Nguyên tắc
Dòng tiền tài chính DAĐT tr ường hợp không vay vốn
Vốn đầu tư TSCĐ: 500 Dòng tiền trước thuế
Thuế suất ts : 20%
Khấu hao đều trong 5 năm
Bt 290 280 270 260 250
Ct 120 125 130 135 140
CFBT 170 155 140 125 110
Ví dụ 1 : Bảng tính Ví dụ minh hoạ
Năm 0 1 2 3 4 5
Đầu tư -500
CFBT 170 155 140 125 110
KH 100 100 100 100 100
TI 70 55 40 25 10
IT 14 11 8 5 2
CFAT -500 156 144 132 120 108
LNST 56 44 32 20 8
NPV 9,02 IRR 10,75%
Dòng tiền tài chính DAĐT tr ường hợp không vay vốn
Dòng tiền tài chính DAĐT tr ường hợp vay vốn
CFBT dự án = CFBT CSH = Bt- Ct CFBT nợ năm 0 : vốn vay
CFBTnợ = - ( trả gốc + trả lãi)
CFAT nợ = - (trả gốc + trả lãi)+ tiết kiệm thuế lãi vay
Tk trả lãi vay : Tiền trả lãi * ts ( trả lãi vay không chịu thuế) TI : CFBT - khấu hao - trả lãi
IT = TI * ts
CFAT CSH =CFBT CSH - Trả gốc - trả lãi - IT CFAT dự án =CFAT CSH - CFAT nợ
Dòng tiền tài chính DAĐT tr ường hợp vay vốn
Vay 200. Trả gốc đều 5 năm lãi suất vay 10%. Minh họa
Chi tiêu 0 1 2 3 4 5
Đầu tư -500
DTT 290 280 270 260 250
Chi phí 120 125 130 135 140
CFBT -500 170 155 140 125 110
KH 100 100 100 100 100
trả gốc 40 40 40 40 40
trả lãi 20 16 12 8 4
Còn nợ 200 160 120 80 40 0
TK trả lãi 4 3.2 2.4 1.6 0.8
CFBT nợ 200 -60 -56 -52 -48 -44
CFAT nợ 200 -56 -52.8 -49.6 -46.4 -43.2
TI 50 39 28 17 6
Thue tn 10 7.8 5.6 3.4 1.2
LNST 40 31.2 22.4 13.6 4.8
CFAT CSH -300 100 91.2 82.4 73.6 64.8
CFAT dự án -500 156 144 132 120 108
NPV(CSH,10%) 18.695 IRR(CSH) 12.61%
Dòng tiền tài chính DAĐT tr ường hợp vay vốn
Vay 300. Trả gốc đều 5 năm lãi suất vay 10%.Minh họa
Chi tiêu 0 1 2 3 4 5
Đầu tư -500
DTT 290 280 270 260 250
Chi phí 120 125 130 135 140
CFBT -500 170 155 140 125 110
KH 100 100 100 100 100
trả gốc 60 60 60 60 60
trả lãi 30 24 18 12 6
Còn nợ 300 240 180 120 60 0
TK trả lãi 6 4.8 3.6 2.4 1.2
CFBT nợ 300 -90 -84 -78 -72 -66
CFAT nợ 300 -84 -79.2 -74.4 -69.6 -64.8
TI 40 31 22 13 4
Thue tn 8 6.2 4.4 2.6 0.8
LNST 32 24.8 17.6 10.4 3.2
CFAT CSH -200 72 64.8 57.6 50.4 43.2
CFAT dự án -500 156 144 132 120 108
NPV(10%,CFAT CSH) 23.53 IRR (CFAT CSH) 14.95%
Dòng tiền tài chính DAĐT tr ường hợp vay vốn
Dòng tiền sau thuế trường hợp có vay vốn
Dòng tiền CFAT dự án khi có vay vốn và không vay vốn là như nhau
NPV CSH cao hơn NPV dự án
IRR CSH cao hơn IRR dự án
Trường hợp vay vốn hai tác nhân có thu nhập từ dự án : chủ nợ và chủ sở hữu
Chó ý
Hai yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến dòng tiền sau thuÕ
Phương thức khấu hao
Phương thức trả lãi vay
Tiền khấu hao và trả lãi vay được khấu trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp
Ảnh hưởng của khấu hao
Ảnh hưởng của thời gian khấu hao
Cho dự án vốn đầu tư 1200 tr , ước tính dùng trong 10 năm. Giá trị thanh lý 200 triệu, thu nhập hàng năm nhờ thiết bị là 240 triệu, thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp 20%. Khấu hao đều giá trị còn lại 0 a) thời gian khấu hao 10 năm
