Một vị trí bao gốm một ăng ten. mộl phòng nhò vầ một dog-

Một phần của tài liệu Từ điển thuật ngữ viễn thông (anh việt) phần 1 TS phùng văn vận (Trang 100 - 120)

house (một doghouse bao gồm các thiết bị truyén và dược đặt trong phòng nhỏ). Một vị trí tế bào là một trung tâm truyền nhặn cho một vùng dịa lý gọi là tể bào.

Cell S w itching - Chuyển mạch tế bào

Một tiến trỉnh xử lý cuộc gọi từ một vị trí hoặc một àng ten quảng bá điện thoại tế bào tới một vị trí/ăng ten khác mà không ngắt cuộc gọi. Tiến trinh này được diéu khiển bởi một tổng đài điện thoại đi động MTSO (Mobile Teiephone Switching Office), tất cả các vị trí tế bào trong một vùng đéu được kết nối đến nó.

Cellular - Điện thoại tế bào

Một dịch vụ thoại nội hạt không dây hoạt động bằng cách chia vùng địa lý thành các phần (tể bào). Mỗi tế bào có các bộ truyén/phát của nó, các bộ truyẽn/pháí này tỉm và hoạt động với các điện thoại tế bảo trong vùng của nó. Kích thước của một tế bảo có thể trải từ một vài trăm feet cho tới một vài dặm.

C ellular Data-Link Controỉ (CDLC) - Điểu khiển liên kết dữ liệu tễbào(CDLC)

Một giao thức gửi dữ liệu qua các điện thoại tế bào. Thiét bị không được tích hợp với nhà cung cấp dịch vu điện ỉhoại tế bào. Nó làm việc giống như cách mà mò-dem làm việc cho

05 centraíized automatìc message accounting (CAMA)

đường thuê bao thoại thông thường. Nó kiểm tra lỗi và íruyến lại dữ liệu bị hỏng.

:ellular Digital Packet Service (CDPĐ) - Dịch vụ gói số diện thoại tể bào (CDPD)

Xem CDPD.

ellular mobile - di động tế bào

Là hệ thống thông tin di động sử dụng kết hợp truyén dẫn vò tuyến và tổng đài điện ỉhoại truyén thống cho phép trao đổi tín hiệu thoại với thuê bao di động trong một vùng xác định. Chú ỷ: Trong hệ thống di động tế bào, một vùng rộng được chia thành các vùng nhỏ hơn được gọi là tế bào, mỗi íế bào có mộỉ bộ thu phát vò tuyến rỉêng và có một đường kết nối điếu khiển với mạng chuyển mạch thoại công cộng. Từđổngnghĩa cellu- lar phone, cellular radio, ceỊlular telephone.

ellular phone - điện thoại ỉébào Từ Ổổng nghĩa cellular mobile.

ellular radio - hệ thống vô tuyển tế bào Từ đổng nghĩa cellular mobile.

ellular telephone - điện thoại tế bào Từ đồng nghĩa với ceilularmobile.

E I P - C E L P

Code Excited Linear Prediction

Dự đoán tuyến tính được kích thích bằng mã.

Xem Code Excited Linear Prediction.

EMH (Controlled Envỉronment ManHole) - CEMP (Hắm môi trường diều khiển được)

Một tên mới của CEV. Nó bao gồm thiết bị nóng lạnh vả các thiết bị điện tử liên lạc, không giống như các hầm cũ, nó chỉ chứa các mối hần nối.

EN - CEN

Commission Europeenne de Normalisation (European Standards Committee)

ủy ban tiêu chuẩn châu Âu ENELEC - CENELEC

Commissỉon Europeenne de Normaiisation Electrotechnique (European Elecírotechnical Standarđs Commiítee)

ủy ban các chuẩn kỹ thuật điện châu Âu.

entel - Centel

Một công tỵ dược Sprint mua lại nàm 1992.

enter írequency - tần sổ trung tâm

1. Trong điều tần, lầ tẩn số của sóng mang chưa điếu chế. Từ đồng nghĩa với carrier ĩrequency.

2. Trong hệ thống fax, là tắn số trung gian giữa tần số ảnh đen vả tắn số ảnh trắng.

entỉgram - Centigram

Một công ty thiết bị liên íạc dữ ỉlệu íớn.

entral Office - Tổng đài ừung tàm, cơ vụ trung tàm

Một tòa nhà chứa hệ thống iưu lượng và chuyển mạch viẻn thông. Có 5 lớp tổng đải và nàm phẩn chính cho một tổng đài.

