Phương pháp đánh giá đầu tư

Một phần của tài liệu Khái niệm cơ bản dự án đầu tư (Trang 92 - 119)

Nguyên tắc

Dòng tiền tài chính DAĐT tr ường hợp không vay vốn

Vốn đầu tư TSCĐ: 500 Dòng tiền trước thuế

Thuế suất ts : 20%

Khấu hao đều trong 5 năm

Bt 290 280 270 260 250

Ct 120 125 130 135 140

CFBT 170 155 140 125 110

Ví dụ 1 : Bảng tính Ví dụ minh hoạ

Năm 0 1 2 3 4 5

Đầu tư -500

CFBT 170 155 140 125 110

KH 100 100 100 100 100

TI 70 55 40 25 10

IT 14 11 8 5 2

CFAT -500 156 144 132 120 108

LNST 56 44 32 20 8

NPV 9,02 IRR 10,75%

Dòng tiền tài chính DAĐT tr ường hợp không vay vốn

Dòng tiền tài chính DAĐT tr ường hợp vay vốn

CFBT dự án = CFBT CSH = Bt- Ct CFBT nợ năm 0 : vốn vay

CFBTnợ = - ( trả gốc + trả lãi)

CFAT nợ = - (trả gốc + trả lãi)+ tiết kiệm thuế lãi vay

Tk trả lãi vay : Tiền trả lãi * ts ( trả lãi vay không chịu thuế) TI : CFBT - khấu hao - trả lãi

IT = TI * ts

CFAT CSH =CFBT CSH - Trả gốc - trả lãi - IT CFAT dự án =CFAT CSH - CFAT nợ

Dòng tiền tài chính DAĐT tr ường hợp vay vốn

Vay 200. Trả gốc đều 5 năm lãi suất vay 10%. Minh họa

Chi tiêu 0 1 2 3 4 5

Đầu tư -500

DTT 290 280 270 260 250

Chi phí 120 125 130 135 140

CFBT -500 170 155 140 125 110

KH 100 100 100 100 100

trả gốc 40 40 40 40 40

trả lãi 20 16 12 8 4

Còn nợ 200 160 120 80 40 0

TK trả lãi 4 3.2 2.4 1.6 0.8

CFBT nợ 200 -60 -56 -52 -48 -44

CFAT nợ 200 -56 -52.8 -49.6 -46.4 -43.2

TI 50 39 28 17 6

Thue tn 10 7.8 5.6 3.4 1.2

LNST 40 31.2 22.4 13.6 4.8

CFAT CSH -300 100 91.2 82.4 73.6 64.8

CFAT dự án -500 156 144 132 120 108

NPV(CSH,10%) 18.695 IRR(CSH) 12.61%

Dòng tiền tài chính DAĐT tr ường hợp vay vốn

Vay 300. Trả gốc đều 5 năm lãi suất vay 10%.Minh họa

Chi tiêu 0 1 2 3 4 5

Đầu tư -500

DTT 290 280 270 260 250

Chi phí 120 125 130 135 140

CFBT -500 170 155 140 125 110

KH 100 100 100 100 100

trả gốc 60 60 60 60 60

trả lãi 30 24 18 12 6

Còn nợ 300 240 180 120 60 0

TK trả lãi 6 4.8 3.6 2.4 1.2

CFBT nợ 300 -90 -84 -78 -72 -66

CFAT nợ 300 -84 -79.2 -74.4 -69.6 -64.8

TI 40 31 22 13 4

Thue tn 8 6.2 4.4 2.6 0.8

LNST 32 24.8 17.6 10.4 3.2

CFAT CSH -200 72 64.8 57.6 50.4 43.2

CFAT dự án -500 156 144 132 120 108

NPV(10%,CFAT CSH) 23.53 IRR (CFAT CSH) 14.95%

Dòng tiền tài chính DAĐT tr ường hợp vay vốn

 Dòng tiền sau thuế trường hợp có vay vốn

 Dòng tiền CFAT dự án khi có vay vốn và không vay vốn là như nhau

 NPV CSH cao hơn NPV dự án

 IRR CSH cao hơn IRR dự án

 Trường hợp vay vốn hai tác nhân có thu nhập từ dự án : chủ nợ và chủ sở hữu

Chó ý

 Hai yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến dòng tiền sau thuÕ

 Phương thức khấu hao

 Phương thức trả lãi vay

 Tiền khấu hao và trả lãi vay được khấu trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của thời gian khấu hao

