Đánh giá chất lượng

Một phần của tài liệu Giáo trình học môn công nghệ DNA tái tổ hợp (Trang 440 - 475)

Tài liệu tham khảo

Chương 5: Phân tích hệ ₫iều khiển

3. Tín hiệu điều khiển u có giá trị nhỏ, thay đổi chậm và trơn tru

5.5 Đánh giá chất lượng

ƒ Đặc tính bám tiệm cận - Thuyết mô hình nội

ƒ Dải thông và tần số cắt

ƒ Độ dự trữ biên-pha

Đặc tính bám tiệm cận

Điều kiện bám tiệm cận: Giả thiết hệ ổn định nội và d = n = 0.

a) Nếu r thay đổi dạng bậc thang thì sai lệch điều khiển tiến tới không (khi cho ) khi và chỉ khi S(s) có ít nhất một điểm không tại gốc tọa độ, hoặc L(s) có ít nhất một điểm cực tại gốc tọa độ.

b) Nếu r thay đổi dạng tín hiệu dốc thì sai lệch điều khiển tiến tới không (khi cho ) khi và chỉ khi S(s) có ít nhất hai điểm không tại gốc tọa độ, hoặc L(s) có ít nhất hai điểm cực tại gốc tọa độ.

Nguyên lý mô hình nội

Để hệ kín có đặc tính bám tiệm cận thì hàm truyền hệ hở L(s) phải chứa bên trong một mô hình nội của các điểm cực không ổn định của

tín hiệu đặt.

D i thông c a h kín

D

Dả ảii tth hô ôn ng g: Phạ m vi tầ n số củ a mộ t tín hiệ u đ ầ u vào mà hệ thố ng “cho qua” vớ i mộ t hệ số khuế ch đ ạ i (hay nói cách khác là biên đ ộ củ a đ ặ c tính tầ n) lớ n hơ n hoặ c bằ ng

Dả i thông phả n ánh đ ặ c tính đ áp ứ ng vớ i giá trị đ ặ t, nhiễ u quá trình và nhiễ u đ o

1 2 0.707

Vai trò của bộ ₫iều khiển phản hồi?

Có thể mở rộng dải thông một cách tùy ý?

c tính biên lý t ng c a T và S

Hai nh ngh a v d i thông h kín

Đặc tính tần hệ hở

b) Đồ thị Nyquist a) Đồ thị Bode

( ) ( ) ( ) L s = G s K s

ƒ Tần số cắt ( crossover frequency ):

– Tần số nhỏ nhất mà

– Ý nghĩa gần tương đương với dải tần

ƒ Độ dự trữ biên độ A m , thông thường yêu cầu > 2

– Ý nghĩa: Hệ số tăng lên cho phép của hệ số khuếch đại của quá trình mà vẫn bảo đảm tính ổn định hệ kín

ƒ Độ dự trữ pha φ m, thông thường yêu cầu φ m > 30 °

– Ý nghĩa: Cho phép độ lệch pha của quá trình tăng lên ϕR (ví dụ do bất định về thời gian trễ) mà vẫn đảm bảo tính ổn định hệ kín

– Độ dự trữ pha còn phản ánh chất lượng đáp ứng của hệ kín, ví dụ với quá trình là khâu FOPDT và bộ điều khiển có thành phần I thì φ [O] + độ quá điều chỉnh [%] ~ 70

ω = ( c) 1 L j

ω c

180

1

( )

A m

L j ω

=

180 arg ( )

m L j c

φ = D + ω

Chương 6

1. Tách chiết và tinh sạch RNA

- .

hủy có

chất lượng tốt phải

-ribonucleoside hoặc macaloid.

- N .

tách chiết DNA.

(sodium dodecyl sulphate -

hòa tan ,

( -

, -protein.

bằng cách (ly tâm) với

chloroform. RNA hòa tan trong pha kết

-70o N ).

1.2. Phân lập RNA poly(A)+

-

- -

-

-

.

Mô hoặc tế bào

Tách chiết RNA tổng số

Chuyển RNA tổng số vào cột sắc ký ái lực oligo(dT)-cellulose

Ly tâm

rRNA và tRNA

Loại bỏ Rửa cột bằng

đệm muối

Bổ sung đệm rửa giải

Tách rửa và thu hồi mRNA

Định lượng mRNA

Sử dụng

Tinh sạch trên cột thứ hai

Kết tủa mRNA

2. Phân tích RNA

2.1. Lai Northern (Northern hybridization)

32P (hoặc digoxigenin-dUTP) phương pháp

(xem

chương 5 sung c

gel

32P. Sau khi r

-quang (Hình 6.2).