Vé mặt tổng thể những phẩn này được xem như là thiết bị bên írong.

Central office (C.o.) - tổng đài (C.o.)

Lá trung tâm chuyển mạch sóng mang trong đó các trung kế và mạch vòng thuê bao được kết cuối và được chuyển mạch.

Từ đổng nghĩa exchange, locai Central offìce, local ex~

change, local oữice, svvitching center, switching exchange, teleptìone exchange.

Central Office Battery - ắc qui tổng đài

Vé lý thuyết, ắc qui tổng đài ià -48V. Trên thực tế nào !à -52V.

Sự sai khác này ỉà do sự khác biệt giữa diện áp lỗi ra bộ chỉnh lưu và điện áp ắc qui thực. Các ắc qul má tổng đài được cẩp nguổn từ một dày các ắc qui -12 V mắc nối tiếp và song song.

Những ắc qui -12 V này thực tế đầu ra !à 12,7 V. Nếu 4 ắc qui -12,7 V được mắc nối tiếp, chúng cộng dổn tới 50,8 V. Các bộ chỉnh lưu trong tổng đài để nạp điện cho các ắc qui có điện áp đầu ra ỉà -52 V. Có sự khác biệt 1,2 V, đây là dòng nạp nhỏ cho các ắc qui. Sau củng, nếu nguồn có ở tổng đài. bạn có điện âp -52 V, đây lã điện àp lổl ra của bộ chỉnh lưu đồng íhờl cấp nguổn cho hệ thống chuyển mạch và nạp ắc qui. Nếu điện áp nguồn ngoài bị cắt, máy phát dự phóng không hoạt động, điện áp ắc qui tổng đài ỉhực là -50,8 V.

Central Office Code - Mâ tổng dài

Địa chỉ của một tổng đài. 3 con số thứ hai của số điện thoại của bạn (bao gổm cả mã vùng). Nó cũng được xem là NXX.

Nó định nghĩa một vùng tổng đài, đó lá vùng ranh giới của một tổng đài nào đó.

Central office connecting ía c ility - trung ké c o

Là írung kế kết nốỉ giữa tổng đài công cộng và tổng đài nội bộ.

Từ đổng nghĩa Central otíice trunk. Xem trunk, Central office trunk - ỉrung kẽ c o

Là trung kế kết nối giữa tổng đài cõng cộng và tổng đài nội bộ.

Từ đống nghĩa Central oữice connecting ỉacility. Xem trunk.

Central Office Trunk [2] - Trung ké tổng dài

Một đường liên lạc giữa các tổng đầi. Các trung kế tổng đài thường dược ghép kênh vào các định dạng T1.

Central Processing Unit (CPU) - Đơn w xử lý trung tàm (CPU) Xem CPU.

Central processor - bộ xử iý trung tàm Từ đồng nghĩa vởi CPU.

centralized attendant services (CAS) - dịch vụ nhân còng tập trung

Là chức nãng tập trung bàn nhân cồng cho phép điểu khiển nhiéu tổng đài trong đó có thể có các tổng đãi ở xa.

centralized automatic message accounting (CAMA) - bản tín ghi cước tự ơộng tập trung (CDMA)

Lá một hệ thống bản tin ghi cước tự động phục vụ cho một nhóm tổng đài từ một điểm tập trung.

Chú ỷ; Khi sử dụng CAMA, có thể cần có sự can thiệp nhân cống.

■c

centralỉzed operation 106

c e ntraliied operatỉon - khai thàc tập trung

Là hoạt động của một mạng truyền thông trong đó chỉ trạm điếu khiển vá trạm nhánh mới kết nối với nhau chứ các trạm nhánh không kết nối trực tiếp với nhau.

^ centralized ordering group (COG) - nhóm diểu phối tập trung

^ Là mộỉ tổ chức gồm các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông để phối hợp dịch vụ giữa các hãng và các nhà cung cấp.

