có thể phân biệt được hai chất rắn đó là

A. HCl. B. H2SO4 (loãng). C. HNO3 (loãng). D. NaOH.

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: X + dung dịch HCl  dung dịch Y + khí Z Z + Cl2 (dư) + H2O  H2SO4 + HCl

X có thể là A. CuS. B. PbS. C. FeCO3 D.FeS.

Câu 35: Nhúng lá Cu (dư) vào dung dịch FeCl3, thấy

A. bề mặt thanh kim loại có màu trắng. B. dung dịch có màu vàng nâu.

C. khối lượng thanh kim loại tăng. D. màu dung dịch bị chuyển từ vàng nâu sang xanh.

Câu 36: Dãy các kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư là

A. Al, Na, Zn. B. Mg, Ca, K. C. Al, Ag, Zn. D. Al, Cr, Zn.

Câu 37: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp muối NaCl, CuCl2, AlCl3, MgCl2 thu kết tủa, nung đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn X. Cho khí CO dư đi qua X nung nóng, phản ứng xong thu được hỗn hợp rắn E. Các chất trong E là:

A. Mg, Cu B. MgO, Cu C. Mg, CuO D. Al, Cu, Mg Câu 38: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang ?

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4 loãng. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HNO3 đặc, nóng.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.

B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+. D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là những chất lưỡng tính.

Câu 40: Phát biểu không đúng là:

A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.

B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.

C. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.

D. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.

Câu 41: Loại phản ứng nào sau đây không xảy ra trong quá trình luyện gang ?

A. Phản ứng tạo xỉ. B. Phản ứng tạo chất khử khí.

C. Phản ứng oxi hoá Mn, Si, P, S. D. Phản ứng khử oxit sắt thành sắt.

Câu 42: Trong phản ứng 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 , chất oxi hóa là

A. H2O. B. NaOH. C. Al.. D. H2O và NaOH.

Câu 43: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?

A. Al B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. Cr2O3

Câu 44: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

70

A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O.

Câu 45: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 46: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II) ?

A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).

C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư).

Câu 47: Hợp chất sắt(II) sunfat có công thức là

A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 48: Chất chỉ có tính khử là

A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeCl3. Câu 49: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch

A. NaCl. B. Na2SO4. C. KCl. D. HCl.

Câu 50: Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là A. Cr. B. K. C. Rb. D. Cs.

Câu 51: Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây ?

A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Cu(OH)2. Câu 52: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch

A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3. Câu 53: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit ?

A. CaO. B. Na2O. C. FeO. D. CrO3. Câu 54: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện

A. kết tủa màu trắng hơi xanh. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu xanh lam. D. kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 55: Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 56: Công thức hoá học của kali cromat là

A. KCl. B. KNO3. C. K2SO4. D. K2CrO4.

Câu 57: Hai kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội là

A. Fe và Mg. B. Fe và Cu. C. Fe và Cr. D. Cr và Ag.

Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe+ X FeCl2 + Y Fe(OH)2 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. NaCl, Cu(OH)2. B. Cl2, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH.

Câu 59: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 60: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl.

C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. Câu 61: Kim loại Al không tác dụng được với dung dịch

A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. Cu(NO3)2. Câu 62: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4 (loãng). B. NaOH. C. KOH. D. HNO3 (đặc, nguội).

Câu 63: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH ?

A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Cu.

Câu 64: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2 ,chất rắn) còn gọi là

A. thạch cao khan. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. vôi tôi.

Câu 65: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

71

Câu 66: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là A. NH3. B. NO2. C. N2O. D. N2.

Câu 67: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là

A. CuCl2 và H2SO4 (loãng). B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. Câu 68: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là

A. FeO, Fe2O3. B. Fe2O3, Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)2, FeO. D. Fe(NO3)2, FeCl3. Câu 69: Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.

(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.

(d) CrO3 là một oxit axit.

Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 70: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.

C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.

Câu 71. Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa ?

A. Zn2+. B. Al3+ C. Cr3+ D. Fe3+

Câu 72. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. NaCrO2, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaClO, H2O

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O Câu 73. Xét hai phản ứng:

2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+

2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42-

+ 6Br- + 8H2O Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. Cr3+ chỉ có tính oxi hóa B. Cr3+ chỉ có tính khử

C. Cr3+ vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.

D. Trong môi trường kiềm Cr3+ bị khử bởi brom

Câu 74. Cho cân bằng: Cr O2 27H2O2 rOC 242H . Khi cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì : A. Không có dấu hiệu gì. B. Có khí bay ra.

C. Có kết tủa màu vàng. D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.

Câu 75. Cho dãy biến đổi sau:

2 ( ) r2

Cl B NaOH

HCl NaOH du

Cr X  Y  ZT X, Y, Z, T lần lượt là

A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7. B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4. C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4. D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7.

Câu 76. Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:

2CrO42-

+ 2H+ Cr2O72-

+ H2O Hãy chọn phát biểu đúng:

A. dd có màu da cam trong môi trường bazơ.

B. ion CrO42-

bền trong môi trường axit C. ion Cr2O72-

bền trong môi trường bazơ.

D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit Câu 77. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại

72 B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.

C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.

D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.