Hình 6.2. Phân tích sự biểu hiện của gen bằng lai Northern. Hình phía dưới là điện di RNA tổng số trên agarose gel được biến tính bằng formamide. Hình phía trên là tín hiệu phóng xạ thu được từ phản ứng lai giữa RNA tổng số với mẫu dò được đánh dấu bằng 32P.

. 2.2. Lai Dot (Dot hybridization)

Lai dot được Kafatos và cs. (1979) thực hiện đầu tiên bằng cách chấm các mẫu nhỏ của dung dịch RNA lên màng nitrocellulose, sau đó màng được làm khô, lai với mẫu dò đặc trưng RNA hoặc DNA có đánh dấu 32P, và ủ với phim X-quang. Mặc dù khó định lượng chính xác do kích thước của các chấm lớn và khác nhau, nhưng trong nhiều trường hợp có thể thu được một ý tưởng tốt về cường độ biểu hiện của một gen đặc biệt nào đó trong các mô đặc trưng hoặc các tế bào nuôi cấy (Hình 6.3).

Hình 6.3. Phân tích dot để định lượng RNA. Hàng phía dưới là các nồng độ RNA chuẩn đã biết. Hàng trên là các nồng độ RNA khác nhau được tách chiết từ mô/cơ quan.

(complementary DNA)

tổng hợp cDNA do

.

. Q

cDNA qua ba enzyme

tuần tự nhiệt và enzyme RNase H của E. coli khuôn mẫu là

cDNA thứ nhất nhờ

DNA polymerase I của E. coli. (3) Cắt vòng cặp tóc nhờ nuclease S1 và sửa chữa hai đầu bằng đoạn Klenow (Hình 6.4).

(reverse transcriptase)

. Tr

: -

. hoàn

reverse transcriptase

hoàn /

. 1.2. Oligo dT primer

. 1.3. Deoxynucleoside triphosphate (dNTP)

N

trong bốn 10-50

hoàn 75

bốn loại 200-250 .

2

+

+ +

- hóa

2+

Mg2+ hoàn

6-10 mM.

1.5

cDNA hoàn

.HCl.

- H của E. coli

(hairpin loop)1 (primer)

E. coli 6.4).

M

.

5 .

1

,

hai cho kết quả tốt

hoàn .

6.4 đoạn cDNA từ khuôn mẫu mRNA

sợi cDNA mang vòng cặp tóc AAAAAA 3’ mRNA

TTTTTT 5’ sợi cDNA thứ nhất

TTTTTT 5’

AAAAAA 3’

TTTTTT 5’

AAAAAA 3’

TTTTTT 5’ cDNA sợi đôi Nuclease S1

DNA polymerase I Tổng hợp sợi cDNA thứ hai Biến tính thể lai mRNA-cDNA

AAAAAA 3’ mRNA 5’

5’

3’

3’

3’

5’

3’

Tổng hợp sợi cDNA thứ nhất trên khuôn mẫu mRNA Reverse transcriptase

Gắn mồi oligo dT

5’ AAAAAA 3’ mRNA

TTTTTT

RNase H

Đoạn Klenow

1 , s

1.

Sau đó, đoạn cDNA được sửa chữa bằng enzyme Klenow, k hai .

bacteriophage

: Eco : Eco : Eco

(đầu .

plasmid các phương pháp sau:

- (homopolymetric tailing) c

của plasmid vector gen

in vitro (DNA E. coli.

- c đoạn nối (synthetic linkers) c

DNA cùng một

enzyme.

1.1. Đuôi dA:dT

E. coli

- DNA

vector thức

đuôi dA:dT.

1.2. Đuôi dC:dG

đuôi plasmid vector PstI.

Enzyme Pst 5’…CTGCAG…3’ t

. Pst 6.5).

:dG.

E. coli

3’ -

) (Hình 6.6).

6.5 dG:dC.

- .

AAAAAACCCCC C

Tổng hợp sợi cDNA thứ hai

Plasmid

PstI

AAAAAA

AAAAAA TTTTTT Tổng hợp sợi thứ nhất bằng oligo (dT)-primer

AAAAAA TTTTTT

TTTTTT CCCCCC

CTGCA Gp Gp

ACGTC

GTGCAGGGGGG Gp

Gp GGGGGGACGTC

Bổ sung các (dC) bằng terminal transferase Bổ sung các (dG) bằng

terminal transferase Cắt bằng PstI

Gắn

PstI cDNA

PstI Plasmid Biến nạp vào chủng E. coli thích hợp

Chọn lọc khả năng kháng kháng sinh

Trong quá trình biến nạp, những chỗ sai sót trong DNA được sửa chữa bởi các enzyme của vật chủ để phục hồi các PstI ở mỗi đầu của cDNA

GTGCAGGGGGG AAAAAACCCCCC G

G CCCCCC TTTTTTGGGGGGACGTC

Hình 6.6. Minh họa một linker. (a) Đoạn 5’-CCGGATCCGG-3’ mang vị trí nhận biết cho BamHI. (b) Linker này được gắn vào cDNA đầu bằng nhờ DNA ligase. (c) Cấu trúc này sau đó được cắt bằng BamHI để tạo ra đầu 5’ lồi.