Centrex - Cenỉrex

Một dịch vụ do các công ty thoại nội hạt cung cấp, nó bắt chước một PBX. Khách hảng mua một khối các số điện thoại, sau đó tất cả các điện thoại phía khách hàng được kết nối VỚI công ty thoại như là các đường điện thoại riêng lẻ. Mỗi dường được kết hợp với một trong các số trong khối của khách hàng. Công ty thoại sau đó íập trình những dường riêng nàỵ để định tuyến các cuộc gọi như khách hàng yéu cấu. Thư thoại cũng có thể kết hợp vào trong Centrex,

Centrex LAN - LAN Centrex

Một dịch vụ sử dụng mô-đem của bạn, dây dẫn công ty thoại, và tổng dài công ty thoại để kết nối thiết bị trong một môi trưởng vãn phòng hoặc trường đại học. Tín hiệu từ một thiết bị ngoại vi trong vãn phòng của bạn chạỵ trên các đường tới tổng đãi của công ty thoại, sau đó chạy vể chỉ để kếí nối với một máy tính ở phòng bẻn cạnh. Ethernet hoặc TokenRing là cách kết nổi rẻ hơn nhiéu vồ thực thi tốt hơn để kếí nối mạng LAN của bạn trên quãng đường dài.

Centronics Connector - Bộ đấu nối Centronic

Một bộ đấu nối được Centronic phát triển vâ được sử dụng rộng rải trong rất nhiéu ứng dụng. Một tiêu chuẩn iả phiên bản 30 chân cho các kết nối mảy in song song của PC. Một chuẩn khác là bộ đấu nối 50 chàn cùa Centronlc, nò dược sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng viễn thông. Bộ đấu nối này thường được gọi iả bộ đấu nối c cho ổ cắm cái vầ bộ đấu nối p cho chối cắm đực.

Centum Call Second -100 giày cuộc gọi Xem CCS.

CEPT - CEPT

Coníerence of European PTTs Hội nghị các PTT châu Âu.

CEPT (Conf, rence Europ, enne des Postes et des T, I, Communications) - CEPT

Hiệp hội của 26 PPT (Thư tín, điện thoại vầ điện báo) châu Âu giải quyết vấn đé kết nối giữa các nước và khuyến nghị các tiêu chuẩn kỹ thuật liên lạc cho tổ chức tiêu chuẩn iTU-T.

CER - CER Cell Error Ratỉo Tỉ số lỗi tế bào.

certiíication - giấy chứng nhặn

Lá kiểm tra đánh giá toàn diện một công nghệ hoặc đặc tính bảo an của một hệ thống thông tin tự động để chính thức công

nhận đối íượng được kiểm tra tuân thủ theo một tập hợp các yêu cầu kỹ thuật.

C e rtified B a nya n S p ecialisí(C B S ) - Chứng chỉ chuyên viên Banyan (CBS)

Xem CBS.

C ertiíied Internet Proíessional (CIP) - c /p (Chứng chỉ chuyên gia Internet)

Một chương trình đảo tạo/chứng chỉ cõng nghiệp nổi tiếng cung cấp bởi NoveỉỊ và các hội viên đào tạo của họ. CỈP ỉả một chứng chỉ cấp cao. Điếu kiện để vào chương trình đào tạo CIP là phải có xếp loại CNE. Chương trình đào tạo này được thiết kê' để đào tạo các câ nhân sẽ sử dụng các sản phẩm của Novell trong tích hợp mạng/lnternet. Thông tin vé đảo tạo của Novell có thể tim thấy tại <http://www.education.noveỉỉ.com>.

certiíỉed network engineer - kỹ sư mạng dược cấp chứng chỉ Trong ỉĩnh vực mạng máy tính, là người dược đào tao vầ có chứng chỉ cắn thiết về thiết kế và bảo trì mạng.

Chú ỷ: Nội dung đào tạo phải bao gồm cả phấn mểm lẫn phần cứng.

C ertiíied Netvvork Expert (CNX) - CNX {Chứng chỉ chuyên gia mạng)

Một chứng chỉ công nghiệp nổi tiếng được cung cấp bởi tập đoàn CNX. Nó cung Gấp khoá học dào tạo cường độ cao vế kết nối mạng LAN và MAN trong các môi trường nhiéu nhá cung cấp. Thòng tin thêm vẽ chương trinh chứng chỉ CNX có thể tim thấy ở <http://www.cnx.Qrq>.