Câu 78. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) là:

A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)

Câu 79. Hoà tan hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NH3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong chân không hoàn toàn được chất rắn Z. Chất rắn Z gồm:

A. Fe2O3, CrO, ZnO B. FeO, Cr2O3 C. Fe2O3, Cr2O3 D. FeO, ZnO, CuO

Câu 80. Hòa tan hết cùng 1 lượng Fe trong dd H2SO4 loãng(1) , và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là

A. A (1) bằng (2) B. B (1) gấp đôi (2) C. C (2) gấp rưỡi (1) D. D (2) gấp ba (1)

Câu 81. Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2. Số chất tác dụng được với dung dịch FeCl3

là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 82. Lần lượt đốt nóng FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3 trong không khí đến khối lương không đổi. Một số học sinh nêu nhận xét:

(1) Sản phẩm rắn của các thí nghiệm đều giống nhau.

(2) Mỗi thí nghiệm tạo một sản phẩm khí khác nhau.

(3) Chất có độ giảm khối lượng nhiều nhất là Fe(NO3)3.

(4) Nếu lấy mỗi chất ban đều là 1 mol thì tổng số mol khí và hơi thoát ra là 8 mol.

Số nhận xét đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 83. Có các nguyên liệu:

(1). Quặng sắt. (2). Quặng Cromit. (3). Quặng Boxit. (4). Than cốc. (5). Than đá. (6). CaCO3. (7). SiO2. Những nguyên liệu dùng để luyện gang là:

A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (4), (7). C. (1), (3), (5), (7). D. (1), (4), (6), (7).

Câu 84. Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.

(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.

Số phát biểu đúng A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 85. Cho các phản ứng:

(1) Fe3O4 + H2SO4(loãng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O (2) Fe + H2O 570oC FeO + H2

(3) Fe(NO3)2 + HCl → FeCl3 + NO + H2O

(4) FeS + H2SO4(đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O Có bao nhiêu phản ứng viết đúng ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 86. Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X

A. Cu; CuO; Fe(OH)2. B. CuFeS2; Fe3O4; FeO.

C. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3. D. Fe; Cu2O; Fe3O4.

Câu 87. Chọn câu trả lời đúng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, vị trí của nguyên tố Fe là A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.

B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim.

C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.

D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B.

Câu 88. Nhúng các thanh Fe giống nhau lần lượt vào các dung dịch: AgNO3 (1), Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)2 (3), Fe(NO3)3 (4). Các dung dịch có thể phản ứng với Fe là

73

A. 1 và 3 B. 1 và 2 C. 1,3 và 4 . 1,2,3,4 Câu 89. Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?

A. 3Fe + 2O2 toFe3O4 B. 2Fe + 3Cl2 to2FeCl3 C. 2Fe + 3I2 to2FeI3 D. Fe + S to FeS

Câu 90. Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO và NO2 thu được dung dịch X và một phần kim loại Cu không tan. Muối trong dung dịch X là

A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2

Câu 91. Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng được dung dịch X. Dung dịch X gồm muối A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2; AgNO3

C. Fe(NO3)3; AgNO3 D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3

Câu 92. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng dung dịch thu được chứa những chất tan nào ? A. HNO3; Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

Câu 93. Cho Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Bỏ qua sự thủy phân của các muối. Hai muối trong X là:

A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)3 và AgNO3 D. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2

Câu 94. Thêm bột sắt (dư) vào các dung dịch riêng biệt sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3

(loãng), H2SO4 (đặc nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe(II) là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 95. Cho một miếng Fe vào cốc đựng H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau:

A. CuSO4 B. Na2SO4 C. Al2(SO4)3 D. MgSO4 Câu 96. Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồm

A. FeO, NO B. Fe2O3, NO2 và O2 C. FeO, NO2 và O2 D. FeO, NO và O2

Câu 97. Hòa tan một oxit sắt vào dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Cho một ít vụn Cu vào thấy tan ra và cho dung dịch có màu xanh - Phần 2: Cho một vài giọt dung dịch KMnO4 vào thấy bị mất màu.

Oxit sắt là

A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO hoặc Fe2O3. Câu 98. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl được dung dịch X. Chia X làm 3 phần:

- Thêm NaOH dư vào phần 1 được kết tủa Y. Lấy Y để ngoài không khí.

- Cho bột Cu vào phần 2.

- Sục Cl2 vào phần 3.

Trong các quá trình trên có số phản ứng oxi hoá - khử là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 99. Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ? A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân

B. Dung dịchvẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo khí CO2

Câu 100. Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan quặng này trong axit HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện (không tan trong axit). Quặng đó là

A. Xiđerit (FeCO3). B. Manhetit (Fe3O4). C. Hematit (Fe2O3). D. Pyrit (FeS2).

Câu 101. Cho từ từ đến dư một lượng bột sắt vào trong bình đựng một lượng nhỏ khí clo đã được đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được trong bình là

A. FeCl2 B. FeCl2 và FeCl3 C. Fe và FeCl2 D. Fe và FeCl3 Câu 102. Gang, thép là hợp kim của sắt. Tìm phát biểu đúng ? A. Gang là hợp kim sắt – cacbon (5-10%).

Một phần của tài liệu LÍ THUYẾT TỰ LUYỆN 6 ĐIỂM HỮU CƠ + VÔ CƠ (Trang 67 - 77)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(107 trang)