b) thời gian khấu hao 4 năm c)thời gian khấu hao 8 năm d)thời gian khấu hao 12 năm e)thời gian khấu hao 15 năm
Ảnh hưởng của khấu hao
Ảnh hưởng của thời gian khấu hao
Bảng tính : T= 10 năm
có NPV (10%,CFAT)=188.91
CFBT -1200 240 440
KH 120 120
TNCT 120 320
Thuế TN 24 64
CFAT -1200 216 376 NPV(10%;CFAT) 188.91
Ảnh hưởng của khấu hao
Ảnh hưởng của thời gian khấu hao
Bảng tính : T= 4 năm
NPV(10%,CFAT) =193.60
0 1--4 5--9 10
CFBT -1200 240 240 440
KH 300 0 0
TNCT -60 240 440
TTN 0 48 88
CFAT -1200 240 192 352
Ảnh hưởng của khấu hao
Ảnh hưởng của thời gian khấu hao
Bảng tính : T= 8 năm
NPV(10%,CFAT)=201.49
Chỉ tiêu 0 1--8 9 10
CFBT -1200 240 240 440
KH 150 0 0
TNCT 90 240 440
Thuế TN 18 48 88
CFAT -1200 222 192 352
NPV(10%;CFAT) 201.492
Ảnh hưởng của khấu hao
Ảnh hưởng của thời gian khấu hao
Bảng tính : T= 12 năm
Do khấu hao 12 năm nhưng tuổi thọ 10 năm nên còn thiếu 2*100 =200; 440-100-200 =140 NPV (10%,CFAT)=179,76
Chỉ tiêu 0 1--9 10
CFBT -1200 240 440
KH 100 100
TNCT 140 140
Thuế TN 28 28
CFAT -1200 212 412
Ảnh hưởng của khấu hao
Ảnh hưởng của thời gian khấu hao
Bảng tính : T= 15 năm
Do khấu hao 15 năm nhưng tuổi thọ 10 năm nên còn thiếu 5*80 =400; 440-80-400 =-40 NPV (10%,CFAT)=167.52
0 1--9 10
CFBT -1200 240 440
KH 80 80
TNCT 160 -40
TTN 32 0
CFAT -1200 208 440
Ảnh hưởng của khấu hao
Ảnh hưởng của thời gian khấu hao
Nhận xét : thời gian khấu hao ngắn Chóng hoàn vốn
Giảm thu nhập chịu thuế =>
Doanh nghiệp có lợi
Ảnh hưởng của khấu hao
Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao
TSCĐ : 9000; TSLĐ 1000. T = 2 năm Gtl TSCĐ :1000; Thu hồi TSLĐ : 1000;
CFBT: 7000; Ts : 30%
a) Khấu hao đều Gcl :1000
b) Khấu hao giảm dần SYD Gcl :1000 c) Khấu hao DB Gcl:1000.d=2/3
Ảnh hưởng của khấu hao
Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao
a) Khấu hao đều : Các thông số như trên
0 -10000 -10000
1 7000 4000 3000 900 6100
2 9000 4000 3000 900 8100
Ảnh hưởng của khấu hao
Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao
Khấu hao giảm dần theo tổng số năm SYD
Năm CFBT KH TNCT Thuế CFAT
0 -10000 -10000
1 7000 5333.33 1666.67 500 6500 2 9000 2666.67 4333.33 1300 7700
Ảnh hưởng của khấu hao
Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao
Khấu hao giảm dần theo kết số (DB) d= 2/3
Năm CFBT KH TNCT Thuế CFAT
0 -10000 -10000
1 7000 6000.00 1000.00 300 6700 2 9000 2000.00 5000.00 1500 7500
Ảnh hưởng của khấu hao
Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao
Nhận xét : về hình thức tổng CFAT 2 năm bằng nhau : 6100+8100 = 6500+7700 =6700+7500.
Nhưng đối với chủ đầu tư (xét tới tính sinh lãi của đồng tiền theo thời gian) ta có phương án 3 tốt hơn phương án 2 và phương án 2 tốt hơn phương án 1. Chủ đầu tư mong muốn giá trị hiện tại Dt*Ts => max
Kết luận phương pháp và thời gian khấu hao ảnh hưởng đến dòng tiền dự án.