Certiíied Novell A dm inistrator (CNA) - CNA (Chứng chỉ quản tn Novell)

Một chương trình chứng chỉ/đâo tạo do Novell vá các hội viên

đào tạo của nó cung cáp. Chương trinh CNA được Ihiét kô' để

ổào tạo những người bảo dưỡng và quản trị các sản phẩm mạng của Novell đã được cài đặt.

Certified Novell Engineer (CNE) - Chứng chỉ kỹ sư Novell Một chương trình chứng chỉ/đão íạo cóng nghiệp nổi tiếng do Novell và các hội viên đào tạo của nó cung cáp. Chương trinh đảo tạo CNE được thiết kể để đào tạo các cá nhân hỗ trợ vé công nghệ phức tạp và cài đặt các sản phẩm NovelL Chương trinh CNE là một chương trinh đào tạo sâu bao quát các sàn phẩm riêng của Novell và kết nối mạng dữ liệu. Mức cao hơn của chứng chỉ này gọi là Master CNE. Thông tin liên quan đến chương trinh đào tạo của Novell có thể tìm thấy tại

<http://www.education.novell.com>.

CES - CBS

Circuit Emulation Service (ATM) Dịch vụ mỏ phỏng mạch (ATM).

CESA - CESA

Coast Earth Station Assignment (Series Q) Phân phối trạm mặt đất duyèn hải (Loại Q), C E S D L- CESDL

Coast Sỉaíion Low Speed Data (Series Q)

SỐ liệu tốc độ thấp của trạm mặt đất duyên hải (Loại Q).

107 CGSA (Cellular Geographic Servíng Area)

CESl - CESI

Centro Eletrotecnico Sperimentale Italiano (líalỵ) Trung tâm thực nghiêm kỹ thuật điện tử (ítalia), CESID-CES/D

Caller Emergency station Identiíication Nhận dạng trạm khẩn chủ gọi.

cesium clock - đổng hổ xêzi

1. Là đồng hó có phần tử xung nhịp dùng xèzi.

2. Một đồng hồ dùng để đồng bộ các thiết bị liên lạc bằng cách cung cấp xung đầu ra đéu dặn, giống như cách mả một bò xung nhịp cung cấp thời gian khòng đổi cho mộídàn nhạc. Cơ số thời gian của nó là một tham số cửa rung động nguyên tử của thânh phắn xezí.

cesium Standard - chuẩn xèzi

Là chuẩn tần số chính trong đó hiện tượng nhảy mức của diện tử giữa hai trạng thải rất gần nhau của nguyên tử cesium-133 được sử dụng để điểu khiển tần số ra.

Chú ỷ: Chênh lệch nàng lượng giữa hai trạng thái siêu gắn tương ứng với tần số 9.192.631.770 Hz trong điẽu kiện không có ảnh hưởng của môi írường (ví dụ như từ trường của trái đấí).

CEST - CEST

Coast Earth station Telex (Series Q) Telex của trạm mặt đất duyên hải (Loại Q).

CET - CET

Centro de Estudos des TelecomunicaVões (Portugal) Trung tâm Đào tạo viễn thòng của Bồ Đáo Nha.

CEV (Controỉled Environm ent Vault) - CF\/ (Hám môi trường điểu khiển được)

Một hẩm được thiếỉ kế để có các thiết bị điện tử trong nó. Môi trưởng trong hầm phải dược giữ ở nhiệt dộ và độ ẩm nhấí dịnh.

CEXT - CEXT

Central Office End Crossỉalk Nhiễu xuyên âm phía tổng đài.

CF -C F

Call Forwarding Chuyển tiếp cuộc gọi.

CFA - CFA

Carrier Pailure Aỉarms Cảnh báo hỏng sóng mang.

CFA (Carrier Pailure Alarm) - CFA (Cảnh bào hỏng kênh mang) Xem Carríer Failure Alarm.

CFB - CFB

Call Forward Busy

Chuyển tiếp cuộc gọi đang bặn.

CFBL - CFBL

Call Forward Busỵ Line/ Don’t Answer

Chuyển tiếp cuộc gọi khi đường dây bận hoặc khỉ không trả iời.

CFI - CFI

Caíling Peature Indicator Chỉ thị ởặc tính chủ gọi.

CFL - CFL

Call-Failure Sỉgnaỉ (Series Q) Tín hiệu bảo hỏng cuộc gọi (Loai Q).