Cho dự án vốn đầu tư 1200 tr , ước tính dùng trong 10 năm. Giá trị thanh lý 200 triệu, thu nhập hàng năm nhờ thiết bị là 240 triệu, thuế suất thuế thu nhập

doanh nghiệp 20%. Khấu hao đều giá trị còn lại 0 a) thời gian khấu hao 10 năm

b) thời gian khấu hao 4 năm c)thời gian khấu hao 8 năm d)thời gian khấu hao 12 năm e)thời gian khấu hao 15 năm

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của thời gian khấu hao

Bảng tính : T= 10 năm

có NPV (10%,CFAT)=188.91

CFBT -1200 240 440

KH 120 120

TNCT 120 320

Thuế TN 24 64

CFAT -1200 216 376 NPV(10%;CFAT) 188.91

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của thời gian khấu hao

Bảng tính : T= 4 năm

NPV(10%,CFAT) =193.60

0 1--4 5--9 10

CFBT -1200 240 240 440

KH 300 0 0

TNCT -60 240 440

TTN 0 48 88

CFAT -1200 240 192 352

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của thời gian khấu hao

Bảng tính : T= 8 năm

NPV(10%,CFAT)=201.49

Chỉ tiêu 0 1--8 9 10

CFBT -1200 240 240 440

KH 150 0 0

TNCT 90 240 440

Thuế TN 18 48 88

CFAT -1200 222 192 352

NPV(10%;CFAT) 201.492

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của thời gian khấu hao

Bảng tính : T= 12 năm

Do khấu hao 12 năm nhưng tuổi thọ 10 năm nên còn thiếu 2*100 =200; 440-100-200 =140 NPV (10%,CFAT)=179,76

Chỉ tiêu 0 1--9 10

CFBT -1200 240 440

KH 100 100

TNCT 140 140

Thuế TN 28 28

CFAT -1200 212 412

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của thời gian khấu hao

Bảng tính : T= 15 năm

Do khấu hao 15 năm nhưng tuổi thọ 10 năm nên còn thiếu 5*80 =400; 440-80-400 =-40 NPV (10%,CFAT)=167.52

0 1--9 10

CFBT -1200 240 440

KH 80 80

TNCT 160 -40

TTN 32 0

CFAT -1200 208 440

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của thời gian khấu hao

Nhận xét : thời gian khấu hao ngắn Chóng hoàn vốn

Giảm thu nhập chịu thuế =>

Doanh nghiệp có lợi

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao

TSCĐ : 9000; TSLĐ 1000. T = 2 năm Gtl TSCĐ :1000; Thu hồi TSLĐ : 1000;

CFBT: 7000; Ts : 30%

a) Khấu hao đều Gcl :1000

b) Khấu hao giảm dần SYD Gcl :1000 c) Khấu hao DB Gcl:1000.d=2/3

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao

a) Khấu hao đều : Các thông số như trên

0 -10000 -10000

1 7000 4000 3000 900 6100

2 9000 4000 3000 900 8100

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao

 Khấu hao giảm dần theo tổng số năm SYD

Năm CFBT KH TNCT Thuế CFAT

0 -10000 -10000

1 7000 5333.33 1666.67 500 6500 2 9000 2666.67 4333.33 1300 7700

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao

 Khấu hao giảm dần theo kết số (DB) d= 2/3

Năm CFBT KH TNCT Thuế CFAT

0 -10000 -10000

1 7000 6000.00 1000.00 300 6700 2 9000 2000.00 5000.00 1500 7500

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao

 Nhận xét : về hình thức tổng CFAT 2 năm bằng nhau : 6100+8100 = 6500+7700 =6700+7500.

 Nhưng đối với chủ đầu tư (xét tới tính sinh lãi của đồng tiền theo thời gian) ta có phương án 3 tốt hơn phương án 2 và phương án 2 tốt hơn phương án 1. Chủ đầu tư mong muốn giá trị hiện tại  Dt*Ts => max

Kết luận phương pháp và thời gian khấu hao ảnh hưởng đến dòng tiền dự án.