(không -

cDNA.

hóa (phosphorylation) ng hóa

) hoàn

vector DNA óa (Hình 6.7).

CCGGATCCGG GGCCTAGGCC

CCGGATCCGG GGCCTAGGCC

CCGGATCCGG GGCCTAGGCC

5’ - GATCCGG GCC

CCG

GGCCTAG - 5’

DNA ligase

BamHI (a)

(b)

(c)

Hình 6.7. Minh họa một adapter. (a) Adapter, có đầu tận cùng 5’ tương ứng với enzyme HindIII, được gắn vào cDNA đầu bằng nhờ DNA ligase. (b) Đầu 5’ của adapter có thể được dephosphoryl hóa để ngăn cản sự tự kết nối lại.

gel.

IV.

-cDNA

E. coli

- plasmid vector

mRNA- -

gen 3

5’ - AGCTTCCGGG AGGCCC

5’ - AGCTTCCGGG AGGCCC

CCCGGA

GGGCCTTCGA – 5’

DNA ligase (a)

(b)

- Không cần .

- .

.

-

E. coli đ

6.8).

promoter

vector

được phát triển .

-adapter

-

6.9).

6.8. . Đoạn Klenow tạo đầu bằng cho cDNA sợi đôi và enzyme nuclease S1 cắt vòng cặp tóc. Các linker thứ nhất và thứ hai được gắn tuần tự vào hai đầu của cDNA, sau đó đoạn cDNA này sẽ được cắt cùng enzyme hạn chế với vector tạo dòng có vị trí nhận biết trên hai linker nhân tạo. Cuối cùng, đoạn cDNA có hai đầu tương đồng được gắn với vector và biến nạp vào E. coli.

cDNA sợi đôi

Sửa chữa bằng cách xử lý với đoạn Klenow

Bổ sung linker thứ nhất

Cắt bằng nuclease S1

Sửa chữa bằng cách xử lý với đoạn Klenow hoặc bằng DNA polymerase của bacteriophage T4

Bổ sung linker thứ hai

Gắn với plasmid vector

Biến nạp vào tế bào khả biến E. coli Cắt bằng enzyme hạn chế

Tổng hợp cDNA sợi thứ hai bằng primer-adapter sợi đơn.Tạo ra nhiều vị trí cắt hạn chế ở đầu tận cùng cDNA

CCCCCCCCCC

3’ (T)nCAGCTGAGG

5’

CCTCAGCTGCCCCCCCCCCC

3’ (T)nCAGCTGAGG

5’

3’

(A)nGTCGACTCC 5’

GGAGTCGACGGGGGGGGGG

CCTCAGCTGCCCCCCCCCCC 3’

(T)nCAGCTGAGG 5’

3’

(A)nGTCGACTCC 5’

GGAGTCGACGGGGGGGGGG

pTCGAC(G)n

G(C)n

(A)nG (T)nCAGCTp Cấu trúc chóp 5’

cDNA sợi thứ nhất mRNA Tổng hợp cDNA sợi thứ

nhất bằng primer-adapter sợi đơn

Thủy phân RNA và bổ sung đuôi đồng trùng hợp vào đầu 3’ của sợi cDNA thứ nhất bằng cách dùng terminal transferase

SalI

SalI Cắt sợi cDNA bằng

RE thích hợp và gắn nó vào vector

AAAAAAAAAA TTTTTTTTTTT

A A A A (A)n

T T T A

T C A GCTGA G G

SalI SalI

6.9 -adapter

tổng hợp theo phương pháp trên khi gắn

lacZ đư

.

vector vector

biểu hiện của bacteriophage

chỉ , trong khi vector .

1.1. Vector gt10

cI2 c như

bacteriophage E.

coli Eco

c

DNA c c

.

. 1.2. Vector gt11

lac E. coli Eco

lac

-ga

yếu tố quyết định (epitopes) .

yếu tố quyết định

mẫu dò

. B 42oC trên E. coli

2 cI repressor: gen ức chế có sản phẩm protein liên kết với vùng operator hoặc

37o - - - lac

37o

xét (radiochemistry

(histochemistry).

vector c 2.1. Vector gt18 và gt19

vùng (polycloning sites Eco

hai

(Sal 100

các Sal

Sal

(methylation) . K

gt19.