CFNR - CFNR

Call Forward No Reply

Chuyển tiếp cuộc gọi khỏng trả lời.

CfP - CỈP

Caỉl for Proposal Cuộc gọi đế xuất.

CFR - CFR

Code of Pederaỉ Reguiations Mà các điếu lệ iiên bang.

CPU - CPU

Call Forwarding - Unconditional Chuyển tiếp cuộc gọi - vò điếu kiện.

CG -CG

C0rresp0Fidence Group Nhóm tương xứng.

CGateway -CGa/eway Common Gateway Cổng nối chung.

CGC- CGC

Circuil Group Congestion (Series E, Q) Tắc nghẽn nhóm mạch (Loại E, Q).

CGI -CG/

Control Grid ỉnterpoíation

Phép nội suy điéu khiển mạng lưới.

CGM- CGM

Compuỉer Graphics Meíalíile (Series T) Meta tệp (siêu tệp) đổ họa máy tính (Loại T).

CGRR- CGRR

Circuit Group Reset Receipt (Series Q) Nhận dạng nhóm mạch tái xác ỉập (Loại Q).

CGRS- CGRS

Circuit Group Control (Series Q) Gửi nhóm mạch tái xác lập (Loại Q).

CGSA (Cellular Geographic Serving Area) - CGS;A (Vùng phục vụ theo đia lý của mạng tế bào)

Vúng địa lý mà công ty điện thoại tế báo cung cấp dịch vụ, nó có nghĩa ỉà các sóng vỏ tuyến điện thoại tế bào của họ có thể được nhặn trong vùng này.

CH 1C8

CH -C H

Compare HDLC So sánh HDLC.

chad tape - băng đục lỗ

Băng đục lỗ được sử dụng trong điện tín và máy tinh thử' kỳ đầu.

channel - kénh

1. Là một kết nối giữa nút khởi phát vâ nút kết cuối của một mạch.

2. Là một đường truyén dẫn phân cách với nhau về (a) vặí lý, như cáp nhiéu đói hoặc (b) điện, như ghèp kènh phân chia thời gian.

3. Là một đường truyền tín hiệu điện hoặc điên từ vả thường tách biệt với các đường truyến song song khác.

4. Đi kèm với các chữ, số hoặc từ mã định trước để chỉ tấn số cụ thể.

5. Là một phần của môi trường lưu trữ thông tin giống như rãnh hoặc dải.

6. Trong hệ thống viễn thông, là một đường kết nối dữ liệu nguồn và dữ liệu đích.

Channel [ 2] - Kénh

Một phân đoạn hoặc khe thời gian trong truyẽn đẵn thòng tin bãng rộng.

channel bank - nhóm kênh

Là một phắn của íhiết bị đầu cuối ghép kênh, thực hiện bước đầu tiên của quá trình điểu chế bằng cách ghép một nhóm kênh thành một kênh tương tự có bỗng tấn cao hơn hoặc kènh số' có tốc độ bit lớn hơn. ở phía thu diẻn ra quà trình ngược ỉại là tách thành các kênh riêng biệt.

channel b its -c á c bitkênh

Là các bit nhị phân được truyén đi theo kênh thồng tin.

Chú ý: Các bit kênh được xác định dựa vào thởng íin người sử dụng thông qua quá trình chuyển tiêp thòng tin sửa lỗi (FEC-forward error correction), mã hóa và chèn.

channel capacity - dung lượng kênh

1. Là tốc độ bit thông tin lớn nhất có thể íruyén qua kênh.

2. Số bit trên giây tối đa có thể mang bởi mỏt kênh, Dung lượng kênh của một DSũ trong báo hiệu trong bâng là 56 kbit/s, dung lượng kênh của DSO với báo hiệu ngoài bảng là

64 kbiưs.

Channel Coder - Bộ mã hóa kênh

Mội thiết bị bổ sung thông tin dư thừa vào dữ liệu số trước khi truyền để giảm tỉ lặ lỗi end-to-end. Xem thêm Convolutional Coder.

Channel Decoder - Bộ giải mâ kênh

Một thiết bị thực thi công việc sửa lỗi cho dữ liệu được mã hóa bằng cách sử dụng mă dư thừa do các bộ mà hóa kénh đưa vào. Xem thêm Viterbi Decoder.

channeí gate - ỉhiểt bị cổng kênh

Là một thiết bị kết nối các kênh vào iuồng tốc độc cao hoặc ngược lại tại thời điểm xác định.