Dòng tiền trong phân tích dự án
Dự án không đóng thuế Ts = 0 sử dụng CFBT, MARR trước thuế
Dự án đóng thuế Ts 0 sử dụng CFAT, MARR sau thuế:
Không rõ cơ cấu vốn đầu tư: CFAT dự án
Biết cơ cấu vốn đầu tư: CFAT chủ sở hữu với MARR chủ sở hữu
Dòng tiền trong phân tích dự án
Ví dụ 1
Dự án không đóng thuế T s = 0 sử dụng CFBT, MARR trước thuế.100% vốn chủ sở hữu
Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080 Ts = 0%
Kỳ 0 1 NPV(6%) IRR
Dự án -1000 1080 18.87 8%
Dòng tiền trong phân tích dự án
Dự án không đóng thuế T s = 0. 100% vốn vay.
Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080 Ts = 0, LS vay 6%
Nhận xét : MARR = r vay (6%) NPV csh = NPV dự án (18.87 )
Kỳ 0 1 NPV(6%) IRR
Dự án -1000 1080 18.87 8%
Nợ 1000 -1060 0.00 6%
CSH 0.00 20.00 18.87 vô cùng
Dòng tiền trong phân tích dự án
Dự án không đóng thuế Ts = 0. vốn vay 50%.
Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080 Ts = 0, LS vay 6%
Nhận xét : MARR = r vay (6%) NPV csh = NPV dự án (18.87 )
NPV dự án <0 IRR =8% < HSCK 9%
NPV nợ dương : HSCK 9% làm cơ hội vay với r
= 6% dương
Kỳ 0 1 NPV(6%) IRR NPV(9%)
Dự án -1000 1080 18.87 8% -9.17
Nợ 500 -530 0.00 6% 13.76
CSH -500.00 550.00 18.87 10% 4.59
Dòng tiền trong phân tích dự án
Dự án không đóng thuế T s = 0. vốn vay 60%.
Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080 Ts = 0, LS vay 6%
MARR = r vay (6%) NPV csh = NPV dự án (18.87 )
NPV dự án <0 IRR =8% < HSCK 9%
NPV nợ dương : HSCK 9% làm cơ hội vay với r = 6% dương
IRR CSH (11%) > IRR dự án (8%) và lớn hơn trường hợp vay 50%
Kỳ 0 1 NPV(6% )IRR NPV(9% ) Dự án -1000 1080 18.87 8% -9.17 Nợ 600 -636 0.00 6% 16.51 CSH -400.00 444.00 18.87 11% 7.34
Dòng tiền trong phân tích dự án
Dự án T s =20%. vốn vay 50%.
Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080, LS vay 6%
Nhận xét : IRR dự án > lãi suất vay (6.4%>4.8%)
IRR csh > IRR dự án (8.0%>6.4%). Nhà đầu tư hưởng lợi không những từ dự án mà còn từ vốn vay.
NPV của dự án có thể âm nhưng dòng chủ sở hữu có thể dương
Kỳ 0 1 NPV(4.8%)NPV(6%) IRR NPV(8%)
Dự án -1000 1064 15.27 3.77 6.40% -14.81
Nợ 500 -524 0 5.66 4.80% 14.81
CSH -500.00 540.00 15.27 9.43 8.00% 0.00
118
Dòng tiền trong phân tích dự án
Dự án T s =20%. vốn vay 60%.
Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080, LS vay 6%
Nhận xét : IRR dự án > lãi suất vay (6.4%>4.8%)
IRR csh > IRR dự án (8.8%>6.4%). Nhà đầu tư hưởng lợi không những từ dự án mà còn từ vốn vay.
NPV của dự án có thể âm nhưng dòng chủ sở hữu có thể dương
Tỷ lệ vay cao chủ sở hữu có IRR lớn hơn
Kỳ 0 1 NPV(4.8%)NPV(6%) IRR NPV(8%)
Dự án -1000 1064 15.27 3.77 6.40% -14.81
Nợ 600 -628.8 0.00 6.79 4.80% 17.78
CSH -400.00 435.20 15.27 10.57 8.80% 2.96
Dòng tiền trong phân tích dự án
Ví dụ 2: Dự án khôngđóng thuế T s = 0. Không vay Minh họa