2.2. Vector gt20 và gt21 Các vector

gt19. N gt19 như sau:

- chi loại bỏ

chi.

- Sac Xba

Xba

500 bp trong DNA của bacteriophage lac

các vector gt19.

2.3. Vector gt22 và gt23

lacZ. Các vector

Xba SacI ở

mang năm chế

là: NotI, XbaI, SacI, Sal Eco LacZ. Các vector

Sal Not phương pháp primer-linker

Sal Not tor theo

lacZ

. 2.4. Vector ZAP

Vector lac

E. coli

. Vector :

- sáu

EcoRI tương t gt11.

- của

.

- in

vivo Bluescript plasmid

thực hiện plasmid DNA

DNA.

Vector nhằm

cho

. Vector ZAP.

ba :

- Lai nucleic acid.

- .

- .

đó là lai nucleic acid và phát hiện các kháng nguyên miễn dịch đặc hiệu.

1.1. Lai nucleic acid

hoàn

mẫu dò .

- mẫu dò . mẫu dò

hoàn in vitro

mẫu dò (stringency).

- mẫu dò . mẫu dò

mẫu dò mẫu

d

(5-10 ic

trên lai

n. Mục đích của cả hai

mẫu dò cho cDNA quan tâm.

- mẫu dò . mẫu dò

đoạn nucleotide in vitro

mẫu dò biến (degene

: +

biến

-

.

+ -

nghiêm ngặt (non-stringency).

+

biến . Inosine bốn

, sản

còn . ẵ

c .

gt11, gt18-23,

Staphylococcus aureus

yếu tố quyết định kháng nguyên thứ nhất

125

bằng (v : alkaline phosphatase).

hóa

( -xem

chương 7

quá trình . mẫu dò

yếu tố quyết định kháng nguyên , mẫu dò

.

mẫu dò

mẫu dò thu được

acid hoàn n. cần được lưu ý để đảm bảo

của các dòng cDNA thu được:

- hoàn

. -

.

- chuỗi

in vitro .

- in vitro in

vivo

yếu tố quyết định kháng nguyên

-

trình tự .

vector :

-

thân mRNA (pre-mRNA)

hoàn hóa

phiên mã ngược hoàn

.

- bởi

của mRNA

.

.

Các bước chính của quá trình xây dựng thư viện cDNA như sau:

bỏ

27 .

bacteriophage

5 106 .

hóa bacte

.

u ,

gt11, - ZAP

dephosphoryl hóa

E. coli

- .

chèn cDNA mười hai

trên

hoàn

. hoàn

hóa

hóa

0,5 .

- Vector gt10.

E. coli

.

- Vector ZAP, ZAPII.

gt11, gt18, E. coli Y1090hsdR

vector 4, vector -

hoàn

Eco

E. coli -

. Tài liệu tham khảo/đọc thêm

1. Ausubel FM, Brent R, Kingston RE, Moore DD, Seidman JG, Smith JA and Struhl K. 2002. Short Protocol in Molecular Biology. Vol 1 and 2. 5th ed.

John Wiley & Sons, Inc. USA.

2. Brown TA. 2001. Gene Cloning-An Introduction. 4th ed. Blackwell Science, Oxford, UK.

3. Calladine CR and Drew HR. 1997. Understanding DNA: The Molecule and How It Works. 2nd ed. Academic Press, London, UK.

4. Glick BR and Pasternak JJ. 2003. Molecular Biotechnology: Principles and Applications of Recombinant DNA. 3rd ed. ASM Press, USA.

5. Maniatis T, Fritsch EF and Sambrook J. 1989. Molecular Cloning-A Laboratory Manual. Cold Spring Habor Laboratory Press, USA.

6. Ohman DE. 1989. Experiments in Gene Manipulation. Prentice Hall, Englewood Cliffs, New Jersey, USA.

7. Primrose SB, Twyman R and Old RW. 2001. Principles of Gene Manipulation. 6th ed. Blackwell Science, Oxford, UK.

8. Rapley R and Walker JM. 1998. Molecular Biomethods Handbook.

Humana Press Inc. New Jersey, USA.

9. Surzycki S. 2000. Basic Techniques in Molecular Biology. Springer- Verlag, Berlin, Heidelberg, Germany.

Một phần của tài liệu Giáo trình học môn công nghệ DNA tái tổ hợp (Trang 440 - 475)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(565 trang)