Channel Loop Back - Vòng hói tiép kénh

Mộí phương pháp kiểm tra đường dịch vu số, như T1, ở cày kênh nhặn dược kếỉ nối với kênh truyén ở phía xa. Tín hiệuoó thể được kiểm tra íại vị trí phát và phân tích các ỉỗĩ. Thiêì bị được chỉ đạo ở phía thực thi vòng hồi tiếp qua điéu khiển từ ĩa.

Một ví dụ vé loại thiếí bị này ỉà một giắc cắm (jack) thông minl-.

Channel Modulator - Bộ điểu chẽ kênh

Trong các mạng truyén hỉnh cáp, một thiết bị nhận tín hiệu chương trinh, như CNN, MTV và trộn nó với sóng mang FF.

Tín hiệu chương trình bao gổm hình ảnh và âm thanh. Nhằn vièn ở đầu trung tâm truyén hình cáp quyết định tần số sóig mang mâ bộ điéu chế được íhiết lập. Tẩn số của sóng maig này quyết định số trạm mà chương trinh sẽ được thuè bao nhặr.

channel noise level - mức tạp àm kênh

1. Lá tỷ lệ tạp âm kènh so với một mức chuẩn nào đó.

Chú ỷ 1: Mức tạp âm kênh có thể được biểu diễn theo cồc đan vị (a) dB/tạp âm chuẩn (đBrn), (b) dB/tạp âm chuẩn với trọng số bản tin c (dBrnC), hoặc (c) dB điểu chỉnh (dBa).

Chú ỷ 2: Mỏi đơn vị sử dụng để đo mức tạp âm kênh -ương ứng với các điéu kiện cụ thể.

2. Lâ mặt dộ phổ cống suất íạp âm trong dải tẳn quan tàm.

3. Là công suất trung bình của tạp âm trong dải tần qu an :âm.

channel offset - độ lệch tán số kénh. ổộ ƠỊCh tẩn số kénh Lâ độ chênh ỉệch giữa tấn số kênh và một tắn số chiUâV, channe! packing - nhổm kénh

Là khả năng sử dụng lớn nhất của các kênh thoai khi sử dụng để truyén số liệu bằng cách ghép nhiểu kênh lốc độ thấ3 vào một kênh thoại có tốc độ dữ liệu cao hơn.

channel reliability (ChR) - độ tin cậy của kênh (ChRj

Lâ tỷ lệ thời gian kẾnh khả dụng trong một khoấng thời gian

xác ớịnh.

Chú ỷ 1: Độ tin cậy của kênh được tính theo công 'hức:

T/(T+T),100% = T/T.100%: írong đó T là tổng thời gian không khả dụng của kênh, T là khoảng thời giiin quan Sỗt, và T ià íổng thời gian khả dụng cùa kênh.

Chủỵ2:ĩ^ = i^ĩ^.

channel Service unit (CSU) - khối ƠỊCh vụ kênh

Là một thiết bị đấu nối (a) sử dụng dể thực hiện kiểm tra đấu vòng, (b) có thể thực hiện chức năng chèn bit, (c) có thểỉhực hiện chức năng đóng khung vá định dạng bií phù hợp với mạng, và (d) là điểm cuối cùng tái tạo tín hiệu đến từ Íổri3 đai trước khi tín hiệu đâ được tái tạo đến bộ ghép kênh hoặcíhiết bị đầu cuối số liệu (DTE).

Channel Service Unit (CSU) [2] - Đơn Vị ƠỊCh vụ kênh (CStJ) Cũng còn được gọi là CSU/DSU (Channel Service UniưDaía Service Unit - Đơn vị dịch vụ kênh/Đơn vị dịch vụ dữ liệu) Mộ't c s u là một thiết bị phần cứng cò thể cỏ nhiều hỉnh đạn) và kích thước. Một CSU/DSU có ba chức nàng chính. Chức răng thứ nhấỉ là hoạt động như một điểm phân ranh giới chomộit dịch vụ TI (DS1) từ một cóng tỵ truyền thông nội bộ. Cíiức

Một phần của tài liệu Từ điển thuật ngữ viễn thông (anh việt) phần 1 TS phùng văn vận (Trang 100 - 120)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(283 trang)