Dòng tiền trong phân tích dự án

Dự án không đóng thuế Ts = 0 sử dụng CFBT, MARR trước thuế

Dự án đóng thuế Ts  0 sử dụng CFAT, MARR sau thuế:

Không rõ cơ cấu vốn đầu tư: CFAT dự án

Biết cơ cấu vốn đầu tư: CFAT chủ sở hữu với MARR chủ sở hữu

Dòng tiền trong phân tích dự án

dụ 1

 Dự án không đóng thuế T s = 0 sử dụng CFBT, MARR trước thuế.100% vốn chủ sở hữu

 Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080 Ts = 0%

Kỳ 0 1 NPV(6%) IRR

Dự án -1000 1080 18.87 8%

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Dự án không đóng thuế T s = 0. 100% vốn vay.

 Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080 Ts = 0, LS vay 6%

Nhận xét : MARR = r vay (6%) NPV csh = NPV dự án (18.87 )

Kỳ 0 1 NPV(6%) IRR

Dự án -1000 1080 18.87 8%

Nợ 1000 -1060 0.00 6%

CSH 0.00 20.00 18.87 vô cùng

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Dự án không đóng thuế Ts = 0. vốn vay 50%.

 Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080 Ts = 0, LS vay 6%

 Nhận xét : MARR = r vay (6%) NPV csh = NPV dự án (18.87 )

 NPV dự án <0 IRR =8% < HSCK 9%

 NPV nợ dương : HSCK 9% làm cơ hội vay với r

= 6% dương

Kỳ 0 1 NPV(6%) IRR NPV(9%)

Dự án -1000 1080 18.87 8% -9.17

Nợ 500 -530 0.00 6% 13.76

CSH -500.00 550.00 18.87 10% 4.59

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Dự án không đóng thuế T s = 0. vốn vay 60%.

 Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080 Ts = 0, LS vay 6%

 MARR = r vay (6%) NPV csh = NPV dự án (18.87 )

 NPV dự án <0 IRR =8% < HSCK 9%

 NPV nợ dương : HSCK 9% làm cơ hội vay với r = 6% dương

 IRR CSH (11%) > IRR dự án (8%) và lớn hơn trường hợp vay 50%

Kỳ 0 1 NPV(6% )IRR NPV(9% ) Dự án -1000 1080 18.87 8% -9.17 Nợ 600 -636 0.00 6% 16.51 CSH -400.00 444.00 18.87 11% 7.34

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Dự án T s =20%. vốn vay 50%.

 Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080, LS vay 6%

 Nhận xét : IRR dự án > lãi suất vay (6.4%>4.8%)

 IRR csh > IRR dự án (8.0%>6.4%). Nhà đầu tư hưởng lợi không những từ dự án mà còn từ vốn vay.

 NPV của dự án có thể âm nhưng dòng chủ sở hữu có thể dương

Kỳ 0 1 NPV(4.8%)NPV(6%) IRR NPV(8%)

Dự án -1000 1064 15.27 3.77 6.40% -14.81

Nợ 500 -524 0 5.66 4.80% 14.81

CSH -500.00 540.00 15.27 9.43 8.00% 0.00

118

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Dự án T s =20%. vốn vay 60%.

 Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080, LS vay 6%

Nhận xét : IRR dự án > lãi suất vay (6.4%>4.8%)

IRR csh > IRR dự án (8.8%>6.4%). Nhà đầu tư hưởng lợi không những từ dự án mà còn từ vốn vay.

NPV của dự án có thể âm nhưng dòng chủ sở hữu thể dương

Tỷ lệ vay cao chủ sở hữu có IRR lớn hơn

Kỳ 0 1 NPV(4.8%)NPV(6%) IRR NPV(8%)

Dự án -1000 1064 15.27 3.77 6.40% -14.81

Nợ 600 -628.8 0.00 6.79 4.80% 17.78

CSH -400.00 435.20 15.27 10.57 8.80% 2.96

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Ví dụ 2: Dự án khôngđóng thuế T s = 0. Không vay Minh họa

Một phần của tài liệu Khái niệm cơ bản dự án đầu tư (Trang 92 - 119)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(242 trang)